Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.78 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 7</b>
<i><b>Ngày soạn: 21/10/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 24 tháng 10 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>
BỒI DƯỠNG TOÁN (Tiết 1)
<b>LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN 7</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Củng cho HS về cách tính nhẩm, cách đặt tính và thực hiện phép tính</i>
nhân trong bảng nhân 7.
<i>2. Kĩ năng:</i> Giải bài tốn có lời văn.
<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ, vở ô li
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Gọi 2 HS lên bảng đọc bảng nhân.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét tuyên dương.
<b>B. Bài mới (30’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1’) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>Bài 1: Tính nhẩm </b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV YC HS làm vào vở bài tập
- Gọi HS đọc kết quả
7 x 2 = 14 7 x 7 = 49
7 x 10 = 70 7 x 6 = 42
7 x 5 = 35 7 x 4 = 28
7 x 9 = 63 7 x 3 = 21
- Nhận xét.
- GV nhận xét chốt kiến thức
<i><b>Bài 2: Tính </b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài, đọc kết quả.
a. 7 x 8 + 25 = 7 x 7 + 24 =
= =
b. 7 x 6 + 28 = 7 x 9 + 27 =
= =
- HS nêu cách tính đặt tính rồi tính.
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài, đọc kết quả.
- HS đọc bảng nhân
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe
- HS đọc bài, giải ra nháp.
- HS lên chữa bài.
- Dưới lớp nhận xét.
- Chữa vào vở.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS nêu cách tính
- HS làm bài
- 2, 3 HS đọc kết quả
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài, báo cáo kết quả.
- HS nhận xét bài bạn.
<i><b>Bài 4: Bài toán</b></i>
- Gọi 1 HS đọc u cầu bài
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- GV nhận xét chốt ý đúng.
<i><b>Bài 5: Viết số thích hợp vào ơ trống </b></i>
(theo mẫu)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5’)</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị cho tiết học sau.
7 x 7 = 49 6 x 4 = 24
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài, 1 HS lên bảng.
<i>Bài giải</i>
Số học sinh nữ trong dàn đồng ca là:
7 x 2 = 14 (học sinh)
Đáp số: 14 học sinh nữ.
- HS chữa và nhận xét.
<b>- HS đọc yêu cầu bài.</b>
Số đã cho 3 5 7 9
Nhiều hơn số đã cho 7
đơn vị
10 12 14 16
Gấp 7 lần số đã cho 21 35 47 63
- HS lắng nghe.
<i></i>
---BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT (Tiết 1)
<b>LUYỆN ĐỌC: THÙNG RƯỢU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Đọc câu chuyện Thùng rượu và trả lời câu hỏi của bài tập 2.</i>
<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn cho HS có kỹ năng đọc thầm và trả lời cho câu hỏi ở bài tập 2 tốt.
<i>3. Thái độ:</i> GD HS ý thức tự giác học bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh
<b>B. Bài mới (30p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>a. Đọc bài văn</b>: <b>Thùng rượu (15’</b>)</i>
- GV đọc mẫu lần 1
- Gọi 2 HS đọc lại bài, lớp đọc thầm
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung
<i><b>b. Chọn câu trả lời đúng (15’)</b></i>
- GV YC HS đọc thầm câu hỏi, chọn câu
trả lời đúng rồi đánh dấu bằng bút chì
- Tổ chức cho HS chữa bài
a. Làng nọ đặt chiếc thùng to giữa làng để
làm gì?
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- 2 HS đọc lại bài
- HS đọc thầm câu hỏi, tìm câu trả lời
đúng.
- Chữa bài vào vở
b. Một người đàn ơng bỗng nghĩ ra điều
gì?
c. Vì sao sâu viêc làm của người đàn ơng
ma thùng rượu vẫn ngon?
d. Vì sao về sau trong thùng chỉ có nước
khơng có rượu?
e. Câu chuyện kết thúc thế nào?
- GV nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5’)</b>
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau
+ Đổ một bình nước vào một thùng
đầy rượu thì chẳng ai biết.
+ Vì một bình nước rất ít so với một
bình rượu.
+ Vì nhiều người làm theo, đổ nước
vào thùng.
+ Cả làng cãi nhau, cuộc sống vui vẻ
khơng cịn.
- HS lắng nghe.
<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 22/10/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 25 tháng 10 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>
BỒI DƯỠNG TỐN (Tiết 2)
<b>ƠN TẬP GẤP MỘT SỐ LÊN NHIỀU LẦN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng nhân 7, gấp một
số lên nhiều lần; giải tốn có lời văn.
<i>2. Kĩ năng</i>: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
<i>3. Thái độ</i>: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
<b>III. C</b>ác hoạt động dạy học
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 p):</b>
- GV kiểm tra bài làm của HS
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Bài mới (27 p)</b>
<b>a. Giới thiệu bài: </b>Trực tiếp
<b>b. Luyện tập</b>
<i><b>Bài 1. </b></i>Viết tiếp số thích hợp vào chỗ
chấm:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm bài.
a) 35; 42; 49; …….; …….
b) 35; 28; 21; …….; …….
c) 42; 36; 30; …….; …….
d) 24; 30; 36; …….; …….
- GV nhận xét, chốt đáp án.
<i><b>Bài 2. </b></i>Viết theo mẫu:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm bài.
- HS để vở lên bàn.
- Lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài.
<i><b>Đáp án:</b></i>
a) 35; 42; 49; 56; 63.
b) 35; 28; 21; 14; 7.
c) 42; 36; 30; 24; 18.
d) 24; 30; 36; 42; 48.
Số đã cho 2 1 0 3 7 5
Nhiều hơn
số đã cho 7
đơn vị
9
Gấp 7 lần
số
đã cho
14
- GV nhận xét
<i><b>Bài 3: Đặt tính rồi tính</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm bài.
18 : 6 = ; 28 : 4 = ?; 21 : 3 = ?
- GV nhận xét, chốt.
<b>Bài 4. </b>Con năm nay lên 9 tuổi, số tuổi
của mẹ gấp 6 lần tuổi con. Hỏi năm nay
mẹ bao nhiêu tuổi?
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố, dặn dị (3 p):</b>
- Cho học sinh tóm tắt nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài sau.
<b>Kết quả:</b>
Số đã cho 2 1 0 3 7 5
Nhiều hơn
số đã cho 7
đơn vị
9 <b>8</b> <b>7 10 14 12</b>
Gấp 7 lần
số
đã cho
14 <b>7</b> <b>0 21 49 35</b>
- HS đọc yêu cầu bài
- 3 lên bảng làm bài. HS làm bài vào vở.
- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài vào vở,1 HS lên bảng làm.
<i>Giải</i>
Năm nay mẹ có số tuổi là:
9 x 6 = 54 (tuổi)
Đáp số: 54 tuổi.
- Học sinh tóm tắt.
- Học sinh lắng nghe.