Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giáo án chính khóa tuần 16 - 3A năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.27 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 16</b>


<i><b>Ngày soạn: 20/12/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 23 tháng 12 năm 2019</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 76: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Giúp HS rèn luyện kĩ năng tính và giải bài tốn có 2 phép tính.


<i>2. Kĩ năng: </i>HS làm thành thạo các phép tính và giải tốn.


<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, phấn màu.


<b>III. </b>Các hoạt động dạy học


<b>A.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS lên bảng làm bài:
328 : 4; 645 : 5


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>B.Dạy bài mới: 30’</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> GV nêu mục tiêu


tiết học.


<b>2. GV hướng dẫn HS làm bài </b>


<i><b>Bài 1:</b></i>Số?


- HS đọc yêu cầu của bài.
H. Bài tập yêu cầu gì?
- 2 HS lên bảng làm.
- Chữa bài:


- Nhận xét Đ - S?


H. Giải thích cách làm?
- Kiểm tra bài HS.


<i>- <b>GV</b>:Tìm tích = thừa số </i>x<i> thừa số</i>
<i>Tìm thừa số = Tích : Thừa số đã biết</i>


<i><b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b></i>
- HS đọc yêu cầu của bài.
H. Bài tập yêu cầu gì?
- 4 HS lên bảng làm.


H. Nêu cách thực hiện phép chia
308 : 6 và 425 : 9 ?


- HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
- GV nhận xét.



<i><b>- GV</b>:Lưu ý HS về phép chia hết và </i>
<i>phép chia có dư. Phép chia có chữ </i>
<i>số 0 ở thương</i>


<i><b>Bài 3:</b></i>Bài toán.


- HS đọc yêu cầu của bài.


H. Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi


- HS thực hiện


- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài.


Thừa số 123 207 170


Thừa số 3 3 4 4 5


Tích 369 828


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- 4 HS lên bảng làm bài.
864 : 2 789 : 7
308 : 6 425 : 9


- HS lắng nghe



- HS đọc yêu cầu bài.
- HS lên bảng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

gì?


- 1 HS lên bảng làm bài.


+ Trên xe tải có bao nhiêu bao gạo?
+ Em đã làm ntn để tìm ra số bao
gạo trên xe ?


+ Một số HS đọc bài giải.


<i>- <b>GV</b>:Bài toán giải bằng 2 phép </i>
<i>tính: Để tìm được số số bao gạo trên</i>
<i>xe, trước tiên phải tìm số bao gạo </i>
<i>nếp dựa vào dạng tốn tìm 1 trong </i>
<i>các phần bằng nhau của 1 số.</i>


<i><b>Bài 4: Số? </b></i>


- HS đọc yêu cầu của bài.
+ Bài tập yêu cầu gì?


+ Trong bài có những hàng, những
cột nào?


- 4 HS lên bảng làm.
+ Giải thích cách làm?
- Kiểm tra bài của HS.


- GV nhận xét.


<i>+ Thêm số đơn vị: cộng thêm số đơn</i>
<i>vị.</i>


<i>+ Gấp số lần: Nhân với số lần</i>
<i>+ Bớt số đơn vị: Trừ số đơn vị</i>
<i>+ Giảm số lần: Chia cho số lần</i>
<b>C.</b> <b>Củng cố, dặn dò: 5’</b>


+ Nêu những điểm cần chú ý khi
thực hịên phép chia?


- Dặn HS về làm bài trong VBT
- GV nhận xét tiết học.


Có : 18 bao gạo tẻ
Bao gạo tẻ : 1/9 số bao gạo nếp
Còn lại :.... bao gạo?


<i>Bài giải</i>


Có số bao gạo nếp là :
18 : 9 = 2 (bao)


Trên xe tải có số bao gạo là :
18 + 2 = 20 (bao)


Đáp số: 20 bao gạo.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.



- HS báo cáo kết quả.


Số đã cho 12 30 24 48 57 75


Thêm 3
đơn vị
Gấp 3 lần
Bớt 3 đơn
vị


Giảm 3 lần


- HS chú ý.
- HS trả lời.


<i></i>


---TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 46 + 47: ĐÔI BẠN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>Tập đọc</b>
<i>1. Kiến thức</i>


- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người dân làng quê sẵn sàng giúp đỡ
người khác, hi sinh vì người khác và lịng thủy chung của người thành phố với những
người sẵn sàng giúp đỡ mình lúc khó khăn.



- Hiểu nghĩa các từ trong bài: sơ tán, sao sa, công viên, tuyệt vọng...


<i>2. Kĩ năng</i>: HS bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


<i>3. Thái độ:</i> Tôn trọng, yêu quý con người vùng nông thôn.


<b>Kể chuyện</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>3. Thái độ:</i> HS yêu quý quê hương đất nước.


<i><b>* QTE: Trẻ em (trai hay gái) ở thành phố hay nơng thơn đều có quyền được kết bạn</b></i>
với nhau.


<b>II. Kĩ năng sống</b>


- Tự nhận thức bản thân.
- Xác định giá trị.


- Lắng nghe tích cực.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phóng to (SGK).
- Bảng phụ.


<b>IV. Các hoạt động chủ yếu </b>
<b>Tập đọc</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- HS đọc bài: Nhà rông ở Tây Nguyên.
+ Nhà rơng ở Tây Ngun có đặc điểm
gì?


+ Cách bố trí các gian của nhà rơng có
đặc điểm gì?


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: 2’</b></i>


- GV giới thiệu chủ điểm: Thành thị và
nông thôn.


- HS quan sát và nêu nội dung tranh
chủ điểm.


- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
<i><b>2.</b><b>Luyện đọc</b></i><b>: 15’</b>


<i>a. Đọc mẫu:</i>


- GV đọc mẫu toàn bài.


<i>b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải</i>
<i>nghĩa từ:</i>



<i>* Đọc từng câu:</i>


- GV lưu ý HS đọc đúng các từ khó
đọc.


- HS luyện đọc từ khó


<i>* Đọc từng đoạn</i>:


- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
- GV hướng dẫn HS đọc một số câu.


- HS đọc bài Nhà rông ở Tây Nguyên.
- HS trả lời.


- HS quan sát và nêu nội dung tranh
chủ điểm.


- Toàn bài đọc phân biệt lời các nhân
vật trong các tình huống:


+ Giọng người dẫn chuyện: thong thả,
rõ ràng.


+ Giọng chú bé: kêu cứu thất thanh.
+ Giọng bốThành: trầm lắng, xúc động.


- HS đọc nối tiếp câu (2 lần).



- Từ khó: <i>nườm nượp, lấp lánh, lao</i>
<i>xuống nước, ướt lướt thướt, sẵn lòng.</i>


Câu dài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- HS đọc chú giải SGK.


+ Đặt câu với từ “tuyệt vọng”?


<i>c, Đọc từng đoạn trong nhóm</i>:
- HS đọc bài (nhóm đơi).


- GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm
đọc đúng.


<i>d. Thi đọc giữa các nhóm</i>


- 3 HS đọc lại 3 đoạn.
- Bình chọn nhóm đọc tốt
- 1 HS đọc lại tồn bài.
<i><b>3. Tìm hiểu bài: 15’</b></i>


- 1 HS đọc đoạn 1- Lớp đọc thầm và
trả lời câu hỏi 1


+ Thành và Mến kết bạn vào dịp nào?


H. Lần đầu ra thị xã, Mến thấy có gì
lạ?



- 1 HS đọc đoạn 2- Lớp đọc thầm.
+ Ở cơng viên có những trị chơi gì?
+ Ở cơng viên Mến có hành động gì
đáng khen?


