Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Giáo án lớp 1B tuần 24 buổi 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.55 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 24</b>
<i><b>Ngày soạn: 01/3/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 04 tháng 3 năm 2019</b></i>
<b>CHIỀU:</b>


<b>TH Tiếng Việt</b>


<b>Ôn tiết 1: OANH - OACH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>- Kiến thức: Cđng cè c¸c vÇn, tiếng: oanh - oach. Më réng vèn tõ. </b>


- Kĩ năng: Rèn kỹ năng đọc lu loát và rõ ràng, phát âm chính xác bài: Chỳa tể Ếch
- Thỏi độ: Viết được cõu: Ếch loanh quanh đỏy giếng.


<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.
<b>III. CÁC HOT NG CHNH </b>


*Hớng dẫn ôn tập(33)


1.Đọc vần, tiếng, từ trên bảng lớp


2. G: Hi chỳng ta đã học những vần
nào ?


ĐÃ học vần oach- oanh


G ghi bng. H c cỏ nhân



VÇn oanh - oach gièng nhau?


Bài 1: Điền vần, tiếng có vần oach
-oanh


- GVchốt oanh: doanh trại, chim oanh,
khoanh tay.


oach: bản kế hoạch
Bài 2: Nối


- Gv chốt: mới toanh, thu hoạch, xoành
xoạch, loanh qoanh.


Bài 3: Đọc bài: Chúa tể Ếch.
- Gv nhận xét, sửa sai


Bài 4: HD viết câu: Ếch loanh quanh
đáy giếng.


Giống nhau: Đều bt u = oa
Khác nhau kt thúc ch - nh
HS tìm và đọc miệng


- H đọc + kết hợp phân tích tiếng


HS tìm và đọc miệng


- H đọc + kết hợp phân tích tiếng



- đọc CN- ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV quan sát HD HS


<b>TH Toán</b>


<b>Tiết 1: CỦNG CỐ VÊ PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 20 - GIẢI TỐN CĨ</b>
<b>LỜI VĂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU: * </b><i><b>Qua tiết học giúp học sinh:</b></i><b> </b>


- Củng cố về hiêủ đề tốn cho gì ?, hỏi gì ? biết bài giải gồm: câu lời giải, phép tính,
đáp số; củng cố về cộng, trừ để điền số vào chỗ thích hợp (Trang 38) vở TH TV và
toán theo từng đối tượng.


- Giáo dục ý thức tự giác học bài và làm bài tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


* GV: Nội dung các bài tập... * HS: Vở bài tập toán...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ</b>
<b>HỌC SINH</b>


<b>NỘI DUNG BÀI </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>



- Gọi HS lên bảng làm, dưới lớp làm
bảng con.


- Giáo viên nhận xét.


<b>Tính: 11 + 6 = 14 + 4 =</b>


<b>B. Dạy học bài mới:(32')</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>2. Thực hành giải các bài tập.</b></i>


- GV hướng dẫn cho học sinh làm
các bài tập trong vở thực hành tiếng
việt và toán.


- HS nêu số bài tập và yêu cầu từng
bài.


- GV giao bài tập cho từng đối
tượng.


- HS khá giỏi làm được tất cả các bài
tập từ 1, 2, 3,4trong bài vở thực hành
tiếng việt và toán.


- HS trung bình làm được các bài tập
1,


<b>Bài (Trang 38)</b>



<b>Bài 1: a)Viết số thích hợp vào chỗ trống để</b>
<b>có các số từ 1 đến 20</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
<b>b)Số?</b>


11 = 10 + 1 16 = 10 + 6 15 = 10 + 5
12 = 10 + 2 19 = 10 + 9 20 = 10 + 10
<b>Bài 2:Số?</b>


+4 +2 +6 +2


+2 +1


<b>12</b>


<b>16</b>


<b>666</b>


<b>11</b>
<b>13</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS yếu làm được bài tập2.`
- HS làm việc cá nhân với bài tập
được giao.



- HS làm xong chữa bài.
<b>III. Củng cố - Dặn dò: (3')</b>


- GV nhận xét giờ học, tuyên
dương những học sinh học
tốt.-Nhắc học sinh học kỹ bài và xem
trước bài


+2 +3


<b>Bài 3: Bài giải</b>
Số bức tranh cả hai tổ vẽ là:
10 + 8 = 18 (bức tranh)
Đáp số: 18 bức tranh
<b>Bài 4: Vẽ đoạn thẳng AB dài 10cm.</b>


<b>BD Tốn</b>


<b>Ơn: GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Củng cố cho hS cách tóm tắt và giải bài tốn có lời văn.


