Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

giáo án tuần 17 chủ đề : Thế giới động vật : nhánh 1 : động vật sống trong gia đình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.32 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TÊN CHỦ ĐỀ LỚN:</b>
Thời gian thực hiện: ( 3 tuần)
<i><b> Tên chủ đề nhánh 1:Động vật sống trong gia đình</b></i>
( Thời gian thực hiện:
<b> TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>ĐĨN </b>
<b>TRẺ</b>


NỘI DUNG HOẠT
ĐỘNG


MỤC ĐÍCH -U CẦU CHUẨN


BỊ
- Trò chuyện với trẻ về


các con vật ni ở gia
đình (có thể là các con
vật có trong gia đình
hoặc trẻ đã nhìn thấy ở
gia đình hay thấy trên ti
vi. Trong sách tranh,…).
- Chơi theo ý thích hoặc
xem tranh truyện về các
con vật.


- Trực nhật: chăm sóc
vật ni (cho cá, chim
ăn, tưới cây, lau lá….).



- Biết quan sát, so sánh, nhận
xét sự giống nhau và khác
nhau giữa hai con vật theo
những dấu hiệu rõ nét. - Biết
về cấu tạo, sinh sản, thức ăn,
nơi sống và tìm dấu hiệu
chung.


- Biết chăm sóc vật nuôi (cho
cá, chim ăn, tưới cây, lau
lá….).


- Rèn khả năng quan sát, làm
giàu vốn từ


- Phịng
học sạch
sẽ,
thống
mát
- Tranh
ảnh về
chủ đề
thế giới
động vật
- Đồ
dùng, đồ
chơi
<b>THỂ </b>
<b>DỤC </b>


<b>SÁN</b>
<b>G</b>


+ Hơ hấp 2: Thổi bóng
bay


+ ĐT tay: Cuộn tháo len
+ ĐT chân: Ngồi khuỵu
gối, tay đưa ra phía
trước.


+ ĐT bụng: Đứng đan
tay sau lưng gập người
về phía trước


+ ĐT bật: Luân phiên
chân trước chân sau
- Điểm danh.


- Trẻ có thói quen tập thể dục
buổi sang,biết phối hợp nhịp
nhàng các cơ vận động
- Rèn phát triển các cơ vận
động cho trẻ.


- Phát hiện trẻ nghỉ học.
-Trẻ biết sự có mặt,vắng mặt
của bạn


- Sân tập


sạch sẽ.
- Kiểm
tra sức
khỏe của
trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Số tuần thực hiện: 1 Tuần.


Từ ngày 25/12 đến ngày 29/12/2017


HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG


CỦA TRẺ
<i>*Đón trẻ</i>


- Giáo viên vui vẻ đón trẻ vào lớp. Khoanh tay chào cô, chào
bố mẹ rồi vào lớp.Giới thiệu tên chủ đề mới, trò chuyện với
trẻ.


+ Cho trẻ xem băng hình, tranh ảnh về bộ đội, công an, giáo
viên.


+ Các con quan sát thấy các cơ chú làm những cơng việc gì?
+ Những cơng việc đó có vất vả khơng?


+ Chúng mình có u thương các cô chú không?
+ Sau này các con có ước mơ làm nghề gì?


- Giáo dục trẻ: Các cô chú công an, bác sĩ, bộ đội là những
nghề đều giúp đỡ cho cộng động đấy các con ạ các con nào


có ước mơ trở thành như các cơ chú chúng ta học phải thật
giỏi


- Trị chuyện.


- Trẻ trả lời.
- Có ạ.
- Có ạ.
- Trẻ trả lời


<i>TD sáng:</i>
<i>a, Khởi động: </i>


- Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi.
<i>b, Trọng động: </i>


+ Hô hấp 2: Thổi bóng bay
+ ĐT tay: Cuộn tháo len


+ ĐT chân: Ngồi khuỵu gối, tay đưa ra phía trước.


+ ĐT bụng: Đứng đan tay sau lưng gập người về phía trước
+ ĐT bật: Luân phiên chân trước chân sau


Trẻ thực hiện 2 lần x 8 nhịp.


Cô hướng dẫn quan sát ,động viên trẻ thực hiện
<i>c, Hồi tĩnh. </i>


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 vòng


<i>* Điểm danh</i>


- Giáo viên gọi tên trẻ theo sổ theo dơi trẻ.


- Trẻ tập theo cơ


- Trẻ thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘN</b>
<b>G </b>
<b>GĨC</b>


NỘI DUNG HOẠT
ĐỘNG


MỤC ĐÍCH -U CẦU CHUẨN


BỊ
<b>* Góc phân vai:</b>


- Cửa hàng bán thực
phẩm sạch, Gia đình,
Phịng khám của bác sỹ
thú y, Trại chă nuôi/Cửa
hàng ăn/chế biến thực
phẩm…


<b>* Góc xây dựng: </b>



- Ghép hình con vật,
xây nhà, xây dựng vườn
thú, xây trại chăn ni.
<b>* Góc nghệ thuật: </b>
- Chơi hoạt động theo ý
thích: tơ màu, di màu,
cắt, dán, vẽ, nặn hình
các con vật


- Chơi nhạc cụ, nghe
âm thanh, nghe hát,
múa vận động… những
bài hát về con vật trong
gia đình.


<b>*Góc học tập - sách:</b>
- Xem sách tranh, làm
sách về các con vật,
nhận dạng một số chữ
cái, vẽ các nét chữ cái.
<b>* Góc khoa học- Thiên</b>
<b>nhiên</b>


- Chăm sóc con vật,
quan sát các con vật
ni, chơi các trị chơi
về phân loại các hình
khối, con vật theo các
dấu hiệu đặc trưng;



- Trẻ tập thể hiện vai
chơi, hành động chơi.


- Trẻ biết phân cơng phối hợp
với nhau để hồn thành nhiệm
vụ của mình


- Trẻ biết sử dụng một số
nguyên vật liệu như gạch, cây
xanh, cây hoa, con vật để tạo
thành mơ hình khn viên


- Trẻ biết tơ màu, di màu, cắt,
dán, vẽ, nặn hình các con vật,
nhà ở của con vật.


- Rèn luyện sự khéo léo của
bàn tay.


<b>- Trẻ thuộc một số bài hát </b>
trong chủ đề, biết được cách sử
dụng của một số nhạc cụ, phân
biệt được một số âm thanh.


- Làm sách tranh về các con
vật, xem sách tranh truyện liên
quan chủ đề.


