Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giáo án lớp 3 Tuần 6 - Năm học 2020 - 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.93 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6</b>


<i><b>Ngày soạn: 09/10/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2020</b></i>


HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
<b>VĂN HĨA GIAO THƠNG</b>


<b>BÀI 2. LÊN XUỐNG XE BUÝT, XE LỬA AN TOÀN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức:</i> HS hiểu biết một số quy định lên xuống xe buýt, xe lửa an toàn.


<i>2. Kĩ năng:</i> HS thực hiện lên xuống xe buýt, xe lửa đúng và an toàn.


<i>3. Thái độ:</i> HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện việc lên xuống
xe buýt, xe lửa an toàn.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết một số quy định lên xuống xe buýt, xe lửa an toàn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh ảnh về các hình ảnh lên xuống xe buýt của mọi người để trình chiếu minh
họa.


- Các tranh ảnh trong sách <i>Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 3</i>
<b>III. </b>Các hoạt động dạy học



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Hoạt động trải nghiệm (5’)</b>


- H: Em hãy kể tên một số loại
phương tiện giao thông công cộng
mà em biết?


- H: Trong lớp mình đã có bạn nào
từng đi xe buýt, xe lửa?


- H: Khi lên xuống xe buýt, xe lửa
em thực hiện như thế nào?


- GV nhận xét.


<b>2. Hoạt động cơ bản (12p): Thực</b>
<b>hiện lên xuống xe buýt, xe lửa an</b>
<b>toàn </b>


- GV yêu cầu 1 HS đọc truyện “Đừng
vội vã”.


H: Tuấn và chị Thảo đi thăm ơng bà
nội bằng phương tiện gì?


- GV cho HS thảo luận nhóm đơi
các câu hỏi sau:



+ Khi xe bt đến, tại sao chị Thảo
ngăn không cho Tuấn lên xe ngay?
+ Tại sao Tuấn bị ngã?


- GV mời đại diện các nhóm trình
bày, các nhóm khác bổ sung ý kiến.
- GV nhận xét.


- HS trả lời: xe buýt, taxi,
xe lửa, máy bay….


- HS trả lời.


- HS đọc.
- HS: Xe bt


- Thảo luận nhóm đơi


- Đại diện các nhóm trình
bày


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

H: Khi đi xe buýt, xe lửa chúng ta
phải lên xuống như thế nào cho an
toàn?


- GV nhận xét, chốt ý.


- GV cho HS xem một số tranh, ảnh


minh họa.


<b>3. Hoạt động thực hành (13p)</b>


- GV cho HS quan sát hình trong
sách và yêu cầu HS và xác định
hành vi đúng, sai của các bạn khi đi
trên các phương tiện giao thông
công cộng bằng hình thức giơ thẻ
Đúng/ Sai.


- GV nhận xét.


- GV cho HS thảo luận nhóm đơi
câu hỏi:


H: Những người thực hiện lên xuống xe
buýt, xe lửa ở tranh 2, 4, 5 thể hiện điều
gì? Là người văn minh, lịch sự, có văn
hóa giao thơng.


<b>GV chốt ý:</b> Người có văn hóa giao
thơng ln cư xử lịch sự khi tham
gia giao thông.


<b>4. Hoạt động ứng dụng (5p): Bày</b>
<b>tỏ ý kiến</b>


- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1
H: Tại sao các hành vi ở tranh 1, 3, 6


của phần thực hành khơng nên làm?
H: Em sẽ nói gì với những người có
hành động khơng nên làm ở tranh 1,
3 ,6?


- GV nhận xét.


- GV liên hệ giáo dục: Khi lên
xuống xe buýt, xe lửa các em phải
chú ý cẩn thận và chấp hành đúng
các quy định chung.


- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
2:


- GV cho HS thảo luận nhóm 5 viết
tiếp câu chuyện. HS thảo luận trong
vòng 5’


- GV gọi đại diện 3 nhóm trình bày
câu chuyện của nhóm mình.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, tuyên dương những


- Khi đi xe buýt hay xe
lửa, chúng ta nên lên
xuống một cách trật tự và
an toàn.



- HS thực hành theo hướng
dẫn


- HS trả lời


- HS đọc yêu cầu bài tập 1
- HS trả lời


- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài tập 2
- Thảo luận nhóm 5


- Đại diện các nhóm trình
bày.


- HS tham gia trò chơi.
- HS lắng nghe.


- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nhóm có câu chuyện hay.
- GV chốt ý.


<b>3. Củng cố, dặn dò (3p)</b>



- Cho HS chơi trị chơi Rung chng
vàng, bằng cách trả lời các câu hỏi
để củng cố kiến thức cho học sinh.
- GV dặn dị HS tham gia giao thơng
an tồn và tuyên truyền cho mọi
người cùng tham gia


- Lắng nghe


TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 16 – 17: BÀI TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I</b>. <b>Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1.Kiến thức</i>


<b>A. Tập đọc</b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “tôi” và lời người mẹ.


- Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm, đã nói thì cố làm cho
được điều muốn nói. (trả lời được các câu hỏi trong sgk)


<b>B. Kể chuyện</b>


- Biết sắp xếp các tranh theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện
dựa vào tranh minh hoạ


<i>2. Kĩ năng</i>



- Vận dụng vào để đọc và kể lại được câu chuyện đã học


<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích học mơn Tiếng Việt


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Đọc ngắt , nghỉ đúng.


<b>II. Giáo dục kĩ năng sống</b>


- Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân.
- Ra quyết định.


- Đảm nhận trách nhiệm.


<b>III. Đồ dùng </b>


- SGK, tranh minh hoạ truyện trong SGK.


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Bài cũ: (5’) </b>


- Đọc bài: Cuộc họp của chữ
viết.



- GV nhận xét, tuyên dương


<b>2. Bài mới: (25’)</b>
<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i>


- Giới thiệu về chủ đề và yêu cầu
của bài học.


<i><b>b. Luyện đọc</b></i>


- 2 HS đọc.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>* Đọc diễn cảm toàn bài:</i> Giọng
nhẹ nhàng, hồn nhiên.


<i>* Hướng dẫn HS luyện đọc, kết </i>
<i>hợp giải nghĩa từ:</i>


- Đọc từng câu


- Viết bảng: Lui-xi-a, Cô-li-a
- Đọc từng đoạn trước lớp
- Hướng dẫn đọc câu: Nhưng/
chẳng lẽ lại nộp một bài văn


<i><b>ngắn ngủn</b></i> như thế này ?...
- Đọc từng đoạn trong nhóm.


