Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GA tuan 18(cac mon)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.69 KB, 19 trang )

Tuần 18 Thứ 2 ngày 22 tháng 12 năm 2008
Tiết 1 : Chào cờ
Phổ biến kế hoach tuần
Tiết 2: Tập đọc
Bài 35: ôn tập
I. Mục tiêu
- Kiểm tra đọc - hiểu
- Ôn luyện tổng kết chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối năm.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng
- Phiếu bài tập cá nhân
III. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu bài học
2. Kiểm tra đọc: 15'
- Tiến hành nh tiết 1 phần KT
3. HD làm bài tập: 10'
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài trên phiếu
- Chữa bài
- Gọi HS trình bày câu trả lời của mình.
+ a) GV cho nhiều HS đọc câu văn miêu
tả của mình.
- Nhận xét KL lời giải đúng.
4. Củng cố dặn dò: 4'
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- HS bốc thăm và đọc bài đã bốc đợc , trả lời
câu hỏi
- HS nêu
- HS làm trên phiếu bài tập
Chữa bài:


a) biên giới
b) Nghĩa chuyển
c) đại từ xng hô: em và ta
d) HS viết tuỳ theo cảm nhận của mình.
Tiết 3: Toán
Diện tích hình tam giác
I. MC TIấU :
Giỳp HS nm c quy tc tớnh din tớch hỡnh tam giỏc v bit vn dng tớnh din
tớch hỡnh tam giỏc.
II. DNG DY HC :
GV chun b 2 hỡnh tam giỏc bng nhau (bng bỡa, c to cú th ớnh lờn bng).
HS chun b 2 hỡnh tam giỏc nh bng nhau; kộo ct hỡnh.
III. CC HOT NG DY HC CH YU :
1. Bi mi :
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
Hot ng 1 : Ct hỡnh tam giỏc
GV hng dn HS ly 1 hỡnh tam giỏc
(trong 2 hình tam giác bằng nhau).
Vẽ 1 chiều cao lên hình tam giác đó.
Cắt theo chiều cao, được hai mảnh tam
giác được ghi là 1 và 2.
Hoạt động 2 : Ghép thành hình chữ nhật
A E B
1 2
h
D H C
Hoạt động 3 : So sánh, đối chiếu các yếu
tố hình học.
Hương dẫn HS so sánh :
Hình chữ nhật (ABCD) có chiều dài (DC)

bằng độ dài đáy (DC) của hình tam giác
(EBC).
Hình chữ nhật (ABCD) có chiều rộng
(AD hoặc BC) bằng chiều cao (E H) của
hình tam giác (E DC).
Diện tích hình chữ nhật (ABCD) gấp đôi
diện tích hình tam giác (E BC) theo cách :
+ Diện tích hình chữ nhật (ABCD) bằng
tổng diện tích các hình tam giác (hình 1 +
hình 2 + hình EBC).
+ Diện tích hình tam giác EBC bằng tổng
diện tích hình 1 và hình 2.
Hoạt động 4 : Hình thành quy tắc, công
thức tính diện tích hình tam giác.
HS ghép 3 hình tam giác thành một hình
chữ nhật (ABCD).
Vẽ chiều cao (EH).
HS nhận xét :
Ghi công thức tính diện tích hình chữ nhật
ABCD : S = DC x AD = DC x
EH
Vì diện tích tam giác EBC bằng nửa diện
tích hình chữ nhật abcd nên diện tích tam
giác EBC được tính :
2
DCxEH
S
=

nêu qui tắc và ghi công thức( như trong

SGK)

Nờu quy tc v ghi cụng thc (nh SGK) :
2
ha
S
ì
=
.
Hot ng 5 : Thc hnh
HS thc hnh trờn V bi tp.
Bi 1 : HS vit y quy tc tớnh din
tớch hỡnh tam giỏc.
a)
h

a
S =
2
axh
hoc S = a x h :2
Bi 2 :
a) HS phi i n v o ỏy v di
cú cựng n v o , sau ú tớnh din tớch
hỡnh tam giỏc
5m =50dm hoc 24dm -2,4 m
50 X 24 : 2 = 600 ( dm
2
) hoc 5x2,4:2=
6(m