+ Qua hành động này, em thấy Mến có
gì đáng q?


+ Em hiểu câu chốt của người bố ntn?


+ Tìm những chi tiết nói lên tình cảm
thuỷ chung của gia đình Thành với


<i>nơi;// <b>Cái gì</b> đối với Mên <b>cũng lạ</b>.//</i>
<i>- Mỗi chiều,/ mỗi sáng/ những dòng xe</i>
<i>cộ đi lại <b>nườm nượp</b>.// Ban đêm,/ đèn</i>
<i>điện lấp lánh như sao sa.//</i>


- HS đọc bài.
- HS đọc chú giải.


- Bác nông dân tuyệt vọng khi thấy
cảnh cánh đồng ngập chìm trong nước.


- Các nhóm thi đọc.


- Bình chọn nhóm đọc tốt.


- 1 HS đọc đoạn 1. Lớp đọc thầm


<i><b>1. Đôi bạn Thành và Mến</b></i>


- HS đọc đoạn 1


- Thành và Mến kết bạn ngay từ khi
còn nhỏ, khi giặc Mỹ ném bom miền
Bắc, gia đình Thành rời thành phố sơ
tán về q Mến ở nơng thơn.


- Thị xã có nhiều phố, phố nào cũng có
nhà ngói san sát, cái cao, cái thấp
không giống ở quê, những dòng xe đi
lại nườm nượp.


<i><b>2. Mến dũng cảm cứu người gặp nạn.</b></i>
- Có cầu trượt, đu quay,...


- Nghe tiếng kêu cứu, Mến lập tức lao
xuống hồ nước, cưu một em bé đang
vùng vẫy tuyệt vọng.


- Mến là người có phản ứng nhanh, đã
lao xuống hồ cứu một em bé. Hành
động này cho thấy Mến là người rất
dũng cảm và sẵn sàng giúp đỡ người
khác.


<i><b>3. </b><b>Tình cảm thuỷ chung của gia đình</b></i>
<i><b>Thành</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

người đã giúp đỡ mình?
<i><b>4.</b><b>Luyện đọc lại</b></i><b>:</b>


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3 trong
nhóm ( nhóm 3)


- Các nhóm thi đọc theo cách phân vai.
- HS - GV nhận xét, bình chọn nhóm
đọc hay theo tiêu chí đánh giá của GV
1 HS đọc lại toàn bài.


<b>Kể chuyện: 20’</b>


<i><b>1.</b><b>GV nêu nhiệm vụ</b></i>


- Dựa vào câu hỏi gợi ý, kể lại toàn bộ
câu chuyện.


<i><b>2.</b><b>Hướng dẫn HS kể chuyện</b></i>


- GV treo bảng phụ có ghi những câu
hỏi gợi ý


- 1 HS kể mẫu đoạn 1


- Từng cặp HS kể lại toàn bộ câu
chuyện dựa vào câu hỏi gợi ý .


- 3 HS thi kể trước lớp từng đoạn của
câu chuyện.



- 1,2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HS - GV nhận xét, bình chọn bạn kể
hay nhất.


<i><b>* QTE: Trẻ em (trai hay gái) ở thành</b></i>
phố hay nơng thơn đều có quyền được
kết bạn với nhau.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Qua câu chuyện này, em có suy nghĩ
gì về những người sống ở làng quê?
- GV nhận xét giờ học.


- YC HS về nhà tập kể lại câu chuyện.


ra chơi, Thành đưa Mến đi thăm quan
khắp thị xã.


Phân vai: Người dẫn chuyện, bố Thành.
- Các nhóm thi đọc theo vai.


- Bình chọn nhóm đọc tốt.


- Thể hiện được tình cảm của từng nhân
vật.


- HS lắng nghe.



- HS đọc gợi ý trong sách giáo khoa.
- 1 HS kể mẫu đoạn 1


- Từng cặp HS kể lại toàn bộ câu
chuyện dựa vào gợi ý .


- 3 HS thi kể trước lớp từng đoạn của
câu chuyện.


- 1, 2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.


- HS trả lời.


- HS trả lời theo suy nghĩ của mình.
- Lắng nghe.


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 21/12/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 25 tháng 12 năm 2019</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 77: LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức.


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết tính giá trị của biểu thức đơn giản.


<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, phấn màu, máy tính, máy tính bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>B.</b> <b>Bài mới: 30’</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu tiết </b></i>
học


<i><b>2. Giới thiệu về biểu thức</b></i>


- GV ghi bảng 126 + 51 và giới thiệu
tương tự với các phép tính:


62 - 11; 78 x 5; 165 : 5
- 1 số HS nhắc lại


<i>- GV: Biểu thức là 1 dãy các số và phép</i>
<i>tính đặt sen kẽ nhau.</i>


<i><b>3. Giá trị của biểu thức</b></i>


- GV nêu yêu cầu tính: 126 + 51



- GV giới thiệu về giá trị của biểu thức
- GV yêu cầu tính giá trị của các biểu
thức: 62 - 11; 78 x 5;


165 : 5 ; 125 + 10 - 4


H. Giá trị của biểu thức 62 - 11 = ?
H. Giá trị của biểu thức 78 x 5 = ?
H. Giá trị của biểu thức 165 : 5 = ?
H.Giá trị của biểu thức 125 + 10 - 4 =?
<i><b>4. Luyện tập</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>Tính giá trị của các biểu thức
theo mẫu.


- HS đọc yêu cầu của bài
? BT yêu cầu gì?


- GV hướng dẫn HS cách làm mẫu.


<i>* Áp dụng dạy PHTM mạng W-lan</i>


- Cho 5 HS làm máy tính bảng, lớp làm
bảng con.


b, Giá trị của biểu thức 161 – 150 là:
A. 9 B. 10 C. 11
c, Giá trị của biểu thức 21 x 4 là:
A. 84 B. 25 C. 48
d, Giá trị của biểu thức 48 : 2 là:


A. 22 B. 24 C. 29
- GV nhận xét, chữa bài:


H. Nêu cách tính giá trị của biểu thức?


<i>- <b>GV</b>:</i> <i>Kết quả của phép tính (biểu thức)</i>
<i>chính là giá trị của biểu thức.</i>


<i><b>Bài 2:</b></i>Mỗi biểu thức sẽ ứng với mỗi số
nào?


Đặt tính rồi tính


678 : 5 503 : 9
- HS lắng nghe


26 + 51 được gọi là biểu thức


62 - 11; 78 x 5; 165 : 5 ...cũng là những
biểu thức.


125 + 10 - 4 : là biểu thức.


126 + 51 = 177


Vì: 126 + 51 = 177 nên 177 là giá trị
của biểu thức 126 + 51.


- Giá trị của biểu thức 62 -11 là 51
- 78 x 5 = 390



- 165 : 5 = 33
- 125 +10 - 4 = 131


- HS đọc yêu cầu bài.
M: 284 + 10 = 294


Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294
- HS làm bài bằng máy tính bảng, lớp
làm bảng con.


b. Đáp án: C. 11
c. Đáp án: A. 84
d. Đáp án: B. 24
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HS đọc yêu cầu của bài.


- Tổ chức trò chơi: Ai thông minh.
- 2 đội, mỗi đội 6 HS lên thi làm
- HS dưới lớp làm trọng tài, nhận xét,
tuyên dương.


- Chữa bài:


- Nhận xét Đ - S?


H. Nêu thứ tự thực hiện biểu thức
97 - 17 + 20?



- Kiểm tra bài của HS.


