Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

GA tuần 9 môn chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.06 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 9</b>


<i><b>Ngày soạn: 02/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 05 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i><b>Buổi chiều</b></i>


TẬP ĐỌC


<b>Tiết 25: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 1) </b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng
55 tiếng/ phút). Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho (BT2).
- Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chổ trống để tạo phép so sánh (BT3)


<i>3. Thái độ</i>: Có thái độ u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8.
- Bảng phụ viết sẵn các câu văn trong bài tập số 2.
- Bảng lớp viết (2 lần) các câu văn bài tập 3.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>2. Bài mới (30’)</b>



<i><b>a. Giới thiệu bài (2')</b></i>
- GV nêu yêu cầu tiết học.
<i><b>b. Thực hành (28') </b></i>


<i><b>Bài 1:</b> Kiểm tra tập đọc (15’) </i>


- Giáo viên kiểm tra 1<sub>4</sub> số học sinh cả
lớp.


- Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc
thăm để chọn bài đọc.


- Hướng dẫn luyện đọc lại bài trong phiếu
khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra.


- Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả
bài theo chỉ định trong phiếu học tập.
- Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa
đọc.


- Nhận xét, tuyên dương


- Yêu cầu những HS đọc chưa đạt yêu cầu
về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại.
<i><b>Bài 2:</b> Ghi lại tên các sự vật được so</i>
<i>sánh với nhau trong những câu sau: (5’)</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.



- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
- Gọi học sinh nêu miệng tên hai sự vật


- HS kiểm tra lẫn nhau.
- Lớp theo dõi lắng nghe.


- Lần lượt từng học sinh khi nghe gọi
tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị
kiểm tra.


- Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại
bài trong vòng 2 phút và gấp sách
giáo khoa lại.


- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo
chỉ định trong phiếu.


- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- Học sinh đọc chưa đạt yêu cầu về
nhà luyện đọc nhiều lần.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2
- Lớp đọc thầm trong sách giáo khoa
- Cả lớp thực hiện làm bài vào vở.
- 2 học sinh nêu miệng kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

được so sánh.


- Giáo viên gạch chân các từ này.
- GV cùng với cả lớp nhận xét.



- Yêu cầu học sinh chữa bài trong vở.
<i><b>Bài 3:</b> Chọn các từ ngữ trong ngoặc đơn</i>
<i>thích hợp với mỗi ơ trống… </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Yêu cầu cả lớp độc lập làm bài vào vở.
- Mời 2 HS lên thi viết hoặc gắn nhanh từ
cần điền vào ô trống rồi đọc kết quả.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu cả lớp chữa bài trong vở
<b>3. Củng cố, dặn dò (2’) </b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn học sinh về nhà học bài. Chuẩn bị
bài sau.


<i>Cầu Thê Húc – con tôm </i>
<i>Đầu con rùa – trái bưởi.</i>


- Lớp nhận xét.
- HS chữa bài.


- HS đọc yêu cầu bài.


- Cả lớp suy nghĩ và làm bài vào vở.
- 2 HS lên thi điền nhanh từ so sánh
vào chỗ trống rồi đọc kết quả.



- Từ cần điền theo thứ tự: <i>cánh diều,</i>
<i>tiếng sáo những hạt ngọc.</i>


- Lớp chữa bài vào vở bài tập .
- HS lắng nghe.


- Về nhà tập đọc lại các bài tập đọc
nhiều lần.


<i></i>


---TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 26: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng
55 tiếng/ phút). Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho (BT2).
- Kể lại được một câu chuyện đã học trong 8 tuần đầu (BT3)


<i>3. Thái độ</i>: Có thái độ u thích mơn học.


<i><b>* QTE: Quyền được tham gia (Câu lạc bộ thiếu nhi).</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8.


- Bảng phụ viết sẵn các câu văn trong bài tập số 2.
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’) </b>
- Kiểm tra bài làm ở nhà.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Bài mới: (30’):</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học
<i><b>b. Các hoạt động:</b></i>


<i><b>Bài 1:</b> Kiểm tra tập đọc: </i>


- GV kiểm tra 4
1


số HS trong lớp.
- Hình thức kiểm tra như tiết 1.


- HS kiểm tra lẫn nhau.


- Lớp theo dõi lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Bài 2:</b> Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu</i>
<i>được in đậm:</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.



- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
- Gọi nhiều HS tiếp nối nhau nêu lên
câu hỏi mình đặt được.


- GV cùng lớp bình chọn lời giải đúng.
- Yêu cầu HS chữa bài trong vở.


<i><b>Bài 3:</b> Kể lại một câu chuyện đã học </i>
<i>trong 8 tuần đầu.</i>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và nêu nhanh
tên các câu chuyện đã học ở 8 tuần qua.
- Mở bảng phụ yêu cầu HS đọc lại tên
các câu chyện đã ghi sẵn.


- Yêu cầu HS tự chọn cho mình một câu
chuyện và kể lại.


- GV mời HS lên thi kể.


- Nhận xét bình chọn HS kể hay.


- Hướng dẫn đọc bài: Khi mẹ vắng nhà
<b>3. Củng cố, dặn dò (2’)</b>


<i><b>* QTE: Quyền được tham gia (Câu lạc </b></i>
bộ thiếu nhi).



- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn dò HS về nhà học bài.


trong vòng 2 phút và gấp sách giáo khoa
lại.


- HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo
chỉ định trong phiếu.


- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- HS đọc yêu cầu bài tập 2.


- Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- Nhiều HS nối tiếp phát biểu ý kiến.
- Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và
chữa bài vào vở.


+ Từ cần điền cho câu hỏi là :


<i>a. <b>Ai</b> là hội viên của câu lạc bộ thiếu </i>
<i>nhi phường?</i>


<i>b. Câu lạc bộ thiếu nhi <b>là gì?</b></i>
- 1 HS đọc yêu cầu.


- Cả lớp suy nghĩ và nêu nhanh tên các
câu chuyện đã được học.


- 4 - 5 HS đọc lại tên các câu chuyện
trên bảng phụ.



- Lần lượt HS thi kể có thể kể theo
giọng nhân vật hay cùng bạn phân vai
để kể lại câu chuyện mình chọn.


- Lớp lắng nghe bình chọn lời kể hay
nhất.


- Nối tiếp đọc từng đoạn.
- HS lắng nghe.


- Về nhà tập đọc lại các bài tập đọc
nhiều lần và xem trước bài mới.


<b></b>


---TỐN


<b>Tiết 41: GĨC VNG, GĨC KHƠNG VNG</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vng, góc khơng vng.


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết sử dụng ê ke để nhận biết góc vng, góc khơng vng và vẽ
được góc vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Mẫu góc vng và góc không vuông - ê ke.
- Phiếu dạy học kĩ thuật KWLH.



<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’) </b>
- Hai em lên bảng làm bài tập.