- Rèn kĩ năng tính tốn và thực hiện phép tính cộng, trừ các số trịn chục.
- Hs có ý thức tự giác tích cực trong học tập.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Ổn định tổ chức (1phút)</b>



<b>2. Thực hành (35 phút)</b>


<b>Bài 1: Đọc tóm tắt và giải bài tốn sau: </b>
Có: 15 quả


Thêm : 4 quả
Có tất cả….. quả?


- Hướng dẫn HS nhận biết yêu cầu- Hướng dẫn
cách làm .


- G bao quát lớp và hớng dẫn H
- G nhận xét và đa ra kết quả đúng
Bài giải


Có tất cả là:


15+ 4= 15 (quả)
Đáp số: 15 (quả)
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b>


23 15 12 21
+ + + +
4 3 5 8


- Yêu cầu H quan sát và nêu cách làm bài


HS đọc yêu cầu
Suy nghĩ và làm bài



- Đổi chéo bài kiểm tra kết quả.
Báo cáo


Xác định yêu cầu.


Tự làm bài - Trao đổi bài, báo
cáo kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu H tự làm bài
- G bao quát lớp


- Gọi H báo cáo kết quả.


- G nhận xét và nêu kết quả đúng.
<b>**HS </b>


<b>Bài 3: Lan có 13 quyển truyện. Nay mua thêm</b>
thêm 5 quyển truyện nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu
quyển truyện?


<b>Bài 4.</b>


Thùng kẹo có 25 gói kẹo. Đã bán đi 5 gói. Hỏi cịn
lại bao nhiêu gói kẹo?


G nhận xét và cho điểm


Quan sát HS làm bài và hướng dẫn, giúp đỡ.
Chữa bài- Nhận xét.



<b>3. Củng cố- Dặn dò (4 phút)</b>
- Nhắc lại nội dung bài


- Nhận xét tiết học


- Dặn H về nhà học bài và chuẩn bị bài sau


- H đọc yêu cầu- suy nghĩ làm
bài


- Báo cáo kết quả.


- H đọc yêu cầu- suy nghĩ và
làm bài. Báo cáo kết quả.


<i><b>Ngày soạn: 02/3/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 05 tháng 3 năm 2019</b></i>
<b>CHIỀU:</b>


<b>BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN CÁC CĨ ÂM ĐỆM U ĐẦU VẦN</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>Gióp h/s c2


- Đọc, viết đúng các vần đã học có âm đệm u đầu vần.
- Đọc hiểu ô chữ nối câu đúng.


- Điền vần đúng từ ghi hình, đúng từ.
- Biết nói và tìm từ, câu chứa vần ơn.
- Viết từ- câu đúng cỡ chữ, quy trình.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Vở bài tập TViệt, vở ô ly.
<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>A. Giới thiệu bài(5'): ơn vần đã học có âm đệm u đầu vần.</b>
<b>B. HD h/s ơn tập(33')</b>


1. Lµm bµi tËp TV bµi 100: (15’)
+ Bµi 1, 2, 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giê kÓ ch... hay.


Các anh. bóng chuyền.
-> Bài 2: khuyên tai, lò luyện thép, khuân
vác.


=> Gv cha bài, nhận xét.
2. Ôn vần: (20)


* Bi 1: Ghộp vn ri đọc:


- Gv đọc vần: uy, uơ, uân, uya, uê, uyên
- Gv nhận xét- ghi b’ lớp.


- Gv chØ vÇn
- S2<sub> vần uơ, uy, uê</sub>


uya, uân, uyên.



Cỏc vn này có âm nào giống nhau
* Bài 2: Điền vần ri c:


a. uân hay uyên:


lớ l. t…. chọn
th…. lợi l…. tập
q… đội q… áo
xao x…. q…. tr….
b. uy hay uya:


b¹n H… h… hiƯu
phÐc m¬ t…. s…. nghÜ
thøc kh…. kh. khoắt
bạn q. th. chung.


* Bài 3: Tìm tõ, nãi c©u chứa vần: uân,
uyên.


+ Tìm từ chứa vần uân:


mựa xuõn, thun li, quõn i,..


