Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI MAY TINH_HONG LINH 03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (980.99 KB, 4 trang )

Phòng Giáo dục - Đào tạo Kỳ thi chọn học sinh giỏi thị lớp 9 về giải toán
Hồng lĩnh trên máy tính casio năm học 2009 2010.
Thời gian làm bài : 90 phút .
Đề THI Và ĐáP áN
-
Câu 1: a) Tính tổng S = 1+2x+3x
2
+4x
3
+.....+ nx
n-1
(x >1, n >1; n

N )
b) Tính S khi x = 2; n = 16 (Tính chính xác S)
Sơ lợc cách giải: 3 điểm
Ta có: 2,0
b) Khi x = 2; n = 16 . Khi đó S = 983 041 1,0
Đáp số: a)
1
1
1
n
n
x
nx
x
S
x




=

b) S = 983 041
Câu 2: a) Tìm số có 4 chữ số
abcd
thỏa mãn: 329(abcd +ab +ad +cd +1) = 1051(bcd +b+ d)
b) Xác định a, b, c để: f(x) = x
4
+ax
2
+bx+c chia hết cho g(x) = (x + 1)(x 1)(x 2)
Sơ lợc cách giải: 3 điểm
a) Từ giả thiết ta suy ra:
1 1
3
1 1
5
1 1
7
9
a
b
c
d
+ = +
+ +
+ +

3; 5; 7; 9a b c d = = = =

thoã mãn là các chữ số
1, 0
0,5
b) Vì f(x) = x
4
+ax
2
+bx+c chia hết cho g(x) = (x + 1)(x 1)(x 2)
f(x) =(x + 1)(x 1)(x 2)h(x) 0,5
Cho x= - 1; 1 ; 2 ta đợc hệ :
1
1
4 2 16
a b c
a b c
a b c
+ =


+ + =


+ + =

0,5
Giải hệ ta đợc a = - 5; b = 0; c = 4 0,5
Đáp số: a)
abcd
= 3579
b) a = -5 ; b =0 ; c = 4

Câu 3: a) Tìm x để: P =
4 3 2
2
4 16 56 80 356
2 5
x x x x
x x
+ + + +
+ +
đạt giá trị nhỏ nhất.
b ) Cho : x
6
+ y
6
= 10,1012 và x
12
+ y
12
= 200,2023. Hãy tính gần đúng giá trị biểu thức x
18
+ y
18
Sơ lợc cách giải: 3 điểm
a) Ta có
2
2
256
4( 2 5) 2 4.256 64
2 5
P x x

x x
= + + + =
+ +
Vậy P
min
= 64
xảy ra khi x =1 hoặc x = - 3
0,5
0,5
b) Đặt
6
2 2
6
10,1012
200,2023
a b m
x a
a b n
y b
+ = =

=




+ = =
=




18 18 3 3 3
( ) 3 ( )x y a b a b ab a b + = + = + +
2 2 2 2
3 3
( ) ( )
( ) 3( ) 3 .
2 2
a b a b m n
a b a b m m
+ +
= + + =
= 2518,091069
1,0
0,5
Thay số ta đợc: S = 2518,091069 0,5
Đáp số: a) x = 1 hoặc x = - 3 , Khi đó P = 64 b) S = x
18
+ y
18
= 2518,09107
Câu 4: a/ Tỡm s cú 3 ch s sao cho
2
( )ab a b= +
b/ Tỡm cỏc s
bbcc
sao cho
bbcc
l s chớnh phng.
2 1

1
1
1
) 1
1 1
n
n
n
n n n
x
nx
x
x
a S xS x x x nx nx S
x x





= + + + + = =

L
Mó 03
Sơ lợc cách giải: 3 điểm
a) Ta có
10 99 4 9ab a b +
0,5
4 9a b +
0,5

Thử trên máy tính ta đợc 1 giá trị
2 2
9 81 (8 1)= = +
0,5
b) Ta có
2 2
1100 9999 34 99bbcc k k k=
0,5
Mặt khác dể thấy
11bbccM
nờn
2
11 11k kM M
do ú k = 44, 55, 66, 77, 88, 99
0,5
Thử trên máy tính ta đợc số
2
88 7744=
0,5
Đáp số: a)
81ab =
b)
7744bbcc =
Cõu 5. Tớnh giỏ tr ca biu thc:
3 3 3 3 3 3
2000 2002 2004 2006 2008 2010A = + + + + +
(Kt qu chớnh xỏc).
Sơ lợc cách giải: 1 điểm
Tính từng số trên máy tính ta đợc: Sau đó cộng trên giấy ta đợc kết quả 0,5
A = 40 369 321 800 0,5

Đáp số: A = 48 361 321 800
Câu 6: Tỡm s t nhiờn
n
nh nht sao cho khi lp phng s ú ta c s t nhiờn cú 2 ch s cui u l
ch s 8 v 2 ch s u cng u l ch s 8:
3
88.....88n =
. Nờu s lc cỏch gii.
Sơ lợc cách giải: 0,5 điểm
Hng n v ch cú
3
2 8=
cú ch s cui l 1. Vi cỏc s
3
2a