- Thi đọc từng đoạn.


- Cả lớp đọc đồng thanh một
đoạn


<i><b>c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>


- Nhân vật xưng “ tôi” trong
truyện này tên là gì?


- Cơ giáo ra cho lớp đề văn thế
nào?


- Vì sao Cơ-li-a thấy khó viết bài
tập làm văn?


- Thấy các bạn viết nhiều,
Cơ-li-a đã làm cách gì để bài viết dài
ra?


- Vì sao khi mẹ bảo Cơ-li-a đi
giặc quần áo, lúc đầu Cơ-li-a
ngạc nhiên?


- Vì sao sau đó Cơ-li-a vui vẻ
làm theo lời mẹ?


- Bài đọc giúp cho em hiểu ra
điều gì?



- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Đọc cá nhân và đồng thanh.
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Luyện đọc câu.


- Từng HS trong nhóm nối
tiếp nhau đọc.Hs khác nhận
xét.


- Đại diện nhóm thi đọc.
- Chọn nhóm đọc hay.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Đọc thầm đoạn 1 và 2
- Cơ-li-a.


- Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ.
- Vì thỉnh thoảng Cơ-li-a mới
làm vài việc lặt vặt. Vì ở nhà,
mẹ thường làm mọi việc, dành
thời gian cho Cô-li-a học....
- Đọc thầm đoạn 3


- Cô-li-a cố nhớ lại những việc
thỉnh thoảng mới làm và kể ra
những việc mình chưa bào giờ
làm như giặc áo lót, áo sơ mi
và quần...


- Đọc thầm đoạn 4



- Cô-li-a ngạc nhiên và chưa
bao giờ giặt quần áo, lần đầu
mẹ bảo bạn làm việc này.
- Cô-li-a vui vẻ làm theo lời
mẹ vì nhớ lại đó là việc mà
bạn đã nói trong bài tập làm
văn.


- Lời nói phải đi đôi với việc
làm. Những điều HS tự nói tốt
về mình phải cố gắng làm cho
bằng được.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>*QTE:</b> Quyền được học tập,
được cha mẹ thương yêu, chăm
sóc. Bổn phận phải ngoan ngoãn,
giúp đỡ cha mẹ.


<i><b>d. Luyện đọc lại</b></i>


- Chọn đọc mẫu đoạn 3 và 4.
- 4 HS tiếp nối nhau thi đọc 4
đoạn văn.


<b>KỂ CHUYỆN</b>
<i><b>1. Nêu nhiệm vụ: </b></i>


- Trong phần kể chuyện các em


sẽ sắp xếp lại 4 tranh theo đúng
thứ tự trong câu chuyện Bài tập
làm văn. Sau đó chọn kể lại một
đoạn cảu câu chuyện bằng lời
của em.


<i><b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b></i>


a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng
thứ tự trong câu chuyện:


- Quan sát lần lượt 4 tranh đã
đánh số và tự sắp xếp lại các
tranh.


b. Kể lại một đoạn của câu
chuyện theo lời của em.


- Nhắc HS: Bài tập chỉ yêu cầu
em chọn kể một đoạn của câu
chuyện, kể theo lời của em
- Gọi vài HS kể mẫu.
- Cho từng cặp HS tập kể.


<b>3. Củng cố - Dặn dị</b>


- Hỏi: Em có thích bạn nhỏ trong
câu chuyện này khơng? Vì sao?
- Về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe.



- 4 HS đọc bài
- Lắng nghe.


- Sắp sếp và phát biểu.


- Cùng GV nhận xét, chốt lại 4
tranh đúng.


- 1HS đọc yêu cầu kể chuyện
và mẫu.


- 2 HS kể mẫu.


- Từng cặp HS tập kể.


- 2 – 3 HS tiếp nối nhau thi kể
1 đoạn bất kì của câu chuyện.
- Bình chọn người kể hay
nhất, hấp dẫn nhất.


- HS trả lời


- Quan sát
tranh


- Lắng nghe


TOÁN



<b>Tiết 26: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Củng cố dạng tốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải bài
tốn có lời văn.


<i>3. Thái độ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số


<b>II. Đồ dùng </b>


- SGK, bảng con


- Các hình của bài 4 phóng to.


<b>III. </b>Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định</b>



<b>2. Bài cũ</b>


- Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1
số


- Gọi HS lên bảng sửa bài tập1 ý c,d
trang 26.


- Nhận xét, tuyên dương


<b>3. Bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


- GV giới thiệu bài: Luyện tập
- GV ghi đầu bài lên bảng


<i><b>b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập </b></i>
<b>Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm: (12’)</b>


- Hướng dẫn sau đó cho HS làm trên bảng
con câu a.


- Nhận xét câu a,b.
- Cho lớp làm vào vở
- Chữa bài và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> <i>Giải bài tốn: (10’)</i>


- Phân tích bài tốn và tóm tắt
- Cho lớp làm.



<b>Bài 3:</b> <i>Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi</i>
<i>giải bài toán: (9’)</i>


- Cho cả lớp xem hình vẽ và thảo luận
nhóm.


- 2 HS lên bảng làm
bài


- Lớp nhận xét


- HS chú ý lắng nghe
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 3 HS làm bảng lớp,
cả lớp làm VBT


- 2 – 3 HS đọc bài
toán.


- Trả lời và theo dõi.
- 1 HS làm trên bảng
lớp, cả lớp làm vào
vở.


<i>Bài giải</i>


Quầy hàng đã bán
được số kg nho là :



16 : 4 = 4 ( kg )
<i>Đáp số</i> : 4 kg nho
a, 1/6 số con gà trong
hình vẽ là:


18: 6 = 3 ( con)
b. 1/3 số con gà trong


hình vẽ là:
18: 3 = 6 ( con)
Đáp số: 3 con gà


6 con gà


- Theo dõi


- Đọc tên
đầu bài
- Làm bảng
con


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>(2’)
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà chuẩn bị bài sau


- HS chú ý lắng nghe - Lắng nghe



<i><b>Ngày soạn: 10/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2020</b></i>
TỐN


<b>Tiết 27: CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số và chia hết ở tất
cả các lượt chia.


- Biết tìm một trong các klhần bằng nhau của một số.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Làm các bài tập liên quan đến chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.