+ uyên: dấu hun, con thun, lun tËp, tù
ngun, hun §T..


- Gv nhËn xét ghi đ2<sub> rồi viết từ b</sub><sub> lớp</sub>
+ Nói câu chứa vần uyên, uân:



uân: Mùa xuân cây cối xanh t¬i.


h/s ghép vần
đọc bài ghép
lớp nhận xét.
6 h/s đọc yếu đọc


giống 2 âm và u đệm đầu khác ơ, y,ê.
có 3 âm u đệm đầu vần.


có u đệm đầu vần.
lớp đọc 1 lần.


h/s làm bài
lớp đổi bài KT
nhận xétd
- đọc từ
giải ~ từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

MĐ mua cho em chiÕc qn mới
Mỗi tuần lễ có bẩy ngày...


uyờn:Hụm nay em hc bi toán luyện tập.
Bạn Mạnh hay đọc truyện


Em nghe bµ kĨ chun.
Em xem phim truyền hình...
- Gv nhận xét, tuyờn dng.


<b>III. C2<sub>- dặn dò(5') </sub></b>



- Gv nêu tóm tắt ND bài.
- Nhận xét giê häc.


<b>TH Tiếng Việt</b>
<b>Tiết 2: OAT - OĂT</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b> - </b>HS biết tìm tiếng có vần oat, oăt.


<b>- Củng cố về đọc, viết vần, các tiếng có vần oat, oăt trong bài Chú bé liên lạc, trong bài </b>
viết Chú bé đi thoăn thoắt theo từng đối tượng.


- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


* GV: Nội dung các bài tập.
* HS: Vở bài tập, bút, bảng, phấn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC</b>
<b>SINH</b>


<b>NỘI DUNG BÀI</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Cho HS đọc, viết hoạt hình, loắt
choắt.



- Gọi học sinh đọc SGK bài vần oat,
<b>oăt</b>


- Đọc, viết: hoạt hình, loắt choắt.


- GV nhận xét.


<b>B. Dạy học bài mới: (32') </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Thực hành làm các bài tập:</b>
- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và
toán: Quan sát bài.


- GV nêu yêu cầu từng bài.


- GV giao bài tập cho từng loại đối
tượng.


- HS khá, giỏi làm tất cả các bài tập
trong vở thực hành Tiếng Việt và
toán.


- HS Trung bình làm được bài 1: đọc
2 câu bài 2 và bài 3


- HS yếu nhìn viết được bài 1 và viết
1dòng bài 3


-GVcho HS làm việc cá nhân với btập


được giao.


- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- HS làm xong chữa bài.


<b>III. Củng cố- dặn dò:(3')</b>
- GV chữa một số bài.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài


<b>Bài 1 Điền vần, tiếng có vần oat, oăt</b>
Phim hoạt hình, chỗ ngoặt, đoạt giải.
<b>Bài 2: Nối:</b>


nhọn loát


lưu hoắt


loạt thoắt


thoăn xoạt


<b>Bài 3: đọc:Chú bé liên lạc</b>
Chú bé loắt choắt


Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh.
<b>Bài 4: Viết</b>



Chú bé đi thoăn thoăt.


<i><b>Ngày soạn: 04/3/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 07 tháng 3 năm 2019</b></i>
<b>CHIỀU:</b>


<b>TH Tiếng Việt</b>


<b>Tiết 3: UÊ-UY, UƠ - UYA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>* Qua tiết học giúp học sinh: </b>


<i><b>- KiẾN thức: -Biết điền vần, tiếng có vần uê, uơ, uy, uya.</b></i>


<b>- Củng cố về đọc, viết các vần và chữ ghi vần qua bài Anh em Tre. Qua bài viết Làng </b>
quê có lũy tre xanh.


- Kĩ năng: Làm bài tập theo từng đối tượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


* GV: Nội dung các bài tập.
* HS: Vở bài tập, bút, bảng, phấn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC</b>
<b>SINH</b>



<b>NỘI DUNG BÀI</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


- Cho HS đọc, viết uê, uơ, uy, uya
- Gọi học sinh đọc SGK bài uê, uơ,
<b>uy, uya</b>


- Đọc, viết: uê, uơ, uy, uya


- GV nhận xét.


<b>B. Dạy học bài mới: (32') </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Thực hành làm các bài tập:</b>
- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và
toán: Quan sát bài.


- GV nêu yêu cầu từng bài.