<i>- <b>GV</b>:Để nối đúng các em phải tínhgiá </i>
<i>trị của các biểu thức rồi mới nối.</i>


<i><b>Bài 3</b></i><b>:</b> Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- GV hướng dẫn cách làm.
- Gọi 5 HS lên bảng làm bài.
- Gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét.


<b>C.Củng cố, dặn dò: 5’</b>


+ Thế nào là giá trị của biểu thức?
- Dặn HS về nhà làm bài tập trong VBT


- HS lắng nghe.


- HS làm bài, chơi trò chơi thi làm bài.
- HS chơi theo hướng dẫn.


45 + 23


79 - 20
50 + 80 + 10
97 - 17 + 20



- HS đọc yêu cầu bài
- HS lắng nghe.


- 5 HS lên bảng làm bài.
60 : 2 = 30; 30 x 4 = 120;
162 – 10 + 3 = 155;


175 + 2 + 20 = 197; 147 : 7 = 21
- Giá trị của biểu thức là kết quả của
biểu thức đó.


<b></b>
---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)


<b>Tiết 31: ĐƠI BẠN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.


<i>2. Kĩ năng:</i> Làm đúng bài tập phân biệt ch/tr hoặc thanh hỏi/thanh ngã.


<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ
- Vở bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- GV đọc - HS viết vào nháp


- 2 HS viết trên bảng - Dưới lớp nhận xét
- GV nhận xét – tuyên dương.


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>


<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu mục tiêu tiết học
<i><b>2.</b><b>Hướng dẫn HS viết bài</b></i>


<i>a.Hướng dẫn HS chuẩn bị</i>


- GV đọc bài 1 lần
- 2 HS đọc lại


+ Đoạn văn có mấy câu?


- 2 HS viết trên bảng - Dưới lớp
nhận xét: <i>khung cửa, mát rượi.</i>


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe, đọc thầm theo.
- Đoạn văn có 6 câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Trong đoạn viất có những tên riêng nào?


+ Lời nói của bố được viết ntn?


- HS tự tìm và viết từ khó vào giấy nháp


<i>b. HS viết bài vào vở</i>


- GV đọc - HS viết bài vào vở


- GV theo dõi uốn nắn, tư thế ngồi viết,
cách để vở, cầm bút.


<i>c. Chấm chữa bài</i>


- GV tự sốt lỗi bằng bút chì
- GV chấm 5- 7 bài và nhận xét
<i><b>3.</b><b>Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>


<i><b>Bài 2: Điền vào chỗ trống: </b>ay</i> hay<b> ây</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét - GV nhận xét.


<b>C. Củng cố dặn dò: 5’</b>


- Nhận xét chung bài viết.


- GV nhận xét giờ học.<b> </b>



viết hoa.


- Câu nói của bố được đặt sau dấu
hai chấm, xuống dòng và lùi vào 1 ơ.
Từ khó: <i>lo lắng, dám, chuyện xảy ra,</i>
<i>chiến tranh, ...</i>


- HS lắng nghe.


- HS soát lỗi.
- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu.
- HS lắng nghe.


a, chân trâu, châu chấu
- chật chội, trật tự
- chầu hẫu, ăn trầu


b, Cơn bão, vẽ, vẻ mặt, uống sữa,
sửa soạn.


- HS lắng nghe.


<b></b>
---ĐẠO ĐỨC


<b>BÀI 8: BIẾT ƠN THƯƠNG BINH, LIỆT SĨ (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Biết công lao của các thương binh, liệt sĩ đối với quê hương đất nước



<i>2. Kĩ năng:</i> Tham gia các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa các gia đình thương binh, liệt
sĩ do nhà trường tổ chức.


<i>3. Thái độ:</i> Kính trọng biết ơn và quan tâm, giúp đỡ các gia đình thương binh, liệt sĩ ở
địa phương bằng nhiều việc làm phù hợp với khả năng.


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản.</b>


- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng trình bày suy nghĩ, thể hiện cảm xúc về những người đã hy
sinh xương máu vì Tổ quốc. Kĩ năng xác định giá trị về những người đã quên mình vì
Tổ quốc.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


<i>1. Giáo viên:</i> Tranh vẽ minh hoạ truyện”Một chuyến đi bổ ích <b>- </b>Hà Trang”. Tranh,
ảnh và câu chuyện về các anh hùng


<i>2. Học sinh:</i> Đồ dùng học tập.


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>


- GV gọi 2 học sinh làm bài tập tiết trước.
- Gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét chung.


<b>2. Bài mới (27’)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>a. Giới thiệu bài (2’)</b></i>


- Giới thiệu bài mới: Trực tiếp.
<i><b>b. Các hoạt động chính</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu câu chuyện “Một</b></i>
<i><b>chuyến đi bổ ích” (9 phút)</b></i>


- Các nhóm hãy chú ý lắng nghe câu chuyện.
GV kể truyện - có tranh minh hoạ cho truyện.
- HS thảo luận trả lời 3 câu hỏi sau: (GV treo
bảng phụ.


- Yêu cầu các nhóm báo cáo.
- Gọi nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét, bổ sung.


- HS lắng nghe.


- Các nhóm chú ý đọc câu hỏi, theo
dõi câu chuyện.


- HS các nhóm thảo luận, trả lời câu
hỏi.


- Đại diện từng nhóm trả lời các câu
hỏi


- Các nhóm khác bổ sung ý kiến.
- HS lắng nghe.



<i><b>* Hoạt động 2: Thảo luận cặp đôi (8 phút)</b></i>
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi và trả lời câu
hỏi sau: Để tỏ lịng biết ơn, kính trọng đối với
cơ chú thương binh, liệt sĩ chúng ta phải làm
gì?


- GV ghi ý kiến các nhóm lên bảng (Khơng
trùng lặp)


- Gọi nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét, bổ sung.


- Tiến hành thảo luận cặp đơi.


- Đại diện mỗi nhóm trả lời.
- Các nhóm khác bổ sung ý kiến.
- HS lắng nghe.


<i><b>* Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến (8 phút)</b></i>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận và trả lời các câu
hỏi trong phiếu thảo luận.


- GV lắng nghe các nhóm trả lời và đưa ra kết
luận.


- u cầu HS giải thích vì sao việc làm ở câu b
và d lại sai.



<i>- Kết luận:</i> Bằng những việc làm đơn giản,
thường gặp, hãy cố gắng thực hiện.


<b>3. Củng cố, dặn dò (3 phút)</b>


- Nhận xét tiết học, dặn học sinh về chuẩn bị:
Kể 1 vài việc em đã làm hoặc trường em tổ
chức để tỏ lòng biết ơn; Sưu tầm bài hát ca
ngợi; Tìm hiểu gương một số anh hùng liệt sĩ:
Kim Đồng, Võ Thị Sáu, Lý Tự Trọng, Trần
Quốc Toản.


- Các nhóm thảo luận, trả lời vào
phiếu của nhóm.


- Đại diện của nhóm làm việc nhanh
nhất trả lời.


a. Đ; b. S; c. Đ; d. S; e. Đ


- Các nhóm khác lắng nghe bổ sung
ý kiến, nhận xét.


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.



<i><b>---Ngày soạn: 22/12/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 25 tháng 12 năm 2018</b></i>


TOÁN


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>1. Kiến thức:</i> Tính giá trị biểu thức dạng chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân,
chia .


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết tính nhẩm và áp dụng tính giá trị biểu thức vào điền dấu <, >, =.


<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học.


<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, phấn màu.


<b>III. </b>Các hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS tính giá trị của biểu thức.
- GV nhận xét.