<i>Tìm x: </i> 54 : x = 6 48 : x = 2
- Nhận xét, tuyên dương


<b>2. Bài mới (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài (2') </b></i>


<i>* Áp dụng kĩ thuật dạy học KWLH</i>


- <i>Em biết được gì về góc vng, góc khơng</i>
<i>vng?</i>


- GV nêu nội dung, u cầu bài học.
<i><b>b. Giới thiệu về góc (28')</b></i>


- Giáo viên đưa các đồng hồ về hình ảnh
các kim đồng hồ lên và yêu cầu học sinh
quan sát.


- Hướng dẫn quan sát và đưa ra biểu tượng
về góc.


<i><b>* Giới thiệu góc vng và góc khơng</b></i>
<i><b>vng:</b></i>


- Giáo viên vẽ một góc vng như sách


giáo khoa lên bảng rồi giới thiệu. Đây là
góc vng:


A


O B


- Ta có góc vng: đỉnh O, cạnh AO và
OB.


- Vẽ tiếp 2 góc như SGK rồi giới thiệu đó
là góc khơng vng.


N D


P M E C
- Gọi HS đọc tên của mỗi góc.


* Giới thiệu ê ke<i>:</i>


- Cho học sinh quan sát cái ê ke lớn và nêu
cấu tạo của ê ke .


+ Ê ke dùng để làm gì ?


- Hai học sinh lên bảng sửa bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.



- HS trả lời.
- HS lắng nghe.


- Học sinh quan sát và nhận xét về
hình ảnh của các kim đồng hồ trong
sách giáo khoa.


- Lớp quan sát góc vng mà góc
vng vẽ trên bảng để nhận xét.


- Nêu tên các cạnh, đỉnh của góc
vng.


- Học sinh quan sát để nắm về góc
khơng vng.


- 2 HS đọc tên góc, cả lớp nhận xét
bổ sung.


+ Góc đỉnh P, cạnh PN, PM.
+ Góc đỉnh E, cạnh EC, ED.


- Lớp quan sát để nắm về cấu tạo
của ê ke.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV thực hành mẫu kiểm tra góc vng.
<i><b>c. Luện tập:</b></i>


<i><b>Bài 1.</b> Dùng ê ke để nhận biết góc vng: </i>



- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Hướng dẫn gợi ý


+ Yêu cầu HS dùng ê ke để kiểm tra các
góc của hình rồi đánh dấu góc vng.
<b> A </b> B


C
E D


- Theo dõi, nhận xét đánh giá.
<i><b>Bài 2:</b> Dùng ê ke để kẻ góc vng </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
a) Đỉnh O; cạnh OA,OB.


- Hướng dẫn HS dùng ê ke để vẽ:


+ Đặt đỉnh góc vuông và cạnh của ê ke
trùng với đỉnh O, cạnh OA.


+ Vẽ cạnh OB trùng với cạnh cịn lại của
góc vuông ê ke.


b) Đỉnh M, cạnh MP, MQ.


- Hướng dẫn HS dùng ê ke để vẽ:


+ Đặt đỉnh góc vng ê ke trùng với đỉnh
M.



+ Vẽ hai cạnh MP, MQ trùng với hai cạnh
của góc vng ê ke.


- u cầu cả lớp cùng thực hiện
<i><b>Bài 3: </b>Viết tiếp vào chỗ chấm</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Treo bài tập có vẽ sẵn các góc lên bảng
Yêu cầu lớp quan sát và tìm ra các góc
vng và góc khơng vng có trong hình.
- Mời 1 HS lên bảng chỉ và nêu tên các
góc vng và góc không vuông.


- GV nhận xét, tuyên dương.


<i><b>Bài 4: </b>Đọc tên góc vng và góc khơng</i>
<i>vng trong hình. </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- 2 HS lên bảng thực hành.
- Nêu yêu cầu BT1.


- HS theo dõi.


- HS thực hành kiểm tra góc vng.


- HS đọc u cầu bài.



- HS theo dõi và thực hiện theo.
A





O B
- Cả lớp quan sát và tự làm bài.


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS quan sát.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp nhận
xét bổ sung.


a. Góc vng đỉnh A, cạnh AD, AE;
góc vng đỉnh D; cạnh DM, DN.
b. Góc khơng vng đỉnh B, cạnh
BG, BH ...


- HS đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu HS dùng ê ke để tìm các góc
vng và góc khơng vng rồi ghi lại vào
- GV nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.



miệng


- HS dùng ê ke để kiểm tra rồi ghi
kết quả vào vở.


- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài.
<i><b>____________________________________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 03/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 06 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i><b>Buổi chiều:</b></i>


TỐN


<b>Tiết 42: THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ VẼ GĨC VUÔNG BẰNG Ê KE</b>
I. Mục tiêu


<i>1. Kiến thức: </i>Biết sử dụng e ke để kiểm tra, nhận biết góc vng và góc khơng
vng và vẽ được góc vng trong trường hợp đơn giản.


<i>2. Kĩ năng:</i> Có khả năng thực hành vẽ góc vng bằng ê ke.


<i>3. Thái độ:</i> Có ý thức u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Ê ke, phiếu bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’) </b>



- Gọi hai em lên bảng vẽ 1 góc vng
và 1 góc khơng vng.


- Nhận xét đánh giá.
<b>2. Bài mới (30’)</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài (2') </b></i>
- Giới thiệu bài trực tiếp
<i><b>b. Luyện tập (28')</b></i>


<i><b>Bài 1: </b>Dùng ê ke kẻ góc vng</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Hướng dẫn cách vẽ góc vng đỉnh O.
- u cầu HS tự vẽ góc vuông đỉnh A,
đỉnh B vào vở nháp.


- Gọi 2 HS lên bảng vẽ.


- GV cùng với lớp nhận xét đánh giá.
<i><b>Bài 2: </b>Điền số</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Yêu cầu lớp quan sát và dùng ê ke
kiểm tra mỗi hình có mấy góc vng.
- Giáo viên treo bài tập có vẽ sẵn các
góc lên bảng.



- Mời một học sinh lên bảng KT.
- GV nhận xét bài làm của học sinh.
<i><b>Bài 3: </b>Nối hình</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.


- Cả lớp theo dõi GV hướng dẫn.
- Cả lớp làm bài.


- 2 em lên bảng vẽ, cả lớp nhận xét,
chữa bài.


- HS đọc yêu cầu bài.
- Lớp tự làm bài.
- HS quan sát.


- 1 HS lên bảng dùng ê ke kiểm tra.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Treo BT có vẽ sẵn các hình như SGK
lên bảng.


- Yêu cầu cả lớp quan sát và tìm ra các


miếng bìa có các số đánh sẵn có thể
ghép với nhau tạo thành góc vng.
- Gọi HS trả lời miệng.


- Mời 1 em thực hành ghép các miếng
bìa đã cắt sẵn để được góc vng.


- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà xem lại các BT đã làm.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS quan sát


+ Hình 1 có 4 góc vng; hình
2 có 3 góc vng.


- HS quan sát rồi nêu miệng kết quả.
+ Hình A: ghép miếng số 1 và 4.
+ Hình B: ghép miếng 2 và 3.
- 1 HS lên thực hành ghép hình.
- Học sinh nhận xét bài bạn.


- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài.
- HS lắng nghe.


<i></i>



---CHÍNH TẢ


<b>Tiết 17: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức</i>


<b>- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học. Trả lời được 1 câu hỏi về nội </b>
dung đoạn, bài.


- Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai là gì?(BT2).


<i>2. Kĩ năng: </i>Hồn thành được đơn xin tham giáing hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường
( xã, quận, huyện) theo mẫu (BT3)


<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học.


<i><b>* QTE: Quyền được tham gia (Viết đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu</b></i>
nhi).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8. Bốn tờ giấy A4 viết sẵn bài
tập số


- Bản phô tô đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ đủ phát cho từng học sinh.
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (4’) </b>


- Kiểm tra bài làm ở nhà
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới (30’) </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài (2') </b>Trực tiếp</i>


<i><b>b. Thực hành (28')</b></i>
<i><b>Bài 1: </b>Kiểm tra tập đọc</i>


- Kiểm tra 1<sub>4</sub> số học sinh trong lớp.
- Hình thức kiểm tra như tiết 1.


- GV nhận xét.


- HS báo cáo bài tập về nhà
- HS lắng nghe.


- Lần lượt từng học sinh khi nghe gọi
tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị
kiểm tra.


- Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài
trong vòng 2 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Bài 2: </b>Đặt câu theo mẫu Ai là gì?</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Yêu cầu cả lớp làm vào giấy nháp.


- Cho 2 HS làm bài vào giấy A4, sau
khi làm xong dán bài bài làm lên bảng
bảng.


- Giáo viên cùng lớp nhận xét, chốt lại
lời giải đúng.


<i><b>Bài 3: </b>Em hãy</i> <i>hoàn thành đơn xin</i>
<i>tham gia sinh hoạt CLB thiếu nhi...</i>


- Mời 2 HS đọc yêu cầu và mẫu đơn.
- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và viết thành
lá đơn đúng thủ tục.


- Yêu cầu cả lớp làm bài cá nhân.


- Mời 4 – 5 học sinh đọc lá đơn của
mình.


<i><b>* QTE: </b></i> <i>Quyền được tham gia (Viết</i>
<i>đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ</i>
<i>thiếu nhi).</i>


- HD đọc Chú sẻ và hoa bằng lăng.
- Nhận xét tuyên dương.


<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Về nhà đọc lại các câu chuyện đã học
từ tuần 1 đến tuần 8 nhiều lần để tiết


sau tiếp tục kiểm tra.


- Nhận xét đánh giá tiết học.


theo chỉ định trong phiếu.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp thực hện làm bài.


- 2 em làm vào tờ giấy A4, khi làm
xong dán bài làm lên bảng lớp rồi đọc
lại câu vừa đặt.


- Cả lớp cùng nhận xét bài bạn.


<i>a. Bố emlà công nhân nhà máy điện. </i>
<i>b. Chúng em là những học trò chăm.</i>


- 2 em đọc yêu cầu bài tập và mẫu đơn.
- Lớp đọc thầm theo trong sách giáo
khoa.


- Cả lớp làm bài.


- 4 - 5 HS đọc lá đơn của mình trước
lớp.


- Lớp lắng nghe bình chọn bạn viết
đúng.


- HS lắng nghe.



- Cả lớp nối tiếp đọc và nắm ND bài
học.


- HS lắng nghe.


<i></i>


<i><b>---Ngày soạn: 04/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 07 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


MĨ THUẬT


<b>VẼ MÀU VÀO HÌNH CĨ SẴN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- HS hiểu biết thêm về cách sử dụng màu.


<i>2. Kĩ năng</i>


- HS vẽ được màu vào hình có sẵn theo cảm nhận riêng.


<i>3. Thái độ</i>


- Có thái độ u thích môn học
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Một số bài của HS các lớp trước.
HS: Giấy vẽ hoặc vở Tập vẽ 3, màu vẽ...
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>1. Ổn định lớp: (2p)</b>
<b>2. Bài mới: (30p)</b>


<i><b>HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, </b></i>
<i><b>nhận xét.</b></i>


- GV cho HS xem 1 số hình ảnh các
ngày lễ hội và gợi ý.


+ Lễ hội gì ?


+ Hình ảnh chính ?


+ Khơng khí trong các ngày lễ hội ?
- GV tóm tắt.


- GV giới thiệu tranh nét Múa rồng
của bạn Quang Trung và gợi ý.
+ Cảnh múa rồng có thể diễn ra ban
ngày hoặc ban đêm.


+ Cảnh vật ban ngày rõ ràng, tươi
sáng.


+ Cánh vật ban đêm dưới ánh sáng


đèn, ánh lửa thì màu sắc huyền ảo,
lung linh,...


<i><b>HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ màu.</b></i>
- GV hướng dẫn.


+ Tìm màu vẽ hình con rồng, người,
cây,...


+ Tìm màu nền.


+ Các màu vẽ đặt cạnh nhau cần được
lựa chọn hài hòa, tạo nên vẻ đẹp của
bức tranh.


+ Vẽ màu cần có đậm, có nhạt,...
<i><b>HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.</b></i>
- GV nêu y/c vẽ bài.


- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ
màu phù hợp với quang cảnh, phong
cảnh,...có màu đậm, màu nhạt, làm nổi
bật hình ảnh,...


- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS
<i><b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá.</b></i>


- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp
- GV gọi 3 đến 4 HS nhận xét.



- GV nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (5p)</b>


- Sưu tầm tranh tỉnh vật của họa sĩ và


- HS quan sát và nhận xét.


+ Múa lân, thả diều, múa rồng,...
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng.
+ Khơng khí vui tươi, nhộn nhịp...
- HS lắng nghe.


- HS quan sát và lắng nghe.
- HS lắng nghe.


- HS quan sát và lắng nghe.


- HS quan sát và lắng nghe.


- HS vẽ màu vào hình Múa rồng có
sẵn, vẽ màu theo ý thích,...


- HS đưa bài lên để nhận xét.


- HS nhận xét về màu và chọn ra bài vẽ
đẹp


- HS lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

thiếu nhi. Đưa vở Tập vẽ 3 để học./.


THỦ CÔNG


<b>Tiết 9: ÔN TẬP CHƯƠNG I: PHỐI HỢP GẤP, </b>
<b>CẮT, DÁN HÌNH </b><i>( Tiết 1)</i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Ôn tập , củng cố được kiến thức, kĩ năng phối hợp gấp, cắt, dán để làm đồ chơi


<i>2. Kĩ năng</i>


- Làm được ít nhất hai đồ chơi đã học.


<i>3. Thái độ</i>


- Yêu thích sản phẩm gấp, cắt, dán.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


1. Giáo viên: Các mẫu bài 1 – 5 (đã học)
2. Học sinh : + Giấy thủ công.


+ Kéo thủ cơng, hồ dán, bút chì, thước kẻ,....
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>A. Bài cũ: (5p)</b>



- Một học sinh lên gấp, cắt, dán bông
hoa năm cánh?


- Nhận xét.