- GV giao bài tập cho từng loại đối
tượng.


- HS khá, giỏi làm tất cả các bài tập
trong vở thực hành Tiếng Việt và
toán.


- HS Trung bình đọc được 2 câu bài 1


và bài 2


- HS yếu đọc được 1 câu bài 1 và nhìn
viết được bài tập 2.


- GV cho HS làm việc cá nhân với bài
tập được giao.


- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- HS làm xong chữa bài.


<b>C. Củng cố- dặn dò:(3')</b>
- GV chữa một số bài.


<b>Bài uê, uơ, uy, uya (Trang 36,37)</b>
<b>Bài 1 : Điền vần, tiếng có vần uê, uơ, </b>
uy, uya


Cây vạn tuế, tàu thủy, huơ vịi, trăng
khuyết,


bơng huệ, lũy tre
<b>Bài 2:Nối:</b>


thuở áo


khuy xưa


đêm xuê



xum khuya


<b>Bài 3. Đọc: Anh em Tre</b>


Giữa đêm khuya, trăng sáng vằng vặc
làm


anh em tre khơng ngủ được. Cậu em thì
thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhận xét tiết học.


- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài
sau.


mình được gọi là lũy tre, vậy tên em là
măng?”


Anh khẽ bật cười: “Khi nào lớn, em sẽ
được


gọi là Tre. Lúc bé, anh cũng là măng
mà.”


<b>Bài 4. Viết: </b>


<i>Làng quê có lũy tre xanh. </i>
<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>


<b>CHÚC MỪNG NGÀY MÙNG 8-3</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- HS biết được ý nghĩa ngày Quốc tế phụ nữ 8-3.


- HS biết thể hiện sự kính trọng, biết ơn đối với phụ nữ và tôn trọng quý mến các bạn
gái trong lớp, trong trường.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Khăn bàn, lọ hoa, phấn màu.
- Hoa, bưu thiếp, quà tặng.


- Các bài thơ, bài hát…về phụ nữ, về ngày 8-3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài (1’)</b>
- GV nêu mục tiêu bài học.
<b>b. Hoạt động chủ yếu</b>


<i><b>* Hoạt động 1: (5’) Trang trí lớp học:</b></i>
- Trên bảng viết hàng chữ bằng phấn màu:
“Chúc mừng ngày Quốc tế phụ nữ 8-3”.
- Bàn GV được trải khăn, bày lọ hoa.
- Bàn ghế được kê ngay ngắn.



<i><b>* Hoạt động 2: (7’) Nghe bài hát</b></i>


- Giới thiệu chủ đề “ Nghe bài hát Ngày vui
mồng 8/3”.


- Lớp hát.


- HS lắng nghe.


- Trên bảng viết hàng chữ bằng phấn
màu: “Chúc mừng ngày Quốc tế phụ
nữ 8-3”.


- Bàn GV được trải khăn, bày lọ hoa.
- Bàn ghế được kê ngay ngắn.


- Lắng nghe và trả lời câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Trong bài hát nhắc tới những ai?


<i>=> “ Cô cảm ơn con. Đó là những người </i>
<i>phụ nữ rất gần gũi với chúng ta, chăm sóc </i>
<i>lo lắng và dạy dỗ chúng ta lên người. Đó </i>
<i>cũng chính là chủ đề mà tiết sinh hoạt này </i>
<i>chúng ta được tìm hiểu: Mẹ và cô giáo”.</i>
<i><b>* Hoạt động 3: (7’) Xem phim ngắn</b></i>
- Cho HS xem phim ngắn: “Biểu giá cho
tình mẹ”


- GV hỏi:



+ Các con xem phim có thấy hay không?
+ Người mẹ trong phim hàng ngày làm
những cơng việc gì?


+ Con có thấy người mẹ trong phim có
giống mẹ mình khơng?


+ Hãy kể về mẹ của mình?


+ Ở nhà mẹ là người đã chăm sóc, lo lắng
cho các con từ bữa ăn cho đến giấc ngủ, các
con phải biết quý trọng công lao và đền đáp
công ơn mà mẹ đã dành cho con. Các con
có giống bạn nhỏ trong phim khơng?
+ Chúng mình phải làm gì để giúp mẹ đỡ
vất vả và mang lại niềm vui cho mẹ?
+ Vậy ở trường ai là người thay mẹ chăm
sóc các con?


+ Cơ đã làm gì cho con?