<b>B.</b> <b>Bài mới: 30’</b>


<b>1.</b> Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu tiết
học


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>* HĐ 1: Hai quy tắc tính giá trị của</b></i>
<i><b>biểu thức</b></i>



- GV viết biểu thức : 60 + 20 - 5
- GV chú ý HS cách trình bày:
60 + 20 - 5 = 80 - 5
= 75


+ Biểu thức thứ nhất có những phép
tính nào?


+ Biểu thức chỉ có phép tính cộng và
trừ thì ta thực hiện theo thứ tự nào?
+ YC học sinh thực hiện tính giá trị
biểu thức: 49 : 7 x 5 (cách tiến hành
tương tự )


+ 1 số HS nêu lại cách thực hiện tính
giá trị của biểu thức.


<i>- <b>GV</b>:</i> <i>Biểu thức chỉ có phép cộng và</i>
<i>trừ thì ta thực hiện từ trái sang phải.</i>
<i>+ Biểu thức chỉ có phép nhân và</i> <i>chia,</i>
<i>ta cũng thực hiện từ trái sang phải</i>.
<i><b>3. Luyện tập</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>Tính giá trị của biểu thức:
- HS đọc và nêu yêu cầu bài tập
- 4 HS lên bảng làm bài


+ Nêu thứ tự thực hiện 2 biểu thức ở
phần a?



+ Biểu thức chỉ có phép cộng, trừ ta
thực hiện ntn?


<i>- <b>GV:</b> Biểu thức chỉ có phép cộng, trừ</i>
<i>ta thực hiện từ trái sang phải.</i>


<i><b>Bài 2: Tính giá trị của biểu thức</b></i>
- HS nêu yêu cầu của bài


- 2 HS lên bảng làm bài.


70 + 80 - 35 913 – 238
- HS lắng nghe.


- HS theo dõi.


- Biểu thức thứ nhất chỉ có phép cộng và
phép trừ.


- Thực hiện từ trái sang phải.
- HS thực hiện tính.


- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài.


a, 205 + 60 + 3 b, 462 - 40 + 7
= 265 + 3 = 422 + 7
= 268 = 429


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Bài tập yêu cầu gì?
- 4 HS lên bảng làm bài


+ Nêu thứ tự thực hiện 2 biểu thức ở
phần b.


+ Biểu thức chỉ có phép nhân và phép
chia, ta thực hiện ntn?


- HS đổi chéo bài kiểm tra.


<i>- <b>GV</b>:</i> <i>Biểu thức chỉ có phép nhân và</i>
<i>phép chia ta thực hiện từ trái sang</i>
<i>phải.</i>


<i><b>Bài 3:</b></i>Điền > , < , = vào chỗ chấm
- HS nêu yêu cầu của bài.


- 1 HS lên bảng làm bài.


+ Để điền dấu đúng ta cần phải làm gì?
+ Kiểm tra bài HS.


<i>- <b>GV</b>:</i> <i>Trước khi điền dấu ta cần tính</i>
<i>giá trị của các biểu thức rồi so sánh</i>
<i>sau đó mới điền dấu.</i>


<i><b>Bài 4:</b></i>Bài tốn.


- HS đọc bài tốn.


? Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- 1 HS lên bảng làm bài.


+ 2 gói mì và 1 hộp sữa cân nặng bao
nhiêu g?


+ Để tìm được 2 gói mì và 1 hộp sữa
cân nặng bao nhiêu g trước tiên ta phải
làm gì?


- HS tự kiểm tra bài của mình


<i>- <b>GV</b>:</i> <i>Đây là bài tốn giải bằng 2 phép</i>
<i>tính cần lưu ý cách đặt lời giải và cách</i>
<i>trình bày.</i>


<b>C</b>. <b>Củng cố, dặn dị: 5’</b>


- Nêu cách tính giá trị của biểu thức khi
chỉ có phép cộng và phép trừ hoặc chỉ
có phép nhân và phép chia ?


- Dặn HS về nhà làm bài trong VBT.
- GV nhận xét tiết học.


- HS làm bài.


a, 15 x 3 x 2 b, 8 x 5 : 2


= 45 x 2 = 40 : 2
= 90 = 20
48 : 2 : 6 81 : 9 x 7
= 24 : 6 = 9 x 7
= 4 = 63
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài.


55 : 5 x 3 ... 32
47 ... 84 - 34 - 3
20 + 5 ... 40 : 2 + 6
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS lên bảng làm bài.


<i>Tóm tắt</i>


1 gói mì : 80g
1 hộp sữa: 455g.


2 gói mì và 1 hộp sữa cân nặng ... g?


<i>Bài giải</i>


2 gói mì cân nặng số gam là:
80 x 2 = 160 (gam)



2 gói mì và 1 hộp sữa cân nặng là:
160 + 455 = 215 (gam)
Đáp số: 215 gam.
- HS lắng nghe, ghi nhớ.


<i></i>
---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 48: VỀ QUÊ NGOẠI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hiểu nội dung: Bạn nhỏ về thăm quê ngoại, thấy yêu thêm cảnh đẹp ở quê, yêu
những người nông dân làm ra lúa gạo.


- Hiểu nghĩa các từ: hương trời, chân đất


<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý khi đọc thơ lục bát.


- Đọc đúng các từ khó: sen nở, lá thuyền, lịng em, mát rợp...


<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học.


<i><b>* BVMT: Giáo dục học sinh tình cảm yêu quý nông thôn nước ta. Cho học sinh biết </b></i>
môi trường thiên nhiên và cảnh vật ở nông thôn thật đẹp đẽ và đáng u.


<i><b>* QTE: Quyền có q hương, ơng bà. Bổn phận phải biết yêu quê hương, yêu quý</b></i>
những người nông dân làm ra lúa gạo.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bài học
III. Các hoạt đạy học:


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS đọc bài cũ


+ Qua những việc làm của Mến, em
thấy Mến là người ntn?


- HS - GV nhận xét, tuyên dương.


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>


- GV giới thiệu trực tiếp vào bài


<b>2</b><i><b>. Luyện đọc</b></i>


<i>a. GV đọc mẫu toàn bài</i>


<i>b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp</i>
<i>giải nghĩa từ</i>


<i>* Đọc từng câu</i>


- GV sửa lỗi phát âm sai
- HS luyện đọc từ khó



<i>* Đọc từng đoạn trước lớp</i>


- HS nối tiếp nhau đọc khổ thơ (lần 1).
- GV hướng dẫn cách ngắt nhịp thơ
- 1 HS đọc câu dài và nêu cách đọc
- Nhiều HS đọc


- HS đọc nối tiếp khổ thơ (lần 2)
- 1 HS đọc Chú giải- SGK


<i>* Đọc từng đoạn trong nhóm</i>


- HS đọc từng khổ trong nhóm
- GV nhận xét.


<i>* Các nhóm thi đọc </i>


- Cả lớp - GV nhận xét, bình chọn


<b>3. </b><i><b>Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b></i>


- 2 HS đọc bài: Đôi bạn.


- HS lắng nghe.


<i><b>- Giọng thiết tha, tình cảm, nhấn giọng</b></i>
ở những từ ngữ gợi tả gợi cảm.


- HS đọc nối tiếp câu (2 lần)


- HS luyện đọc từ khó.


Từ khó: <i>sen nở, lá thuyền, lòng em, </i>
<i>mát rợp…</i>


- HS nối tiếp nhau đọc khổ thơ (lần 1).
Chú ý ngắt giọng đúng nhịp thơ :


<i>Em về quê ngoại/ nghỉ hè</i>


<i>Gặp đầm sen nở/ mà mê hương trời.//</i>
<i> Gặp bà/ tuổi đã tám mươi/</i>


<i>Quên quên / nhớ nhớ/ những lời ngày </i>
<i>xưa.// </i>


- HS các nhóm thi đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- 1 HS đọc khổ thơ 1


+ Quê ngoại của bạn nhỏ ở đâu?
H. Bạn nhỏ thấy ở quê có gì lạ?