<b>B. Bài mới: (30p)</b>


- GTB và nêu mục tiêu bài học.
<i><b>* Ôn tập thực hành:</b></i>


- GV đọc đề:


+ Em hãy gấp hoặc phối hợp gấp, cắt
dán một trong những hình đã học ở
chương 1


- GV nêu mục đích và yêu cầu bài kiểm tra


- Trước khi kiểm tra, GV nêu yêu cầu,
HS nêu tên các bài đã học ở chương I


- Cho HS quan sát 5 mẫu bài đã học
- Hướng dẫn HS lựa chọn mẫu mà mình
định làm


- Yêu cầu HS làm bài kiểm tra


- GV giúp đỡ những HS còn lúng túng
<i><b>* Đánh giá</b></i>



- Yêu cầu HS nộp sản phẩm:


- HS lên bảng thực hiện.


- Ghi vở.
- HS nghe


- HS theo dõi và nắm được yêu cầu
+ Biết cách làm và làm theo qui trình
+ Các nếp gấp thẳng, phẳng


+ Cân đối


- HS nêu các bài đã học:
+ Gấp con ếch


+ Gấp tàu thủy 2 ống khói
+ Gấp, cắt, dán ngơi sao
+ Gấp, cắt, dán bông hoa
- HS quan sát bài đã học


- HS chọn bài nào mình thấy làm đẹp
nhất và theo qui trình nhớ nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Hồn thành A+<sub>: Hoàn thành nếp gấp</sub>


phẳng, đường cắt đều, đúng kĩ thuật, có
sáng tạo, đẹp


+ Hồn thành A: Như trên nhưng khơng


có sáng tạo


+ Chưa hoàn thành (B): Chưa đúng kĩ
thuật hoặc chưa hồn thành


<b>C. Củng cố, dặn dị: (5p)</b>
- Nhận xét tiết kiểm tra.


- Chuẩn bị đồ dùng cho tiết học sau.


________________________________________________________________
TOÁN


<b>Tiết 43: ĐỀ - CA - MÉT. HÉC- TÔ- MÉT</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết tên gọi kí hiệu của đề-ca-mét, héc-tơ-mét.
- Biết quan hệ của đề-ca-mét, héc-tô-mét.


<i>2. Kĩ năng: </i>Biết đổi từ đề-ca-mét, héc-tơ-mét ra mét.


<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu học tập ghi nội dung bài 2
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>



- Gọi 2 HS lên bảng vẽ góc vng có đỉnh và
1 cạnh cho trước


- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (2') </b></i>
- GV ghi bảng


<i><b>- Cho HS nêu lại các đơn vị đo độ dài đã học</b></i>
<i><b>b. Giới thiệu 2 đơn vị đo độ dài: Đề-ca-mét</b></i>
<i><b>và héc-tô-mét </b></i>


- GV vừa giới thiệu vừa ghi bảng như SGK.
- Đề-ca-mét là 1 đơn vị đo độ dài.


- Đề-ca-mét viết tắt là dam.
1dam = 10m


- Cho HS nhắc lại và ghi nhớ.


+ Héc-tô-mét là một đơn vị đo độ dài.
+ Héc-tô-mét viết tắt là hm.


1hm = 100m; 1hm = 10dam.
- Cho HS nhắc lại và ghi nhớ.
<i><b>c. Luyện tập (20')</b></i>


<i><b>Bài 1:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm (theo</i>
<i>mẫu)</i>



- 2 em vẽ - lớp theo dõi nhận xét


- Lớp theo dõi giới thiệu


- HS nêu: m, dm, cm, mm, km.
- Lắng nghe giáo viên hướng dẫn
để nắm về tên gọi và cách đọc,
cách viết của hai đơn vị đo độ dài
đề-ca-mét và héc-tô-mét.


- HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu học sinh nêu đề bài.
- Hướng dẫn HS làm mẫu câu a.
1hm = ... m


1dam = ...m
- Yêu cầu cả lớp tự làm câu b.
- Gọi học sinh nêu miệng kết quả.
- Nhận xét bài làm học sinh.


<i><b>Bài 2: </b>Viết số thích hợp vào chỗ chấm</i>


- Gọi một học sinh nêu yêu cầu BT.
- Phân tích bài mẫu.


- Yêu cầu lớp làm vào phiếu.
- Gọi hai học lên bảng sửa bài.
- Cho HS đổi Phiếu để KT bài nhau.
- GV chốt đáp án đúng



- Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>Bài 3: </b>Tính theo mẫu</i>


- Gọi 2 em nêu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu lớp làm bài vào vở.
25 dam + 50 dam = 75 dam


8 hm + 12 hm = 20 hm
45 dam - 16 dam = 29 dam
72 hm - 48 hm = 24 hm
- Chấm vở 1 số em.
- GV nhận xét chữa bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Yêu cầu HS nêu lại nội dung bài học
- Dặn HS về nhà học bài và xem lại các BT.


- HS đọc yêu cầu bài.
- Theo dõi GV hướng dẫn.
1 hm= 100 m; 1dam = 10 m ...
- Cả lớp tự làm bài.


- 2 HS nêu miệng kết quả, cả lớp
nhận xét bổ sung.




- HS đọc yêu cầu bài toán
- HS lắng nghe





- Hai học sinh sửa bài trên bảng.
7 dam = 70 m 7 hm = 700 m
9 dam = 90 m 9 hm = 900 m
6 dam = 60 m 5 hm = 500 m
- 2 em đọc yêu cầu BT.


- Phân tích mẫu rồi tự làm bài.
- 2 HS lên bảng chữa bài, cả lớp
nhận xét bổ sung.




- Nêu lại 2 đơn vị đo độ dài.


<i></i>


---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 27: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (T4)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


<b>- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/</b>
phút).Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.


- Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai làm gì? (BT2).



<i>2. Kĩ năng:</i> Nghe viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả, khơng
mắc q 5 lỗi trong bài.


<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học
<i><b>* QTE: Quyền được vui chơi.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>- Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8. Bảng phụ chép bài tập 2.</b></i>
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>
- KT bài tập ở nhà.
- GV nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Bài mới (30’) </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài (2')</b></i>
- GV ghi bảng tựa bài


<i><b>b. Kiểm tra tập đọc: (15') </b></i>
- Kiểm tra số học sinh còn lại.
- Hình thức KT như tiết 1.


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 2: </b>Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.



+ Hai câu này được cấu tạo theo mẫu câu
nào?


- Yêu cầu lớp làm nhẩm.


- Gọi 4 em nối tiếp nhau nêu câu hỏi
mình vừa đặt được.


- GV nhận xét.
- Gọi HS đọc lại.


<i><b>Bài 3: </b>Nghe - viết: “Gió heo may”</i>


- Đọc đoạn văn một lần.


- Mời hai học sinh đọc lại đoạn văn
- Yêu cầu lớp đọc thầm theo.


- Yêu cầu cả lớp viết ra giấy nháp các từ
mà em hay viết sai.


- Đọc chính tả, cả lớp viết bài vào vở.
- Chấm 1 số bài, nhận xét, chữa lỗi phổ
biến.