<i>3. Thái độ</i>


- Thích làm dạng tốn này.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số


<b>II. Đồ dùng</b>



- SGK, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Bài cũ: (4’)</b>


? Hãy tìm một phần tư của 24, 28, 32
- GV nhận xét và tuyên dương


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i> <i><b>(2’)</b></i>


- Nêu yêu cầu của tiết học.


<i><b>b. Hướng dẫn hs thực hiện phép chia: </b></i>
<i><b>(9’)</b></i>


- Viết phép chia 96 : 3 lên bảng.
- Cho HS nêu nhận xét để biết đây là
phép chia số có hai chữ số cho số (96) có
một chữ số (3).


- Hướng dẫn HS, chẳng hạn muốn thực
hiện phép chia 96 : 3 ta phải tiến hành
như sau:


Đặt tính 96 3
- Hướng dẫn HS



- Tính lần lượt (nói và viết) như phần bài
học của SGK.


<i><b>c. Thực hành</b></i>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính: (10’)</b>


- 3 HS lên bảng, lớp
thực hiện bảng con


- Xem bài mẫu.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Theo dõi


- Lắng nghe


- Đọc 96 : 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho hs lần lượt thực hiện từng phép
tính trên bảng con.


<b>Bài 2:Viết tiếp vào chỗ chấm:</b><i>(8’)</i>


- Cho cả lớp làm theo nhóm.


<i>Bài 3:Giải bài tốn:</i> <i>(5’)</i>



- Hướng dẫn cách giải và cho cả lớp làm
vào vở.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b> <b>(2’)</b>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài cho tiết học sau.


- Cả lớp làm từng bài
vào bảng con.


- Cùng GV chữa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm theo
nhóm.


- Cùng GV chốt lại lời
giải đúng:


a) 84 : 4 = 12kg
66 : 6 = 11 l
68: 2 = 24 phút
60 : 3 = 20 phút
- 2 – 3 HS đọc bài
toán.


Cả lớp làm vào vở.


<i>Bài giải</i>



Một nửa ngày có số
giờ là:


24: 2 = 12 (giờ)
Đáp số: 12 giờ
- HS chú ý lắng nghe


con


- Làm BT
vào vở


- Lắng nghe


CHÍNH TẢ


<b> Tiết 11: BÀI TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/oeo (BT2)
- Làm đúng BT(3)a.



<i>3. Thái độ</i>


- Có ý thức giữ gìn vở sạch, chữ đẹp


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Viết đúng chính tả


<b>II. Đồ dùng </b>


- SGK, bảng lớp, bảng phụ viết bài tập 2, 3.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Bài cũ: (4’)</b>


- Đọc: nắm cơm, lắm việc, gạo nếp, lo
lắng.


- GV nhận xét, tuyên dương


<b>2. Bài mới:</b>


- 2 - 3 HS viết bảng
lớp, cả lớp viết bảng
con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>a. Giới thiệu bài :</b></i> <i><b>(2’)</b></i>



- Nêu yêu cầu của tiết học.


<i><b>b. Hướng dẫn viết chính tả:</b></i>
<i>* Hướng dẫn chuẩn bị:</i> (7’)


- Đọc nội dung tóm tắt truyện: “ Bài tập
làm văn” một lần.


- Hỏi:


+ Tìm tên riêng trong bài chính tả?
+ Tên riêng trong bài chính tả được viết
như thế nào?


- Đọc cho HS viết các từ khó: làm văn,
Cơ-li-a, lúng túng, ngạc nhiên.


<i>* Đọc cho HS viết bài: (13’)</i>


- Đọc chậm rãi, to rõ ràng cho hs viết bài
vào vở.


- Đọc lại cả bài.


<i>* Nhận xét chữa bài: (4’)</i>


- GV nhận xét.


<i><b>c. Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả:</b></i>
<b>Bài 1:Chọn chữ thích hợp trong ngoặc </b>


<i>đơn điền vào chỗ trống: (4’)</i>


- Mời 3 HS lên bảng thi làm đúng, nhanh.
- Cả lớp làm trên bảng con.


- Cùng lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng:


Câu a: khoeo chân.
Câu b: người lẻo khoẻo.
Câu c: ngoéo tay


<b>Bài 2:Điền từ: (4’)</b>


- Chọn cho HS làm câu a


- Gọi 3 hs lên bảng thi làm nhanh, đúng
- Cả lớp làm vào vở.


- Cùng lớp chốt lại lời giải đúng.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>


- Rút kinh nghiệm trong giờ học.
- Về nhà làm lại bài tập.


- 2 – 3 HS đọc lại.
- Cô-li-a.


- Viết hoa chữ cái đầu


tiên, đặt gạch nối
giữa các tiếng.
- Cả lớp viết vào
bảng con.


- Cả lớp viết bài vào
vở.


- Soát lại bài lần cuối.
- Lắng nghe.


- 1 HS nêu yêu cầu.
- 3 – 4 HS lên bảng
làm nhanh, đúng và
đọc bài của mình.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- 3 HS lên bảng thi
làm nhanh.


- Cả lớp cùng làm
vào vở.


<i>Tay siêng làm lụng, </i>
<i>mắt hay kiếm tìm.</i>
<i>Cho sâu cho sáng mà</i>
<i>tin cuộc đời.</i>


- HS chú ý lắng nghe



- Lắng nghe


- Viết bài
vào vở


- Chép KQ
vào vở


- Làm BT
vào vở


- Lắng nghe
ĐẠO ĐỨC


<b>Bài 3: TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>1. Kiến thức: </i>Kể được một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy.


<i>2. Kĩ năng: </i>Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình. Hiểu được ích lợi
của việc tự làm lấy việc của mình trong cuộc sống hằng ngày. Biết tự làm lấy
những việc của mình ở nhà, ở trường.


<i>3. Thái độ: </i>Luôn luôn làm lấy việc của mình và khuyến khích người khác thực
hiện.


<i><b>* QTE:</b></i> Quyền được quyết định và thực hiện công việc của mình.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>



- Biết kể được 2 đến 3 việc làm của bản thân


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>


- Rèn các kĩ năng: kĩ năng tư duy phê phán: (biết phê phán đánh giá những thái độ,
việc làm thể hiện sự ỷ lại, không chịu tự làm lấy việc của mình); kĩ năng ra quyết
định phù hợp trong các tình huống thể hiện ý thức tự làm lấy việc của mình; kĩ
năng lập kế hoạch tự làm lấy công việc của bản thân.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


<i>1. Giáo viên:</i> Giấy khổ to in nội dung Phiếu bài tập (4 tờ) (Hoạt động 1 <b>- </b>Tiết 2).


