Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Giáo án Mĩ thuật 1 3 5 - Kĩ thuật lớp 4 5 - Thủ công 2 3 Tuần 14 (2020 - 2021)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.77 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 14</b>


<i><b>Ngày soạn: 05/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 08 tháng 12 năm 2020</b></i>
<i><b>Lớp 5B, 5C, 5A</b></i>


<b>Mĩ thuật</b>


<b>Tiết 14: VẼ TRANG TRÍ</b>


<b>TRANG TRÍ ĐƯỜNG DIỀM Ở ĐỒ VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> HS hiểu cách trang trí đường diềm ở đồ vật thấy được tác dụng của
trang trí đường diềm ở đồ vật.


<i>2. Kỹ năng:</i> HS biết cách trang trí và trang trí được đường diềm ở đồ vật.


<i>3. Thái độ:</i> HS cảm nhận được vẻ đẹp của nghệ thuật trang trí.


<b>II. Chuẩn bị</b>.


<b>* GV:</b> - SGK, SGV


- 1 số bài vẽ trang trí đường diềm.
- Một số bài của Hs lớp trước.


<b>* HS</b>: SGK, vở ghi, bút mầu
III/ Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ: 2’</b>


- Kiểm tra đồ dùng học vẽ của hs .
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


- Giới thiệu bài<b> </b>


- GV giới thiệu 1 vài bài trang trí (hình
vng, hình trịn, đường diềm).


<b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét (5’) </b>


- GV: cho Hs quan sát hình vẽ trang trí
đường diềm để các em thấy được.


+ Đường diềm thường dùng để trang trí cho
những túi xách, ở xung quanh miệng bát…
+ có thể dùng hoạ tiết hoa lá, chim thú…để
trang trí.


+ Gv kết luận: Các hoạ tiết này có hoạ tiết
giống nhau thường được xếp theo hàng
ngang, hàng dọc xung quanh đồ vật.


+ Hoạ tiết khác nhau thì sắp xếp xen kẽ.<b> </b>


- Hs quan sát



- Hs quan sát


<b>Hoạt động 2: Cách vẽ trang trí (7’) </b>


- GV hướng dẫn hs cách vẽ như sau:


+ Cho HS quan sát hình tham khảo ở SGK để
HS nhận rõ các bước trang trí .


- Gợi ý cho HS nắm vững các bước trước khi
thực hành.


- Cho HS quan sát lại các hình vẽ trong SGK


<b>Hoạt động 3: Thực hành (15’) </b>


- GV yêu cầu hs làm bài trên giấy vẽ hoặc bài
thực hành Gợi ý cách sắp xếp GV : đến từng
bàn quan sát Hs vẽ


+ Gợi ý cho Hs một số hoạ tiết .


- HS quan sát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Tìm các hình mảng và hoạ tiết.


+ Tìm, vẽ màu hoạ tiết nền( có đậm có nhạt).


<b>Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá(5’)</b>



- GV nhận xét chung tiết học.


- Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích cực
phát biểu ý kiến XD bài.


- Nhắc HS chưa hoàn thành về nhà thực hiện
tiếp.


- Nhận xét chung tiết học và xếp loại.


<b>C. Củng cố- dặn dò (3- 5’<sub>): </sub></b>


- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà chuẩn bị bài sau chu đáo
- Sưu tầm tranh ảnh về quân đội.


- Gv cùng HS đánh giá, nhận xét
- Hs lắng nghe.


- Hs lắng nghe.