2
)
b) 42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 ( m
2
)
2. Cng c, dn dũ :
Tiết 4: Đạo đức
Thực hành cuối kì 1
- Học sinh thực hành củng cố lại nội dung các bài đạo đức đa đợc học trong kì 1;
+ Bài 1:Em là học sinh lớp 5
+ Bài 2;Có trách nhiệm về việc làm của mình
+ Có chí thì nên
+ Tình bạn
+ Kính già yêu trẻ
+ Tôn trọng phụ nữ
+ Hợp tác với những ngời xung quanh
-Học sinh tiến hành và thảo luận những nội dung đã đợc học
-GV đánh giá nhận xét và căn dặn HS về nhà ôn tập kĩ chuẩn bị cho kiểm tra định kì -học kì
1
Thứ 3 ngày 23 tháng 12 năm 2008

Tiết 1: Toán
Luyện tập
I. MC TIấU :
Giỳp HS :
Rốn luyn k nng tớnh din tớch hỡnh tam giỏc (trng hp chung).
Lm quen vi cỏch tớnh din tớch hỡnh tam giỏc vuụng (bit di hai cnh vuụng
gúc ca hỡnh tam giỏc vuụng).
II. CC HOT NG DY HC CH YU :
1. Bi mi :

HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
HS thc hnh trờn v bi tp.
Bi 1 : HS ỏp dng quy tc tớnh din tớch
hỡnh tam giỏc.
a) 30,5 x12 : 2 = 183 ( dm
2
)
b) 16 dm =1,6cm , 1,6 x 5,3 :2 = 4,24
(m
2
)
bi 2 : Hng dn HS quan sỏt tng tam
giỏc vuụng ri ch ra ỏy v ng cao
tng ng, chng hn : Hỡnh tam giỏc
vuụng ABC coi AC l ỏy thỡ AB l chiu
cao tng ng v ngc li AB l ỏy thỡ
AC l chiu cao tng ng.
Bi 4: a) o di cỏc cnh ca hỡnh
ch nht ABCD
AB= DC = 4cm
AD = BC = 3cm
Din tớch hỡnh tam giỏc ABC l :
4 x 3 : 2 = 6 ( cm
2
)
b) o di cỏc cnh
ca hỡnh ch nht
MNPQ v cnh ME :
MN=PQ = 4cm
MQ=NP = 3cm

ME = 1cm
EN= 3cm
Bi 3 : Hng dn HS quan sỏt hỡnh tam
giỏc vuụng
+ Coi di AC l ỏy thỡ di AB l
chiu cao
+ Din tớch hỡnh tam giỏc bng ỏy nhõn
vi chiu cao ri chia 2 :
2
ACAB
ì
+ Nhn xột : Mun tớnh din tớch hỡnh tam
giỏc vuụng, ta ly tớch di hai cnh
vuụng gúc chia cho 2.
Tớnh din tớch hỡnh tam giỏc vuụng ABC :
4 x 3 : 2 = 6 (cm
2
)
Tớnh din tớch hỡnh tam giỏc vuụng DEG :
5 x 3 : 2 = 7,5(cm
2
)
Bi 4 : Tớnh :
Din tớch hỡnh ch nht MNPQ l :
4 X 3 = 12 (cm
2
)
Din tớch hỡnh tam giỏc MQE l :
3 X 1 : 2 = 1,5 ( cm
2

