Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

bộ đề thi môn vật lý ôn thi thpt quốc gia năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.73 MB, 86 trang )

ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC VẬT LÝ 12
Thời gian: 50 phút
Câu 1: Một vật dao động điều hịa có biểu thức li độ theo thời gian t là
A. x = Acos(ωt + φ). B. x = ωcos(tφ + A). C. x = tcos(φA + ω). D. x = φcos(Aω + t).
Câu 2: Một con lắc lị xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng
bức tuần hồn có tần số f thì biên độ dao động của vật đạt đến giá trị cực đại. Hệ thức nào sau đây
đúng?
A. f = 2f0

B. f = f0

C. f = 4f0

D. f = 0,5f0

Câu 3: Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Khi lực kéo về tác
dụng lên vật là 0,1 N thì động năng của vật có giá trị 1 mJ. Lấy π2 = 10. Tốc độ của vật khi đi qua
vị trí cân bằng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18,7 cm/s.

B. 37,4 cm/s.

C. 1,89 cm/s.

D. 9,35 cm/s.
của

Câu 4:Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời
gian t. Tần số dao động của con lắc bằng


C. 42 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hịa, lị xo có độ cứng 100N/m, vật nặng
có khối lượng 400 g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Gọi Q là đầu cố
A. 33 Hz.

B. 25 Hz.

định của lò xo. Khi lực tác dụng của lị xo lên Q bằng 0, thì tốc độ của vật v  3 vmax . Thời gian
2

ngắn nhất để vật đi hết quãng đường 8 2 cm là
A. 0,6 s.
B. 0,4 s.
C. 0,1 s.
D. 0,2 s.
Câu 6:Giao thoa sóng là hiện tượng
A. giao nhau của hai sóng trong một môi trường khi chúng gặp nhau.
B. cộng hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong một mơi trường.
C. hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng ln ln tăng cường hoặc làm
yếu lẫn nhau.
D. hai sóng gặp nhau trong một vùng xác định làm tăng cường độ sóng của nhau.
Câu7:Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 3/4 bước sóng thì
A. khi M có thế năng cực đại, N có động năng cực tiểu.
B. khi M có li độ cực đại dương, N có vận tốc cực đại dương.
C. khi M có vận tốc cực đại dương, N có li độ cực đại dương.
D.li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn.
Câu 8:Cho S là nguồn âm đẳng hướng, có cơng suất không đổi, đặt trong môi trường không hấp
thụ âm. Tại điểm M cách nguồn âm một đoạn 1 m có mức cường độ âm là 50 dB. Tại điểm N
cách nguồn âm S một đoạn 10 m có mức cường độ âm là

A. 5 B
B. 40 dB
C.30 dB
D. 70 dB.
Câu 9:Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A,B cách nhau 20 cm dao động cùng
biên độ, cùng pha, tạo ra sóng có bước sóng 3cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường trịn
tâm A, bán kính AB, dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng AB một đoạn xa nhất bằng
A.11,87 cm.
B. 19,97 cm.
C. 19,76 cm.
D. 10,9 cm.


Câu 10: Một hành khách đi về phía cửa vào nhà ga Cảng Hàng khơng quốc tế Nội Bài thì thấy hai
tấm cửa kính đang khép lại. Nhưng khi anh ta lại gần thì hai tấm cửa kính tự động tách xa nhau,
khi anh ta đi vào trong nhà ga thi hai tấm cửa kính lại khép lại như cũ. Thiết bị đóng – mở cửa nhà
ga ở đây đang hoạt động dựa trên hiện tượng
A.

quang điện ngoài.

B.

quang điện trong.

C.

quang phát quang.

D.


nhiệt phát quang.

Câu 11:Mặt Trời có khối lượng 2.1030 kg và công suất bức xạ là 3,8.1026 W . Nếu cơng suất bức xạ
khơng đổi thì sau một tỉ năm nữa, phần khối lượng giảm đi bao nhiêu phần trăm của khối lượng
hiện nay. Xem một năm có 365,2422 ngày và tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s.
A. 0,005%

B. 0,006%

C. 0,007%

D. 0,008%

Câu 12:Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào khơng
dùng giá trị hiệu dụng?
A. Cường độ dịng điện.
B. Suất điện động.
C. Công suất.
D. Điện áp.
Câu 13: Đặt điện áp u = U0cost có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi  <

1
LC

thì

A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch.

B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 14:Đặt điện áp u = U0cos(t - /6) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một trong ba phần tử : điện
trở thuần, tụ điện, hoặc cuộn dây. Biết dịng điện trong mạch có biểu thức
. Phần
tử đó là
A. điện trở thuần.
B. tụ điện
C. cuộn dây thuần cảm.
D. cuộn dây có điện trở thuần.
Câu 15:Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối
1
H thì dịng điện trong đoạn mạch là dịng điện một
4
chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150 2 cos 120t (V) thì

tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm

biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

)(A).
4

C. i = 5 2 cos (120t + ) (A).
4

A. i = 5 2 cos (120t 



4

D. i = 5cos (120t  ) (A).
4

B. i = 5cos (120t + )(A).

Câu 16: Cho dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz qua mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 50  , ZL
= 40  và ZC = 90 . Để điện áp hai đầu mạch điện và cường độ dòng điện cùng pha, phải thay
đổi tần số dòng điện bằng


A. 100 Hz.
B. 75 Hz.
C. 50 Hz.
D. 25 Hz.
Câu 17:Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50 Hz vào hai bản
của một tụ điện thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua tụ là 2 A. Để cường độ dòng điện hiệu
dụng qua tụ bằng 1 A thì tần số dòng điện là
A. 50 Hz.
B. 25 Hz.
C. 200 Hz.
D. 100 Hz.
Câu 18:Điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu một đoạn mạch
gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u vào thời gian
t như hình vẽ. Biểu thức cường độ dịng điện chạy trong đoạn






mạch là i  2 cos  t    A  . Giá trị của R và C là
6

1
A. R  50 3 ; C = mF
2

C. R  50 ;C 

B. R  50 3 ; C 

1
mF
2

D. R  50 ; C 

1
mF
2,5

1
mF
2,5

Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 0 cos( t ) V, trong đó U 0 và  không đổi vào
hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 , điện áp tức

thời ở hai đầu R, L, C lần lượt là u R  50 V, u L  30 V, uC  180 V. Tại thời điểm t2 , các giá trị
trên tương ứng là uR  100 V, u L  uC  0 . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là
A. 100 V

B. 50 10 V

C. 100 3 V

D. 200 V

Câu 20:Tần số dao động riêng của mạch dao động điện từ là
A. f =1/2π LC .
B. f =2 / LC .
C. f = 1/2πLC .
D. f = 2π LC .
Câu 21: Mạch dao động LC có tần số dao động riêng f . Mạch dao động L/C/ có C/ = 8C và L/ =
0,5L sẽ dao động với tần số riêng
A. f/ = 0,5f.
B. f/ = 2f.
C. f/ = 4 f .
D. f/ = 0,25f.
Câu 22:Một mạch dao động điện từ LC có L = 10-4H. Biết biểu thức hiệu điện thế giữa 2 đầu
cuộn dây là u = 80sin(2.106 t) (V) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = - 4cos(2.106 t) (A) .
B. i = - 0,4sin(2.106 t) (A) .
C. i = 0,4cos(2.106 t) (A) .
D. i = 0,4sin(2.106 t) (A) .
Câu 23:Tụ điện của một mạch dao động điện từ lý tưởng có điện dung 2,5  F . Mạch đang dao
động tự do với hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ điện là 5 V. Năng lượng từ trường cực đại của
mạch là

A. 15,625.10-6 J.
B. 62,50.10-6 J.
C.31,25.10-6 J.
D. 6,25.10-6 J.
Câu 24:Công suất chiếu sáng bề mặt catốt là 2,5 W và ánh sáng kích thích có bước sóng 0,19875
m. Số phơton đến được catot trong 1 phút là
A. 1,5.1018 phơton.
B. 2,5.1018phơton.
C. 1,5.1020phơton.
D. 2,5.1020phơton.
Câu 25:Phơtơn đỏ bước sóng 0,76 µm có năng lượng
A. 3,25.10-20 J.