<i><b>Ngày soạn: 05/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 08 tháng 12 năm 2020</b></i>
<i><b>Lớp 4A</b></i>


<i><b>Lớp 4C, 4B (09/12/2020)</b></i>



<b>Kỹ thuật</b>


<b>Tiết 14: THÊU MĨC XÍCH (T2)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức:</i><sub> Biết cách thêu móc xích.</sub>


<i>2. Kĩ năng:</i> Thêu được mũi thêu móc xích. Các mũi thêu tạo thành những đường chỉ
tương đối đều nhau. Thêu được ít nhất năm đường thêu. Đường thêu có thể bị dúm.<i><b> </b></i>
<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học, rèn luyện tính kiên trì trong cuộc sống.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>- GV</b>: - Bộ đồ dùng kĩ thuật .
- Tranh qui trình thêu móc xích


- Mẫu thêu lướt vặn được thêu bằng len (hoặc sợi) trên bìa, vải khác màu có kích
thước đủ lớn và một số sản phẩm được thêu trang trí bằng mũi thêu móc xích


<b>- HS: </b>Kim, chỉ, phấn vạch, thước kẻ, vải.
III/ Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> (3- 5’):
- Nhận xét sản phẩm.


? Kiểm tra sản phẩm về nhà của HS


<b>B. Bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài</b> (1’): Trực tiếp cho HS quan sát
mẫu vải có thêu móc xích


<b>2. Dạy bài mới:</b>


<b>* HĐ1: (20’- 22’)Ơn tập lại cách thêu lướt vặn</b>


- Gọi HS nhắc lại đặc điểm của đường thêu móc
xích?


- GV nhận xét


* <b>HĐ2: (18’-20’) HS thực hành</b>


- GV yêu cầu HS thực hành cá nhân
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu


* <b>HĐ3: (3’-5’): Nhận xét – đánh giá</b>


- GV nhận xét, chấm bài tập cho HS


- HS trả lời
- HS lắng nghe


- HS nêu lại
- HS lắng nghe
- HS thực hành



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xét tinh thần chuẩn bị của HS


<b>* KNS: </b>Trong quá trình sử dụng kim và kéo cắt
chỉ em cần chú ý điều gì


<b>C. Củng cố - dặn dị (3’-5’):</b>


- Nhận xét giờ học


- HS chuẩn bị bài: Cắt khâu thêu SP tự chọn


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


<i><b>Ngày soạn: 06/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 09 tháng 12 năm 2020</b></i>
<i><b>Lớp 3D</b></i>


<b>Thủ công</b>


<b>Tiết 14: CẮT DÁN CHỮ H -U (T2)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến Thức:</i> HS biết cách cắt dán chữ H - U


<i>2. Kĩ năng: </i>HS cắt dán được chữ H - U. HS làm được sản phẩm đẹp.


<i>3. Thái độ:</i> Học sinh hứng thú cắt dán hình.



* GDMT: HS khơng vất giấy vụn hay giấy cịn thừa của SP ra lớp (TH)
* GDTKNL: Sử dụng vừa đủ giấy để gấp cắt dán, khơng lãng phí (HĐTH)
* KNS: Sử dụng kéo cẩn thận (HĐTH)


<b>* HS khuyết tật lớp 3D:</b> HS nhận biết cách cách cắt dán chữ H - U


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên<i>: </i>Quy trình cắt dán chữ H - U
- Học sinh: Giấy thủ công, vở.


III/ Hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Hoạt động của HSKT</b>
<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Bài cũ</b>: <i><b>(3’)</b></i>


- GV kiểm tra 1 số sản phẩm
của HS


<b>3. Bài mới: (30’)</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>Trực tiếp


<b>b. Nội dung</b>


<b>HĐ1: GV ôn tập lại cho HS</b>
<b>cách cắt- dán</b>



- GV giới thiệu mẫu, hướng dẫn
học sinh quan sát rút ra sự giống
và khác nhau của 2 chữ.


<b>HĐ2: HS thực hành theo HD</b>
<b>của GV</b>


<i>Bước1: </i>Kẻ chữ H,U; chiều dài
của hình chữ nhật 5 ơ, rộng 1ơ,
chiều dài của hình 2 chiều dài
5ơ, rộng 3ơ.