- Trẻ biết chăm sóc con vật,
quan sát các con vật ni,


chơi các trị chơi về phân loại
các hình khối, con vật theo các
dấu hiệu đặc trưng; nhận dạng
chữ số 8.


- Trang
phục , đồ
dùng, đồ
chơi phù
hợp.
- Đồ
chơi, đồ
chơi lắp
ghép
hàng rào,
cây
xanh,
con vật
- Bút
màu,
giấy
màu, hồ
dán.
- Sách,
truyện,
báo


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

CỦA TRẺ
<i><b>1.Trị truyện </b></i>



- Cơ cho trẻ hát “ Một con vịt”


- Trò chuyện hỏi trẻ bài hát nói về con gì?
- Con vịt sống ở đâu?


- Con vịt có những đặc điểm gì?


- Trong gia đình các con cịn có ni những con vật gì
nữa?


Giáo dục trẻ: Biết u thương, chăm sóc các con vật
<i><b>2. Nội dung:</b></i>


<i><b>+ Hoạt động 1: Thỏa thuận trước khi chơi</b></i>


- Cô giới thiệu cho trẻ các góc chơi và nội dung chơi ở các
góc.


- Hỏi trẻ ý định chơi như thế nào?
- Cơ dặn dị trước khi trẻ về góc
- Cho trẻ lấy ký hiệu về góc chơi
- Cơ cho trẻ thỏa thuận vai chơi.


- Mỗi nhóm chơi chúng ta sẽ chọn ra một nhóm trưởng
- Bạn nhóm trưởng phân cơng nhiệm vụ các bạn trong
nhóm.


- Cơ khuyến khích trẻ tham gia hào hứng tích cực
<i><b>+ Hoạt đợng 2: Q trình chơi.</b></i>



- Cô cần quan sát để cân đối số lượng trẻ.


- Cơ quan sát các góc chơi và trị chuyện hướng dẫn trẻ chơi
- Cơ đóng vai cùng chơi với trẻ, giúp trẻ thể hiện vai chơi
- Theo dõi trẻ chơi, nắm bắt khả năng trẻ chơi của trẻ.
- Giải quyết mâu thuẫn, đưa ra tình huống để trẻ chơi, giúp
trẻ sử dụng đồ chơi thay thế


- Giúp trẻ liên kết giữa các nhóm chơi, chơi sáng tạo.
<i><b>+ Hoạt động 3: Nhận xét sau khi chơi:</b></i>


- Trẻ cùng cơ thăm quan các góc


- Trẻ tự giới thiệu nhận xét góc chơi của mình.


- Cơ nhận xét từng nhóm chơi, cách chơi, thái độ chơi của
trẻ.


- Cho trẻ tham quan nhóm chơi trẻ thích.
<i><b>3. Kết thúc:</b></i>


- Hỏi trẻ về các góc chơi.


- Tuyên dương trẻ để buổi chơi sau trẻ chơi tốt hơn.
- Trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi


- Trẻ hát.


- Trẻ trị chuyện.



- Trẻ thỏa thuận
trước khi chơi.
- Lấy kí hiệu ở
góc.


- Trẻ thỏa thuận
vai chơi.


- Trẻ chơi.


- Trẻ nhận xét.
- Trẻ trả lời.
- Thu dọn đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HOẠ</b>
<b>T</b>
<b>ĐỘN</b>
<b>G </b>
<b>NGO</b>
<b>ÀI </b>
<b>TRỜI</b>


NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH –YÊU
CẦU


CHUẨN BỊ
<b>* Hoạt động có chủ đích:</b>


+ Dạo quanh sân trường, hít
thở khơng khí trong lành.


+ Quan sát cây cối, thiên
nhiên, bể cá cảnh.


+ Tham quan, quan sát một
số con vật nuôi trong gia
đình.


- Trẻ biết quan sát thời
tiết, biết kiểu thời tiêí
đặc trưng cho mùa.
- Lắng nghe biết phân
biệt các âm thanh khác
nhau ở sân chơi.


- Biết mối quan hệ giữa
cấu tạo của con vật với
môi trường sống, với
hoạt động sống hoặc
cách kiếm ăn của
chúng.


- Địa điểm
quan sát
- Trang
phục phù
hợp


-Địa điểm
quan sát



* Trò chơi vận động:


Bánh xe quay Mèo và chim
sẻ. Trò chơi dân gian kéo
co, rồng rắn lên mây


- Trẻ chơi thành thạo
các trò chơi. Trẻ chơi
hứng thú và có nề nếp.
- Trẻ chơi thoải mái và
chơi với những trị chơi
trẻ thích.


- Các trị
chơi.


* Chơi tự do


- Chơi với đồ chơi ngoài trời


- Biết chơi, bảo vệ đồ
chơi trong trường.


- Giáo dục trẻ chơi an
toàn,.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

CỦA TRẺ
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Cơ cho trẻ xếp hàng ra ngồi trời.



*Cho trẻ hát bài Đi dạo đến địa điểm quan sát.
<b>2.Nội dung:</b>


<i>a. Quan sát thời tiêt và cây quanh trường</i>


- Cho trẻ đi cùng cô ra sân vừa đi vừa hát bài “Đi dạo”.
- Cho trẻ hát bài “Cháu yêu cô chú công nhân”


- Hướng cho trẻ quan sát một số cảnh thiên nhiên.
+ Các con thấy thời tiết hôm nay có đẹp khơng?
+ Các con hãy hít sâu?


+ Các con cảm nhận được những gì?


+ Các con thử nhắm mắt lại nghe xem có những âm thanh
gì?


+ Các con thấy thời tiết hôm nay như thế nào?
+ Đây là thời tiết mùa gì?


+ Mùa đơng các con phải ăn mặc như thế nào?


+ Mùa đông là thời tiết rất lạnh lên các con phải mặc phù
hợp không dễ bị cảm lạnh.


- Giáo dục trẻ: Ăn mặc theo đúng mùa.


- Cô kể chuyện/đọc thơ/ hát bài liên quan đến chủ đề cho trẻ
nghe. Truyện lợn và cừu, Cây rau của thỏ út...Bài hát Xe chỉ


luồn kim...Thơ Bé làm bao nhiêu nghề, Làm nghề như bố....


- Trẻ hát.
- Trẻ quan sát.


- Trẻ nghe.
- Trời rét.
- Mùa đơng.
- Phải mặc
quần áo ấm.


<i>b. Trị chơi vận động</i>


<i>- Cơ giới thiệu tên các trị chơi. Chuyền bóng, Cảnh sát giao </i>
thong, Bắt chước tạo dáng, Mèo đuổi chuột, thi Ai nhanh
nhất, chạy theo bóng,...