B. 2,62.10-19 J.

C. 4,25.10-19 J.

D. 1,25. 10-20 J.

Câu 26: Khi chiếu sóng điện từ vào bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện ngoài xảy ra khi


A. sóng điện từ có bước sóng lớn .
B. sóng điện từ có bước sóng thích hợp.
C. sóng điện từ có cường độ mạnh .
D. sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy.
Câu 27:Một ngun tử hy đrơ đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quĩ đạo
N, khi trở về trạng thái cơ bản, nó có thể phát ra nhiều nhất
A. 3 phơ tơn khác nhau.
B. 6 phô tôn khác nhau.

C. 8 phô tôn khác nhau.
D. 6 phô tôn giống nhau.
Câu 28: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. ln có cùng bước sóng trong các môi trường.
B. không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
C. mà mọi người nhìn thấy cùng một màu.
D. khơn g bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,4 m, bước sóng của ánh sáng đơn
sắc chiếu đến hai khe là 0,66 μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,32 mm.
B. 1,2 mm
C. 6,6 mm.
D. 1,6 mm.
Câu 30:Để hai sóng ánh sáng kết hợp, có bước sóng λ, tăng cường lẫn nhau khi giao thoa với
nhau, thì hiệu đường đi của chúng phải
A. bằng 0.
B. bằng (k-1/2)λ.
C. bằng kλ.
D. bằng (k+1/4)λ.
Câu 31:Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Young là 1mm, khoảng
cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát lá 1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng
0, 75m , khoảng cách giữa vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng
trung tâm là

A. 2,8 mm.
B. 3,6 mm.
C. 4,5 mm.
D. 5,2 mm.
Câu 32:Hiện tượng nào dưới đây có thể xuất hiện trong q trình biến đổi hạt nhân trong chân

khơng ?
A. Phóng xạ bêta.
B. Phát xạ tia Rơn ghen .
C. Hấp thụ nhiệt . D. Ion hoá .
Câu 33:Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hạt nhân ?
95
139
0
234

A. n  235
B. 238
92 U  42 Mo  57 La  2 n  7 1 e .
92 U  92 U    2  .
C. 2Cu  O2  2CuO .
D. 21 D + 21 D  23 He + 01 n .
Câu 34:Dùng prôtôn bắn phá hạt nhân 49 Be đang đứng yên thì sinh ra hạt anpha và hạt nhân X .
Biết prơtơn có động năng 37,450 MeV , hạt anpha có động năng 4,000 MeV và hạt nhân X có
động năng 3,575 MeV . Lấy khối lượng các hạt bằng số khối tính theo đơn vị u . Góc tạo bởi
phương bắn ra của hạt anpha và hạt nhân X là
A. 900

B. 600.

Câu 35: Iốt phóng xạ
lại
A. 25 g.

131
53


B. 50 g.

C. 300.

D. 1200 .

I có chu kỳ bán rã 8 ngày . Lúc đầu có 200 g chất này . Sau 24 ngày còn

C. 25 g.

D. 30 g.

Câu 36: Hai điện tích điểm q1 = +3 µC và q2 = -3 µC, đặt trong dầu có hằng số điện môi ε= 2,
cách nhau một khoảng r = 3 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là


A. lực hút với độ lớn F = 45 N.
C. lực hút với độ lớn F = 90 N.

B. lực đẩy với độ lớn F = 45 N.
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 N.

Câu 37: Đường sức từ khơng có tính chất nào sau đây?
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức.
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường.
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
Câu 38: Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên một thanh dẫn điện chuyển động tịnh tiến với vận
tốc không đổi trong một từ trường đều theo phương vng góc với véc tơ cảm ứng từ không phụ

thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Độ lớn của cảm ứng từ.
B. Vận tốc chuyển động của thanh.
C. Chiều dài của thanh.
D. Bản chất của kim loại làm thanh dẫn.
Câu 39: Chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên và đi qua lăng kính có góc chiết quang A = 600
thì thu được góc lệch cực tiểu Dm = 600. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với mơi trường đặt
lăng kính là
A. n = 0,71.
B. n = 1,41.
C. n = 0,87.
D. n = 1,73.
Câu 40: Mắc nối tiếp một số nguồn điện giống nhau cùng có suất điện động 3V, điện trở trong
1 để thắp sáng một bóng đèn 120V – 60W. Để đèn sáng bình thường thì phải dùng
A. 40 nguồn.
B. 50 nguồn.
C. 48 nguồn.
D. 36 nguồn.


SỞ GDĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA (Năm 2019-2020)
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 50 phút

Câu 1 : Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dịng điện là:
A. tác dụng hóa.
B. tác dụng từ.

C. tác dụng nhiệt.
D. tác dụng sinh lí.
Câu 2: Dịng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 60 A. Số electron
đến đập vào màn hình của ti vi trong mỗi dây là:
A. 3,75.1014 (e).
B. 7,35.10 14 (e).
C. 2,66.10-14 (e).
D. 0,266.10-4 (e).
Câu 3: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100(), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200().Đặt hai đầu đoạn
mạch vào hiệu điện thế U khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6V. Hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch là:
A. U = 12 V.
B. U = 18 V.
C. U = 6 V.
D. U = 24 V.
Câu 4: Chiếu một chùm tia sáng song song trong khơng khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 450.
Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là:
A. D = 70 032’.
B. D = 450.
C. D = 25 032’.
D. D = 12 058’.
Câu 5: Một ống hình trụ dài 0,5m, đường kính 16cm. Một dây dẫn dài 10m, được quấn quanh ống dây
với các vịng khít nhau cách điện với nhau, cho dịng điện chạy qua mỗi vòng là 100A. Cảm ứng từ
trong lịng ống dây có độ lớn:
A. 2,5.10 -3T
B. 5.10-3T
C. 7,5.10-3T
D. 2.10-3T
Câu 6: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về đường sức từ:
A. xuất phát từ - ∞, kết thúc tại + ∞

B. xuất phát tại cực bắc, kết thúc tại cực nam
C. xuất phát tại cực nam, kết thúc tại cực bắc
D. là đường cong kín nên nói chung khơng có điểm bắt đầu và kết thúc
Câu 7: Tia sáng đơn sắc đi qua mặt bên thứ 1 của lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất mơi
trường và ló ra ở mặt bên thứ 2 thì bị lệch về phía
A. trên của lăng kính.
B. dưới của lăng kính.
C. cạnh của lăng kính.
D. đáy của lăng kính.
Câu 8. Một người mắt tật cận thị khi đeo kính sát mắt có độ tụ D = 4 dp thì có thể nhìn thấy được vật
ở xa vơ cùng mà khơng cần điều tiết mắt. Vậy khi khơng đeo kính người đó có thể nhìn thấy được vật
xa nhất cách mắt là
A. 40 cm
B. 100 cm
C. 25 cm
D. 20 cm
Câu 9. Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. Sắt và hợp chất của sắt;
B. Niken và hợp chất của niken;
C. Cô ban và hợp chất của cô ban;
D. Nhôm và hợp chất của nhôm.
Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng , vật nặng có khối lượng m=250g. Chọn trục 0x thẳng đứng,
chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, kéo vật xuống dưới vị trí lị xo dãn 6,5cm thả
nhẹ vật dao động điều hòa với năng lượng là 80mJ . Lấy gốc thời gian lúc thả, g=10m/s2 . Phương trình
dao động của vật có biểu thức nào sau đây?
A. x=4cos(20t)cm
B. x=6,5cos(20t)cm
C. x=4cos(5  t)cm
D. x=6,5 cos(5  t)cm
Câu 11: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.102

(J) lực đàn hồi cực đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F =
2(N). Biên độ dao động sẽ là
A. 2(cm).
B. 4(cm).
C. 5(cm).
D. 3(cm).