- HS đọc thầm đoạn 2.


+ Bạn nhỏ nghĩ gì về những người làm
ra hạt gạo?


+ Chuyến về quê ngoại đã làm cho bạn
nhỏ có gì thay đổi?



<i><b>* BVMT</b>: Giáo dục học sinh tình cảm</i>
<i>u q nơng thơn nước ta. Cho học</i>
<i>sinh biết môi trường thiên nhiên và</i>
<i>cảnh vật ở nông thôn thật đẹp đẽ và</i>
<i>đáng yêu.</i>


<i><b>4.</b><b>Luyện đọc lại </b></i>


- GV hướng dẫn HS học thuộc lịng bài
thơ.


- GV xố dần bảng - Một số HS thuộc
từng khổ thơ


- Gọi 1 số HS đọc thuộc khổ thơ mà
HS thích và giải thích lí do tại sao em
thích?


- HS - GV nhận xét, tuyên dương.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


+ Quê em ở đâu ? Em yêu những gì ở
quê em?


<i><b>* QTE: Các em </b></i>có quyền q hương,
ơng bà. Bổn phận phải biết yêu quê
hương, yêu quý những người nơng dân
làm ra lúa gạo.



- Dặn dị HS về nhà học thuộc bài thơ
- GV nhận xét giờ học<b> </b>


<i><b>1. Bạn nhỏ ở thành phố về thăm quê </b></i>
<i><b>ngoại.</b></i>


- Bạn nhỏ về thăm quê ngoại ở nông
thôn.


- Đầm sen nở ngát hương, gặp trăng,
gặp gió bất ngờ, con đường rực màu
rơm phơi, bóng tre rợp mát vai người,
vầng trăng như lá thuyền trôi.


<i><b>2. Bạn nhỏ yêu cảnh đẹp, yêu những </b></i>
<i><b>người làm ra hạt gạo</b></i>


- Bạn ăn hạt gạo đã lâu, nay mới gặp
người làm ra hạt gạo. Họ rất thật thà,
bạn thương họ như thương người ruột
thịt, thương bà ngoại mình.


- Bạn thêm yêu cuộc sống, thêm yêu
con người sau chuyến về thăm quê.
- Lắng nghe.


- HS luyện dọc thuộc lịng.


- 2-3 HS đọc thuộc khổ thơ mà mình


thích và nêu lí do.


- HS trả lời.
- HS lắng nghe.


<i></i>
---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 16: TỪ NGỮ VỀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN. DẤU PHẨY</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>2. Kĩ năng</i>


- Kể được tên một số thành phố, vùng quê ở nước ta.


- Kể tên được một số sự vật và công việc thường thấy ở thành phố, nông thôn
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn.


<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học.


<i><b>* TTHCM:</b></i>Bác Hồ là tấm gương sáng về tinh thần đoàn kết giữa các dân tộc.
<i><b>* QTE: Quyền được sống chung với các dân tộc khác trên đất nước Việt Nam như </b></i>
anh em một nhà.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Vở Bài tập.


- Bảng phụ, phấn màu.



<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>A.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Hãy nêu 1 số từ chỉ đặc điểm? Đặt câu
với mỗi từ đó theo mẫu câu Ai thế nào?
- HS - GV nhận xét, tuyên dương.


<b>B.</b> <b>Bài mới: 30’</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu tiết</b></i>
học


<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i> Em hãy kể tên 1 số thành phố,
vùng quê ở nước ta


- HS đọc yêu cầu của bài.
+ Bài tập yêu cầu gì?


- HS làm bài theo nhóm bàn.
- Các nhóm làm vào bảng phụ.


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
+ GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
+ Một số HS đọc lại tên các thành phố
và vùng quê vừa tìm được


- GV cho HS quan sát tranh ảnh về hoạt
động của 1 số thành phố và vùng quê.


<i><b>Bài 2:</b></i> Kể tên các sự vật và cơng việc
chính ở thành phố và vùng quê.


- HS đọc yêu cầu của bài.
+ Bài tập yêu cầu gì?
- HS làm bài vào vở.


- 1 số HS nêu kết quả miệng.


- HS – GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
<i><b>* BVMT</b>:</i> <i>Các sự vật và công việc ở</i>
<i>thành phố và các vùng nông thôn có</i>
<i>nhiều điểm khác nhau. Cuộc sơng ở các</i>
<i>thành phố thường sôi động, nhộn nhịp</i>


- HS trả lời.
- Nhận xét.
- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS trao đổi theo bàn.


a, 1 số thành phố trực thuộc trung
ương: Hà Nội, Hải phòng, TP. HCM.
b, Thành phố tương đương với cấp
quận ( huyện): TP. Hạ Long, Móng
Cái, Thái Bình, Lạng Sơn, Điện Biên,
...


c, 1 số vùng quê ở nước ta: Thái


Bình, Nam Định, Hưng Yên, Bắc
Ninh, Bắc Giang,...


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS lên bảng làm bài.


a, Thường thấy ở thành phố:


+ Sự vật: Đường phố, nhà cao tầng,
rạp xiếc, công viên,...


+ Công việc: kinh doanh, chế tạo máy
nghiên cứu khoa học, ...


b, Thường thấy ở nơng thơn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>hơn. Cịn cuộc sống ở những vùng quê</i>
<i>thường thanh bình và giản dị hơn.Dù ở</i>
<i>thành phố hay làng quê chúng ta cũng</i>
<i>cần có ý thức giữ gìn vệ sinh môi</i>
<i>trường. Để môi trường sống quanh ta</i>
<i>luôn sạch đẹp.</i>


<i><b>Bài 3:</b></i> Hãy chép lại đoạn văn và điền
dấu phẩy vào chỗ thích hợp


- HS đọc yêu cầu của bài
+ Bài tập yêu cầu gì?


- 1 HS lên bảng làm bài tập


- 1 số HS đọc lại đoạn văn.


+ Qua bài tập này, em thấy dâu phẩy có
tác dụng gì?


+ Khi đọc câu có dấu phẩy, em cần lưu
ý điều gì?


<i>- <b>GV</b>: Dấu phẩy dùng để tách các bộ</i>
<i>phận cùng trả lời cho 1 câu hỏi, đặt</i>
<i>cạnh nhau. Khi đọc câu có dấu phẩy</i>
<i>cần nghỉ hơi sau dấu phẩy.</i>


<i><b>* GD TTHCM: Đoạn văn cho ta thấy</b></i>
Bác luôn vun đắp truyền thống đoàn kết
của dân tộc và nhắc nhở toàn dân nâng
cao tinh thần đoàn kết.


<b>C. Củng cố, dặn dị: 5’</b>


- Bài học hơm nay cung cấp cho các em
những kiến thức nào?


- Dặn HS về nhà làm lại các bài tập.
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau.


+ Công việc: Cấy lúa, chăn nuôi, sát
gạo, ...



- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.


- Bài yêu cầu điền dấu phẩy vào chỗ
thích hợp.


- 1 HS lên bảng điền, dưới lớp điền
vào vở.


- Dấu phẩy có tác dụng liệt kê tên các
dân tộc và tách các thành phần cùng
loại với nhau.


- Khi đọc câu có dấu phấy cần chú ý
ngắt sau dấu phẩy.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.
- HS trả lời.