<i>Bước 2</i>: Cắt chữ H- U


<i>Bước 3</i>: Dán chữ H,U


<i><b>* Giới thiệu SP mẫu, bài vẽ HS</b></i>


- 1 HS trả lời


- HS quan sát


- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV giới thiệu 1 số sản phẩm
đẹp


- SP của HS



<b>HĐ3: Thực hành (15-17’)</b>


- GV yêu cầu HS thực hành cắt
dán chữ H - U


<i><b>* Nhận xét- đánh giá</b></i>


<i><b>- </b></i>GV đánh giá sản phẩm của HS


<i><b>- </b></i>Nhận xét. Đánh giá kết quả.


<b>* GDTKNLHQ - GDMT:</b> GV
nhắc nhở HS sau khi thực hành
xong các em cần phải giữ vệ
sinh chung không vất bừa bãi
giấy vụn ra lóp. Cần sử dụng
lượng giấy vừa đủ để cắt dán
sản phẩm, không dùng lãng
phí...


<b>* KNS: </b>Trong q trình sử dụng
kim em cần lưu ý điều gì


<b>4. Củng cố- dặn dị (3- 5’<sub>): </sub></b>


- GV nhận xét tiết học.
- Về hoàn thành bài tập
- Về nhà chuẩn bị bài sau





- HS thực hành


- HS cắt dán theo quy
trình.


- Trình bày sản phẩm.
- Cả lớp nhận xét sản
phẩm của bạn


- HS lắng nghe và ghi nhớ


- HS lắng nghe


- Theo dõi và làm theo
các hoạt động của cô
và các bạn


- HS lắng nghe


<i><b>Ngày soạn: 06/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 09 tháng 12 năm 2020</b></i>
<i><b>Lớp 2C, 2D</b></i>


<i><b>Lớp 2A, 2B, 2E (11/12/2020)</b></i>


<b>Thủ công</b>



<b>Tiết 14: GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRỊN (T2)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>HS biết cách gấp cắt dán hình trịn.


<i>2. Kĩ năng: </i>HS gấp cắt dán được hình trịn. Các nếp gấp phẳng, thẳng, sản phẩm đẹp.


<i>3. Thái độ: </i>Học sinh hứng thú gấp hình.


* GDMT: HS khơng vất giấy vụn hay giấy cịn thừa của SP ra lớp(HĐ 4)
* GDTKNLHQ: Sử dụng vừa đủ giấy để gấp thuyền, khơng lãng phí (HĐ 4)


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên : Quy trình mẫu gấp cắt dán hình trịn.
- Học sinh : Giấy thủ cơng, vở.


<b>III/ Hoạt động dạy- học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> (3- 5’):


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’):</b> Trực tiếp cho HS quan
sát mẫu.


<b>2. Dạy bài mới:</b>



<b>Hoạt động 1: Ôn tập lại cách gấp cắt dán</b>
<b>hình trịn (3-5’)</b>


- Giáo viên giới thiệu mẫu hình trịn, đặt câu
hỏi định hướng quan sát để rút ra nhận xét.
- Gợi ý cho học sinh nhận xét tỉ lệ giữa chiều
dài, chiều rộng của hình trịn


<b>Hoạt động 2 (18-19’): Thực hành</b>


- <i>Bước1:</i> Gấp giấy để cắt hình trịn. Giấy thủ
cơng hình vng cạnh 8ơ. Giáo viên sử dụng
hình vừa gấp xong, tất cả các góc phải có
chung đỉnh là điểm <b>0</b> và tất cả các mép gấp
xuất phát từ điểm <b>0</b> phải trùng khít nhau.
- <i>Bước2</i>: Cắt các đường viền theo đường kẻ.
- <i>Bước3</i>: Dán hình trịn