Câu 12: Một vật dao động với phương trình x  4 2 sin(5t  )cm . Quãng đường vật đi từ thời điểm
4
1
t1  s đến t 2  6s là
10
A. 84,4cm
B. 333,8cm
C. 331,4cm
D. 337,5cm
Câu 13. Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật
được xác định bởi biểu thức:


m
k
1 m
1 k
.
B. T = 2
.
C.
.
D.

.
k
m
2 k
2 m
Câu 14. Chu kì dao động điều hịa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng
trường g là
g
1 g
1 l
l
A.
.
B. 2
.
C. 2
.
D.
.
l
2 l
2 g
g
A. T = 2

Câu 15: Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với
0
mặt phẳng nằm ngang là α = 30 . Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài l = 1(m)
nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích cho con lắc dao động điều hồ với
2

biên độ góc nhỏ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s . Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,135s
B. 2,315s
C. 1,987s
D. 2,809s
Câu 16. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng k = 50 N/m, một
đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ khối lượng m1 = 100 g. Ban đầu giữ m1 tại vị trí lị xo bị nén 10 cm,
đặt một vật nhỏ khác khối lượng m2 = 400 g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc
theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật và mặt phẳng ngang  = 0,05 . Lấy g = 10
m/s2 . Thời gian từ khi thả đến khi vật m2 dừng lại là:
A. 2,16 s.
B. 0,31 s.
C. 2,21 s.
D. 2,06 s.
Câu 17. Khi một sóng cơ học truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây khơng thay đổi:
A. Vận tốc.
B. Tần số.
C. Bước sóng.
D. Năng lượng.
Câu 18. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m
và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 3,2m/s
B. 1,25m/s
C. 2,5m/s
D. 3m/s
Câu 19. Một thanh đàn hồi chỉ được cố định ở một đầu. Khi cho thanh dao động thì âm thanh do nó
phát ra có các họa âm liên tiếp là 360HZ , 600HZ ,và 840HZ . Biết tốc độ truyền âm trong thanh là
672m/s. Chiều dài của thanh là:
A. 1.4m
B. 3,2m

C. 2,8m
D. 0,7m
Câu 20.Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16cm đang cùng dao động vng góc với mặt nước theo
phương trình:
x= acos50  t (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và trung trực của
AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC=17,2cm, BC=13,6cm. Số vân giao thoa cực đại đi qua AC
là:
A. 16 đường
B. 6 đường
C. 7 đường
D. 8 đường
Câu 21. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.
B.sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
D.trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.
Câu 22. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
C. ngăn cản hồn tồn dịng điện xoay chiều.
D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
Câu 23. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cos  t
thì dịng điện trong mạch là i = I0cos(  t +



) . Đoạn mạch điện này có
6
A. ZL= R
B. ZL < ZC

C. ZL = ZC
D. ZL > ZC
Câu 24. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất
truyền tải là 75%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 40%. Nếu
công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 25% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất
truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
A. 65,8%

B. 79,2%

C. 62,5%

D. 87,7%


Câu 25. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết L =

1,4



H, R = 50 ;

Điện dung của tụ điện C có thể thay đổi được;
Điện áp giữa hai đầu A, B là u = 100 2 cos100t(V).
Xác định giá trị của C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ là cực đại.
A. 20F.
B. 30F.
C. 40F.
D.

10F.
Câu 26. Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều có biểu thức u  100 6 cos 100 t    V . Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện
qua mạch theo thời gian tương ứng là im và id được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ.
Giá trị của R bằng.

A. 50 Ω

B. 100 3

C. 100 Ω

D. 50 3

Câu 27.. Cho mạch điện xc R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L=CR2 . Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xc ổn định, mạch có cùng hệ số cơng suất với hai giá trị của tần số góc
1  50 (rad / s )và2  200 (rad / s ). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
2
3
1
1
A.
B.
C.
D.
2
13
13
2
Câu 28: Trong mạch dao động L,C có sự biến thiên tương hổ giữa

A. điện trường và từ trường.
B. điện tích và dòng điện.
C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
D. điện áp và cường độ điện trường.
1
Câu 29: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm
H và một tụ điện có điện dung C.



Tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Giá trị C bằng :
1
1
1
1
A.
B.
F.
C.
pF.
D.
nF.
 F.
4
4
4
4
Câu 30. Một mạch dao động điện từ LC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q0 = 4 2 .109
C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 4μs. Cho 2 = 10. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong
mạch là


2
 2
2
A.
mA
B.
mA
C.
mA
D.
mA
2

2
 2


Câu 31. Tìm cơng thức đúng để tính khoảng vân i trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc:
i.D
a
.a
D
A.  
B.  
C. i 
D.
i
a
i.D

D
a
Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tại vị trí cách vân trung tâm 4mm, ta
thu được vân tối bậc 3. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng:
A. 6,4mm
B. 5,6mm
C. 4,8mm
D. 5,4mm
Câu 33. Ta chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ đ = 0,75m và
ánh sáng tím t = 0,4m. Biết a = 0,5mm, D = 2m. Ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ, có bao nhiêu
bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó ?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 34. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm;  = 0,6m. Tại vị trí
cách vân trung tâm 6,3mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy ?
A. Vân sáng bậc 5.
B. Vân tối bậc 6.
C. Vân sáng bậc 4.
D. Vân tối bậc 4.
Câu 35: Chọn câu sai:
Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:
A. Hiện tượng quang điện
B. Sự phát quang của các chất
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
D. Hiện tượng giao thoa
Câu 36. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng 1  0, 47  m; 2  0,6  m vào bề mặt một tấm kim loại
thì thấy tỉ số các vận tốc ban đầu cực đại bằng 2. Gioi hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0 =0,62  m

B. 0 =0,58  m
C. 0 =0,66  m
D. 0 =0,72  m
Câu 37. Lần lượt chiếu hai bức xạ: bức xạ thứ nhất có bước sóng 405nm và bức xạ thứ hai có tần số
1,6.105HZ vào catot của một tế bào quang điện. Biết cường độ dòng quang điện bảo hòa trong cả hai lần
chiếu đều là 8mA và hiệu suất lượng tử đều là 5% ( tức là cứ 100 photon chiếu tới thì có 5 electron phát
ra) . Cơng suất bức xạ mà catot nhận được trong hai lần chiếu là
A. P1=0,49W và P2=2,31W
B. P1=0,65W và P2=2,31W
C. P1=0,65W và P2=1,06W
D. P1=0,49W và P2=1,06W
210
Câu 38. 84 P0 là hạt nhân phóng xạ biến thành chì Pb .Ban đầu có một mẫu P0 nguyên chất. Tại thời
điểm t nào đó tỉ số của hạt nhân Pb và Po trong mẫu là 3:1 và tại thời điểm t’ sau t 276 ngày tỉ số đó là
15:1 chu kì bán rã của 210
84 P0 là
A. 13,8 ngày
B. 138 ngày
C. 276 ngày
D. 27,6 ngày
Câu 39. Đồng vị là các hạt nhân
A. có cùng nguyên tử số Z, nhưng có số khối A khác nhau.
B. có cùng số khối A , nhưng có số nguyên tử số Z khác nhau.
C. có cùng số notron N , nhưng có số khối A khác nhau.
D. có cùng số khối A , nhưng có số notron N khác nhau.
Câu 40. Hai hạt nhân đotri tác dụng với nhau tạo thành một hạt nhân heeli-3 và một notron. Phản ứng
này được biểu diễn bởi phương trình 12 H  12 H 32 He  01n . Biết năng lượng liên kết riêng của
2
1


H bằng 1,09 MeV và của 23 He bằng 2,54 MeV. Phản ứng này tỏa ra bao nhiêu năng lượng?
A. 0,36 MeV
B. 1,45MeV
C. 3,26MeV
D. 5,44MeV

……………………..HÊT………………….


ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC NĂM 2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ
MƠN: LÝ KHỐI 12
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN

Họ và tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:................................................................................

Mã đề thi 132

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc này dao
động điều hòa với tần số
k
1 k
m
m
A. f = 2
.
B. f =

.
C. f = 2
.
D. f = 
.
m
2 m
k
k
Câu 2: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến thiên
A. cùng pha với li độ.
B. trễ pha /2 so với li độ.
C. ngược pha với gia tốc.
D. cùng tần số với li độ.
Câu 3: Một vật dao động điều hịa với phương trình : x  6cos(20πt  π/3)cm. Vật dao động với
biên độ
A. 20 cm.
B. 6 cm.
C. 20π cm.
D. 10 cm.
Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng.
Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s.
B. 10 m/s.
C. 20 m/s.
D. 600 m/s.
Câu 5: Sóng dọc là sóng có phương dao động
A. nằm ngang
B. trùng với phương truyền sóng
C. vng góc với phương truyền sóng

D. thẳng đứng
Câu 6: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(4πt −πx)(cm), với t(s),
x(m). Sóng dao động với chu kỳ là
A. 0,5 s.
B. 2 s.
C. 4π s.
D. 5 s.
Câu 7: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm được hình thành dựa trên đặc trưng vật lí nào
của âm?
A. Biên độ
B. Tần số
C. Biên độ và bước sóng
D. Cường độ và mức cường độ âm.
Câu 8: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng 0,2m/s, chu kỳ dao
động 10s. Sóng trên sợi dây có bước sóng là
A. 50 m.
B. 2 cm.
C. 2 m.
D. 1m.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110  thì
cường độ hiệu dụng của dịng điện qua điện trở bằng 2 A . Giá trị U bằng?
A. 220 V.
B. 110 2 V.
C. 220 2 V.
D. 110 V.
Câu 10: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220 cos100πt (V). Giá trị hiệu dụng
của điện áp này là
A. 220 2 V.
B. 110 V.
C. 220 V.

D. 110 2 V.
Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng ?
A. 20 V.
B. 10 V.
C. 30 V.
D. 40 V.
Câu 12: Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có
A. tần số 50 Hz.
B. chu kì 0,2 s.
C. giá trị cực đại 5 2 A .
D. giá trị hiệu dụng 2,5 A.


Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100t (V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có độ tự
1
cảm thuần L =
H. Cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là

A. 2 A.
B. 2 2 A.
C. 4 A.
D. 2 A.
Câu 14: Một mạch thhu sóng điện từ gồm tụ có điện dung C ghép nối tiếp với cuộn cảm có độ tự
cảm L khi đó mạch thu được sóng điện từ có tần số
1
2
1
1

A. f 
.
B. f 
.
C. f 
.
D. f 
.
2 LC
 LC
LC
LC
2
Câu 15: Một mạch dao động có tụ điện C =
mF mắc nối tiếp. Để tần số dao động trong mạch



bằng 500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị
10 3
10 3
A.
H
B. 5.10-4 H
C.
H

2

D.


1



H

Câu 16: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần:
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 17: Nguồn sáng nào sau đây khi phân tích khơng cho quang phổ vạch phát xạ?
A. Đèn hơi hyđrô.
B. Đèn hơi thủy ngân.
C. Đền hơi natri.
D. Đèn dây tóc.
Câu 18: Cơ thể con người có nhiệt độ 37 0C là nguồn phát ra
A. tia hồng ngoại.
B. ánh sáng tím.
C.tia tử ngoại.
D. tia Rơn-ghen.
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là
1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm.
Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014 Hz.
B. 4,5.1014 Hz.
C. 7,5.1014 Hz.
D. 6,5.1014 Hz.
Câu 20: Trong chân khơng, bước sóng của một ánh sáng màu lục là

A. 0,55nm.
B. 0,55mm.
C. 0,55µm.
D. 0,55pm.
Câu 21: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Mán kính quỹ đạo
dừng M có giá trị là
A. 4r0 .
B. 9r0 .
C. 16r0 .
D. 25r0
Câu 22: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra khơng
thể là
A. ánh sáng màu tím.
B. ánh sáng màu vàng.
C. ánh sáng màu đỏ.
D. ánh sáng màu lục.
Câu 23: Trong chân khơng, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang
năng lượng xấp xỉ bằng
–31

A. 4,97.10

–19

J.

B. 2,49.10

–31


J.
–19

C. 2,49.10 J.
D. 4,97.10 J.
Câu 24: Nguyên tử hiđtơ ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên
trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì ngun tử hiđrơ phải hấp thụ một phơtơn có năng
lượng
A. 10,2 eV.
B. -10,2 eV.
C. 17 eV.
D. 4 eV.
Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân
A. 21 D

B. 31T

25
12

22
Mg  X 11
Na   , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?

C. 

D. 11 H


Câu 26: Trong hạt nhân nguyên tử 67

Zn có
30
A. 30 prôtôn và 37 nơtron.
B. 37 prôtôn và 30 nơtron.
C. 67 prôtôn và 30 nơtron.
D. 30 prôtôn và 67 nơtron.
Câu 27: Chất phóng xạ Po ban đầu có 200 g. Chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày. Khối lượng Po còn
lại sau thời gian 690 ngày là
A. 62,5 g.
B. 6,25 g.
C. 0,625 g.
D. 50 g.
Câu 28: Kí hiệu của ngun tử mà hạt nhân của nó chứa 11 prơtơn và 13 nơtron là:
23
11
24
11
A. 11 Na
B. 24 Na
C. 11 Na
D. 13 Na
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ
-A
vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x =
, chất điểm có tốc độ trung bình là
2
6A
9A
3A
4A

A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
T
2T
2T
T
Câu 30: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ thì
vật dao động điều hịa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa
độ x  2,5 2 cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được
quãng đường 27,5 cm là
4p 2
2p 2
s.
D.
s.
15
15
Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích
q = + 5.10-6 C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hịa trong điện trường đều mà
vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới.
Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,58 s.
B. 1,99 s.
C. 1,40 s.

D. 1,15 s.

A. 5,5 s.

Câu 32: Hạt nhân

B. 5 s.

56
26

C.

Fe có khối lượng 55,934939 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u và

nơtron là 1,00866 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 2656 Fe là
A. 478,92 MeV.
B. 18,42 MeV.
C. 8,55 MeV.
D. 15,96 MeV.
Câu 33: Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng m1 = 50 g treo vào một sợi dây nhẹ không
co dãn. Con lắc đang nằm yên tại vị trí cân bằng thì một vật có khối lượng m2 = 100 g bay ngang
đến va chạm mềm với quả cầu m1. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hịa
với chu kì T =  (s) và biên độ s0 = 2,5 cm. Giá trị vận tốc của vật m2 trước lúc va chạm với m1 là
A. 5 cm/s.
B. 12 cm/s.
C. 7,5 cm/s.
D. 10 cm/s.
Câu 34: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước

sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung
A. C = C0.
B. C = 2C0.
C. C = 8C0.
D. C = 4C0.
Câu 35: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 12cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động
với phương trình u1 = u2 = Acos40πt, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Xét đoạn thẳng
CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB, C cùng bên với A so với đường trung
trực chung đó. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 5 điểm dao động
với biên độ cực đại là
A. 113 cm.

B. 117 cm.

C. 105 cm.

D. 135 cm.


Câu 36: Đặt điện áp u  U 0 cos t (V) (với U 0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn
dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C 0 thì cường
độ dịng điện trong mạch sớm pha hơn u là 1 ( 01 


2

) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là

45 V. Khi C = 3 C 0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là  2 



2

 1 và điện áp hiệu

dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 95 V.
B. 75 V.
C. 64 V.
D. 130 V.

Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai
đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ).
Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần
có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn
sựphụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng
giữa hai điểmM và N là
A. 173 V.
B. 122 V.
C.86 V.
D. 102 V.
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn
sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λd = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λl (có giá trị
trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu
với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λl là
A. 500 nm.
B. 520 nm.
C. 540 nm.