- Cho trẻ chọn trị chơi mà trẻ thích, tổ chức cho trẻ chơi.
- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi, luật chơi.


- Cơ quan sát, động viên khích lệ trẻ chơi.
- Tổ chức cho trẻ chơi.


- Cô quan sát động viên trẻ chơi.


- Trẻ tham gia
các trò chơi
một cách nhiệt
tình



<i>c. Chơi tự do</i>


- Cơ hướng trẻ chơi với cát, nước: Vẽ hình trên cát,.( Gợi ý
cho trẻ nêu ra ý tượng của mình)


- Cơ giới thiệu với trẻ một số đồ chơi ngồi trời như: xích
đu, cầu trượt, đu quay...


- Cho trẻ chơi.( Bao quát trẻ) .Giáo dục trẻ chơi vui đoàn kết.
<b>3. Kết thúc: - Nhận xét tuyên dương trẻ.</b>


- Trẻ quan sát
thực hiện.
- Trẻ chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>ĂN</b>


NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH –YÊ CẦU CHUẨN BỊ
- Cho trẻ thực hiện rửa tay


theo 6 bước.


- Ngồi vào bàn ăn ngay
ngắn không đùa nghịch
trong giờ ăn.


- Cô dạy trẻ mời cô mời
bạn trước khi ăn.



- Chú ý quan sát trẻ ăn,
động viên trẻ ăn hết xuát
của mình.


- Giáo dục trẻ giữ gìn vệ
sinh trong khi ăn, biết nhặt
cơm rơi vào đĩa.


- Sau khi ăn xong lau mặt
và cho cho trẻ đi vệ sinh.


- Trẻ có thói quen rửa
tay.


- Trẻ biết mời cô mời
các bạn trước khi ăn.
- Trẻ ăn gọn gàng
khơng nói chuyện.
- Hình thành thói quen
cho trẻ trong giờ ăn.
- Nhằm cung cấp đủ
năng lượng và các chất
dinh dưỡng cần thiết
như chất đạm, béo, tinh
bột, vitamin, muối
khống...


- Xà phịng,
khăn mặt,


nước ấm,
khăn lau tay.
- Bàn ghế,
khăn lau,
bát, thìa, đĩa
đựng cơm
rơi vãi, đĩa
dựng khăn
lau tay.
- Các món
ăn theo thực
đơn nhà bếp.


<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>NGỦ</b>


- Cho trẻ ngủ trên sạp, đảm
bảo vệ sinh và sức khỏe
cho trẻ.


- Cô xếp trẻ nằm ngay
ngắn thẳng hàng, chú ý
quan sát trẻ trong giờ ngủ.


<b>- Trẻ có thói quen ngủ </b>
đúng giờ, ngủ ngon ngủ
sâu.


- Rèn kỹ năng ngủ


đúng tư thế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

CỦA TRẺ
<b>* Trước khi ăn.</b>


- Cô cho trẻ rửa tay trước khi ăn.
+ Cô hỏi trẻ các thao tác rửa tay.
+ Thao tác rửa mặt


- Kê, xếp bàn ghế, cho 4 trẻ ngồi một bàn.


- Cô đặt khăn ăn, đĩa nhặt cơm rơi vãi đủ cho số lượng trẻ.
- Cô chia thức ăn và cơm vào từng bát. Chia đến tùng trẻ.
- Giới thiệu món ăn, các chất dinh dưỡng.


( Trẻ ăn thức ăn nóng, khơng để trẻ đợi nâu)
- Cô mời trẻ ăn. Cho trẻ ăn.


<b>* Trong khi ăn.</b>


- Quan sát, động viên, khuyến khích trẻ ăn.


- Giáo dục trẻ: Thói quen vệ sinh trong ăn uống. Khơng nói
truyện trong khi ăn. Ăn hết xuất của mình.( Đối với trẻ ăn
chậm cơ giáo giúp đỡ trẻ để trẻ ăn nhanh hơn)


<b>* Sau khi ăn,</b>


- Trẻ ăn xong hướng dẫn trẻ xếp bát thìa, ghế vào nơi quy
định, uống nước lau miệng lau tay.



- Trẻ trả lời 6
bước rửa tay
- Trẻ chọn khăn
đúng kí hiệu.
Thực hiện thao
tác rửa mặt.


- Trẻ nghe.
- Trẻ mời cô
cùng các bạn ăn.
- Trẻ xếp bát
thìa, ghế vào nơi
quy định, uống
nước lau miệng
lau tay


<b>* Trước khi trẻ ngủ:</b>


- Trước khi trẻ ngủ, nhắc nhở trẻ đi vệ sinh.
- Cho trẻ nằm trên phản, nằm đúng chố.
<b>* Trong khi trẻ ngủ</b>


- Khi trẻ ngủ cô bao quát trẻ trong khi ngủ.( Mùa hè chú ý
quạt điện tốc độ vừa phải. Mùa đông chăn đủ ấm thoải mái)
<b>* Sau khi trẻ thức dậy.</b>


- Khi trẻ dậy đánh thức trẻ từ từ, cho trẻ ngồi 1-2 phút cho
tỉnh.



- Cô chỉnh quần áo, đầu tóc, vận động nhẹ nhàng cho trẻ đi
vệ sinh.


<b>- Trẻ đi vệ sinh.</b>
- Trẻ ngủ.


- Trẻ vận động
nhẹ nhàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CHƠI, </b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>THEO Ý </b>
<b>THÍCH</b>


NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH -YÊU
CẦU


CHUẨN
BỊ
+ Xem băng hình về các


hoạt động, trò chuyện về
một số động vật sống trong
gia đình.


+ Chơi, hoạt động theo ý
thích ở các góc tự chọn.
+ Nghe đọc truyện/thơ. Ôn
lại bài hát, bài thơ, bài đồng


dao, ca dao, dân ca việt nam.
+ Xếp đồ chơi gọn gàng.


<b>- Cho trẻ nhận xét các thành </b>
viên trong tổ.


- Nêu gương cuối ngày, cuối
tuần.


- Cho trẻ lên cắm cờ vào ơ
có kí hiệu của mình.


- Vệ sinh – trả trẻ.


- Trẻ biết tên,cấu tạo,
sinh sản, thức ăn, nơi
sống và tìm dấu hiệu
chung.


- Trẻ thuộc một số bài
thơ, câu truyện, bài đồng
dao, ca dao.


- Trẻ xếp đồ chơi gọn
gàng.


- Trẻ bíêt tiêu chuẩn cắm
cờ.