<i>2. Học sinh:</i> Đồ dùng học tập.


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


- Gọi 2 học sinh làm bài tập tiết trước.
- Nhận xét, nhận xét chung.


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài (2p)</b></i>


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.


<i><b>b. Các hoạt động chính:</b></i>



<i><b>* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm (10p)</b></i>


- Chia lớp thành 4 nhóm.


- Phát biểu thảo luận cho 4 nhóm.


- Yêu cầu sau 3 phút, các nhóm phải
lên gắn kết quả trên bảng.


Nội dung phiếu thảo luận:


Điền đúng (Đ) hay sai (S) và giải thích
tại sao vào trước mỗi hành động sau:
 a) Lan nhờ chị làm hộ bài tập về nhà
cho mình


 b) Tùng nhờ chị rửa bộ ấm chén
-cơng việc mà Tùng được bố giao.


 c) Trong giờ kiểm tra, Nam gặp bài
tốn khó khơng giải được, bạn Hà bèn
cho Nam chép bài nhưng Nam từ chối.
 d) Vì muốn mượn Toàn quyển
truyện, Tuấn đã trực nhật hộ Toàn.
 đ) Nhớ lời mẹ dặn 5 giờ chiều phải
nấu cơm nên đang chơi vui với các bạn


- 2 HS lên bảng làm
bài.



- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.


- Chia nhóm và tiến
hành thảo luận.


- Sau 3 phút, đại diện
các nhóm lên trình bày
kết quả.


- Sau đại diện mỗi
nhóm trình bày, cả lớp
nhận xét.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hường cũng chào các bạn để về nhà
nấu cơm.


- Nhận xét câu trả lời của các nhóm và
đưa ra đáp án đúng. <i>Đáp án đúng: S;</i>
<i>b) S; c) Đ; d) S; đ) Đ.</i>


<i><b> b. Hoạt động 2: Đóng vai (17 phút)</b></i>


- Chia lớp làm 4 nhóm. Phát phiếu giao
việc cho mỗi nhóm và thảo luận và
đống vai xử lí tình huống sau:



<i>Tình huống: </i>Việt và Nam là đôi bạn rất
thân. Việt học giỏi còn Nam lại học
yếu. Bố mẹ Nam hay đánh Nam mỗi
khi Nam bị điểm kém. Thương bạn ở
trên lớp hễ có dịp là Việt lại tìm cách
nhắc bài để Nam làm bài tốt, đạt điểm
cao. Nhờ thế, Nam ít bị đánh địn hơn.
Nam cảm ơn Việt rối rít. Là bạn học
cùng lớp, nghe được lời cảm ơn của
Nam tới Việt, em sẽ làm gì?


- Nhận xét, đóng góp ý kiến cho cách
giải quyết của từng nhóm.


<b>3. Củng cố, dặn dị (5p)</b>


<i><b>* QTE:</b></i> Quyền được quyết định và
thực hiện cơng việc của mình.
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, HS chuẩn bị tiết sau.


- HS nhận xét.


- Tiến hành thảo luận
nhóm và đóng vai. Sau
đó đại diện 4 nhóm
đóng vai, giải quyết
tình huống. Sau mỗi
lần có nhóm đóng vai.



- Các nhóm khác theo
dõi và nhận xét.


- HS lắng nghe.


- Theo dõi


- Lắng nghe.


<i><b>Ngày soạn: 12/10/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2020</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 28: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Củng cố các kiến thức thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
(chia hết ở các lượt chia); tìm một trong các phần bằng nhau của một số.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở tất cả các
lượt chia)



- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải tốn.


<i>3. Thái độ</i>


- u thích học mơn Tốn


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. </b>Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Bài cũ: (5’)</b>


- Gọi 3 HS lên bảng tính.
48 4 84 2 66 6


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (2’)</b></i>


- Nêu yêu cầu của tiết học


<i><b>b. Hướng dẫn làm các bài tập:</b></i>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b><i>(14’)</i>


- Hướng dẫn lại bài mẫu và cho cả lớp


làm theo nhóm.


- Cho đại diện nhóm dán bài lên bảng.
- Cùng lớp sữa chữa bài.


<b>Bài 2:</b> <i>Viết tiếp vào chỗ chấm: (10’)</i>


- Cho cả lớp làm trên bảng từng bài


<b>Bài 3: Giải bài toán: (7’)</b>


- Hướng dẫn cho hs nắm bài toán sau đó
cho cả lớp làm vào vở.


<b>Bài 4: Tìm x</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài


<b>3. Củng cố -Dặn dò:</b> <b>(2’)</b>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài cho tiết học sau.


- 3 HS lên bảng tính,
cả lớp tính vào bảng
con.





- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm theo
nhóm.


- Đại diện nhóm trình
bày bài.


- 1 HS đọc u cầu.
- Cả lớp làm vào bảng
con.


48kg : 6 = 6 kg
54 giờ : 6 = 9 giờ
60 lít : 2 = 30 lít
40 phút : 5 = 8 phút
- 2 – 3 HS đọc bài
toán.


- Cả lớp giải vào vở.
- Một em lên bảng
làm.


- Cùng GV chữa bài.
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
X x 4 = 80
X = 80 : 4


X = 20


- Cùng GV chữa bài.
- HS chú ý lắng nghe


- Theo dõi


- Lắng nghe


- Làm bảng
con




Làm BT vào
vở


- Lắng nghe


TẬP ĐỌC


<b>Tiết 18: NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.


- Hiểu nội dung: những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học
(trả lời các câu hỏi 1, 2, 3)


<i>2. Kĩ năng</i>


- Luyện đọc được bài văn trôi chảy, rõ ràng.



<i>3. Thái độ</i>


- u thích mơn học


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Đọc được bài văn trôi chảy


<b>II. Đồ dùng</b>


- SGK, tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Bài cũ:(5’)</b>


- Gọi vài HS đọc bài bài tập làm văn và
trả lời câu hỏi tương ứng với đoạn.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (2’)</b></i>


- Nêu yêu cầu của tiết học.


<i><b>b. Luyện đọc:</b></i> <i><b>(14’)</b></i>


<i>* Đọc diễn cảm tồn bài:</i>


- Giọng hồi tưởng, nhẹ nhàng, tình cảm.


<i>* Hướng dẫn hs luyện đọc, kết hợp giải </i>
<i>nghĩa từ:</i>


- Đọc từng câu.