3
42 74088=
;
3
92 778688=
cú 2 ch s cui u l 8.
Ta cú:

a 8800 88000
4
88 10ì
5
88 10ì
6

88 10ì
7
88 10ì
8
88 10ì
3
a
20,xxx 44,xxx 95,xxx 206,xxx 444,xxx 958,xxx 2064,xxx
Nh vy, cỏc s lp phng ca nú cú 2 s u l ch s 8 phi bt u bi cỏc s: 20x; 44x;
95x; 206x; 444x; 958x; .... (x = 0, 1, 2, ..., 9)
Th cỏc s: Cỏc s ta c 20692
Vy s n nh nht cn tỡm l:
n = 20692 v n
3
= 8859463213888
0,25
0,25
Đáp số n = 20692
Câu 7: a) Cho bit 3 ch s cui cựng bờn phi ca s
3411
18947
vit trong h thp phõn.
b) Tỡm s d r
1
trong phộp chia
63
(298234)
cho 793 v s d r
2
trong phộp chia

2008
(19764)
cho 793
Sơ lợc cách giải:
1,0 điểm
a) Ta có:
( ) ( )
34
11 100
3411 3411
18947 947 (mod 1000) 947 . 947



0,25
[ ]
34
10
10
10 10
947 .947. 947 (mod 1000) 403. 049 (mod 1000)






=
403.001(mod 1000) 403(mod 1000)
= 403 (mod 1000)

0,25
b) Thực hiện phép lấy đồng d ta đợc:
+
( ) ( ) ( )
63 63 7
298234 66 mod 793 27 mod 793 430 mod793
0,25
+Làm tơng tự
( ) ( ) ( )
1000
2008 2008 8 2 1000
19764 732 mod793 732 . 732 mod 793 549.549 mod793



( ) ( ) ( )
100
10 100
549. 549 mod793 549.549 mod793 549.549 61 mod793



0,25
Đáp số a) 403; b) r
1
= 430 ; r
2
= 61
Câu 8: Cho tam giác ABC (Hình vẽ). a) Tính diện tích tam giác ABC theo S
1

, S
2
và S
3
.
Biết diện tích các tam giác KPI = S
1
, diện tích tam giác MIE = S
2

diện tích tam giác NHI = S
3
MN//AB; PE//BC; KH//AC (Hình vẽ)
b) Tính diện tích tam giác ABC (hình bên),
biết
2 2 2
1 2 3
6,45 ; 6,65 ; 13,78S cm S cm S cm= = =
(diện tích làm tròn đến 5 chữ số thập phân sau dấu phẩy).
Sơ lợc cách giải: 4,0 điểm
a) Dựa vào tính chất của tam giác đồng dạng: Tỷ số đồng dạng bằng căn bậc 2 của
tỷ số diện tích. Nên ta gọi S là diện tích của tam giác ABC
0,5
Lập luận
3
1 2
1
S
S S
PK AK BP

AB AB AB
S S S
+ + = + + =
2,0
( )
2
1 2 3
S S S S = + +
0,5
b) Thay số ta đợc S = 77,97926059 1,0
Đáp số: a)
( )
2
1 2 3
S S S S = + +
; b) S = 77,97926cm
2
Cõu 9: Cho 3 nửa hình tròn đờng kính AB, AC, BC tiếp xúc nhau từng đôi một, AB = 6cm, AC = 2 cm . Vẽ 1
hình tròn tiếp xúc với cả 3 hình tròn trên(hình vẽ).
Tính bán kính của hình tròn vẽ thêm.
Sơ lợc cách giải: 1, 0 điểm
Gọi x là bán kính đờng tròn cần tìm. Hạ HI vuông góc với AB
Đặt
; ' '' ; ' ; ''
2 2 2
a a b b
AB a AC b OA OA O O OO OO

= = = = = = =
' ; ; ''

2 2 2
b a a b
O H x OH x O H x

= + = = +
áp dụng hệ thức lợng trong tam giác vuông ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
' ' ' ' . ' . '
2
a b
O I OI O I OI O I OI O O O I OI O I OI


= + = =


=
( )
2 2
2 2
2( )
'
2 2 4 2
b a b a a b a b
x x a b x O I OI x
a b
+ +

+ = + + =

ữ ữ


(1)
0,25
Tơng tự ta tính đợc:
2( 2 ) 2
'' '
2
a b a b
O I O I x
a

= +
(2)
0,25
Lấy (1) + (2) ta đợc
2( ) 2( 2 ) 3
'' '' .
2 2
b a b a b b
O I OI OO x
a b a
+

= = = +



0,25

2
b
x
a b a b
a b a
=
+
+

Thay a = 6cm; b =2 cm ta đợc x =
6
7
cm = 0,85714cm
0,25
Đáp số: 0,85714cm
_O''
_O'
_O
_A
_B
_H
_G
_C
I
x
x
x
x
B
1

S
2
S
A
C
N
E
P
H
K
M
I
3
S
Câu 10: TÝnh tæng S =
1.2.3.4 2.3.4.5 3.4.5.6 301.302.303.304
       
+ + + +
       
L
S¬ lîc c¸ch gi¶i: 0,5®iÓm
Ta cã
2 2 2
3 ( 1)( 2)( 3) 3 1 ( 1)( 2)( 3) 3k k k k k k k k k k k k k k
 
+ < + + + < + + ⇒ + + + = +
 
0,25
Cho k = 1, 2,… 1000 ta ®îc
S =

2 2 2 2
301.302.603 301.302
1 2 3 301 3(1 2 3 301) 3.
6 2
+ + + + + + + + + = +L L
= 9 272 004 0,25
§¸p sè: S = 9 272 004
Ghi chú: + Mọi cách giải khác đúng đều cho đúng thang điểm.
+ Nếu chưa có sơ lược cách giải mà đáp số đúng cũng cho đúng thang điểm của đáp số.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×