- HD đọc: Mẹ vắng nhà ngày bão
<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


<i><b>* QTE: Quyền được vui chơi.</b></i>



- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.


- HS lắng nghe.


- HS lần lượt khi nghe gọi tên lên bốc
thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra
- Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại
bài trong vòng 2 phút và gấp sách
giáo khoa lại.


- Học sinh lên bảng đọc và trả lời câu
hỏi theo chỉ định trong phiếu.


- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- HS đọc chưa đạt yêu cầu về nhà
luyện đọc nhiều tiết sau kiểm tra lại.
- HS đọc yêu cầu bài.


+ Cấu tạo theo mẫu câu: <i>Ai làm gì ?</i>


- Cả lớp làm bài.


- 4 em nối tiếp nêu câu hỏi mình vừa
đặt được.


- Lớp nhận xét chọn lời giải đúng.


<i>a. Ở câu lạc bộ chúng em <b>làm gì?</b></i>


<i>b. <b>Ai </b>thường đến các câu lạc bộ vào</i>


<i>các ngày nghỉ ?</i>


- HS lắng nghe.


- 2 em đọc lại các câu hỏi trên bảng.
- 2 em đọc đoạn văn: Gió heo may
- Cả lớp suy nghĩ và viết các từ hay
sai ra nháp.


- Nghe - viết bài vào vở.
- Nộp vở để GV chấm.


- Nối tiếp đọc, nắm ND bài học.
- HS lắng nghe.


<i></i>


---TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>Tiết 17: ÔN TẬP CHỦ ĐIỂM: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>: Khắc sâu khiến thức đã học về cơ quan hơ hấp, tuần hồn, bài tiết
nước tiểu và thần kinh: cấu tạo ngoài,chức năng,giữ vệ sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>3. Thái độ: </i>Có thái độ u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Các hình trong SGK trang 36, phiếu học tập ghi các câu hỏi ôn tập.


để học sinh rút thăm.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5')</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới (30')</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài (2’) Trực tiếp</b></i>
<i><b> b. Thực hành (30’)</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Chơi trò chơi “ Ai nhanh,</b></i>
<i><b>ai đúng”</b></i>


<i>Bước 1: Làm việc cá nhân </i>


- Tổ chức cho học sinh lên bốc thăm đã
chuẩn bị sẵn trong hộp.


- Yêu cầu cả lớp độc lập suy nghĩ và trả
lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.
+ Hãy nêu tên các bộ phận của cơ quan hô
hấp.


+ Cơ quan hơ hấp có chức năng gì?
+ Lơng mũi có chức năng gì?


+ Em cần làm gì để giữ VS cơ quan hô


hấp?


+ Nêu tên các bộ phận của cơ quan tuần
hồn.


+ Cơ quan tuần hồn có chức năng gì?


<i>Bước 2: Làm việc cả lớp </i>


- Yêu cầu từng học sinh lên trả lời câu hỏi
- Giáo viên theo dõi nhận xét, tuyên dương
<i><b>* QTE: </b></i> <i>Quyền bình đẳng giới; Quyền</i>
<i>được học hành, phát triển; Quyền được</i>
<i>chăm sóc sức khỏe</i>


<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống
- Xem trước bài mới. Chuẩn bị bài sau.


- HS kiểm tra lẫn nhau.
- HS lắng nghe.


- Lần lượt lên bốc thăm để chọn câu
hỏi.


- Lần lượt từng HS trả lời theo yêu
cầu của phiếu.


- Cả lớp theo dõi nhận xét và bổ


sung.


- HS lên bảng trả lời câu hỏi trong
phiếu.


- HS lắng nghe.


- HS liên hệ.
- HS lắng nghe.


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 05/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 08 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>Tiết 18: ÔN TẬP CHỦ ĐIỂM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>1. Kiến thức:</i> Khắc sâu khiến thức đã học về cơ quan hơ hấp, tuần hồn, bài tiết
nước tiểu và thần kinh: cấu tạo ngoài, chức năng, giữ vệ sinh.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết không dùng các chất độc hại đối với sức khỏe như thuốc lá, ma túy, rượu.
- Vẽ tranh vận động mọi người sống lành mạnh không sử dụng các chất độc hại
như ma túy, thuốc lá, rượu bia …


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Giấy vẽ, bút màu, bút chì.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (3’)</b>


- Gọi 3 em lên bảng nêu tên các cơ quan đã
học và nêu tác dụng của các cơ quan đó.
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>2. Bài mới (30’) </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài (1’) Trực tiếp</b></i>
<i><b>b. Bài mới (30')</b></i>


<i><b>* Tổ chức cho HS vẽ tranh theo nhóm </b></i>
<i><b>Bước 1: </b>Chia lớp thành 3 nhóm</i>


+ Nhóm 1: vẽ tranh khơng hút thuốc lá .
+ Nhóm 2: Khơng uống rượu .


+ Nhóm 3: Khơng dùng ma túy ….
<i><b>Bước 2: Thảo luận</b></i>


- GV đi đến các nhóm kiểm tra và giúp đỡ
học sinh.


<i><b>Bước 3: Trình bày và đánh giá </b></i>



- Yêu cầu các nhóm treo sản phẩm lên cử
một bạn lên nêu ý tưởng của bức tranh.
- Yêu cầu các nhóm quan sát nhận xét và
bình chọn.


<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Cho HS liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
<i><b>* QTE: Quyền bình đẳng giới; Quyền được</b></i>
học hành, phát triển; Quyền được chăm sóc
sức khỏe; Bổn phận giữ vệ sinh sạch sẽ.
- Xem trước bài mới.


- 3 HS lên bảng trả lời.
- HS nhận xét.


- HS lắng nghe.


- Lớp chia thành các nhóm.


- HS thảo luận


- Các nhóm treo sản phẩm của
nhóm mình lên bảng lớp cử đại
diện lên chỉ và thuyết trình về ý
tưởng của bức tranh.


- Cả lớp quan sát và nhận xét.
- HS liên hệ.



- HS lắng nghe.


__________________________________________________________________________
<i><b>Buổi chiều:</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 44: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1 Kiến thức</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng ( km và m, m và mm)


<i>2. Kĩ năng: </i>Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.


<i>3. Thái độ: </i>Có thái độ yêu thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Một bảng kẻ sẵn các dòng, các cột như SGK nhưng chưa viết chữ.
- Máy tính, máy tính bảng.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Gọi 3HS lên bảng làm BT:


1 dam = ... m 1hm = ... m 1hm = ...dam


<i>* Áp dụng PHTM mạng W-lan</i>



Câu 1: Chọn đáp án đúng: 5dam = ... m
A. 5m B. 50m C. 500m


Câu 2: Chọn đáp án đúng: 7hm = ... m
A. 7m B. 70m C. 700m


Câu 3: Chọn đáp án đúng: 8hm = ...dam.
A. 8dam B. 80 dam C. 800dam
- Nhận xét từng học sinh.