- Phát huy tính tự giác,


tích cực của trẻ.


- Phụ huynh biết về tình
hình đến lớp của trẻ.


- Ti vi,
băng đĩa,
tranh,
các bài
hát trong
chủ đề.


- Bảng bé
ngoan,
cờ.
<b>NÊU </b>
<b>GƯƠNG </b>
<b>– TRẢ </b>
<b>TRẺ</b>


<b>- Cho trẻ nhận xét các thành </b>
viên trong tổ.


- Nêu gương cuối ngày, cuối
tuần.


- Cho trẻ lên cắm cờ vào ơ
có kí hiệu của mình.


- Vệ sinh – trả trẻ.



- Trao đổi phụ huynh về học
tập và sức khoẻ của trẻ về
các hoạt động của trẻ trong
ngày


. - Trẻ bíêt tiêu chuẩn
cắm cờ.


- Phát huy tính tự giác,
tích cực của trẻ.


- Trẻ có ý thức rèn luyện
bản thân, biết làm theo
những việc làm đúng, cái
tốt, biết phê bình cái
chưa tốt.


- Phụ huynh biết về tình
hình đến lớp của trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

CỦA TRẺ
- Cô cho trẻ xem băng đĩa, hình ảnh về các hoạt động, trị


chuyện về một số động vật sống trong rừng.
- Hỏi trẻ những con vật nào đây?


- Bạn nào kể cấu tạo của chúng?
- Những con vật đó ăn thức ăn gì?



- Những con vật này có bắt về ni được khơng?


- Cơ kể cho trẻ nghe những bài thơ, câu truyện trong chủ đề.
Cho trẻ lên biểu diễn những bài hát, đọc các bài ca dao,
đồng dao, dân ca.


Cho trẻ chơi đồ chơi ở góc chơi.Xếp đồ chơi gọn gàng.


- Trẻ ăn


- Trẻ trị chuyện
cùng cô.


- Trẻ thực hiện.
- Xếp đồ chơi
gọn gàng.


* Nhận xét, nêu gương.


- Cho trẻ hát cả tuần đều ngoan
- Cho trẻ nêu ba tiêu chuẩn bé ngoan.


+ Các con tự nhận xét xem bản thân mình đã đạt được tiêu
chuẩn nào, còn tiêu chuẩn nào chưa đạt, vì sao?


+ Con có những hướng phấn đấu như thế nào để tuần sau
các con đạt được 3 tiêu chuẩn đó khơng?


- Cho từng tổ trưởng nhận xét và các thành viên của mình
- Cơ nhận xét , nhắc nhở trẻ



- Cô giáo trao đổi phụ huynh về học tập và sức khoẻ của trẻ.


- Trẻ hát.
- Trẻ nêu.
- Trẻ nhận xét.
- Cá nhân trẻ tự
nhận xét bản
thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Thứ 2 ngày 25 tháng 12 năm 2017</i>


TÊN HOẠT ĐỘNG: Thể dục:VĐCB: Ném xa bằng hai tay; Bật qua vật cản.
TCVĐ: Kéo co.


Hoạt động bổ trợ: Bài hát: Gà gáy té le.
I- Mục đích – yêu cầu:


1/ Kiến thức:


- Trẻ biết ném xa bằng hai tay.


- Trẻ biết ném mạnh và chạy nhanh thẳng hướng.
- Thực hiện chính xác vận động ơn bật qua vật cản.
2/ Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng ném, bật.
- Giúp trẻ phát triển cơ tay.


- Phát triển các tố chất vận động nhanh nhẹn mạnh mẽ.


3/ Giáo dục thái độ:


- Giáo dục trẻ có ý thức tổ chức kỉ luật, thi đua tập thể, yêu thích tập thể dục
II- Chuẩn bị:


1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:
- Sân tập sạch sẽ.


- Kiểm tra sức khỏe trẻ.
- Túi cát.


2. Địa điểm tổ chức:
- Ngoài sân.


III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG


HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<b>1. Ổn định tổ chức. </b>


Cho hát cùng cô bài hát “ Gà gáy té le”
- Hỏi trẻ bài hát nói về con gì?


- Trị chuyện nơi dung bài hát.


- Giáo dục trẻ : Các con phải biết yêu quý các
con vật sống trong gia đình.


<b>2. Giới thiệu bài: </b>



Hôm nay cô cùng các con sẽ học bài thể dục
mới. Cô giới thiệu: Vận động Ném xa bằng hai
tay. Muốn tập giỏi các con hãy chú ý quan sát
nhé.


<b>3. Hướng dẫn. </b>


<b>* Hoạt động 1: .Khởi động:</b>
Hát “Một đồn tàu”.


- Trẻ hát cùng cơ.
- Con gà.


- Trò chuyện nội dung bài.
- Vâng ạ.


- Trẻ nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

đi vẩy hai tay


Cho trẻ xếp thành hai hàng
<b>* Hoạt động 2: Trọng động:</b>
<b>* Bài tập phát triển chung.</b>
+ ĐT tay: Cuộn tháo len


+ ĐT chân: Ngồi khuỵu gối, tay đưa ra phía
trước.


+ ĐT bụng: Đứng đan tay sau lưng gập người
về phía trước.



+ ĐT bật: Luân phiên chân trước chân sau
(Trẻ tập 2 lần 8 nhịp.)


* Vận động cơ bản. “Ném xa bằng hai tay; Bật
qua vật cản.”


* Ôn vận động: Bật qua vật cản.


- Cô tập lại một lần hỏi trẻ đó là vận động gì?
- Các con tập như thế nào? Cho trẻ nói cách tập.
- Cho trẻ tập lại vận động dưới hình thức thi
đua nhau cơ quan sát động viên trẻ.


* Dạy vận động “Ném xa bằng hai tay.”


- Cơ làm mẫu lần 1: Khơng phân tích động tác.
- Cơ làm mẫu lần 2: Phân tích động tác.


TTCB: Đứng trước vạch chuẩn.


Cô cầm túi cát bằng hai tay (chân rộng bằng
vai) cô giơ túi cát lên đầu, tay hơi gập và cô
dùng sức ném thật mạnh nhanh đến vạch mức
và đi về cuối hàng.


- Cô làm mẫu lần 3:


- Cô cho 2-3 trẻ lần lượt thực hiện bài tập mẫu.
- Trẻ thực hiện thực hiện vận động 3-4 lần.


(Cô quan sát sửa sai, động viên trẻ và bảo hiêm
cho trẻ


- Cô cho trẻ tập theo hình thức thi đua giữa các
trẻ với nhau.