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 23/12/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 26 tháng 12 năm 2019</b></i>
TỐN


<b>Tiết 79: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (tiếp theo)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết cách tính giá trị cuả biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia.


<i>2. Kĩ năng:</i> Áp dụng được cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng, sai
của biểu thức.


<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- SGK, VBT, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- 2 HS lên bảng làm bài
- Dưới lớp nhận xét


- GV nhận xét – tuyên dương.


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>


<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bài</b></i>


- GV giới thiệu trực tiếp vào bài


<i><b>2.</b><b>Hướng dẫn HS tính giá trị của biểu </b></i>
<i><b>thức: 60 + 35 : 5</b></i>


- GV viết biểu thức



+ Biểu thức này có những phép tính nào?
- HS suy nghĩ và tính giá trị của biểu thức
theo nhóm đơi


- Đại diện 1 nhóm lên bảng làm bài.


+ Em đã tính giá trị của biểu thức theo thứ
tự nào?


- Kiển tra kết quả tính ở dưới lớp.


- GV cùng HS nêu lại cách tính biểu thức
trên: Với biểu thức có cả phép chia và phép
cộng thì ta thực hiện phép tính chia trước,
phép cộng sau.


<i><b>3.</b><b>Hướng dẫn HS thực hiện biểu thức 86 </b></i>
<i><b>- 10 x 4</b></i>


- HS đọc biểu thức.


H. Trong biểu thức này có những phép tính
nào?


- 1 HS lên bảng thực hiện.
+ Nêu cách thực hiện?


- 1 số HS khác nêu cách thực hiện.



+ Trong biểu thức có chứa các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện theo thứ
tự nào?


- GV: <i>Nếu biểu thức mà có các phép tính </i>
<i>nhân, chia, cộng, trừ ta thực hiện nhân, </i>
<i>chia trước, cộng, trừ sau.</i>


- 1 số HS nhắc lại.


<i><b>4. Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>Tính giá trị của biểu thức
- 1 HS nêu yêu cầu


- HS làm bài cá nhân
- 4 HS làm trên bảng
+ Nhận xét bài trên bảng


+ Dưới lớp đổi chéo vở kiểm tra


+ Nêu cách tính giá trị của các biểu thức
trên?


- 2 HS lên bảng làm bài.
Tính giá trị của biểu thức;
320 + 60 + 50 45 : 9 x 8
- HS lắng nghe.


<b>Ví dụ 1: </b><i><b>60 + 35 : 5 = ?</b></i>



- Biểu thức này có các phép tính cộng
và chia


60 + 35 : 5 = 60 + 7
= 67


- Em thực hiện phép tính chia trước
rồi thực hiện phép tính cộng


- HS lắng nghe.


<i><b>86 - 10 x 4 = ?</b></i>


- Có các phép tính trừ và nhân
<i><b> 86 - 10 x 4 = 86 - 40</b></i>
= 126


- ... thực hiên nhân, chia trước, cộng
trừ sau.


- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>GV: </b>Lưu ý cách tính giá trị của các biểu </i>
<i>thức có các phép tính nhân, chia, cộng trừ.</i>


<i><b>Bài 2:</b></i>Đúng ghi Đ, Sai ghi S.
- 1 HS nêu yêu cầu



- 2 HS làm trên bảng
+ Nhận xét bài trên bảng


+ Nêu cách tính giá trị của các biểu thức
trên?


<i><b>GV: </b>Lưu ý cách tính giá trị của các biểu </i>
<i>thức có các phép tính nhân, chia, cộng trừ </i>
<i>=>Nhân, chia trước, cộng trừ sau.</i>


<i><b>Bài 3:</b></i>Bài toán
- 1 HS đọc yêu cầu


H: Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- GV tóm tắt bài lên bảng


- 1 HS nhìn tóm tắt nêu bài toán
- 1 HS làm bài trên bảng


- Chữa bài :


+ Đọc và nhận xét bài trên bảng


+ GV cho biểu điểm - HS tự chấm bài của
mình


+ Yêu cầu HS giải thích cách làm bài.
<i><b>GV:</b> Bài tốn giải bằng 2 phép tính có liên </i>
<i>quan đến dạng chia đều thành các nhóm, </i>


<i>tìm giá trị của 1 nhóm.</i>


<i><b>Bài 4:</b></i>Xếp hình.


- HS nêu u cầu bài tập
- Tổ chức cho HS thi xếp hình


- 2 HS lên bảng thi xếp xem ai xếp nhanh
và đúng


- HS dưới lớp nhận xét, tuyên dương.


<b>C. Củng cố dặn dò: 5’</b>


- Nêu cách tính giá trị của biểu thức có các
phép tính cơng, trừ, nhân, chia.


- GV nhận xét giờ học<b>.</b>


- Chuẩn bị bài sau.


= 105 = 87
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS lên bảng làm bài.


37 - 5 x 5 = 12; 180 : 6 + 30 = 60
13 x 3 - 2 = 13; 180 + 30 : 6 = 35
30 + 60 x 2 = 150; 282 - 100: 2 = 91


30 + 60 x 2 = 180; 282 - 100: 2 = 232


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS lên bảng làm bài.


<i>Bài giải</i>


<i>Số táo của cả mẹ và chị là:</i>


60 + 35 = 95 (quả)
1 hộp có số quả táo là:


95 : 5 = 19 (quả)
Đáp số: 19 quả.


<i>Cho 8 hình tam giác bằng nhau, hãy </i>
<i>xếp thành hình dưới đây</i>:


- 2 HS lên bảng thi xếp hình.
- HS đọc yêu cầu bài.


- HS lên bảng thi xếp hình.


- HS lắng nghe.


<b></b>
---TẬP VIẾT


<b>Tiết 16: ƠN CHỮ HOA: M</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức</i>


- Củng cố cách viết chữ viết hoa M (viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định)
thông qua bài tập ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Viết câu ứng dụng: “<i>Một cây làm chẳng lên non</i>


<i> Ba cây chụm lại lên hòn núi cao” </i>bằng cỡ chữ nhỏ.


<i>2. Kĩ năng:</i> Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét
giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


<i>3. Thái độ: </i>Có thái độ u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ viết hoa: M; Tên riêng và câu ca dao trong dòng kẻ.
- Vở tập viết


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- GV kiểm tra bài về nhà của HS
- Dưới lớp nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét – tuyên dương.


<b>B. Bài mới: 30’</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>



- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học
<i><b>2.</b><b>Hướng dẫn viết trên bảng con</b></i>


<i><b>a. Luyện viết chữ hoa</b></i>


- GV viết mẫu + nhắc lại cách viết từng
chữ .


- HS tập viết các chữ hoa trên bảng con.
<i><b>b. HS viết từ ứng dụng</b></i>


- GV giới thiệu từ ứng dụng.


- GV giải thích: <i>Mạc Thị Bưởi quê ở Hải </i>
<i>Dương, là nữ du kích hoạt động ở vùng </i>
<i>địch tạm chiếm. Khi bị địch bắt, chúng </i>
<i>tra tấn chị dã man, chị vẫn quyết không </i>
<i>khai --> bọn địch đã cắt cổ chị, chị đã </i>
<i>anh dũng hy sinh.</i>


- HS luyện viết trên bảng con


<i><b>c. HS viết câu ứng dụng</b></i>
<i><b>- GV giới thiệu câu ứng dụng.</b></i>


- GV giúp HS hiểu ý nghĩa câu ca dao :


<i>Câu tục ngữ khuyên con người phải biết </i>
<i>đoàn kết mới tạo ra sức mạnh.</i>



- HS tập viết trên bảng con các chữ : Một
<i><b>3.</b><b>Hướng dẫn viết vào vở tập viết</b></i>


- GV nêu yêu cầu viết
- HS viết bài vào vở
- GV theo dõi uốn nắn


- 2 HS lên bảng viết: <i>Lê Lợi, lựa lời.</i>


- HS nhận xét.