<b>2. Bài mới (30’) </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: Ghi bảng</b></i>
<i><b>b. Thực hành (28')</b></i>


<i>* Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài theo thứ</i>
<i>tự từ nhỏ đến lớn</i>


- Treo bảng kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài lên
bảng


+ <i>Hãy nêu các đơn vị đo độ dài đã học?</i>


- GV ghi bảng.


<i>+ Đơn vị đo cơ bản là đơn vị nào?</i>


- GV ghi mét vào cột giữa.


- Hướng dẫn HS nêu và điền tên các đơn vị


đo vào từng cột như SGK.


- Cho HS nêu lại mối quan hệ giữa các đơn
vị đo.


- Giáo viên lần lượt điền vào để có bảng đơn
vị đo độ dài như trong bảng của bài học.
- Yêu cầu nhìn bảng và lần lượt nêu lên mối
quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền nhau.


<i>+ 1km = ... hm ?</i>


<i>+ Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp gấp, kém</i>
<i>nhau mấy lần?</i>


- Yêu cầu cả lớp đọc và ghi nhớ bảng đơn vị
đo độ dài vừa lập được.


- 3 em lên bảng làm bài.


- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
Câu 1: B. 50m


Câu 2: C. 700m


Câu 3: B. 80 dam


- HS lắng nghe.


- Lớp theo dõi giới thiệu.



+ Nêu được: m, dm, cm, mm, km.
+ Mét là đơn vị đo cơ bản.


- Lần lượt viết tên các đơn vị đo
vào từng cột ghi sẵn để có bảng
đơn vị đo độ dài như sách giáo
khoa.


- Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị
đo độ dài liền kề trong bảng:


1m = 10dm = 100cm = 1000mm
1dm = 10cm = 100mm


1cm = 10mm.
1hm = 10dam
1dam = 10m
1km = 10hm


+ Gấp, kém nhau 10 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>c. Luyện tập </b></i>
<i><b>Bài 1: </b>Điền số</i>


- Yêu cầu HS nêu đề bài rồi tự làm bài
- Gọi học sinh nêu miệng kết quả.
- Giáo viên nhận xét bài làm học sinh.
1m = 10 dm 1km = 10 hm
1dm = 10cm 1km = 1000 m


1m = 100cm 1hm = 10 dam
1cm = 10m 1hm = 100 m
1m = 1000mm. 1dam = 10 m
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 2: </b>Điền số</i>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.


- GV cùng cả lớp nhận xét, tuyên dương.
- Cho từng cặp đổi chéo vở để KT bài nhau.
<i><b>Bài 3: </b>Tính theo mẫu</i>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu và mẫu rồi tự làm
bài vào vở.


25m x 2 = 50m 36hm : 3 = 12hm
15km x 4 = 60km 70km : 7 = 10km
34cm x 6 = 204cm 55dm : 5 = 11dm
- Chấm vở 1 số em nhận xét chữa bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Hãy nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ
dài.


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn dò học sinh về nhà học bài và làm bài.



- 2 HS nêu yêu cầu bài, cả lớp tự
bài bài.


- 2 HS nêu miệng kết quả, cả lớp
nhận xét bổ sung.


- 2 em đọc yêu cầu BT, lớp đọc
thầm.


- Tự làm bài vào vở.
- 2 em lên bảng chữa bài
- HS đọc yêu cầu bài


- HS làm baì vào vở, 2 HS lên bảng
3hm = 300 m 8m = 80 dm
9dam = 90m 6m = 600cm
7dam = 70m 8cm = 80mm
3 dam = 30m 4dm = 400mm
- Đổi vở để KT bài nhau.


- HS đọc yêu cầu bài.
- Tự làm bài vào vở.


- 2 HS làm bài trên bảng lớp.
- Cả lớp nhận xét chữa bài.


- 2 em nêu lại bảng đơn vị đo độ
dài và mối quan hệ giữa các đơn vị


đo độ dài.


<i></i>


---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 9: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 5)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/
phút).Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài


- Lựa chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từng câu chỉ sự vật (BT2)


<i>2. Kĩ năng: </i>Đặt được 2 - 3 câu theo mẩu Ai làm gì ( BT3)


<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích môn học
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. Kiểm tra bài cũ (3’)</b>


- Gọi 2 em lên bảng đọc bài HTL mà
- GV chỉ định


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Bài mới (30’) </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài (2') Trực tiếp</b></i>


<i><b>b. Kiểm tra học thuộc lòng (15')</b></i>


- Tiến hành như tiết 1 (Với HS chưa đọc
thuộc, GV cho HS ôn lại và kiểm tra vào
tiết sau)


<i><b>Bài 2: </b>Chọn từ thích hợp trong ngoặc<b> </b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Em chọn từ nào, vì sao em phải chọn từ
đó?


- Nhận xét, tun dương và xố từ khơng
thích hợp.


- Ơn luyện đặt câu theo mẫu Ai, làm gì?
<i><b>Bài 3: </b>Đặt câu theo mẫu Ai làm gì?</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét.


- Hướng dẫn đọc: Mùa thu của em
<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn về nhà học trước các tiết ôn tập tiếp


theo và chuẩn bị kiểm tra.


- 2 em lên bảng
- Cả lớp lắng nghe.
- HS lắng nghe.


- Học sinh bốc thăm và chuẩn bọi
đến lượt thì lên bảng đọc.


- 1 HS đọc yêu cầu bài làm.
- HS tự làm bài.


+ Chọn từ<i> xinh xắn </i>(Không chọn từ


<i>lộng lẫy</i>)


+ Chọn từ tinh xảo vì bàn tay khéo
léo.


+ Chọn từ tinh tế.


- 1 HS đọc yêu cầu bài làm.
- HS tự làm bài.


- Viết vào vở 3 câu
- HS lắng nghe


- Về nhà ôn tập các bài đã học...


<i></i>



---TẬP VIẾT


<b>Tiết 9: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 6)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>


- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/
phút).Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.


- Chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ chỉ sự vật (BT2)


<i>2. Kĩ năng: </i>Đặt đúng dấu phẩy vào chổ thích hợp trong câu (BT3).


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học.
<i><b>* QTE: Quyền được học tập. </b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- 2 tờ giấy A4 viết sẵn bài tập 2. Bảng lớp chép 3 câu văn của bài tập 3.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

làm gì?


- Lớp làm vào giấy nháp.
- GV nhận xét.



<b>2. Bài mới (30')</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài (2’) Trực tiếp</b></i>
<i><b>b. Kiểm tra HTL (13') </b></i>


- Kiểm tra 1<sub>3</sub> số học sinh trong lớp.
- Hình thức kiểm tra như tiết 5


- GV nhận xét.
<i><b>c. Luyện tập (15')</b></i>


<i><b>Bài 2: </b>Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc</i>
<i>đơn để bổ sung ý nghĩa cho các từ ngữ in</i>
<i>đậm.</i>


- Gọi đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm.
- Giải thích yêu cầu của bài.


- Cho HS quan sát một số bông hoa thật
(hoặc tranh): Huệ trắng, cúc vàng, hồng
đỏ, …


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- Gọi 2 em lên bảng thi làm trên phiếu.
Sau đó đọc kết quả.