D. 560 nm.
Câu 39: Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần R=50Ω, một tụ điện có điện dung C và
một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn
mạch có biểu thức u=U 2 cos2πft. Khi thay đổi độ tự cảm tới giá trị L1= 1 H thì cường độ dòng


điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi thay đổi độ tự cảm tới giá
trị L2= 2 H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Tần số f có giá trị


A. 50 Hz.
B. 25 Hz.
C. 75 Hz.
D. 100 Hz.
7
Câu 40: Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti ( 3 Li ) đứng yên. Giả sử sau
phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia . Biết năng lượng
tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là
A. 19,0 MeV.
B. 15,8 MeV.
C. 9,5 MeV.
D. 7,9 MeV.
.............Hết.......


Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu

ĐA
Câu
ĐA

1
B
11
D
21
B
31
D

2
D
12
A
22
A
32
C

3
B
13
A
23
D
33
C


4
A
14
C
24
A
34
C

ĐÁP ÁN
5
B
15
C
25
D
35
C

6
A
16
D
26
A
36
A

7

D
17
D
27
B
37
C

8
C
18
A
28
C
38
D

9
B
19
C
29
B
39
B

10
C
20
C

30
C
40
C


Sở GDĐT Phú Yên
Trường THPT Phan Bội Châu

ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC MÔN VẬT LÝ 12
NĂM HỌC 2019-2020

1.Vật dao động điều hồ quanh vị trí cân bằng O, giữa 2 vị trí biên M và N. Phương trình dao
động là x = Acos( t   ). Tại (các) vị trí nào , chuyển động từ chậm dần đổi thành nhanh dần?
A.Tại M
B.Tại O
C.Tại N
D.Tại M và N.
2.Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = Acos( t   ). Ứng với pha dao động là
2  /3 , gia tốc của vật có giá trị 30m/s2. Tần số dao động là 5Hz. Lấy  2 = 10. Biên độ dao động
của vật là
A.6cm
B.12cm
C.15cm
D.8cm.
3. Hai dao động điều hoà: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng
hợp của chúng đạt cực tiểu khi
A.φ2 – φ1 = (2k + 1)π
C. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2
B.φ2 – φ1 = 2kπ

D. φ2 – φ1 = π/4.
4. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động 2s. Nếu treo con lắc vào trần 1 toa xe đang chuyển động
nhanh dần đều trên mặt đường nằm ngang thì thấy rằng ở vị trí cân bằng mới, dây treo con lắc
hợp với phương thẳng đứng 1 góc 300. Cho g = 10m/s2 . Tìm chu kỳ dao động của con lắc và gia
tốc của xe
A.1,86s ; 5,77m/s2
B.1,86s ; 10m/s2
C.2s ; 5,77m/s2
D.2s ; 10m/s2
5. Một xe xuống dốc 10% nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s2 . Lấy g = 9,8m/s2 . Trong xe có treo
1 con lắc đơn , khối lượng vật nặng 200g.Tính lực căng dây khi vật ở VTCB ?
A.2N
B.1,5N
C.3N
D.2,2N.

6. Một vật dao động với phương trình x  10 cos(5t  )cm . Quãng đường mà vật đi được
2
trong khoảng thời gian 1,55s tính từ lúc xét dao động là
A.140 +5 2 cm
B.150 +5 2 cm
C.160 -5 2 cm
D.160 +5 2 cm.
7. Dao động của hệ chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn gọi là
A. Dao động cưỡng bức
B. Dao động tắt dần
C. Dao động tự do
D. Dao động tuần hoàn.
8. Sự cộng hưởng chỉ xãy ra với
A. Dao động điều hòa.

B. Dao động tắt dần.
C. Dao động cưỡng bức.
D. Dao động riêng.
9.Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ thì biên độ của nó giảm đi 10%. Tỷ lệ
cơ năng con lắc mất đi trong một dao động là :
A.5
B.19%
C.25%
D.10% .
10. Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng 0,1 kg và lị xo có độ cứng k = 40N/m treo
thẳng đứng .Con lắc dao động với biên độ 4cm.Lấy g =10m/s2. Tính độ lớn của lực hồi phục tại
vị trí động năng bằng ba lần thế năng
A.0,8N.
B. 0,2N.
C. 0,6N.
D.1,6N.
11.Sóng ngang :
A .chỉ truyền được trong chất rắn
C.truyền được trong chất rắn, chất
lỏng và chất khí
B. truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng
D.truyền được trong chất rắn, chất
lỏng ,chất khí và chân khơng .


12. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vng góc với dây. Tốc
độ sóng trên dây là v = 4m/s. Điểm M cách A đoạn AM = d = 28cm luôn dao động vuông pha so
với A. Cho biết 22Hz < f < 26Hz. Tính bước sóng ?
A.12cm
B.16cm

C.24cm
D.32cm.
13. Tại 2 điểm S1,S2 cách nhau 3cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng dao động theo
phương thẳng đứng với các phương trình : u1 = u2 = 5sin200 t (mm) . Trên đoạn S1S2 có 29 gợn
sóng cực đại giao thoa mà khoảng cách giữa 2 gợn ngoài cùng là 2,8cm. Tính khoảng cách từ
trung điểm I của đoạn S1S2 tới điểm gần nhất trên trung trực của S1S2 dao động cùng pha với I ?
A.0,5cm
B.0,8cm
C.1,2cm
D.1,6cm.
14. Nút điều chỉnh âm lượng của 1 máy nghe nhạc có thể làm thay đổi mức cường độ âm từ
20dB lên 60dB. Tỷ số các cường độ âm tương ứng là bao nhiêu :
A.102
B.104
C.106
D.108
15.Trong 1 ban hợp ca, coi như mọi ca sĩ đều hát cùng cường độ âm. Khi 1 ca sĩ hát thì mức
cường độ âm đo được là 65dB. Khi cả ban hợp ca cùng hát thì mức cường độ âm đo được là
78dB. Có bao nhiêu ca sĩ trong ban hợp ca?
A.5
B.10
C.20
D.25
16. Một dây đàn hồi tạo sóng dừng với ba tần số liên tiếp là 75Hz, 125Hz, 175Hz. Cho biết vận
tốc truyền dao động trên dây là 400m/s. Tính chiều dài của dây ?
A.2m
B.4m
C.1m
D.3m.
17. Một sợi dây AB dài 21cm được treo vào một âm thoa dao động với tần số 100Hz, đầu B tự

do. Cho biết khoảng cách từ B đến nút thứ 3 là 5cm. Số nút sóng và số bụng sóng quan sát được
trên dây là
A.11 nút, 10 bụng
B.11 nút , 11 bụng
C.6 nút, 5 bụng
D.6 nút , 6 bụng.
18. Trong 1s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 60
B. 120
C. 30
D. 240
19. Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy
luật  = 0sin(t + 1) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e =
E0sin(t +2). Hiệu số 2 - 1 nhận giá trị nào?
A. -/2
B. /2
C. 0
D. .
20. Đặt vào hai đầu một tụ điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi và tần
số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ
bằng 3,6A thì tần số của dịng điện phải bằng:
A. 25 Hz
B. 75 Hz
C. 100 Hz
D. 50 2 Hz
21. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hộp kín X chứa một trong ba phần tử R, L, C. Biết
dòng điện qua mạch nhanh pha so với điện áp hai đầu mạch. Hộp X chứa phần tử nào?
R
X
A. L.

B. R.
C. C.
D. L hoặc C.
22. Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện bằng

1
LC
1
C. f 
2 LC
A. f 

1
LC
1
D. f 
2LC
B. f 


23. Khi tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi lên 50 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây
A. giảm 50 lần
B. tăng 50 lần
C. tăng 2500 lần
D. giảm 2500 lần
24. . Trong máy tăng áp lý tưởng, nếu giữ nguyên điện áp sơ cấp nhưng tăng số vịng dây ở hai
cuộn thêm một lượng bằng nhau thì điện áp ở cuộn thứ cấp thay đổi thê nào?
A. tăng.
B. giảm.
C. khơng đổi.