+ Viết từ cần luyện đọc lên bảng.
- Đọc từng đoạn trước lớp:


+ Chia đoạn: có 3 đoạn ( mỗi lần xuống
dòng là một đoạn).


+ Giúp hs hiểu nghĩa các từ ngữ mới:
náo nức, mơn man, bỡ ngỡ, ngập ngừng.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm.


- Đọc đồng thanh.


<i><b>c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (10’)</b></i>


+ Điều gì gợi tác giả nhớ lại kỉ niệm của


- 2 HS nối tiếp nhau
đọc.



- Lắng nghe.


- Nối tiếp nhau đọc
từng câu.


- Đọc cá nhân và đồng
thanh.


- Nối tiếp nhau đọc
từng đoạn


- Hiểu nghĩa các từ
ngữ mới.


- Từng em trong nhóm
nối tiếp nhau đọc.
Nhóm khác nhận xét.
- Đại diện nhóm thi
đọc.


- Chọn đại diện của
nhóm đọc hay.


- Đọc đồng thanh một
đoạn


- Đọc thầm đoạn 1
- Lá ngoài đường rụng


- Lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

buổi tựu trường?


+ Trong ngày đến trường đầu tiên, tại
sao tác giả lại thấy cảnh vật có sự thay
đổi lớn?


Chốt lại: Ngày đến trường đầu tiên với
mỗi trẻ em và với mỗi gia đình của mỗi
em đều là ngày quan trọng...


+ Tìm những hình ảnh bỡ ngỡ rụt rè của
đám học trò mới tựu trường.


<b>*QTE:</b> Quyền được học tập.


<i><b>d. Luyện đọc lại: (6’)</b></i>


- Thi đọc đoạn văn hs thích
- GV và lớp nhận xét.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b> <b>(2’)</b>


- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng một
đoạn văn.


- Nhớ lại buổi đầu đi học của mình.


nhiều vào cuối thu làm
tác giả nhớ lại những


kỉ niệm của buổi tựu
trường.


- Đọc thầm đoạn 2.
- Cậu bé trở thành học
trò, được mẹ nắm tay
dẫn đến trường. Cậu
thấy mình rất quan
trọng nên cảm thấy
mọi vật xung quanh
cũng thay đổi và mình
đã đi học....


- Lắng nghe.


- Đọc thầm đoạn 3.
- Bỡ ngỡ đứng nép bên
người thân; chỉ dám đi
từng bước nhẹ; như
con chim nhìn quãng
trời rộng muốn bay
nhưng còn ngập
ngừng, e sợ...


- Vài em thi đọc lại
đoạn văn.


- HS chú ý lắng nghe


- Theo dõi



- Nhớ lại
hình ảnh
buổi đầu tới
trường


- Lắng nghe


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 6: TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC. DẤU PHẨY</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ.
- Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn (BT2)


<i>2. Kĩ năng</i>


- Vận dụng vào làm tốt các bài tập


<i>3. Thái độ</i>


- u thích mơn học


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Tờ phiếu khổ to kẻ sẵn ô chữ ở bài tập 1.
- Bảng lớp viết 3 câu văn ở bài tập 2.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Bài cũ:(5’)</b>


- Hãy tìm từ so sánh trong các câu thơ
sau


Cháu khoẻ hơn ông nhiều
Ông là buổi trời chiều
Cháu là ngày rạng sáng.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i> <i><b>(2’)</b></i>


- Nêu yêu cầu của tiết học.


<i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<b>Bài 1:</b> <i>Điền từ:(18’)</i>


- Cho cả lớp quan sát ô chữ đã điền mẫu
“LÊN LỚP”


- Chỉ bảng nhắc lại từng bước thực hiện.
+ Bước 1: Dựa theo lời gợi ý các con


phải đoán từ đó là gì?


+ Bước 2: Ghi từ vào ơ trống theo hàng
ngang, mỗi ô trống ghi một chữ cái...
+ Bước 3: sau khi điền đủ 11 từ vào ô
trống theo hàng ngang, các con đọc để
biết từ mới xuất hiện ở cột tô màu là từ
nào...


- Dán 3 tờ phiếu lên bảng, mời 3 nhóm,
mỗi nhóm 10 hs thi tiếp sức, mỗi em
điền thật nhanh một từ vào ô trống.
- Sau thời gian quy định, đại diện mỗi
nhóm đọc kết quả.


<i>Bài 2: Điền dấu: (13’)</i>


- Mời 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.


- 3 HS trả lời.


- 2 – 3 HS nối tiếp
nhau đọc toàn đoạn
văn yêu cầu cảu bài
tập.


- Cả lớp đọc thầm
theo.



- Quan sát mẫu.
- Lắng nghe.


- Trao đổi theo cặp.


- 3 nhóm làm tiếp sức.
- Đại diện nhóm đọc
kết quả.


- Đọc từ mới xuất hiện
ở ô tô màu.


- Cùng GV nhận xét,
sữa chữa, kết luận
nhóm thắng cuộc.
- Cả lớp làm bài vào
vở theo lời giải đúng.
- 1 HS đọc yêu cầu của
bài.


- Cả lớp đọc thầm từng


- Đọc tên
đầu bài


- Tự làm bài
vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cùng lớp chốt lại lời giải đúng.



a, Ông em, bố em và chú em đều là thợ
mỏ.


b, Các bạn mới được kết nạp vào Đội
đều là con ngoan, trò giỏi.


c, Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5
điều Bác Hồ dạy, tuân theo Điều lệ Đội
và giữ gìn danh dự Đội.


<b>*QTE:</b> Quyền được học tập, được kết
nạp vào Đội TNTP.


<b>3. Củng cố - Dặn dị: (2’)</b>


- Về nhà tìm các ơ chữ trên các tờ báo
hoặc tạp chí.


- Nhận xét tiết học.


câu văn.


- 3 HS lên bảng làm,
cả lớp làm vào vở.
- Chốt lại lời giải đúng.


- HS chú ý lắng nghe


vào vở



- Lắng nghe


<i><b>Ngày soạn: 13/10/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2020</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 29: PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ</b>
<b>I.Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
- Nhận biết số dư phải bé hơn số chia.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Làm được các bài tập về phép chi hết và phép chí có dư.


<i>3. Thái độ</i>


- Thích làm dạng tốn này.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư


<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>



- SGK, các tấm bìa có các chấm trịn, các que tính (như SGK ).


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Bài cũ:(5’)</b>


- Đọc bảng chia 6.