<b>Hoạt động 3 (3-5’): Nhận xét – đánh giá</b>


- GV nhận xét đánh giá 1 số bài tập của HS


<b>Hoạt động 4 (3-5’): Giáo dục HS</b>


<i>- GDMT: HDHS không vất giấy vụn hay</i>
<i>giấy còn thừa của SP ra lớp.</i>


<i>- GDTKNL: Sử dụng vừa đủ giấy để gấp cắt</i>
<i>dán, khơng lãng phí.</i>



- Hs trả lời
- Hs lắng nghe


- HS quan sát


- HS thực hành


- HS lắng nghe


<b>C. Củng cố- dặn dò (3- 5’<sub>): </sub></b>


- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà chuẩn bị bài sau chu đáo


- HS lắng nghe


<i><b>Ngày soạn: 06/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 09 tháng 12 năm 2020</b></i>
<i><b>Lớp 5B, 5A</b></i>


<i><b>Lớp 5C (11/12/2020)</b></i>


<b>Kỹ thuật</b>


<b>Tiết 14: ÔN LUYỆN CẮT KHÂU THÊU (T3)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để thực hành làm được 1 sản phẩm


yêu thích.


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết cách làm được 1 sản phẩm


<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học. Rèn kĩ năng tỉ mỉ, khéo tay


<b>* GDTKNL - HQ:</b> Sử dụng đồ dùng tiết kiệm vừa phải không lãng phí (HĐ 2)


<b>* KNS:</b> Câu hỏi tình huống: Trong khi sử dụng kim em cần chú ý điều gì (Cẩn thận
ko kim đâm vào tay) (HĐ 3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giáo viên: Một số sản phẩm khâu, thêu đã học.
- Học sinh: SGK, 1 số sp khâu thêu đã học (sưu tầm)
III/ Hoạt động dạy - học


<b> Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (3’- 5’):</b>


? Trong khi sử dụng kim em cần chú ý điều gì


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’): </b>Trực tiếp cho HS quan sát
vật mẫu


<b>2. Dạy bài mới:</b>


<b>* HĐ1: (19’-20’) HS thực hành cắt khâu thêu</b>
<b>sản phẩm đã học</b>



- Y/c HS làm BT


- GV quan sát - giúp đỡ các em


<b>*HĐ2: (3’-5’) Đánh giá kquả học tập</b>


- GV và HS cùng nhận xét 1 số sp của các nhóm
- Chấm chữa bài cho HS


<b>*HĐ3: (3’-5’) Giáo dục HS</b>


- GV và HS cùng nhận xét 1 số sp của các nhóm


<i><b>GDTKNL-HQ: </b></i>Trong quá trình sử dụng vải và chỉ
cần sử dụng tiết kiệm tránh lãng phí.


KNS: Câu hỏi tình huống: Trong khi sử dụng kim
em cần chú ý điều gì (Cẩn thận ko kim đâm vào
tay)


<b>C. Củng cố- dặn dò (3’- 5’<sub>):</sub></b>


- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.


- HS trả lời
- HS lắng nghe.


- HS thực hành


- HS chú ý
- HS nhận xét


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


<i><b>Ngày soạn: 07/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2020</b></i>
<i><b>Lớp 1A, 1B, 1C, 1D </b></i>


<b>Mĩ thuật</b>


<b>CHỦ ĐỀ 4: SÁNG TẠO VỚI CHẤM, NÉT, MÀU SẮC</b>
<b>BÀI 7: TRANG TRÍ BẰNG CHẤM VÀ NÉT</b> <b>(T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Phẩm chất</b>


* Bài học góp phần bồi dưỡng đức tính chăm chỉ, ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học, tơn
trọng sản phẩm mĩ thuật ở HS,...thông qua một số biểu hiện và hoạt động cụ thể sau:
- Chuẩn bị đồ dùng, vật liệu học tập.


- Biết nhặt giấy vụn vào thùng rác, khơng để hồ dán dính trên bàn, ghế,...


- Biết bảo quản sản phẩm của mình, tơn trọng sản phẩm mĩ thuật do mình, do bạn bè
và người khác tạo ra.


<b>2. Năng lực</b>



* Bài học góp phần hình thành, phát triển ở HS các năng lực sau:


<i>2.1. Năng lực mĩ thuật</i>


- Nhận biết được một số hình thức trang trí bằng chấm và nét ở đối tượng.