D. có thể tăng hoặc giảm.
25. Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω cuộn dây có điện trở trong 20Ω có độ tự
50
F . Điện áp hai đầu mạch điện có biểu thức
cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung C 


u = 200 2 cos(100πt- )V. Khi công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của
6
cuộn dây và công suất sẽ là
2
2
A. L =
H và 400W.
B. L = H và 400W.
10

2
2
C. L = H và 500W.
D.L = H và 2000W.


26. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có 1 dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ
và dịng điện cực đại qua cuộn dây có giá trị là Q0 = 1  C và I0 = 10A. Tần số dao động riêng
của mạch có giá trị
A.1,6MHz
B.1,6kHz
C.16kHz
D.16MHz

27. Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và 3 tụ C giống nhau mắc nối
tiếp. Mạch đang hoạt động bình thường với điện áp cực đại mỗi tụ là U 0 . Vào đúng thời điểm
năng lượng từ bằng năng lượng điện thì một tụ bị đánh thủng hồn tồn sau đó mạch hoạt động
với điện áp cực đại hai đầu mỗi tụ là U ' 0 . Tỉ số U ' 0 / U 0 là:
A. 5 / 6
B. 3 / 2
C. 5 / 2
D. 3 / 2
28. Điện trường xốy khơng có đặc điểm nào dưới đây?
A.Sinh ra từ trường biến thiên
B.Có các đường sức khơng khép kín
C.Lan truyền theo phương vng góc với vecto cảm ứng từ B
D.Không tách rời từ trường biến thiên.
29. Tụ điện C và cuộn cảm L trong mạch dao động được mắc với nhau như thế nào ?
A.Nối tiếp với nhau vì chịu cùng 1 dịng điện
B.Mắc song song với nhau vì chịu cùng 1 hiệu điện thế
C.Có thể xem C và L mắc nối tiếp hoặc song song với nhau đều được
D.Không thể xem C và L mắc nối tiếp hoặc song song với nhau được
30. Trong mạch dao động gồm tụ điện mắc với cuộn cảm thuần đang có dao động điện từ tự do.
Sau 1/8 chu kỳ kể từ khi tụ điện bắt đầu phóng điện, năng lượng điện từ của mạch tập trung
A.Chỉ ở tụ điện
B.Chỉ ở cuộn cảm
C.Ở cả tụ điện và cuộn cảm
D.Trong không gian xung quanh mạch dao động.
31. Ứng dụng của quang phổ liên tục :
A.Xác định nhiệt độ của vật phát sáng
B.Xác định bước sóng của các nguồn sáng
C.Xác định màu sắc của các nguồn sáng
D.Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong 1 mẫu vật.



32. Ứng dụng của tia tử ngoại :
A.Có thể dùng để sấy khơ hoặc sưởi ấm
B.Có thể dùng để trị bệnh cịi xương
C.Có thể dùng để trị bệnh ung thư nơng
D.Có thể dùng để kiểm tra các vết nứt bề mặt các
sản phẩm đúc
33. Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng
có mức năng lượng -3,4 eV thì ngun tử hiđrơ phải hấp thụ một phơtơn có năng lượng
A. 10,2 eV.
B. -10,2 eV.
C. 17 eV.
D. 4 eV.
34. Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phơtơn
có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10-34 Js, e = 1,6.10-19 C và c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn
này là
A. 1,21 eV.
B. 11,2 eV.
C. 12,1 eV.
D. 121 eV.
14
35. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.10 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước
sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này khơng thể phát quang?
A. 0,55 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,38 μm.
D. 0,40 μm.

36. Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là :
A.Lực tĩnh điện

B.Lực hấp dẫn
C.Lực điện từ
D.Lực tương tác mạnh
37.Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là :
A.10-13cm
B.10-8cm
C.10-10cm
D.Vơ hạn.
38. Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ 1 newtron chậm là :
235
A. 238
B. 234
C. 92
D. 239
U
92 U
92 U
92 U
39. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ bền vững của các hạt nhân sau :

56
26

Fe ,

14
7

N,


238
92

U . Cho

biết mF = 55,927u, m N = 13,9992u, mU = 238,0002u, m n = 1,0087u , m p = 1,0073u và 1u =
931MeV/c2 .
14
56
A. 2656 Fe , 238
B. 147 N , 238
92 U , 7 N
92 U , 26 Fe
C. 2656 Fe ,

14
7

N , 238
92 U

D. 147 N , 2656 Fe ,

238
92

U

40. Hạt  có động năng K  3,51MeV bay đến đập vào hạt nhân Nhôm đứng yên gây ra phản ứng
27

30
  13
Al  15
p  X . Giả sử hai hạt sinh ra có cùng động năng. Tính vận tốc của hạt nhân photpho và
hạt nhân X. Biết rằng phản ứng thu vào năng lượng 4,176.10-13J. Có thể lấy gần đúng khối lượng của
các hạt sinh ra theo số khối mp = 30u và mX = 1u
A. Vp = 7,1.106m/s; VX = 3,9.106m/s
B. Vp = 1,7.105m/s; VX = 9,3.105m/s
5
5
C. Vp = 7,1.10 m/s; VX = 3,9.10 m/s
D. Vp = 1,7.106m/s; VX = 9,3.106m/s .

----------------- HẾT ------------------



SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
Mã đề thi 140

ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2019 – 2020.
MÔN THI: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng tính thời gian giao đề)
Số câu trắc nghiệm 50 – Số trang 04

Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:.........................
Câu 1. Cho vật dao động điều hòa. Quãng đường mà vật đi được trong một nửa chu kỳ dao động là
A. A
B. 4A

C. 2A
D. -4A
Câu 2. Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là
A. Fara (F).
B. Henri (H).
C. Tesla (T).
D. Vêbe (Wb).
Câu 3. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A cos(ωt + φ) (A >0, ω> 0). Pha của dao động ở thời
điểm t là
A. ωt + φ.
B. ω.
C. cos(ωt + φ).
D. φ.
Câu 4. Trong dao động điều hồ, vận tốc biến đổi
A. vng pha với gia tốc
B. Sớm pha 900 so với gia tốc
C. ngược pha với gia tốc
D. cùng pha với gia tốc
Câu 5. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần
số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là
A. x = tcos(φA + ω).
B. x = ωcos(tφ + A).
C. x = Acos(ωt + φ).
D. x = φcos(Aω + t).
Câu 6. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 3cos2πt (cm) (t tính bằng giây). Tần số góc dao động
của vật là
A. 2π rad/s.
B. 1 s.
C. 1 Hz.
D. 3cm.

Câu 7. Cho vật dao động điều hịa. Gia tốc có giá trị bằng 0 khi vật qua vị trí
A. biên dương
B. biên âm
C. biên
D. cân bằng
Câu 8. Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động
của vật là:
A. 2s.
B. 1s.
C. 0,5s.
D. 30s.
Câu 9. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ là 9 cm. Chiều dài quỹ đạo của vật là
A. 10 cm.
B. 4 cm.
C. 18 cm.
D. 16 cm.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox thì vận tốc của vật đổi chiều tại
A. tại biên dương.
B. Tại hai biên.
C. tại vị trí cân bằng.
D. Tại biên âm.
Câu 11. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là x = -9cos5πt (cm). Giá trị lớn nhất của li độ
là?
A. -9cm.
B. 4,5 cm.
C. 9 cm.
D. 18 cm.
Câu 12. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo thời gian trong dao động điều hịa có hình dạng là
A. đường trịn.
B. đường elíp.