* Trò chơi :“ Kéo co”


- Giới thiệu tên trò chơi:“Kéo co”


- Cách chơi: Chia trẻ thành hai nhóm cân sức


- Trẻ tập bài tập phát triển
chung.


- Trẻ tập 2 lần 8 nhịp


- Chạy theo hiệu lệnh.
- Trẻ trả lời.


- Trẻ thực hiện.
- Trẻ quan sát.


- Trẻ nghe, quan sát.


- Trẻ nghe, quan sát.
- Trẻ thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

và hai nhóm đứng đối diện nhau và cầm vào sợi
dây thừng. Khi có hiệu lệnh thì tất cả kéo mạnh


dây về phía mình.


- Luận chơi: Nếu khăn đỏ ở giữa nghiêng về
phía nào phía đó sẽ thắng.


- Tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần.
- Nhận xét sau khi chơi.


<b>*Hoạt động 3:.Hồi tĩnh </b>


- Trẻ đi nhẹ nhàng 1 đến 2 vòng quanh sân tập.
<b>4.Củng cố: </b>


- Cho trẻ nhắc lại tên vận động, cô nhắc lại.
- Giáo dục trẻ: Thể dục rất tốt cho sức khỏe.
<b>5.Kết thúc: </b>


- Nhận xét – Tuyên dương:


- Trẻ chơi.


- Trẻ đi nhẹ nhàng.


- Ném xa bằng hai tay; Bật
qua vật cản.


* Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức
khỏe, trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hoạt động bổ trợ: Bài hát Một con vịt, Trị chơi: Người chăn ni giỏi
I- Mục đích – yêu cầu:


1/ Kiến thức:


- Trẻ biết tên bài thơ, thuộc bài thơ. Hiểu nội dung bài thơ
- Trẻ cảm nhận được nhịp điệu, tình cảm của bài thơ.
2/ Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng đọc cho trẻ.


- Phát triển óc quan sát , trí tưởng tượng.



- Trẻ biết diễn đạt ý nghĩ của mình rõ ràng, mạch lạc.
3/ Giáo dục thái độ:


- Giáo dục trẻ biết yêu thương, chăm sóc các con vật.
II- Chuẩn bị:


- Mơ hình.
- Tranh thơ.
- Tranh chữ to.


- Mũ các con vật Gà, trâu, lợn, thỏ.


- Thẻ lô tô Bó rơm, củ cà rốt, thóc, rau, chậu đựng cám, cỏ.
2. Địa điểm tổ chức: - Trong lớp học.


III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG


HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


<b>- Cô cùng trẻ hát “ Một con vịt”</b>


- Trẻ cùng cơ trị chuyện nội dung bài hát.
- Giáo dục trẻ : Yêu quý con vật, mong muốn
được chăm sóc và có một số kĩ năng, thói quen
chăm sóc, bảo vệ vật ni.


<b>2. Giới thiệu bài:</b>



- Có một bài thơ rất hay nói về một chú bị đi tìm


- Trẻ hát cùng cơ
- Trẻ trị chuyện


- Trẻ nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

bạn của mình cơ đọc cho các con nghe nhé.
<b>3 Hướng dẫn:</b>


<b>* Hoạt động 1: Đọc cho trẻ nghe.</b>
- Cô đọc lần 1. Bằng mô hình.


Giới thiệu tên bài thơ : “ Chú bị tim bạn” của
tác giả Phạm Hổ.


- Cô đọc lần 2: Bằng tranh


Cơ giảng nội dung: Bài thơ nói về chú bị ra
sơng uống nước thấy bóng của mình chú tượng
là có một chú bị khác. Bỗng bóng tan biến chú
bò tượng bạn đi đâu liền gọi mãi. Thể hiện sự
hồn nhiên của chú bị.


- Cơ đọc lần 3: Kèm theo tranh chữ.
<b>*Hoạt động 2: Đàm thoại.</b>


- Bài thơ có tên là gì?
- Chú bị đi đâu?



- Thấy bóng của mình chú tượng ai?.
- Bị chào như thế nào?


- Khi đó bị có vui khơng?
- Và chuyện gì đã sảy ra?


- Bị đã gọi để tìm bạn như thế nào?


- Các con có thấy chú bị có hồn nhiên khơng?
- Vậy chúng mình có u chú bị khơng?
- Giáo dục trẻ u q các con vật.
<b>*Hoạt động 3: Dạy trẻ đọc thơ</b>
- Cho trẻ đọc cùng cô 3-4 lần.


- Cho trẻ đọc theo tổ, lớp, cá nhân, nhóm.
- Cho trẻ đọc nối nhau.


- Trẻ nghe.


- Trẻ quan sát, nghe.


- Trẻ nghe quan sát.


- Chú bị tìm bạn.


- Bị ra sơng uống nước.
- Bạn bị khác.


- Bị chào kìa anh bạn, lại
gặp anh ở đây.



- Bị rất là vui.


- Nước tan hình chú bị.
- Ậm ị


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

( Cô quan sát sửa sai cho trẻ )


<b>*Hoạt động 4: Người chăn nuôi giỏi.</b>


- Cô cho trẻ chơi trị chơi Người chăn ni giỏi
- Cách chơi: Cô cho 4 trẻ đội mũ các con
vật( Gà, trâu, lợn, thỏ). Chia cả lớp thành bốn
đội mỗi đội đảm nhiệm chăm sóc một con vật.
Khi có hiệu lệnh bắt đầu trẻ bật vòng lên chọn
thức ăn tương ứng ( Bó rơm, củ cà rốt, thóc, rau,
chậu đựng cám, cỏ) của nhóm mình về đưa cho
bạn có mũ con vật.


- Luận chơi: Tổ nào đúng sẽ là những người
chăn nuôi giỏi.


- Tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần.
<b>4.Củng cố:</b>


- Hỏi trẻ vừa đọc bài thơ gì?


- Giáo dục . Yêu quý các con vật trong gia đình.
<b>5. Kết thúc:</b>



<b> - Nhận xét – tuyên dương trẻ.</b>


- Trẻ nghe.


- Trẻ chơi.


- Chú bị tìm bạn.


* Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức
khỏe, trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):
...
...
...
...
...
...
...
...


Thứ 4 ngày 27 tháng 12 năm 2017


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

I- Mục đích – yêu cầu:
1/ Kiến thức:


- Trẻ biết tên gọi các con vật nuôi trong nhà: Con gà, con mèo, con vịt, lợn.
- Biết một số đặc điểm đặc trưng về các con vật.