)
Din tớch hỡnh tam giỏc NEP l :
3x 3 :2 = 4,5 ( cm
2
)
Tng din tớch hỡnh tam giỏc MQE v
din tớch hỡnh tam giỏc NEP l :
1,5 +4,5 = 6(cm
2
)
din tớch hỡnh tam giỏc EQP l :
12 -6 =6 ( cm
2
)
chỳ ý : cú th tớnh din tớch hỡnh tam giỏc
EQP nh sau :
4 x 3 : 2 = 6 ( cm
2
)
2. Cng c, dn dũ :
Tiết 2: Luyện từ và câu
Bài 35: ôn tập
I. Mục tiêu
- Kiểm tra đọc - hiểu ( lấy điểm)
- Lập bảng thống kê về vốn từ môi trờng
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL
III. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài
-Nêu mục tiêu bài

2. Kiểm tra đọc
- HS gắp thăm bài đọc
- Yêu cầu HS đọc bài đã gắp thăm đợc
và trả lời câu hỏi về nội dung bài
- Gọi HS nhận xét bài của bạn
- Cho điểm trực tiếp
3. HD làm bài tập
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Chia lớp thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm
thực hiện 1 nhiệm vụ
+ Tìm các từ chỉ các sự vật trong môi tr-
ờng thuỷ quyển, sinh quyển, khí quyển
+ Tìm các từ chỉ những hành động bảo
vệ môi trờng: thuỷ quyển, sinh quyển,
khí quyển
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên
bảng làm
- Gọi các HS đọc các từ trên bảng
- Yêu cầu HS viết vào vở các từ đúng.
- HS lần lợt lên gắp thăm
- HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS đọc
- các nhóm thảo luận

Sinh quyển Thuỷ quyển Khí quyển
các sự vật
có trong
môi trờng
rừng, con ngời, thú....

chim ....cây ...
sông suối, ao hồ,
biển, đại dơng,
khe, thác, kênh m-
ơng, ngòi rạch,
lạch
bầu trời, vũ trụ, mây,
không khí, âm thanh, ánh
sáng, khí hậu
Những hành
động bảo vệ
môi trờng
trồng cây, chống đốt n-
ơng, trồng rừng ngập
mặn, ...
Giữ sạch nguồn n-
ớc, XD nhà máy n-
ớc, lọc nớc thải
CN
lọc khói công nghiệp, xử
lí rác thải, chống ô nhiễm
bầu không khí.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
Tiết 3: Chính tả
Ôn tập- Kiểm tra cuối học kì 1
I-Ôn tập đọc và học thuộc lòng
-HS nêu các bài tập đọc và HTL từ giữa kì 1 đến cuối kì 1
-Cho HS đọc và ôn lại các bài tập đọc và HTL trong HK1

HS xung phong liệt kê và cho học sinh ôn lại các bài đã học
II-Chính tả(Nghe viết )
1)Bài viết "ChợTa-sken"
-GV đọc bài viết 1 lợt
-Học sinh đọc lại bài viết 1 lợt
-Học sinh và Gv nêu và hớng dẫn Hs luyện viết 1 số từ khó viết trong bài
+ các từ khó viết là:
-Chợ ta-sken,đính ,xúng xínhchữa....
2) Gv đọc bài viết cho Hs viết :
-Giọng đọc to, rõ ràng , vừa phải mỗi lợt đọc Gv đọc lại 3 lần
-Chú ý quan sát HS viết và nhắc nhở những HS còn yếu
_Gv đọc soát lại bài cho HS khảo lại bài
-GV chấm bài Hs , nêu nhận xét bài viết
3) Bài tập chính tả:
GV hớng dẫn HS làm bài tập chính tả ỏ VBT
4) Gv nhận xét tiết học
Tiết 4: Khoa học
(tit 35): S chuyn th ca cht.
K HOCH DY HC
******
I/Mc tiờu: Sau bi ny, HS bit:
-Phõn bit ba th ca cht. Nờu iu kin mt s cht cú th chuy t th nay
sang th khỏc-K tờn mt s cht th rn, th lng , th khớ.
-K tờn mt s cht cú th chuyn t th ny sang th khỏc.
II/Chun b: Hỡnh trang 73 sgk.
III/Hot ng dy hc:
Tin trỡnh
dy hc
Phng phỏp dy hc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ

1.Bi c:
2.Bi mi:
*Hot
ng 1:
Trũ chi
tip sc:
Phõn bit
3 th ca
cht
Chia lp.
*Hot
ng 2:
Trũ chi
Ai nhanh,
ai ỳng
Chia nhúm.
Kim tra bi: Nhn xột bi kim tra hc kỡ I.
S chuyn th ca cht.
MT: HS bit phõn bit 3 th cht.
CB: a)B phiu ghi tờn mt s cht.
b)K sn trờn bng nh sgk trang 72.
B1: T chc v hng dn.
+GV chia lp thnh 2 i. Mi i c 5 bn tham
gia.
+Mi i nhn mt hp cỏc tm phiu, cú cựng
n/dung
+GV hụ bt u, ngi th nht ca i rỳt mt
phiu bt kỡ c ni dung ri dỏn phiu ú lờn phn
bng ca i mỡnh.
B2: Cỏc i c i din lờn chi, thc hin nh ó

h/d.
B3: GV cựng HS khụng tham gia chi kim tra li
tng tm phiu ca bn ó dỏn vo mi ct xem ó
ỳng cha.
MT: HS nhn bit c / ca cht rn,
lng, khớ.
CB: Mt bng con v phn. Mt cỏi chuụng.
HS kim tra.
HS m sỏch.
HS tham gia.
ỏp ỏn: sgv trang
126.
HS tho lun v tr
li cõu hi.
HS i din nhúm.
ỏp ỏn: 1/b; 2/c;
*Hot
ng 3:
Quan sỏt
v tho
lun.
C lp.
*Hot
ng 4:
Trũ chi
Ai nhanh,
ai ỳng?
C lp.
3.Dn dũ:
B1: GV ph bin lut chi, cỏch chi:

GV c cõu hi. Cỏc nhúm tho lun ri ghi nhanh
ỏp ỏn vo bng. Nhúm no lc chuụng trc c
tr li.
B2: T chc HS chi.
MT: HS nờu mt s vd s chuyn th ca
cht .
B1: GV yờu cu HS quan sỏt cỏc hỡnh trang 73 sgk
v núi v s chuyn th ca nc.
B2: GV yờu cu HS tỡm thờm mt s vd khỏc. GV
cho HS c vd mc Bn cn bit trang 73 sgk.
MT: HS nm c 2 mc tiờu sau ca bi hc.
B1: T chc v hng dn.
-GV chia lp thnh 4 nhúm v phỏt s phiu trng
=.
-Trong cựng mt thi gian, nhúm no vit c
nhiu tờn cỏc cht 3 th khỏc nhau hoc vit
c nhiu tờn cỏc cht cú th chuyn t th ny
sang th khỏc l thng.
B2: Cỏc nhúm lm vic theo hng dn ca GV.
B3: C lp cựng kim tra xem nhúm thng cuc.
Bi sau: Hn hp.
3/a.
HS tr li.
ỏp ỏn: sgv trang
127.
HS tham gia.
HS lng nghe.
Thứ 4 ngày 24 tháng 12 năm 2008
Tiết 1: Tập đọc
ôn tập

I. Mục tiêu
- Kiểm tra đọc - hiểu
- Ôn luyện tổng kết chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối năm.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng
- Phiếu bài tập cá nhân
III. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu bài học
2. Kiểm tra đọc: 15'
- Tiến hành nh tiết 1 phần KT
3. HD làm bài tập: 10'
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài trên phiếu
- Chữa bài
- Gọi HS trình bày câu trả lời của mình.
+ a) GV cho nhiều HS đọc câu văn miêu
tả của mình.
- Nhận xét KL lời giải đúng.
4. Củng cố dặn dò: 4'
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- HS bốc thăm và đọc bài đã bốc đợc , trả lời
câu hỏi
- HS nêu
- HS làm trên phiếu bài tập
Chữa bài:
a) biên giới
b) Nghĩa chuyển
c) đại từ xng hô: em và ta
d) HS viết tuỳ theo cảm nhận của mình.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×