C. đường hình sin.
D. đoạn thẳng.
Câu 13. Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hịa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của
nó là
mv 2
vm 2
A. vm2
B. mv2
C.
D.
2
2
Câu 14. Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = -10cm. Độ tụ của thấu kính là :
A. -10dp
B. 10dp
C. -0,1dp
D. 0,1dp
Câu 15. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động
A. chậm dần đều.
B. nhanh dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
Câu 16. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 7cos(5πt + π/3) cm. Pha ban đầu của vật là
A. π/3 rad
B. 5πt + π/3 rad.
C. 7 cm.
D. 5π rad
Câu 17. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 4 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1s.
B. 2 s.

C. 0,25s.
D. 0,5s.
Câu 18. Cho vật dao động điều hòa. Gia tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên âm
B. cân bằng
C. biên dương
D. biên
Câu 19. Trong một mạch kín dịng điện cảm ứng xuất hiện khi
A. trong mạch có một nguồn điện.
B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.
Câu 20. Độ lớn của lực Lorenxơ được tính theo cơng thức
A. f  q vB cos(v , B )

B. f  q vB sin(v , B )

C. f  q I .B

D. f  qvB tan(v , B)
Trang 1/4 - Mã đề thi 140


Câu 21. Một con vật dao động điều hoà với biên độ A=9cm, tần số góc    (rad / s) . Vận tốc cực đại của
vật là
A. -9π (cm/s).
B. 4,5π (cm/s).
C. 9π (cm/s).
D. 5π (cm/s).
Câu 22. Một vật dao động điều hồ trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật

A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
B. ln hướng ra xa vị trí cân bằng.
C. ln hướng về vị trí cân bằng.
D. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
Câu 23. Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  và biên độ A. Lực hồi phục cực đại
Fhpmax tác dụng lên chất điểm xác định bởi biểu thức
A. Fhpmax  mA

B. Fhpmax  m A
2

C. Fhpmax  mA

D. Fhpmax  m A
2



Câu 24. Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình vận tốc theo thời gian là v  5cos  t   (v tính
6

bằng cm/s, t tính bằng s). Pha ban đầu của vận tốc là


A. π.
B. t  .
C. .
D. 5.
6
6

Câu 25. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos5πt cm. Biên độ dao động của vật là
A. - 10 cm.
B. 10 cm.
C. 40 cm.
D. -20 cm.
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 6cos2t ( x tính bằng cm, t tính
bằng s). Tại thời điểm t = 8s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. -12 cm/s.
B. 12 cm/s.
C. 6cm/s.
D. 0 cm/s.
Câu 27. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. ln có giá trị khơng đổi.
B. là hàm bậc hai của thời gian.
C. ln có giá trị dương.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Phát
biểu
nào
sau
đây
đúng?
Trong
từ
trường,
cảm
ứng từ tại một điểm
Câu 28.
A. ngược hướng với lực từ.
B. nằm theo hướng của lực từ.

C. nằm theo hướng tiếp tuyến của đường sức từ.
D. ngược hướng với đường sức từ.
Câu 29. Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là
A. các đường cong cách đều nhau.
B. các đường thẳng song song và cách đều nhau.
C. các đường thẳng cách đều nhau.
D. các đường thẳng song song
Câu 30. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos(6πt + π/2) cm. Gốc thời gian được chọn là
A. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
B. lúc vật đi qua vị trí biên dương
C. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
D. lúc vật đi qua vị trí biên âm

Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(5πt + π/2) (cm). Véc tơ vận
tốc và véc tơ gia tốc sẽ có cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t
= 0) sau đây?
A. 0,3 s < t < 0,4 s.
B. 0,2 s < t < 0,3 s.
C. 0,0s < t < 0,l s.
D. 0,1 s < t <0,2 s.
Câu 32. Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó có bảy điểm theo
đúng thứ tự M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7 với M4 là vị trí cân bằng. Biết cứ 0,01 s thì chất điểm lại đi qua các
điểm M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7 (tốc độ tại M1 và M7 bằng 0). Tốc độ của nó lúc đi qua điểm M3 là 20π
cm/s. Lấy 2  10 . Gia tốc cực đại bằng
A.

20000 3
cm/s2.
3


B.

2000 3
cm/s2
3

C.

400
9 3

cm/s2

D.

20000 3
m/s2
3

Câu 33. Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ 100 cm/s trên đường trịn đường kính 50 cm. Hình
chiếu M' của điểm M lên đường kính của đường trịn dao động điều hòa. Biết tại thời điểm t = t 0, M' đi qua vị
trí cân bằng theo chiều âm. Hỏi trước thời điểm và sau thời điểm t0 là 8,5 s hình chiếu M' ở vị trí nào và đi theo
chiều nào?
A. 13,2 cm theo chiều dương; -13,2 cm theo chiều dương.
B. 13,2 cm theo chiều dương; -13,2 cm theo chiều âm.
C. 13,2 cm theo chiều âm; -13,2 cm theo chiều âm.
D. 13,2 cm theo chiều âm; -13,2 cm theo chiều dương.
Câu 34. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương.
Sau thời gian t1 
thời gian t2 


π
( s) vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu. Sau
15


( s) vật đã đi được 18 cm. Vận tốc ban đầu của vật là
10

A. 30 cm/s.

B. 25 cm/s.

C. 40 cm/s.

D. 20 cm/s.
Trang 2/4 - Mã đề thi 140


Câu 35. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 1 s và biên độ A = 9 cm. Tốc độ trung bình lớn nhất của
2
vật thực hiện được trong khoảng thời gian
s là:
3
A. 40,5 cm/s.
B. 45cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 40cm/s.
Câu 36. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình: x = 20cos(πt -


5
) (cm) Tại thời điểm t1 gia tốc
6

của chất điểm có giá trị cực tiểu. Tại thời điểm t 2 = t1 + ∆t (trong đó t2 < 2020T) thì tốc độ của chất điểm là
10π 2 cm/s. Giá trị lớn nhất của ∆t là
A. 4039,25s.
B. 4038,75s.
C. 4039,75s.
D. 4038,25s.

2 

 cm . Trong giây đầu tiên vật
3 

đi được quãng đường là 12 cm. Trong giây thứ 2020, vật đi được quãng đường là:
Câu 37. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  8cos  t 

A. 10 cm.
B. 8 cm.
C. 12 cm.
D. 4 cm.
Câu 38. Một chất điểm chuyển động trịn đều trên đường trịn tâm O bán kính 20 cm với tốc độ góc 10 rad/s.
Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
A. 200 cm/s.
B. 250 cm/s.
C. 25 cm/s.
D. 100 cm/s.
Câu 39. Cho hai dao động điều hịa có phương trình lần lượt x1 = A1cos(ωt+ π/4) cm, x2 = A2cos(ωt -7π/4)

cm. Ở thời điểm bất kì, ta ln có:
A.

x1
x
 2
A1 A2

B. x2 + x1 = 0

C.

x1
x
 2
A1
A2

D. x2 - x1 = 0

Câu 40. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,05 s, từ thơng
qua vịng dây giảm đều từ giá trị 6.10−3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ
lớn là
A. 0,15 V.
B. 0,30 V.
C. 0,12 V.
D. 0,24 V.
Câu 41. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos2πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cho
các phát biểu sau về vật dao động này:
(a) Chu kì của dao động là 2 s.

(b) Tốc độ cực đại của chất điểm là 50,26 cm/s.
(c) Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 300 cm/s2.
(d) Tại t = 1/2s vật qua vị trí x = -8cm.
(e) Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 32 cm/s
(f) Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kì dao động là 30 cm/s
(g) Quãng đường vật đi được trong 0,25 s luôn là 8 cm
Số phát biểu sai là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
2
Câu 42. Một vật dao động điều hồ với phương trình gia tốc a = 40π cos(2πt +

π
) . Phương trình dao động
2

của vật là

π
).
2
π
D. x = 20cos(2πt - ) .
2
B. x = 10cos(2πt -

A. x = 10cos2πt
C. x = 6cos(2πt -


π
).
4

Câu 43. Một vật dao động điều hịa với phương trình x=10cos(2πt+φ) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa
hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng bằng a bằng với khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần
liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng bằng b. Trong một chu kì khoảng thời gian mà tốc độ của vật
khơng vượt quá 2π(b−a) bằng 0,5s. Tỉ số giữa b và a gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,73.
B. 2,75.
C. 1,25
D. 3,73.
Câu 44. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị x(cm)
biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Động năng của vật
dao động với tần số góc là.
t(s)
A. 5π rad/s.
B. 5 rad/s.
0
C. 20π rad/s.