- GV nhận xét và tuyên dương hs


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (2’)</b></i>


- Nêu yêu cầu của tiết học.


<i><b>b. Hướng dẫn HS nhận biết phép chia </b></i>
<i><b>hết và phép chia có dư:</b></i> <i><b>(12’)</b></i>


- Viết lên bảng 2 phép chia:
8 2 9 2


- 2 HS đọc bảng chia 6


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gọi 2 HS lên bảng, mỗi hs thực hiện
một phép chia, vừa viết vừa nói.



- Chốt và ghi lại như SGK.


? 8 chia 2 và 9 chia 2, phép chia nào còn
thừa 1 và phép chia nào vừa chia hết?
- Cho HS kiểm tra lại bằng vật thật:
Chấm trịn.


<b>GVKL:</b> 8 chia 2 được 4, khơng cịn
thừa, ta nói 8 chia 2 là phép chia hết, ta
viết:


8 : 2 = 4


9 chia 2 được 4 còn dư 1, ta nói 9 chia
2 được 4 cịn dư 1.


<i>- Lưu ý:</i> Số dư thường bé hơn số chia
nếu số dư lớn hơn số chia thì có thể chia
tiếp nữa.


<i><b>c. Thực hành:</b></i>


<b>Bài 1:</b> <i>Tính rồi viết (theo mẫu):(15’)</i>


- Hướng dẫn mẫu:


M: 36 6 19 2
36 6 18 9
0 1



Viết: 36 : 6 = 6 19 : 2 = 9 (dư 1)
- Gọi 2 – 3 HS nhắc lại cách thực hiện
phép chia


- Cho cả lớp làm vào bảng con.


<b>Bài 2: Đúng, sai: (8’)</b>


- Hướng dẫn HS tính và ghi đúng hoặc
sai vào ơ vng.


- Phát các tấm bài có các bài tốn cho
các nhóm làm thi đua.


<b>Bài 3: Viết vào chỗ chấm:</b><i>(5’)</i>


- Treo tranh phóng to và cho cả lớp tính
và trả lời.


<b>3. Củng cố - Dặn dị:</b> <b>(3’)</b>


- Gọi 2 – 3 HS nêu lại cách chia trên
bảng lớp.


- Nhận xét tiết học.


- Phép chia 8 chia 2 là
phép chia hết. Phép
chia 9 chia 2 là phép


chia có dư 1.


- 8 chấm trịn chia 2
phần bằng nhau, mỗi
phần có 4 chấm tròn.
- 9 chấm tròn...


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp xem mẫu.


- Nhắc lại cách thực
hiện.


- Cả lớp làm vào bảng
con.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Các nhóm cùng làm.
- Đại diện nhóm dán
bài lên bảng lớp.


- Cùng GV chốt lại bài
đúng.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Xem tranh và trả lời.
Đã khoanh vào một
phần hai số ơ tơ của


hình a.


- 2 – 3 HS nhìn bảng
nhắc lại.


- Làm bảng
con


- Làm BT
vào vở


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tiết 6: ÔN CHỮ HOA D, Đ</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Viết đúng chữ hoa D (1 dòng), Đ, H (1 dòng);


- Viết đúng tên riêng Kim Đồng (1 dòng) và câu ứng dụng: Dao có mài... mới khơn
bằng chữ cỡ nhỏ.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn tính cẩn thận, giữ vở sạch, chữ đẹp.


<i>3. Thái độ</i>



- u thích mơn học


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tùng)</b></i>


- Viết đúng chữ hoa D


<b>II. Đồ dùng</b>


- Vở tập viết


- Mẫu chữ viết hoa, tên riêng Kim Đồng và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tùng</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài viết ở nhà.
- GV nhận xét, tuyên dương


<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu yêu cầu tiết học


<i><b>b. Hướng dẫn hs viết trên bảng con:</b></i>


* Luyện viết chữ hoa


- Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài.


- Viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ.


- Cho cả lớp viết vào bảng con.
* Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng)
- Giới thiệu về Kim Đồng: Kim Đồng là
một trong những đội viên đầu tiên của
Đội TNTP. Kim Đồng tên thật là Nông
Văn Dền quê ở bản Ná Mạ, huyện Hà
Quang, tỉnh Cao Bằng, hi sinh năm
1943.


- Viết mẫu lên bảng.


- Cho cả lớp viết vào bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng


- Giúp hs hiểu câu tục ngữ: Con người
phải chăm học mới khôn ngoan và


- 3 – 4 HS


- K, Đ


- Xem viết mẫu.




- Viết vào bảng con.
- Đọc từ ứng dụng.


- Lắng nghe.


- Xem mẫu.


- Quan sát
chữ mẫu
- Viết bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

trưởng thành.
- Viết mẫu: Dao


- Cho cả lớp viết bảng con.


<i><b>c. Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết:</b></i>


- Hướng dẫn cho HS viết theo mẫu trong
vở.


- Theo dõi, uốn nắn những em lúng túng.


<i><b>d. Chữa bài, nhận xét:</b></i>


- Nhận xét, biểu dương những em viết
đúng theo mẫu, chữ đẹp, sạch sẽ...


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.



- Về nhà viết phần ở nhà.


- Viết vào bảng con.


- Cả lớp viết vào vở.
- Lắng nghe.


- HS chú ý lắng nghe


- Viết bài
vào vở


- Lắng nghe


<i><b>Ngày soạn: 14/10/2016</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2020</b></i>
CHÍNH TẢ


<b>Tiết 12: NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/oeo (BT1)


- Làm đúng bài tập (3)b



<i>2. Kĩ năng</i>


- Vận dụng vào làm tốt các bài tập


<i>3. Thái độ</i>


- Có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch chữ đẹp


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Viết đúng chính tả


<b>II. Đồ dùng</b>


- SGK, bảng lớp viết 2 lần bài tập 2.
- Bảng phụ làm bài tập 3.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Bài cũ: (4’)</b>


- Đọc: khoeo chân, đèn sáng, xanh xao...


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (2’)</b></i>


- Nêu yêu cầu của tiết học.



<i><b>b. Hướng dẫn nghe - viết:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* Hướng dẫn chuẩn bị: (7’)


- Đọc một lần đoạn văn sẽ viết chính tả.
- Đọc cho cả lớp viết vào bảng con những
từ dễ sai.


* Đọc bài cho cả lớp viết vào vở: (13’)
- Đọc chậm, rõ ràng.


- Đọc lại lần cuối toàn bài cho cả lớp soát
lại.