- GV cùng HS nhận xét, chốt lại câu đúng.
+ Thứ tự các từ cần điền là: xanh non,
<i><b>trắng tinh, vàng tươi, đỏ thắm, rực rỡ.</b></i>


- Mời 2HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh.
- Yêu cầu học sinh chữa bài (nếu sai).
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 3: </b>Đặt dấu phẩy vào chỗ trống</i>


- Mời một em đọc yêu cầu bài tập, cả lớp
theo dõi trong SGK.


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.


- Mời 2 học sinh lên làm trên bảng lớp.
- Cùng cả lớp nhận xét, chốt lại câu đúng.
+ Dấu phẩy đặt sau các từ: năm, tháng 9,
xa trường, gặp thầy, 8 giờ, hùng tráng.
- GV nhận xét.


- HD đọc thêm bài: Ngày khai trường
<b>3. Củng cố, dặn dò (3’) </b>


<i><b>* QTE: Quyền được học tập. </b></i>


- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài thơ, văn


vào vở nháp.


- HS lắng nghe.


- Lần lượt từng học sinh khi nghe
gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn


bị kiểm tra.


- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
theo chỉ định trong phiếu.


- Lớp theo dõi bạn đọc.


- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- Theo dõi GV hướng dẫn.


- Quan sát các bông hoa.
- Cả lớp tự làm bài.


- 2 em lên thi làm trên phiếu. Sau
khi làm xong đọc lại câu văn đã
hoàn chỉnh.


- Cả lớp nhận xét, bổ sung.


- Một em đọc yêu cầu bài tập, lớp
đọc thầm trong sách giáo khoa.
- Cả lớp suy nghĩ làm bài.


- 2 HS lên bảng điền và đọc lại câu
văn trước lớp.


- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- HS đọc nối tiếp, đoạn, cả bài
- HS lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

đã học để tiết sau tiếp tục kiểm tra.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
<i><b>Ngày soạn: 06/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 09 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


CHÍNH TẢ


<b>Tiết 18: ÔN TẬP GIỮA KỲ I (Tiết 7)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/
phút). Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.


<i>2. Kĩ năng</i>


- HS học thuộc lòng bài thơ.


- Biết giải ô chữ đúng dựa vào gợi ý.


<i>3. Thái độ</i>: Có thái độ u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Phiếu ghi các bài tập đọc học thuộc lòng.
- Bảng phụ kẽ sẵn ô chữ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi HS lên bảng đặt câu theo mẫu: Ai làm
gì? 1 HS lên bảng làm bài 3.


- Lớp làm vào giấy nháp.
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới (30')</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài (2’) Trực tiếp</b></i>
<i><b>b. Kiểm tra HTL </b></i>


- Kiểm tra 1<sub>3</sub> số học sinh trong lớp.
- Hình thức kiểm tra như tiết 1


- GV nhận xét.


<i><b>c. Hướng dẫn làm bài tập.</b></i>
<i><b>Bài 2:</b> Trị chơi : Ơ chữ</i>


- Gọi HS đọc u cầu bài.


- GV treo bảng phụ, hướng dẫn mẫu.
- Gọi HS lên bảng thi điền tiếp sức.
- Theo dõi, giúp đỡ cho học sinh.


- Chốt lời giải đúng.


- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài


vào giấy nháp.


- HS lắng nghe.


- Từng em lên bốc thăm chọn bài,
xem lại bài sau đó đọc và trả lời các
câu hỏi ghi ở phiếu.


- Về chỗ xem lại bài trong 2 phút.
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
theo chỉ định trong phiếu.


- Đọc yêu cầu.
- HS chú ý.


- HS lên bảng thi điền tiếp sức.
1.TRẺ EM


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Luyện đọc: Lừa và ngựa.
- Đọc mẫu và hướng dẫn
<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


8. TÔ MÀU


Từ mới: TRUNG THU.
- Nối tiếp đọc đoạn
- Vài HS đọc cả bài


- HS lắng nghe.


____________________________________________________________
<i><b>Buổi chiều: </b></i>


TOÁN


<b>Tiết 45: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo.


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết cách đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có
một tên đơn vị đo (nhỏ hơn đơn vị đo kia).


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, SGK


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (4’) </b>


- Gọi 2 em đọc bảng đơn vị đo dộ dài
theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại.
- Gọi 2 HS khác lên bảng làm BT:
2 hm = .... dam 5 km = .... hm
4 hm = .... m 9 dam = .... m
- Nhận xét, tuyên dương



<b>2. Bài mới (30’)</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b></i>
<i><b>b. Luyện tập</b></i>


<i><b>Bài 1: </b>Viết theo mẫu</i>


- Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Giải thích bài mẫu.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Gọi 2 HS lên bảng trình bày bài làm.
- Cùng với cả lớp nhận xét chốt lại bài
làm đúng.


- Cho từng cặp đổi chéo vở để KT bài.
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 2: </b>Tính</i>


- Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài
- GV hướng dẫn cách làm.


- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét chữa bài.


- 2 HS đọc bảng đơn vị đo độ dài.
- 2 HS lên bảng làm BT.



- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


- Lớp theo dõi giới thiệu.
- 1 em đọc yêu cầu của bài.


- Theo dõi GV giải thích bài mẫu.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.


- 2 em lên bảng trình bày bài làm
3m 2dm = 32 cm; 3m 2cm = 302 cm
4m 7dm = 47 dm; 9m 3cm = 903 cm
4m 7cm = 407 cm; 9m 3dm = 93 dm
- Đổi chéo vở để KT bài nhau.


- 1 HS nêu yêu cầu bài, lớp đọc thầm.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.


- 2 HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận
xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Bài 3: </b>Điền dấu<b> </b></i>


- Gọi học sinh dọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Gọi HS nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- Chuẩn bị bài sau.


57 hm – 28 hm = 29 hm
12 km x 4 = 48 km
27 mm : 3 = 9 mm
- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài


6m 3cm < 7m 5m 6cm > 5m
6m 3cm < 630cm 5m 6cm < 6m
6m 3cm = 603cm 5m 6cm = 506cm
6m 3cm > 6m 5m 6cm < 560cm
- Vài HS đọc lại bảng đơn vị đo
độ dài.


<i>___________________________________________________________</i>


TẬP LÀM VĂN


<b> Tiết 9: ÔN TẬP GIỮA KỲ I (Tiết 8)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> HS kiểm tra đọc hiểu - luyện từ và câu


<i>2. Kĩ năng: </i>Có kĩ năng viết đúng chính tả.


<i>3. Thái độ</i>: Có thái độ u thích mơn học.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu



<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi HS học thuộc lòng các bài tập đã học.
<b>2. Bài mới (30’)</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: Vào bài trực tiếp</b></i>
<i><b>b. Dạy bài mới.</b></i>


- Đọc thầm: Mùa hoa sấu


- Dựa theo nội dung bài đọc, chọn câu trả lời
đúng.