- Tạo được hình sản phẩm và sử dụng chấm, nét để trang trí theo ý thích; bước đầu
biết thể hiện tính ứng dụng của sản phẩm như làm đồ chơi, đồ dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>2.2. Năng lực chung</i>


- Năng lực tự chủ và tự học: Biết chuẩn bị đồ dùng, vật liệu để học tập; tự lựa chọn
vật liệu, công cụ, họa phẩm,…để tạo hình và trang trí.


- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, thảo luận với bạn và trưng bày, nhận
xét sản phẩm.


- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết sử dụng công cụ, giấy màu, họa phẩm
để thực hành tạo nên sản phẩm.


<i>2.3. Năng lực đặc thù khác</i>


- Năng lực ngôn ngữ: Thông qua trao đổi, thảo luận và giới thiệu, nhận xét,...sản
phẩm.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>- Giáo viên</b>: SGK Mĩ thuật 1, Vở Thực hành Mĩ thuật 1; Giấy màu, kéo, bút chì, hình
ảnh minh họa nội dung bài học. Máy tính, máy chiếu hoặc ti vi (nếu có).



<b>- Học sinh: </b>SGK Mĩ thuật 1, Vở Thực hành Mĩ thuật 1; Giấy màu, màu vẽ, bút chì,
tẩy, hồ dán, kéo. Sưu tầm đồ dùng, vật liệu sẵn có ở địa phương theo GV đã HD.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>1. Phương pháp dạy học: </b>Trực quan, quan sát, gợi mở, trò chơi, thực hành, thảo
luận, giải quyết vấn đề.


<b>2. Kĩ thuật dạy học:</b> Đặt câu hỏi, động não, bể cá.


<b>3. Hình thức tổ chức dạy học:</b> Làm việc cá nhân, làm việc nhóm


<b>IV</b>. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Ổn định lớp và giới thiệu nội dung tiết</b>


<b>học</b>


- Gợi mở HS giới thiệu nội dung tiết 1
của bài học.


- Giới thiệu nội dung tiết học.


<b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận biết</b>


- Tổ chức học sinh quan sát, tìm hiểu một
số sản phẩm trang trí bằng chấm và nét ở
trang 36 SGK và một số sản phẩm sưu


tầm. Gợi mở HS lựa chọn cách sáng tạo
cùng chấm và nét để tạo sản phẩm trang
trí.


<b>Hoạt động 2:</b> <b>Thực hành, sáng tạo sản</b>
<b>phẩm nhóm</b>


Tổ chức HS thực hành tạo sản phẩm
nhóm và thảo luận.


- Số HS trong mỗi nhóm (6 HS)


- Giao nhiệm vụ: Hãy sáng tạo một số sản
phẩm trang trí yêu thích bằng chấm và
nét.


- Quan sát HS thực hành, nắm bắt thông
tin HS thực hiện nhiệm vụ và thảo luận;
kết hợp trao đổi, nêu vấn đề và hướng
dẫn, hỗ trợ HS một số thao tác thực hành
(nếu cần thiết) và gợi mở HS thực hành,
ví dụ:


+ Có thể sử dụng đất nặn để tạo chấm và


- Suy nghĩ, chia sẻ.


- Lắng nghe, nhận xét, có thể bổ sung.


- Quan sát, suy nghĩ và chia sẻ cảm


nhận.


- Vị trí ngồi thực hành theo cơ cấu
nhóm: 6 HS


- Làm việc nhóm: Mỗi thành viên quan
sát các bạn trong nhóm thực hành, cùng
trao đổi, góp ý, nhận xét với bạn về tiến
trình thực hành và sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

trang trí.


+ Có thể cắt, xé giấy tạo chấm để tạo
chấm, nét và trang trí.


+ Có thể vẽ nét, chấm trang trí màu trực
tiếp trên vật liệu.