- Trẻ biết so sánh sự giống và khác nhau giữa các con vật ( Mèo- Gà; Vịt- Lợn).
- Trẻ biết sự đa dạng, phong phú của các con vật nuôi trong nhà.



2/ Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng so sánh, nhận biết, ghi nhớ có chủ định.
- Rèn cho trẻ ngôn ngữ diễn đạt mạch lạc.


3/ Giáo dục thái độ:


- Trẻ thích khám phá, yêu q, chăm sóc các con vật ni trong nhà.
II- Chuẩn bị:


1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:


- 4 bức tranh về 4 con vật nuôi trong nhà: Con gà, con mèo, con lợn, con vịt.
- Câu đố 1 số động vật ni trong gia đình.


- Mỗi trẻ 1 lơ tơ có hình động vật ni trong gia đình.
2. Địa điểm tổ chức:


- Trong lớp.


III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG.


HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


1. Ổn định tổ chức.


Cô cùng trẻ hát bài :“Gà trống mèo con và cún
con”.



- Trò chuyện nội dung bài hát.


- Trong bài hát có nhắc đến những con vật gì?
- Chúng mình thường thấy những con vật đó
được ni ở đâu nhỉ?


2. Giới thiệu bài.


- À đúng rồi, những con vật đó là những động
vật được nuôi trong nhà đấy. Hôm nay cô sẽ cho
chúng mình tìm hiểu về một số con vật ni
trong nhà nhé! Chúng mình có thích khơng?
3. Hướng dẫn:


Hoạt động 1: Tìm hiểu về một số động vật ni
trong gia đình


* Tìm hiểu con gà.
<i>Cơ đọc câu đố:</i>
<i> Đầu đội mũ đỏ</i>
<i> Chân đi giày vàng</i>


- Trẻ hát cùng cơ
- Trẻ trị chuyện.


- Gà trống, mèo con, cún
con.


- Trong gia đình ạ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i> Giục trời mau sáng</i>
<i> Đố là con gì?</i>


- Lớp mình có nhà bạn nào ni gà khơng?
- Thế các con đã biết những gì về con gà rồi?
* Để biết các bạn trả lời đúng hay khơng chúng
mình cùng quan sát bức tranh của cơ nhé.


- Cơ có bức tranh vẽ gì đây?


- Các con thấy gà có những đặc điểm gì?


- À đúng rồi, gà có mào, có 2 chân, có mỏ nhọn,
có 2 cánh.


- Cơ đố chúng mình biết gà ăn gì nhỉ?


- Bạn nào giỏi cho cơ và các bạn cùng biết con
gà này kêu như thế nào?


- Chúng mình cùng bắt chiếc tiếng kêu của gà
mái nào?


- Ngồi ra cịn có con gà Trống gáy như thế nào?
- Thế gà là động vật đẻ con hay đẻ trứng nhỉ?
- Chúng mình đã được ăn trứng gà bao giờ chưa?
=> Gà là động vật nuôi trong gia đình, có 2
chân, có mào, có 2 cánh, là động vật đẻ trứng.
Gà thuộc nhóm gia cầm.



* Tìm hiểu con mèo.


- Các con hãy lắng nghe xem cơ bắt chiếc tiếng
kêu của con vật gì nhé. “ Meo Meo”


- Đó là tiếng kêu của con gì nào?


- Chúng mình cùng nhìn xem cơ có bức tranh gì
đây?


- Con mèo có những đặc điểm gì?


- À đúng rồi, mèo có 4 chân, tai ngắn, đi dài,
đặc biệt mèo cịn có 2 mắt rất sáng, có thể nhìn
được trong bóng tối đấy, lơng mèo rất mượt.
Chân mèo cịn có đệm thit, bảo vệ, vì vậy mèo
khơng sợ độ cao đâu.


- Thế các con biết thức ăn mèo thích nhất là gì
khơng?


- Trẻ nghe.
- Con gà.
- Có ạ.
- Trẻ trả lời.


- Con gà mái.
- Trẻ trả lời.


- Ăn thóc, gạo...



- Cục tác.
- Ò ó o....
- Đẻ trứng ạ.
- Rồi ạ.


- Trẻ nghe.


- Con mèo.
- Con mèo.
- Trẻ kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Vậy mèo là động vật có ích hay có hại?
- Mèo là động vật đẻ con hay đẻ trứng?


-Vậy chúng mình phải bảo vệ mèo, yêu thương,
chăm sóc mèo nhé.


=> Mèo là động vật ni trong nhà, có 4 chân, có
đi dài, tai ngắn, là động vật đẻ con, thuộc
nhóm gia súc


* Tìm hiểu con vịt.


- Chúng mình cùng nhìn lên đây quan sát tranh
vẽ con gì?


- Bạn nào có thể kể đặc điểm của con vịt nhỉ?
- Thế vịt kêu như nào?



- Chúng mình cùng cơ bắt chiếc tiếng kêu và
dáng đi của vịt nào?


- Vịt đi như thế nào nhỉ ?


- Các con có biết vịt là động vật đẻ con hay đẻ
trứng không?


=> Vịt là một loài động vật đẻ trứng, vịt có 2
chân, chân có màng, lơng khơng thấm nước, vịt
bơi được dưới nước đấy. Vịt cịn có mỏ, có 2
cánh, thuộc nhóm gia cầm.


* Tìm hiểu con lợn.


- Chúng mình cùng nhìn xem cơ có bức tranh gì
nào?


- Con lợn có những đặc điểm gì chúng mình nhỉ?
- À đúng rồi, lợn có 4 chân, đẻ con, lợn có mõm
dài, lợn ăn cám.


- Con lợn sống ở đâu?


- Các con có biết lợn là động vật đẻ con hay đẻ
trứng?


- Con người ni lợn để làm gì?


- Cho trẻ bắt chước tiếng kêu của con lợn.



=> Lợn là động vật nuôi trong nhà, có 4 chân, có
mõm dài là động vật đẻ con, thuộc nhóm gia súc
Hoạt động 2: So sánh:


* Giống nhau: Đều là các con vật ni trong gia
đình , đều được con người chăm sóc, bảo vệ nên


- Có lợi.
- Đẻ con ạ.


- Trẻ nghe.


- Con vịt.
- Trẻ kể.
- Kêu cạp cạp.


- Trẻ bắt chước.
- Lạch bạch.
- Đẻ trứng.


- Trẻ nghe.


- Con lợn.
- Trẻ kể.


- Con lợn sống trong chuồng
và được con người nuôi.
- Lợn đẻ con.