1. Cuối xuân, đầu hạ, cây sấu như thế nào?
2. Hình dạng hoa sấu như thế nào?


3. Mùi vị hoa sấu như thế nào?


4. Bài đọc trên có mấy hình ảnh so sánh?
5. Trong câu Đi dưới rặng sấu, ta sẽ gặp
những chiếc lá nghịch ngợm, em có thể thay
từ nghịch ngợm bằng từ nào?


<b>3. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- Nhận xét chung giờ học.


- Thực hiện
- Lắng nghe


- Cả lớp đọc thầm.


- HS làm bài cá nhân.


- C. Cây sấu thay lá và ra hoa.
- B. Hoa sấu trông như những chiếc
chng nhỏ xíu.


- A. Hoa sấu thơm nhẹ, có vị chua.
- B. Hai hình ảnh.


- A. Tinh nghịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>SINH HOẠT TUẦN 9</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 1 có phương hướng
phấn đấu trong tuần 10


- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 10
<b>II. Chuẩn bị</b>


GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.
<b>III. Hoạt động chủ yếu.</b>


<i><b>A. Hát tập thể (1p)</b></i>


<i><b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 9 (9p) </b></i>


<i>1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ)</i>



<i>2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>


<i>3. Lớp phó lao động báo cáo tìnhhình lao động-vệ sinh của lớp:</i>


4. <i>Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp</i>


<i>5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 9</i>


<b>Ưu điểm</b>


* Nền nếp: ( Giờ giấc, chuyên cần, trang phục, hát đầu giờ, …)
- Đi học chuyên cần, đúng giờ, nghỉ học có xin phép.


- Ổn định nề nếp tương đối tốt, cán bộ lớp phát huy tốt nhiệm vụ được giao.
- Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn, thẳng hàng, nghiêm túc.


* Học tập


- Trong lớp chú ý nghe giảng, tích cực phát biểu xây dựng bài
- Đa số học sinh có ý thức chuẩn bị đầy đủ đồ dùng đến lớp.
* Thể dục, lao động, vệ sinh


- Tham gia múa hát, thể dục giữa giờ tương đối đều, nghiêm túc.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh trường, lớp, vất rác đúng nơi qui định.


<b>Tồn tạị:</b>


- Một số học sinh còn quên đồ dùng, sách vở như: ...
- Trong lớp cịn mất trật tự, khơng chú ý nghe giảng: ...


<i><b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 10 (5p)</b></i>


- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi tới lớp.


- Ổn định mọi nề nếp học tập cũng như nề nếp xếp hàng ra vào lớp.
- Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghỉ học có lí do.


- Chấp hành tốt luật ATGT, đội mũ khi tham gia giao thông.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.


- Đoàn kết, yêu thương, giúp đỡ bạn bè.


- Ban cán sự tiếp tục phát huy vai trị kiểm tra, đơn đốc các bạn trong lớp.
<b>D. Sinh hoạt tập thể: (5p)</b>


- Dọn vệ sinh lớp học
<b>III. Chuyên đề: (20’)</b>


KĨ NĂNG SỐNG


<b>Bài 2: KĨ NĂNG CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ BẢN THÂN (tiết 1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>1. Kiến thức:</i>


- Biết được thế nào là trách nhiệm và chịu trách nhiệm về bản thân.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Hiểu được một số yêu cầu của việc chịu trách nhiệm về bản thân.



<i>3. Thái độ:</i>


- Vận dụng một số yêu cầu cơ bản để có thái độ đúng đắn với chính mình và khơng
đổ lỗi cho người khác.


<b>II. Đồ dùng</b>


- Bảng phụ ghi tình huống, sách thực hành.
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 2p</b>


- Kiểm tra đồ dùng sách vở của hs
- Nhận xét tuyên dương.


<b>2. Bài mới: 15p</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<b>b. Nội dung:</b>


<i><b>A. Hoạt động cơ bản</b></i>
* Trải nghiệm:


- Yêu cầu HS quan sát các bức tranh trong
sách trang 10


- Thảo luận nhóm đơi: (2p)


? Đọc lời thoại trong tranh, dùng một từ để
gọi tên hành vi của các bạn ở trong các tranh?


+ Tranh 1:


Cô giáo: Sao em lại không viết thẳng hàng
thế này?


HS: Tại vì em chưa quen mà
+ Tranh 2:


Cô giáo: Tại sao con không học bài?
HS: Tại con nhức đầu quá


+ Tranh 3:


Bạn nữ 1: Sao bạn vẫn chưa trả cục tẩy cho
tớ?


Bạn nữ 2: À..ờ... tại thằng em mình lấy
chơi rồi bỏ ở đâu rồi đó...


+ Em có bao giờ hành động như các bạn ở
trong hình khơng?


+ Em thấy các bạn đó có nên thay đổi khơng?
Vì sao?


* GV kết luận: Trong mọi tình huống hay ở
bất kì hoàn cảnh nào chúng ta đều phải chịu


- Thực hiện yêu cầu



- Lắng nghe


- HS quan sát tranh
- HS thảo luận nhóm
- HS đọc lời thoại


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

trách nhiệm về những việc làm, hành động
của bản thân. Vì nếu chúng ta biết chịu trách
nhiệm về mọi việc làm của bản thân, thì mỗi
chúng ta sẽ trở thành những con người có
trách nhiệm với xã hội.


<b>* Chia sẻ - Phản hồi</b>


- Gọi HS chia sẻ trước lớp về một việc làm
chưa tốt, nhưng lại không dám nhận trách
nhiệm. ( Em đã làm vỡ chiếc cốc mẹ mới
mua, sợ mẹ phạt em đã ko dám nhận. Em đã
trốn đi chơi khi mẹ vắng nhà...)


- Gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>* Xử lí tình huống:</b>


<i><b>Tình huống: Do mải mê với trị chơi điện tử </b></i>
nên Nam đã không ôn bài. Khi cô giáo kiểm
tra, Nam đã không làm bài được. Đọc lời
nhận xét của cô giáo, Nam lo lắng và không


biết giải thích với bố mẹ như thế nào. Nếu là
Nam em sẽ làm gì?


* Hãy khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời
đúng


a. Nói thật với bố mẹ, nhận lỗi và hứa sẽ sửa
chữa.


b. Sửa loiwg nhận xét của cơ giáo và tự hứa
với mình sẽ cố gắng.


c. Tìm lí do nào đó giải thích để bố mẹ khơng
trách phạt mình.


- GV gọi HS chọn đáp án đúng
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>*Rút kinh nghiệm</b>


- Thừa nhận sai lầm giống như cây chổi quét
đi bùn đất khiến cho bề mặt sáng sủa và sạch
sẽ hơn. - Mahatma Gandhi.


- Người ta ai mà không có lỗi. Có lỗi mà tự
sửa được lỗi mới là điều hay. - Tà truyện.
<b>3. Củng cố - dặn dò: 3p</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà học bài xem trước bài mới.



- Lắng nghe


- HS chia sẽ trước lớp


- HS nhận xét


- HS đọc tình huống


- HS làm việc cá nhân.
Khoanh vào đáp án đúng


- Đáp án: a


- Lắng nghe


- Lắng nghe


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×