D. 10π rad/s.

0, 2

Câu 45. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính. Ảnh
của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính
Trang 3/4 - Mã đề thi 140



A. 15 cm.
B. 20 cm.
C. 40 cm.
D. 30 cm.
Câu 46. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính. Ảnh
của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và cách vật 40 cm. Khoảng cách từ AB đến thấu kính có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 10 cm.
B. 60 cm.
C. 43 cm.
D. 26 cm.
Một
vật
dao
động
điều
hịa

chu

2
s,
biên
độ
9
cm.
Khi
vật
cách

vị
trí
cân
bằng 4 cm, tốc độ của
Câu 47.
nó gần đúng bằng
A. 25,3 cm/s.
B. 22,56 cm/s.
C. 21,21 cm/s.
D. 20,08 cm/s.
Câu 48. Một vịng dây dẫn kín phẳng có diện tích 10 cm2. Vịng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ
cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến mặt phẳng vòng dây một góc 600 và có độ lớn là 1,5.10-4 T. Từ thơng
qua vịng dây dẫn này có giá trị là
A. 7,5.10-4 Wb
B. 1,3.10-3 Wb
C. 7,5.10-8 Wb
D. 1,3.10-7 Wb
Câu 49. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều
hịa. Viết phương trình gia tốc?
v(cm / s)

A.
B.
C.
D.

3

 20
a   cos 

t    cm 
8
6
 3
300
20



a
cos 
t    cm 
8
6
 3
100
20




a
cos 
t    cm 
3
6
 3
300

 20

a
cos 
t    cm 
4
6
 3

0
2,5

0,1

t(s)
0, 2

5

Câu 50. Một vật nhỏ có khối lượng 250 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F
= − 0,4cos4t (N) (t đo bằng s). Dao động của vật có biên độ là
A. 10 cm.
B. 6 cm.
C. 8 cm.
D. 12 cm.
----------- HẾT ---------Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Trang 4/4 - Mã đề thi 140


Đáp án mã đề: 140
01. C

06. A
11. C
16. A
21. C
26. D
31. D
36. B
41. B
46. D

02. B
07. D
12. C
17. C
22. C
27. D
32. A
37. C
42. B
47. A

01. C
06. A
11. C
16. C
21. A
26. A
31. B
36. B
41. D

46. C

02. D
07. A
12. A
17. A
22. B
27. B
32. C
37. C
42. C
47. B

01. A
06. C
11. A
16. D
21. B
26. A
31. A
36. C
41. C
46. B

02. B
07. D
12. A
17. D
22. D
27. D

32. D
37. A
42. A
47. D

03. A
08. A
13. C
18. C
23. D
28. C
33. A
38. A
43. D
48. C

04. A
09. C
14. A
19. D
24. C
29. B
34. A
39. A
44. D
49. C

Đáp án mã đề: 174
05. C
10. B

15. D
20. B
25. B
30. A
35. A
40. C
45. C
50. A

01. A
06. B
11. A
16. B
21. B
26. B
31. D
36. C
41. D
46. B

02. C
07. A
12. A
17. A
22. A
27. D
32. D
37. B
42. D
47. A


05. D
10. C
15. B
20. C
25. D
30. D
35. D
40. C
45. A
50. B

01. C
06. C
11. D
16. A
21. B
26. A
31. B
36. A
41. C
46. C

02. B
07. D
12. B
17. A
22. D
27. D
32. C

37. D
42. B
47. D

05. A
10. B
15. C
20. B
25. A
30. A
35. A
40. C
45. B
50. C

01. A
06. C
11. B
16. B
21. C
26. C
31. D
36. B
41. B
46. A

02. D
07. B
12. A
17. B

22. A
27. D
32. C
37. D
42. A
47. D

Đáp án mã đề: 208
03. A
08. C
13. B
18. C
23. B
28. B
33. C
38. C
43. A
48. A

04. A
09. D
14. C
19. C
24. C
29. B
34. D
39. A
44. B
49. D


04. B
09. B
14. C
19. B
24. B
29. A
34. A
39. D
44. A
49. C

04. C
09. B
14. A
19. D
24. C
29. C
34. B
39. D
44. B
49. B

05. B
10. C
15. C
20. D
25. D
30. A
35. B
40. C

45. A
50. C

Đáp án mã đề: 242

Đáp án mã đề: 276
03. B
08. C
13. C
18. D
23. B
28. B
33. A
38. C
43. C
48. B

03. B
08. B
13. B
18. C
23. B
28. B
33. A
38. A
43. D
48. B

03. B
08. B

13. B
18. D
23. C
28. C
33. B
38. B
43. D
48. B

04. B
09. C
14. B
19. C
24. B
29. B
34. A
39. D
44. B
49. C

05. B
10. B
15. C
20. B
25. C
30. C
35. B
40. C
45. B
50. B


Đáp án mã đề: 310
03. C
08. A
13. A
18. A
23. D
28. B
33. D
38. D
43. C
48. A

04. B
09. D
14. B
19. A
24. C
29. C
34. A
39. A
44. A
49. A

05. D
10. A
15. B
20. D
25. D
30. A

35. D
40. B
45. D
50. C


TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
BÀI THI: KHTN - MƠN: Vật lí 12

Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 120

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Con lắc lị xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo
về tác dụng vào vật ln
A. hướng về vị trí cân bằng.
B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
C. hướng về vị trí biên.
D. cùng chiều với vectơ vận tốc của vật.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. ln có giá trị dương.
B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. là hàm bậc hai của thời gian.
D. ln có giá trị khơng đổi.
Câu 3: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và chất điểm có khối lượng m. Cho
con lắc dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc được tính bằng

cơng thức
l
g
g
l
A. 2
.
B.
.
C. 2
.
D.
.
m
l
l
g
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hoà với biên độ A dọc theo trục Ox. Quỹ đạo của vật là một đoạn
thẳng có chiều dài
A. 3A.
B. A.
C. 4A.
D. 2A.
Câu 5: Trong quá trình truyền sóng cơ, gọi  là bước sóng, v là vận tốc truyền sóng và f là tần số
sóng. Mối liên hệ giữa các đại lượng này là

f
A. v  .
B. v  .
C. v   f .

D. v   f
f

Câu 6: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào khơng liên quan đến nhiễm điện?
A. Ơtơ chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường.
B. Sét giữa các đám mây.
C. Chim thường xù lông về mùa rét.
D. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu.
Câu 7: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. Biên độ và tốc độ.
B. biên độ và gia tốc.
C. biên độ và năng lượng.
D. li độ và tốc độ.
Câu 8: Bộ phận giảm xóc của ô tô và xe máy có tác dụng
A. giảm cường độ lực gây xóc và làm tắt dần dao động.
B. điều chỉnh để có hiện tượng cộng hưởng dao động.
C. truyền dao động cưỡng bức.
D. duy trì dao động tự do.
Câu 9: Điện năng tiêu thụ của mạch được đo bằng
A. công tơ điện.
B. ampe kế.
C. tĩnh điện kế.
D. vôn kế.
Câu 10: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số,
ngược pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động của vật bằng
A.

A12  A22 .

B. A1 + A2.


C. A1  A2 .

D. A12  A22 .

Câu 11: Một con lắc lò xo gồm một lị xo nhẹ có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao
động điều hòa với chu kì là
1 k
k
m
1 m
A. T 
.
B. T  2
.
C. T  2
.
D. T 
.
2 m
m
k
2 k
Trang 1/5 - Mã đề thi 120


×