- Để lấy thịt.
- Ụt ịt, ụt ịt…
- Trẻ nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* Khác nhau: Các con vật khác nhau ở hình
dáng, bộ lơng, tiếng kêu, thức ăn, lợi ích…
- Ngồi những con vật trên thì cịn lồi động vật
nào là động vật ni trong gia đình?


- Cơ kể tên kết hợp xem băng hình về một số con
vật ni trong nhà cho trẻ.


*Hoạt động 3: Trị chơi luyện tập:
* Trị chơi 1: Nghe thấu đốn tài.


- Cơ cho mỗi trẻ 1 rổ lơ tơ hình các con vật. Khi
cơ ra câu đố , trẻ tìm ra câu trả lời và giơ lô tô
con vật tương ứng với câu trả lời của trẻ.
Đôi sừng chắc nịch


<i> Sùi sụp ruộng cày</i>
<i> Dắt ghé theo sau </i>
<i> Con gì đố bé?</i>


( Là con gì?)
Con gì chân ngắn


<i> Chân lại có màng</i>
<i> Mỏ bẹt màu vàng</i>
<i> Hay kêu cạp cạp</i>



<i> ( Là con gì?)</i>
<i> Bé bắt chuột nhỏ</i>


<i> Lớn bắt chuột to</i>
<i> Kéo trèo, kéo leo</i>
<i> Con gì đố bé? </i>


<i> ( Là con gì?)</i>
<i> Ngày thì chơi ngủ</i>
<i> Tối thức giữ nhà</i>
<i> Tôi yêu em nhỏ</i>
<i> Hỏi tôi là ai?</i>


<i> ( Là con gì?)</i>
*Trị chơi 2: Ai nhanh hơn.


- Cách chơi: Cô chia lớp thành 4 đội, nhiệm vụ
của các đội là phải vượt qua chướng ngại vật, tìm
trong rổ các lơ tơ những vật ni trong gia đình
nhặt về rổ của tổ mình.


- Trẻ so sánh.
- Trẻ kể.
- Trẻ nghe.


- Trẻ nghe


- Con Trâu.



- Con Vịt


- Con mèo


- Con Chó


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Luật chơi: Đội nào nhanh hơn đội đó sẽ là đội
chiến thắng, những lơ tơ sai luật sẽ khơng được
tính điểm.


- Cho trẻ chơi 3-4 lần.
4.Củng cố:


- Trẻ nhắc lại chúng ta vừa được tìm hiểu về gì.
- Giáo dục: Yêu quý các con vật nuôi trong gia
đình.


5. Kết thúc:


- Nhận xét – tuyên dương trẻ.


- Trẻ nghe.
- Trẻ chơi.


- Tìm hiểu một số động vật
ni trong gia đình.


* Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức
khỏe, trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<i>Thứ 5 ngày 28 tháng 12 năm 2017</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

I.Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức.


- Trẻ củng cố được phía phải, phía trái của mình.


- Trẻ nhận biết bên phải, bên trái của đối tượng khác


- Trẻ xác định được phía phải, phía trái của một đối tượng khác.
2. Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng so sánh, nhận biết.


- Phát triển tư duy, ghi nhớ có chủ định.
3. Giáo dục thái độ:


- Có ý thức trong học tập.
II. Chuẩn bị:


1.Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:
- Một con gấu, một con búp bê.
- Một túi hình khối, sách vở.


2. Địa điểm tổ chức:- Trong lớp học.
III.Tổ chức hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<b>1. Ổn định tổ chức. </b>


- Cô cùng trẻ hát bài: Vì sao con mèo rửa mặt
- Bài hát nói về con gì?


- Trị truyện về nội dung bài hát
- Giáo dục trẻ: Yêu quý các con vật
<b>2. Giới thiệu bài:</b>



Hơm nay cơ con mình cùng xác định phía phải
phía trái của một đối tượng nhé.


<b>3. Hướng dẫn</b>


a. Hoạt đợng 1. Ơn nhận biết phía phải, phía trải
<i>của mình.</i>


- Cơ cho trẻ xếp thành hai hàng.


+ Cơ hỏi trẻ hàng thứ nhất, các con phía trái mình
có gì?


+ Phía phải mình có gì?


+ Cơ hỏi trẻ hàng thứ hai, các con phía trái mình
có gì?


+ Phía phải mình có gì?


+ Cho trẻ nhắc lại phía trái mình có gì phía phải


- Trẻ hát cùng cơ.
- Con mèo ạ.


- Trẻ trị chuyện nội dung.


- Vâng ạ.



- Trẻ trả lời có cây.
- Các bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

mình có gì?


b. Hoạt đợng 2.Dạy trẻ nhận biết phía phải, phía
<i>trái của một đối tượng khác.</i>


Hơm nay có một bạn búp bê muốn đến học cùng
các con đó bạn cịn mang cả q đó các con xem
đó là gì?


- Bạn mang tặng các con đấy.


- Bạn nào giỏi cho cô biết đâu là tay phải của bạn
búp bê, đâu là tay trái của bạn.


- Tay phải của bạn là tay gì của các con?
- Tay trái của bạn là tay gì của các con?


+ Các con quan sát xem phía trái của búp bê có gì?
+ Phía phải của búp bê có gì?


+ Bây giờ cô mời một bạn đứng đối diện với bạn
búp bê các con lại xem phía trái của bạn có gì và
phía phải của bạn có gì nhé?


+ Bây giờ cô lại cho bạn đứng cùng chiều với búp
bê thì phía phải của bạn lại là gì, phía trái lại là gì?
+ Bây giờ tạm biệt bạn búp bê nhé cô mời hai bạn


lên.


+ Cơ cho trẻ đứng cùng nhau.


+ Phía phải của hai bạn có gì phía trái của hai bạn
có gì ?


+ Bây giờ cô cho hai trẻ đứng ngược nhau.
+ Hỏi trẻ phía trái bạn Thảo bây giờ là phía nào
của bạn Minh?


+ Phía phải của bạn Thảo bây giờ là phía nào của
bạn Minh?


=>Vậy khi ta đứng cùng chiều thì mọi phía chúng
ta giống nhau nhưng khi ta đứng ngược chiều mọi
phía chúng ta trái nhau.


<i>c. Hoạt đợng 3.Trị chơi luyện tập:</i>
Trị chơi 1: Xác định phía của bạn.


Cách chơi: Cơ cho trẻ quan sát bạn thỏ có một quả
bóng bên phía phải, chiếc ơ tơ bên phía trái. Cơ
nói phía trái bạn thỏ có gì, phía phải bạn thỏ có gì,


- Trẻ nhắc lại.


- Các hình khối, sách vở.


- Trẻ trả lời.