+ Để thể hiện tình cảm của mình với mẹ và
cơ giáo em phải làm gì?


- GV chốt: Các con hãy cố gắng chăm
ngoan học giỏi, yêu thầy yêu mẹ, ngoan
ngoãn nghe lời bố mẹ thầy cơ để làm vui
lịng mẹ và cơ giáo cũng như những người
u q mình.



<i><b>* Hoạt động 4: (10’) Văn nghệ</b></i>


- Văn nghệ chào mừng ngày 8/3 do các bạn


giáo


+ Lắng nghe


- Theo dõi phim.
- HS trả lời:
+ HS phát biểu.


+ Chăm sóc em, nấu cơm, rửa bát,
quyét nhà, giặt đồ...


+ HS phát biểu.


+ HS kể về mẹ của mình.
+ HS phát biểu.


+ Học tập tốt, giúp đỡ mẹ làm việc
nhà, trông em, tự làm việc cá nhân
của mình..


+ Cơ giáo.


+ Dạy học, chăm sóc các con, lo cho
giấc ngủ, bữa ăn bán trú...



+ HS phát biểu.


- Lớp trưởng thay mặt cả lớp hứa với
cô giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

trong lớp thể hiện.


*Hoạt động 5: (3’) Tổng kết – Đánh giá
- Nhận xét thái độ, ý thức tham gia hoạt
động của HS.


- GV khen ngợi, đánh giá: Lời ca tiếng hát
ln đem đến niềm vui, tình thân thiện
trong một tập thể. Chúc các em luôn sẵn
sàng mang lời ca tiếng hát của mình để tạo
nên bầu khơng khí vui tươi, thoải mái trong
học tập, trong sinh hoạt tập thể.


<b>3. Chuẩn bị tiết sau (1’)</b>


- Dặn dò HS chuẩn bị nội dung cho tiết
hoạt động sau.


+ Hát: Ngày đầu tiên đi học
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe chuẩn bị nội dung cho
tiết hoạt động sau.


<b>TH Tốn</b>



<b>Tiết 2: ƠN VỀ PHÉP CỘNG, TRỪ DẠNG 14 + 3, 17 - 3</b>
<b>I. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh: </b>


- Kiến thức : Củng cố về phép cộng dạng 14 + 3, 17 - 3 biết giải bài tốn và trình bày
bài giải; biết tìm số lớn nhất, số bé nhất.


- Kĩ năng : Củng cố về viết phép tính thích hợp, làm được các bài tập 1, 2, 3, 4 5 trong
bài (Trang 39) vở thực hành tiếng việt và toán theo từng đối tượng.


- Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


* GV: Nội dung các bài tập... * HS : Vở bài tập toán...


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


- Gọi HS lên bảng làm, dưới lớp làm
bảng con.- Giáo viên nhận xét.


<b>Tính: 17 - 2 = ... 18 – 1 =...</b>


<b>B. Dạy học bài mới:(32')</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>2. Thực hành giải các bài tập.</b></i>



- GV hướng dẫn cho HS làm các bài tập


<b>Bài tập. (Trang 39)</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


15 18 12 19


+ - +


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS nêu số bài tập và yêu cầu từng bài.
- GV giao bài tập cho từng đối tượng.
- HS khá giỏi làm được tất cả các bài tập
từ 1, 2, 3, 4 5trong bài vở thực hành
tiếng việt và tốn.


- HS TBìnhlàm được các bài tập1, 2, 3,
- HS yếu làm được bài tập 1,2.


- HS làm việc cá nhân với bài tập được
giao.


- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- HS làm xong chữa bài.


<b>III. Củng cố - Dặn dò:(3')</b>


- GV nhận xét giờ học, tuyên dương
những học sinh học tốt.


- Nhắc HS học kỹ bài và xem trước bài.



<b>Bài 2: </b>


+4 - 6


<b> - 3 - 6 </b>
<b>Bài 3: Số tròn chục</b>


0 10 20 ... ... ... ... 70 ... ...
<b>Bài 4: </b>


a)Khoanh vào số lớn nhất: 12,17,19, 15.
b) Khoanh vào số bé nhất: 40,80,20,50.
<b>Bài 5: </b>


Bài giải


Đoạn thẳng AC dài số xăng- ti- mét là:
7 + 3 = 10 (cm)


Đáp số: 10 cm


<b>14</b>


</div>

<!--links-->

×