- HS lắng nghe.


- HS tìm các chữ hoa có trong bài: M, T, B.


- HS viết từ ứng dụng


- HS đọc câu ứng dụng.


- HS tập viết trên bảng con các chữ:


+ Viết chữ M: 1 dòng cỡ nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>4. Chấm chữa bài</b></i>


- GV chấm khoảng 5 bài


- Nhận xét chung bài viết để lớp rút kinh
nghiệm



<b>C. Củng cố dặn dò: 5’</b>


- Nhận xét chung bài viết
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà luyện viết tiếp.
- Chuẩn bị bài sau.


+ Viết câu tục ngữ: 2 lần
- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 24/12/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 27 tháng 12 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 80: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Biết cách tính giá trị của biểu thức dạng: chỉ có phép cộng, trừ; chỉ có
phép nhân, chia; có các phép tính cộng, trừ, nhân,chia.


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức.



<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ, phấn màu.


<b>III. </b>Các hoat động


<b>A.kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Hai HS lên bảng tính giá trị của biểu
thức: 54 : 9 + 245 và 27 x 3 - 68


- GV- HS nhận xét.


<b>B.Bài mới: 30’</b>


<b>1.</b> Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của
bài.


<b>2</b>. Luyện tập:


<i><b>Bài 1:</b></i>Tính giá trị của biểu thức:
- HS đọc và nêu yêu cầu bài tập
- 4 HS lên bảng làm bài


+ Nêu thứ tự thực hiện 2 biểu thức ở
phần a?


+ Biểu thức chỉ có phép cộng, trừ ta


thực hiện ntn?


<i>- <b>GV:</b> Biểu thức chỉ có phép cộng, trừ ta</i>
<i>thực hiện từ trái sang phải.</i>


<i><b>Bài 2:</b></i>Tính giá trị của biểu thức
- 1 HS nêu yêu cầu


- 2 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm
ra nháp.


- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.
- 4 HS lên bảng làm bài


a, 125 - 85 + 80 b, 68 + 32 - 10
= 40 + 80 = 100 – 10
= 120 = 90




21 x 2 x4 147 : 7 x 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS làm bài cá nhân
- 4 HS làm trên bảng
+ Nhận xét bài trên bảng


+ Dưới lớp đổi chéo vở kiểm tra



+ Nêu cách tính giá trị của các biểu thức
trên?


<i><b>GV:</b> Lưu ý cách tính giá trị của các </i>
<i>biểu thức có các phép tính nhân, chia, </i>
<i>cộng trừ ==> Nhân, chia trước, cộng </i>
<i>trừ sau </i>


<i><b>Bài 3:</b></i>Tính giá trị của biểu thức
- 1 HS nêu yêu cầu


- HS làm bài cá nhân
- 4 HS làm trên bảng
+ Nhận xét bài trên bảng


+ Dưới lớp đổi chéo vở kiểm tra


+ Nêu cách tính giá trị của các biểu thức
trên?


<i><b>GV: </b>Lưu ý cách tính giá trị của các </i>
<i>biểu thức có các phép tính nhân, chia, </i>
<i>cộng trừ ==> Nhân, chia trước, cộng </i>
<i>trừ sau</i>


<i><b>Bài 4:</b></i>Mỗi số trong hình trịn là giá trị
của biểu thức nào?


- HS đọc yêu cầu của bài.



- Tổ chức trị chơi: Ai thơng minh.
- 2 đội, mỗi đội 5 HS lên thi làm
- HS dưới lớp làm trọng tài, nhận xét,
tuyên dương


- Chữa bài:


- Nhận xét Đ - S?


H. Nêu thứ tự thực hiện biểu thức
80 : 2 x 3 và 70 + 60 : 3.


- Kiểm tra bài của HS.


- <b>GV</b>: <i>Để nối đúng các em phải tính giá </i>
<i>trị của các biểu thức rồi mới nối.</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị
bài sau.


- 4 HS làm trên bảng
- HS dưới lớp làm vào vở.


a, 375 - 10 x 3 b, 306 + 93 : 3
= 375 – 30 = 306 + 96
= 345 = 402



64 : 8 + 30 5 x 11 - 20
= 8 + 30 = 55 - 20
= 38 = 35
- HS đọc yêu cầu


- HS làm bài.


- 4 HS làm trên bảng


a, 81 : 9 + 10 b, 11 x 8 - 60
= 9 + 10 = 88 - 60
= 19 = 28


20 x 9 : 2 12 + 7 x 9
= 180: 2 = 12 + 63
= 90 = 75
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS chơi trò chơi.
- 2 đội lên thi làm bài.


80 : 2 x 3


70 + 60 : 3
50 + 20 x 4
11 x 3 + 6
81 - 20 + 7
- HS lắng nghe




---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>1. Kiến thức:</i> Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức thể thơ lục bát.


<i>2. Kĩ năng: </i>Viết đẹp, trình bày đúng (thể thơ lục bát) bài chính tả. Làm đúng bài tập
2a, b.


<i>3. Thái độ:</i> Cẩn thận, sạch sẽ. Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ
- Vở bài tập


III. Các hoạt động dạy học:


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- GV đọc- HS viết vào nháp


- 2 HS viết trên bảng- Dưới lớp nhận xét
- GV nhận xét - đánh giá


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu mục tiêu tiết học



<b>2. </b><i><b>Hướng dẫn HS viết bài</b></i>


<i>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị</i>


- GV đọc bài 1 lần


+ Bài chính tả có mấy câu thơ ?
+ Bài được viết theo thể thơ gì?


+ Cách trình bày các câu thơ đó như thế
nào?


+ Những chữ nào trong bài được viết hoa?
- HS tự tìm và viết từ khó vào giấy nháp


<i>b.HS viết bài vào vở</i>


- GV đọc - HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi uốn nắn.


<i>c. Chấm chữa bài</i>


- GV tự soát lỗi bằng bút chì
- GV chấm 5- 7 bài và nhận xét


<b>3. </b><i><b>Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i>Điền vào chỗ trống:<i> tr </i>hay<i> ch</i>


- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở


- 1 HS làm bài trên bảng


- Nhiều HS nêu bài làm của mình
- HS nhận xét- GV nhận xét
- 2 HS đọc lại bài làm.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Nhận xét chung bài viết.


- GV nhận xét giờ học<b>. </b>


- Yêu cầu học sinh viết: châu chấu,
trật tự, chật chội, chầu hẫu.


- HS lắng nghe.
- Gọi HS đọc u cầu


- Bài có 5 câu thơ, là 10 dịng thơ
- Bài được viết theo thể thơ lục bát
- Câu 6 viết cách lề 3 ô, câu 8 viết
cách lề 2 ơ.


- Các chữ đầu dịng thơ.


- Từ khó: <i>hương trời, ríu rít, rực </i>
<i>màu, lá thuyền, êm đềm.</i>


- HS soát lỗi.
- HS lắng nghe.



- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở.


- công cha; trong nguồn, chảy ra.
kính cha, cho trịn, chữ hiếu.


- HS lắng nghe.


<i></i>


---TẬP LÀM VĂN


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>1. Kiến thức:</i> Bước đầu biết kể về thành thị, nông thôn.


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết trình bày đúng, viết thành câu, dùng từ đúng.