* Nhận xét chữa bài: (4’)
- GV nhận xét.


<i><b>c. Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả:</b></i>
<b>Bài 1: Điền eo hoặc oeo vào chỗ trống: </b>
<i>(4’)</i>


- Cả lớp làm vào vở.


- 2 HS lên bảng làm. Sau đó đọc kết quả
- Cùng lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng.


<b>Bài 2:</b> <i>Tìm các từ:</i>


- Chọn cho HS làm câu b (4’)



- Cho 2 HS làm trên bảng phụ, cả lớp làm
vào bảng con.


- Cùng lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Câu b. mướn - thưởng - nướng.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b> <b>(2’)</b>


- Nhận xét tiết học.


- Nhắc HS về nhà viết lại những lỗi chính
tả đã mắc.


- 2 – 3 HS đọc lại.
- Cả lớp cùng viết: bỡ
ngỡ, nép, quãng trời,
ngập ngừng..


- Cả lớp viết vào vở.
- Soát lại bài lần cuối.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Đọc kết quả.
- Chốt lại lời giải
đúng: nhà nghèo,
đường ngoằn ngoèo,
cười ngặt nghẽo,
ngoẹo đầu.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Cả lớp cùng làm.
- HS chú ý lắng nghe


- Viết bảng
con


- Viết bài
vào vở


- Làm bảng
con


- Chép KQ
vào vở


TOÁN


<b>Tiết 30: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Củng cố, nhận biết về chia hết, chia có dư và đặc biệt của số dư.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư
- Vận dụng phép chia hết trong giải tốn.



<i>3. Thái độ</i>


- Thích làm dạng toán này.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- SGK, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Bài cũ: (5’)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng tính:
19 3 29 3
- GV nhận xét, tuyên dương


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i> <i><b>(2’)</b></i>


- Nêu yêu cầu của tiết học.


<i><b>b. Hướng dẫn hs làm các bài tập.</b></i>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b><i>(8’)</i>


- Cho cả lớp làm trên bảng con từng bài
và gọi vài HS lên bảng lớp làm.



<b>Bài 2: Đúng, sai:</b><i>(12’)</i>


- Chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm làm 2
bài trên bảng phụ


- Cùng lớp sữa chữa bài trên bảng.


<b>Bài 3:</b> <i>Khoanh vào chữ đặt trước câu </i>
<i>trả lời đúng: (5’)</i>


- Nhắc lại cho HS nhớ: Số dư bao giờ
cũng bé hơn số chia và cho hs tìm


<b>Bài 4:</b> <i>Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</i>
<i>(6’)</i>


- Hướng dẫn và cho cả lớp làm vào vở,
gọi 1 HS lên bảng lớp làm.


- GV nhận xét bài trên bảng.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b> <b>(2’)</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà chuẩn bị bài sau


- 2 HS làm bảng lớp,
cả lớp làm bảng con.



- 1 HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp cùng làm
- Chữa bài trên bảng
lớp.


- 1 HS nêu yêu cầu.
- Các nhóm nhận bài
tập và làm theo nhóm
- Dán bài lên bảng, cả
lớp cùng chữa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Số dư lớn nhất là 4.
- Vài em đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào vở.
- Số dư có thể là: 1
hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4
hoặc 5


- HS chú ý lắng nghe


- Theo dõi


- Lắng nghe
- Làm bảng
con


- Làm BT
vào vở



- Lắng nghe


TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 6: KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Viết lại đuợc những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu)


<i>3. Thái độ</i>


- Yêu thích mơn học


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II. Giáo dục kĩ năng sống</b>


- Giao tiếp


- Lắng nghe tích cực.


<b>* QTE:</b> Quyền được tham gia: kể lại buổi đầu đi học.



<b>III. Đồ dùng</b>


- SGK, VBT


<b>IV</b>. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Bài cũ: (5’)</b>


? Để tổ chức tốt một cuộc họp, cần chú ý
những gì?


- Nói về vai trò của người điều khiển
cuộc họp.


- GV nhận xét, tuyên dương


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (2’)</b></i>


- Nêu yêu cầu của tiết học.


<i><b>b. Hướng dẫn hs làm bài tập</b></i>


<b>Bài 1:</b> <i>Kể lại buổi đầu đi học:(14’)</i>


- Nhắc HS: Cần nhớ lại buổi đầu đi học
của mình để lời kể chân thật, có cái
riêng. Khơng nhất thiết phải kể ngày tựu


trường, có thể kể ngày khai giảng hoặc
buổi đầu cắp sách đến lớp.


- Cần nói rõ buổi đầu em đến lớp là buổi
sáng hay buổi chiều? Thời tiết thế nào?
Ai dẫn em đến trường? Lúc đầu em bỡ
ngỡ ra sao? Buổi học đã kết thúc thế
nào? Cảm xúc của em về buổi học đó.
- Gọi vài HS kể mẫu, cả lớp nhận xét.
- Từng cặp HS kể cho nhau nghe.
- Vài HS thi kể trước lớp.


<b>Bài 2: Viết đoạn vặn: (17’)</b>


- Nhắc HS: Chú ý viết giản dị, chân thật
những điều vừa kể. Các em có thể viết
5-7 câu hoặc hơn 7 câu.


- Viết xong, mời vài em đọc bài, cùng
lớp nhận xét rút kinh nghiệm.


<b>3. Củng cố - Dặn dị: (2’)</b>


- Những em chưa hồn thành bài viết về
nhà hoàn thành bài viết.


- Xác định rõ nội dung
và nắm trình tự cơng
việc.



- Phải nêu mục đích
cuộc họp rõ ràng, dẫn
dắt cuộc họp theo trình
tự hợp lí...


- Nêu u cầu
- Lắng nghe gợi ý.


- 2 – 3 HS kể mẫu.
- Từng cặp kể cho
nhau nghe.


- Thi kể trước lớp.
- Nêu yêu cầu.


- Cả lớp cùng viết vào
vở.


- Vài em đọc bài, lớp
nhận xét, chọn bài viết
hay.


- Lắng nghe


- Đọc tên
đầu bài


- Kể lại buổi
đầu đi học



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nhận xét tiết học


THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG


<b>Bài 1: TỰ CHĂM SÓC BẢN THÂN </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


- Hiểu được tầm quan trọng của việc tự chăm sóc bản thân.
- Thực hành những việc đơn giản để tự chăm sóc mình
- Tích cực thực hiện các việc làm tự chăm sóc bản thân


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Kể được những việc đơn giản để tự chăm sóc mình


<b>II. Phương tiện dạy học</b>


- GV: SGV thực hành kỹ năng sống.
- HS: SGK thực hành kỹ năng sống.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>I. Ổn định</b>
<b>II. Bài mới</b>
<b>a) Khám phá:</b>



- GV nêu câu hỏi?