- Trái ạ.
- Phải ạ.
- Sách vở.
- Các hình khối.


- Phía trái có hình khối,
phía phải có sách vở.
- Phải lại là hình khối, trái
là sách vở.


- Phía phải có rổ đồ chơi,
phía trái sắc sơ.


- Phải ạ.
- Trái ạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

thỏ. Tương tự cho trẻ chơi với gấu.


- Tổ chức cho trẻ chơi và nhận xét trẻ chơi động
viên trẻ chơi.


Trò chơi 2: Chọn bạn đứng.


Cách chơi: Cô cho trẻ đi quanh lớp khi cơ hơ tìm
bạn các con đứng cùng chiều với nhau, trẻ đứng
cùng chiều, cơ hơ tìm bạn các con đứng khác
chiều nhau. Mỗi lần hô cô song cơ đên các nhóm
hỏi trẻ phía phải, phỉa trái của bạn mình.


- Tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần và nhận xét trẻ chơi


động viên trẻ chơi .


<b>4. Củng cố: Trẻ nhắc lại chúng ta vừa được nhận </b>
biết phía gì của ai?


- Giáo dục . Trẻ biết yêu thương nhường nhịn
nhau, vui vẻ đoàn kết với tất cả các bạn trong lớp.
Không giành đồ chơi của nhau.


<b>5. Kết thúc:</b>


- Nhận xét – Tuyên dương trẻ.


- Trẻ chơi.


- Trẻ nghe
- Trẻ chơi.


- Nhận biết phía phải, phía
trái của một đối tượng.
- Trẻ nghe


* Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức
khỏe, trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


<i> Thứ 6 ngày 29 tháng 12 năm 2017</i>
TÊN HOẠT ĐỘNG: Tạo hình :vẽ con mèo


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

I- Mục đích – Yêu cầu:
1/ Kiến thức:


Trẻ nói được đặc điểm con mèo trong tranh vẽ .


- Trẻ vẽ được con mèo bằng cách phối hợp các nét ; cong trịn khép


kín,cong,xiên,ngang ( nét cong trịn kép kín vẽ đầu con mèo,mắt mèo,các nét
xiên ,ngang vẽ tai mèo, râu mèo,nét cong vẽ đuôi, chân mèo)


2/ Kỹ năng:


Rèn kỹ năng vẽ ,kỹ năng tô màu ,không lem ra ngoài.
3/ Giáo dục thái độ:


- Trẻ hứng thú tích cực tham gia vào hoạt động., giữ gìn sản phẩm của mình
,của bạn.


II- Chuẩn bị:


1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:


- Nhạc bài hát “ Chú mèo con”
Tranh vẽ mẫu con mèo cỡ A3.
- Giấy A4 ,bảng ,giá treo tranh
- màu tô ,bút chì ,bằn ghế .


2. Địa điểm tổ chức: - Trong lớp.
III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG


HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<b>1. Ổn định tổ chức. </b>


<b>- Cô cùng trẻ hát bài :“ Chú mèo con”.</b>
- Bạn hát nói về con gì?


- Trị chuyện nội dung bài hát.


Giáo dục trẻ: Yêu quý con vật, mong muốn
được chăm sóc và có một số kĩ năng, thói quen
chăm sóc vật ni.


<b>2. Giới thiệu bài: </b>


Cho trẻ giải câu đố về con vật.


+ Con gì mà sủa gâu gâu


Bé về nó chạy tới gần vẫy đi?
+Con gì có bộ ria dài



Trong veo đôi mắt ,đôi tai tinh tường
Bước đi êm ái nhẹ nhàng


Chuột mà thấy bóng vội vàng trốn mau ?
- Hôm nay cô và các con vẽ về con mèo nhé!
<b>3. Hướng dẫn: </b>


- Con chó


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Cho trẻ quan sát tranh con mèo hỏi trẻ :
- Trong tranh vẽ con gì ?


- Con mèo có những bộ phận nào ?
- Cơ dùng những nét gì để vẽ con mèo?


- Cơ dùng những mầu gì để tô con mèo?
- Cô khái quát lại nội dung đàm thoại về bức
tranh con mèo .


+ Cô vẽ mẫu , kết hợp giải thích:


- Đầu tiên cơ vẽ một nét cong trịn kép kìn để
tạo thành đầu con mèo ,cô vẽ một nét cong từ
ben phải đầu con mèo xuống phía dưới đầu con
mèo ,sau đó cơ vẽ các nét xiên để vẽ tai 2 con
mèo ,cô vẽ các nét cong đẻ tạo đi và chân con
mèo ,cơ vẽ 2 nét cong trịn kép kín 2 bên tạo
thành 2 mắt mèo ,vẽ 2 nét cong và một nét
ngang đẻ tạo thành mũi ,miệng mèo và các nét
xien ,ngang để vẽ râu mèo ,cô vẽ cacsnets cong


tạo thành đốm con mèo ,vẽ xong rồi cô tô màu
con mèo màu vàng ,đốm màu cam,mắt màu
đen,và cái mũi màu đỏ .


<b>.Hoạt động 2:Trẻ thực hiện :</b>


<b>- Cô cho trẻ ngồi vào bàn nhận giấy và vẽ .</b>
- Trong quá trình trẻ vẽ cơ nhắc trẻ ngồi đúng
tư thế ,chú ý vẽ, động viên ,hướng dẫn trẻ .
<b>Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm: </b>


<b> - Cho trẻ treo tranh lên giá lần lượt theo tổ ;</b>
- Nhận xét sản phẩm:


- Cô cho trẻ quan sát tất cả các bức tranh mà
bạn đã vẽ ,cho trẻ nhận xét bức tranh của
mình ,của bạn,


- Con thích bức tranh nào nhất ? vì sao?


- Con mèo.


Đầu,mình,chân,di,tai,mắt,
mũi, miệng.


- Nét cong trịn kép kín để vẽ
đầu con mèo,mắt mèo,cá nét
xiên,ngang vè tai mèo,râu
mèo,; nét cong vẽ đuôi ,chân
mèo.



- Màu vàng,màu đen.


- Trẻ quan sát


- Trẻ thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Con thấy bức tranh của bạn như thế nào?
- Cô khái quát lại: nhận sét về tỉ lệ màu sắc
,kích thước,tuyên dương trẻ.


<b>4. Củng cố: </b>


- Các con vừa vẽ về con gì?


- Giáo dục trẻ: Yêu quý con vật nuôi.
<b>5.Kết thúc: - Nhận xét động viên trẻ. </b>


- trẻ trả lời.


- Con mèo


</div>

<!--links-->

×