<i>3. Thái độ:</i> GD ý thức quý trọng yêu quê hương, đất nước.


<i><b>* BVMT: Giáo dục ý thức tự hào về cảnh quan môi trường trên các vùng đất quê </b></i>
hương.


<i><b>* QTE:</b></i>Quyền được tham gia (kể về nông thôn hoặc thành thị).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ viết câu gợi ý


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>



- 1 HS đọc đoạn văn giới thiệu về tổ
em.


- Cả lớp - GV nhận xét, tuyên dương.


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>


<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu mục tiêu tiết học


<b>2. </b><i><b>Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 1: Giảm tải</b></i>


<i><b>Bài 2: Nói những lời em biết về nơng </b></i>
thơn, thành thị.


- HS nêu yêu cầu của bài
+ Bài tập yêu cầu gì?


- HS nhắc lại câu hỏi gợi ý.


- HS lần lượt trả lời các câu hỏi gợi ý.
- Gọi 1 HS dựa vào các câu hỏi gợi ý để
làm bài ( mẫu)


- Nhiều HS tập nói trước lớp.


- Cả lớp - GV nhận xét, bổ sung, sửa các
lỗi sai về cách dùng từ, đặt câu, cách


diễn đạt.


- HS làm bài vào vở


- 1 số HS đọc bài làm của mình.
- HS - GV nhận xét, sửa lỗi.


<i><b>* GDBVMT :</b> GD học sinh ý thứ tự hào</i>
<i>về cảnh quan môi trường trên các vùng </i>
<i>đất quê hương.</i>


<b>C. Củng cố dặn dị: 5’</b>


- Viết những điều em biết về nơng thôn,
thành thị thành 1 đoạn văn.


- GV nhận xét tiết học.


- HS thực hiện


- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài.


<i>Ví dụ:</i> Nghỉ hè, em được bố mẹ cho về
quê chơi. Quê em có cánh đồng rộng
mênh mơng, có dịng sơng bốn mùa
xanh mát chảy ven làng em. Nhà cửa ở
quê không cao và san sát như ở thành


phố, nhà nào cũng có vườn cây. Khơng
khí ở q thật là trong lành và mát mẻ.
Khi về thành phố, em cứ nhớ mãi
những buổi chiều cùng bạn cưỡi trâu,
thả diều trên đê.


- HS lắng nghe.


- Lắng nghe.


<b></b>
---SINH HOẠT


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 16 có phương hướng
phấn đấu trong tuần 17.


- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 17.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.


<b>III. Các hoạt động chủ yếu</b>


<i><b>A. Hát tập thể (1p)</b></i>


<i><b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 16(12p)</b></i>


<i>1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ) </i>



<i>2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>


<i>3. Lớp phó lao động báo cáo tìnhhình lao động - vệ sinh của lớp:</i>


4. <i>Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp</i>.


<i>5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 16.</i>


<i><b>Ưu điểm</b></i>


* Nền nếp: (Giờ giấc, chuyên cần, trang phục, hát đầu giờ, …)
- Đi học chuyên cần, đúng giờ, nghỉ học có xin phép.


- Ổn định nề nếp tương đối tốt, hát đầu giờ đều.
- 15 phút truy bài đầu giờ đã thực hiện tốt hơn.
- Trang phục gọn gàng, sạch sẽ, đúng quy định.


- Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn, thẳng hàng, nghiêm túc.
* Học tập:


- Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài ở nhà tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng học
tập của các em đã chuẩn bị chu đáo cho các tiết học. Trong lớp chú ý nghe giảng,
hăng hái phát biểu xây dựng bài.


- Đa số HS viết sạch sẽ, trình bày đẹp.
* Thể dục, lao động, vệ sinh:


- Múa hát, thể dục giữa giờ tương đối đều, nghiêm túc.
- Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ.



<i><b>Tồn tạị:</b></i>


- Một số HS còn thiếu sách vở, đồ dùng học tập: ………...
- Trong lớp còn chưa chú ý nghe giảng: ……….
- Vẫn cịn HS nói chuyện, làm việc riêng trong lớp:………... –
Trực nhật, vệ sinh lớp học đơi lúc cịn chưa sạch sẽ.


<i><b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 17 (5p)</b></i>
- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.
- Củng cố nề nếp, duy trì xếp hàng ra vào lớp.


- Đi học đúng giờ, nghỉ học phải xin phép.


- Trong lớp chú ý nghe giảng, xây dựng nề nếp viết vở sạch chữ đẹp.
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài.


- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa các cá nhân, các nhóm.


- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ khi đi xe đạp điện, xe máy.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường, lớp.


- Tiếp tục ơn luyện chuẩn bị thi cuối học kì 1.
- Đồn kết, yêu thương bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Góp sách, báo, truyện vào tủ sách lớp học.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành viên
trong nhóm.


- Phát huy những mặt tích cực, khắc phục những hạn chế.


<i><b>D. Sinh hoạt tập thể (2p)</b></i>


- Dọn vệ sinh lớp học.


<b>IV. Chuyên đề: (20’)</b>


SINH HOẠT SAO NHI


<b>CHỦ ĐIỂM: ANH BỘ ĐỘI CỤ HỒ (Tiết 2)</b>
<b>1. Mục tiêu</b>


- Giúp các em nắm vàmột số nội dung về ngày Thành lập quân đội nhân dân Việt
Nam 22/12. Từ đó có những việc làm tốt, hay để hướng về ngày 22/12.


- Các em biết nói lời hay, làm việc tốt cử chỉ đẹp, biết hát các bài hát, sưu tầm những
mẩu chuyện về các chú bộ đội.


<i><b>2. Tiến trình lên lớp</b></i>
<i><b>a. Ổn định tổ chức</b></i>


- Tập trung toàn sao, hát tập thể bài bài hát: <i>“Lời chào của em”</i>


<i><b>b. Phụ trách sao kiểm tra thi đua </b></i>


- Kiểm tra vệ sinh, kiểm tra thi đua tuần qua, khen em nào thực hiện tốt. Nhắc nhở em
nào thực hiện chưa tốt, cử bạn giúp đỡ bạn chưa tốt.


<i><b>c. Thực hiện chủ điểm:</b></i> <i><b>“Anh bộ đội của em”</b></i>
- Giới thiệu chủ điểm:



Trong tháng 12 này chúng mình sẽ cùng sinh hoạt sao theo chủ điểm: <i>“Anh bộ đội </i>
<i>của em”</i>


- Cho sao thi đọc thơ và biểu diễn văn nghệ chủ điểm về anh bộ đội.


- Thi biểu diễn văn nghệ: Chia sao thành 2 đội: Đội Chim vành Khuyên và đội Chim
Hoạ Mi.


- Các đội lần lượt biểu diễn theo sự chuẩn bị….
- Nhận xét phần biểu diễn của các đội.


<i><b>d. Đọc lời hứa.</b></i>


- Mời toàn sao cùng đọc đồng thanh: <i>Lời hứa nhi đồng.</i>


<i><b>e. Nhận xét giờ sinh hoạt sao, dặn dò</b></i>
- Nhận xét giờ sinh hoạt.


- Về nhà các em cần thực hiện tốt: <i>Lời hứa nhi đồng.</i>



---HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP


<b>THAM GIA HOẠT ĐỘNG CHÀO MỪNG NGÀY 22/12</b>
<b>(Theo kế hoạch của Đội)</b>


<b></b>


<i><b>---Đã kiểm tra: Ngày </b>...<b> tháng </b>...<b> năm 2019.</b></i>
<b>Tổ trưởng kí duyệt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

×