<b>- </b>Gợi mở HS tạo bức tranh từ các hình
ảnh vừa tạo được và trang trí (có thể tổ
chức tạo sản phẩm nhóm học tập, nếu
thời gian cho phép), ví dụ:


+ Dán các sản phẩm (con vật) thành bức
tranh có chủ đề đại dương.


+ Dán các sản phẩm (con vật) thành bức
tranh có chủ đề khu vườn.


<b>Hoạt động 3: Cảm nhận, chia sẻ</b>



- Tổ chức HS trưng bày sản phẩm.


- Tổ chức HS quan sát sản phẩm, gợi mở
HS trao đổi, chia sẻ cảm nhận:


+ Em thích sản phẩm nào nhất? Vì sao?
+ Sự kết hợp kiểu nét với chấm nào em
thích nhất?


+ Có những màu sắc nào ở các sản phẩm?
+ Sản phẩm của nhóm em có gì khác với
các nhóm khác (kiểu/ màu sắc giữa chấm
và nét)?


+ Để tạo thành sản phẩm của nhóm, em
và các bạn đã làm như thế nào?


- Tổ chức lớp bình chọn sản phẩm thích
nhất và động viên, khích lệ HS


- Nhận xét, đánh giá kết quả thực hành,
kích thích HS nhớ lại quá trình thực
hành; gợi mở HS liên hệ với thực tiễn;
thực hiện ý tưởng trang trí bằng chấm và
nét cho các đồ vật, vật liệu khác,...


<b>Hoạt động 4: Vận dụng</b>


- Hướng dẫn HS quan sát một số hình ảnh


minh họa trang 37 SGK, hình ảnh sưu
tầm (nếu có) và gợi mở HS nêu cách tạo
sản phẩm khác từ vật liệu có sẵn.


- Khích lệ học sinh làm ở nhà (nếu thích)


<b>Hoạt động 5: Tổng kết bài học</b>


- Tóm tắt nội dung chính của bài học.
- Nhận xét, đánh giá ý thức học tập, thực
hành, thảo luận của HS.


- Hướng dẫn HS chuẩn bị bài 8: Thiên
nhiên quanh em


ở các sản phẩm trong nhóm.


+ Cách sáng tạo chấm, nét. Những loại
nét, kiểu chấm ở các sản phẩm.


- Tạo sản phẩm theo nhóm.


- Tập đặt câu hỏi cho bạn và trả lời câu
hỏi của bạn trong nhóm.


- Trưng bày sản phẩm nhóm.


- Giới thiệu, chia sẻ cảm nhận về sản
phẩm của nhóm mình/ nhóm bạn.



- Bình chọn sản phẩm thích nhất.
- Lắng nghe.


- Quan sát, lắng nghe.


- Chia sẻ mong muốn thực hành (nếu
thích)


- Lắng nghe.


- Chia sẻ cảm nhận về bài học.


<i><b>Ngày soạn: 07/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2020</b></i>
<i><b>Lớp 3B, 3C, 3D, 3A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 14: VẼ CON VẬT QUEN THUỘC</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức:</i> HS hiểu đặc điểm, hình dáng, màu sắc của một số con vật nuôi quen
thuộc.


<i>2. Kỹ năng:</i> HS biết cách vẽ, vẽ được con vật quen thuộc và tơ màu theo ý thích.


<i>3. Thái độ:</i> HS thêm u quý biết chăm sóc và bảo vệ các con vật.


<b>* HS khuyết tật lớp 3A, 3D: </b><sub>Hs biết cách vẽ được con vật quen thuộc.</sub>
<b>II/ Đồ dùng:</b>



* Giáo viên: Tranh, ảnh một số con vật quen thuộc. Tranh vẽ của họa sĩ về con vật.
Một số bài của hs năm trước.