+ Em đã làm những việc
để tự chăm sóc bản thân
mình chưa?


+ Đó là những việc làm
nào?


- Các em đã biết rất nhiều
việc làm để tự chăm sóc
bản thân, ngồi những việc
đó ra thì cịn có những
việc làm nào nửa thì hơm
nay, lớp chúng ta sẽ cùng
tìm hiểu qua bài: Tự chăm
sóc bản thân.


<b>b) Kết nối:</b>


<b>*HĐ1:</b> Thảo luận nhóm
- GV cho HS đọc truyện:
Khi bố mẹ đi vắng.


GV cho HS thảo luận
nhóm đơi và trả lời câu


- HS hát.


- HS trả lời câu hỏi.


+ Dạ! rồi


+ Em đã làm những việc như: Tự
đánh răng, xúc miệng, dọn dẹp
phòng,…


- HS lắng nghe và nhắc lại tên tựa
bài:


Tự chăm sóc bản thân.


- HS đọc truyện: Khi bố mẹ đi vắng.
HS thảo luận nhóm và đại diện trả


- Hát cùng
các bạn
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

hỏi:


1) Tại sao Nam bị cô giáo
khiển trách và bạn bè cười
chê?


2) Nam phải làm gì để có
thể tự chăm sóc bản thân
mình?


- GV cho HS nhận xét
- GV nhận xét và kết luận:


Để tự chăm sóc được mình
mỗi chúng ta cần tự làm
những cơng việc mà mình
có thề tự làm để chăm sóc
bản thân: tự biết đánh
răng, xúc miệng, tự biết
mặc quần áo, tự biết soạn
tập vở,…


<b>*HĐ2: </b> Làm miệng
GV hỏi:




Biết tự chăm sóc bản thân
sẽ giúp em:




Những việc em đã tự làm
được để chăm sóc bản
thân:


- GV cho HS nhận xét
- GV nhận xét và kết luận:


lời:


1) Nam bị cô giáo khiển trách và bạn
bè cười chê vì Nam đi học muộn,


khơng mang đủ sách vở, quần áo xộc
xệch,…


2) Nam phải làm gì để có thể tự chăm
sóc bản thân mình là: Phải tự mình
canh giờ thức dậy (cài đồng hồ), tự
mình làm các công việc cá nhân (xúc
miệng, đánh răng,…), tự mặc quần
áo, tự soạn tập vở cho mình,…
- HS nhận xét


- HS lắng nghe


HS trả lời:




Biết tự chăm sóc bản thân sẽ giúp
em:


 Có thể tự lo cho mình khi bố mẹ đi
vắng


 Chủ động, tự tin trong mọi tình
huống


 làm cho bố mẹ yên tâm





Những việc em đã tự làm được để
chăm sóc bản thân:


 Xếp chăn màn khi ngủ dậy


 Chuẩn bị cặp sách đến trường


 Ôn bài


 Dọn dẹp phòng ngủ


 Giặt áo quần


 Nấu cơm
- HS nhận xét.


- HS lắng nghe và nhắc lại.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tự chăm sóc bản thân
mang lại cho chúng ta rất
nhiều lợi ích. Vì vậy,
chúng ta cần phải thường
xuyên làm các việc làm đã
nêu trên.


<b>c/ Thực hành:</b>


<b>*HĐ 3: </b>Làm việc cá nhân


- GV cho HS đọc đề:


- GV cho HS làm việc cá
nhân


- GV cho HS trình bày:


- GV cho HS nhận xét
- GV nhận xét và kết luận:
Thông qua những việc làm
mà em đã liệt kê, các em
hãy ghi nhớ và thực hiện
theo. Vì có như vậy các
em mới biết tự mình chăm
sóc bản thân mình. Cha mẹ
sẽ rất tự hào về các em


<b>c/ Vận dụng:</b>


<b>- </b>Hôm nay, chúng ta học
bài gì?


- Em cần làm những việc
gì để tự chăm sóc bản
thân?


- GV nhận xét tiết học.


- HS đọc:<b> Bố mẹ đi công tác xa, dặn </b>
<b>Hùng ở nhà phải tự chăm sóc bản </b>


<b>thân nhưng Hùng chưa biết phải </b>
<b>làm thế nào. Em hãy giúp Hùng liệt</b>
<b>kê những công việc cần làm.</b>


- HS làm việc cá nhân
- HS trình bày:


+ Khi bố mẹ đi cơng tác xa, thì Hùng
cần làm những việc để tự chăm sóc
mình là:


 Thức dậy đúng giờ


 Dọn dẹp phòng ngủ


 Tự làm vệ sinh cá nhân


 Tự mình soạn tập


 Tự mình mặt quần áo
- HS nhận xét


- HS lắng nghe


- Hôm nay, chúng ta học bài: Tự
chăm sóc bản thân


- HS trả lời
- HS lắng nghe



- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TUẦN 6</b>
<b>I. Nhận xét tuần qua (15p)</b>


<b>1. Đánh giá tuần 5: </b>GV nhận xét chung:


<i><b>a. Về ưu điểm</b></i>


- Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài ở nhà tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng học
tập của các em đã chuẩn bị chu đáo cho các tiết học.


- 15 phút truy bài đầu giờ đã thực hiện tốt hơn. Việc học bài và làm bài tập ở nhà
trước khi đến lớp tương đối tốt.


- Xếp hàng ra vào lớp của lớp thực hiện rất tốt, các em cần phát huy.


<i><b>b. Về tồn tại</b></i>


- Vẫn còn một số em còn quên sách vở, đồ dùng học tập...
- Vẫn còn một số em phá hàng khi xếp hàng ra vào lớp...
- Vẫn còn một số em mất trật tự trong lớp: ...


<b>II. Phương hướng tuần tới (5p)</b>


- Phát huy những mặt tích cực của tuần trước, khắc phục những hạn chế.



- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.


- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe mô tô, xe
gắn máy, xe đạp điện.


- Nhắc nhở HS không được ra gần khu vực ao, hồ, sơng, suối... đề phịng tai nạn
đuối nước.


- Tun truyền cho HS phòng tránh bạo lực học đường.


</div>

<!--links-->

×