* Học sinh: Vở vẽ 3, chì, màu


<b>III/ Hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hoạt động của HSKT</b>


<b>A - Kiểm tra bài cũ:</b>(2’)
- Gv kiểm tra đồ dùng học
tập của Hs


<b>B. Bài mới: (30’)</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>Trực tiếp


<b>b. Nội dung </b>


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát</b></i>
<i><b>nhận xét.</b></i>


- GV: Treo tranh, ảnh một
số con vật mà cô đã sưu tầm
yêu cầu HS quan sát thảo
luận theo nội dung:


+ Em hãy kể tên các con vật
trong tranh.



+ Hình dáng của chúng?
+ Các bộ phận chính?


+ Đặc điểm, màu sắc của
chúng?


+ Giữa các con vật đó có
đăc điểm gì giống và khác
nhau?


- GV: Yêu cầu đại diện
nhóm trình bày.


- GV: Yêu cầu các nhóm
bạn nhận xét.


- GV kết luận : Có rất nhiều
các con vật khác nhau, mỗi
con vật có màu sắc và vẻ
đẹp riêng. Muốn vẽ được
các con vật đó thật đẹp các
em cần nắm chắc đặc điểm
hình dáng của con vật.
- GV: Đặt câu hỏi.


? Vật ni có ích lợi gì với
con người.


- Hs bày đồ dùng học tập
- Hs lắng nghe



- HS lắng nghe.


+ Lợn, chó, mèo, gà…


+ Mỗi con có 1 dáng vẻ riêng
+ Màu sắc rất đa dạng.


+ Cùng có cấu tạo 3 phần
nhưng về hình dáng mỗi con
có một hình dáng to nhỏ khác
nhau.


- HS trình bày.
- HS nhận xét.


- HS trả lời.


- Hs bày đồ dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Hoạt động 2: Cách vẽ.</b></i>


- GV: Yêu cầu HS trao đổi
nhanh theo cặp để nhớ lại
cách vẽ.


- GV: Yêu cầu đại diện hai
cặp trình bày.


- GV: Yêu cầu các nhóm


bạn nhận xét.


- GV: Kết luận và vẽ nhanh
các bước lên bảng.


+ Vẽ các bộ phận chính
trước.


+ Vẽ chi tiết.


+ Vẽ thêm các phần phụ.
+ Vẽ màu theo ý thích.


<i><b> Hoạt động3: Thực hành.</b></i>


- GV cho HS tham khảo bài
vẽ của HS năm trước.


- GV: Yêu cầu HS thực
hành.


- GV: Xuống từng bàn
hướng dẫn HS còn lúng
túng.


- GV: Yêu cầu HS hoàn
thành bài


<i><b>Hoạt động 4: Nhận xét,</b></i>
<i><b>đánh giá.</b></i>



_-GV: Cùng HS chọn một
số bài yêu cầu HS nhận xét
theo tiêu chí:


+ Bố cục (Cân đối)
+ Hình vẽ (Sinh động)
+ Đặc điểm.


+ Màu sắc.


+ Theo em bài vẽ nào đẹp
nhất.


- GV: Nhận xét chung.
+ Khen ngợi HS có bài vẽ
đẹp.


+ Động viên, khích lệ HS
chưa hồn thành bài.


<b>C. Củng cố- dặn dị:(3'- 5’)</b>


- GV: Yêu cầu HS nêu lại
cách vẽ của bài


- GV: Nhận xét và đặt câu
hỏi:


? Em đã làm gì để chăm sóc


và bảo vệ các con vật đó.
+ Quan sát kỹ các con vật.


- HS trao đổi cặp
- HS trình bày.
- HS nhận xét.


- HS tham khảo bài.
- HS thực hành.


- HS hoàn thành bài.


- HS nhận xét theo cảm nhận
riêng.


- HS lắng nghe cô nhận xét.


- HS nêu.


- HS lắng nghe cơ dặn dị.


- HS quan sát


- Theo dõi và làm theo
các hoạt động của cô
và các bạn


- HS thực hành.


- HS lắng nghe



- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×