SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKNÔNG
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1.(1,0 điểm) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y x 3 3x 2 1 (C)
Câu 2.(1,0 điểm) Tìm GTLN,GTNN của hàm số
y
x2
trên đoạn 2; 4
x 1
Câu 3.(1,0 điểm)
a) Tìm môđun của số phức z biết z 2 z 1 7i .
b) Giải phương trình: 9 x 3.3x 2 0 .
1
Câu 4.(1,0 điểm) Tính tích phân: I x 2 1 x 1 x 2 dx
0
Câu 5.(1 điểm) Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng :
x 1 y 1
z
. Viết
1
2
1
phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng , vuông góc với mặt phẳng (Oxy) và viết phương
trình đường thẳng ' là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng (Oxy).
Câu 6.(1 điểm)
a) Giải phương trình: 2 cos 5 x.cos 3 x sin x cos 8 x
b) Trong một hộp kín đựng 2 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4
viên bi, tìm xác suất để 4 viên bi lấy ra không có đủ cả ba màu.
Câu 7.(1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 8a, tam
giác ABC đều cạnh bằng 4a; M, N lần lượt là trung điểm của cạnh SB và BC. Tính theo a thể tích
hình chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (AMN).
8
Câu 8.(1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho ABC có trọng tâm G ; 0 và có đường tròn
3
ngoại tiếp là C tâm I . Điểm M 0;1 , N 4;1 lần lượt là điểm đối xứng của I qua các đường
thẳng AB, AC . Đường thẳng BC qua điểm K 2; 1 . Viết phương trình đường tròn C .
2 y 2 3 y 2 x3 4 x
Câu 9.(1 điểm) Giải hệ phương trình:
2
y 4 2 y 12 8 x y
x
2
2 x 2 y
Câu 10.(1 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a b c 3 .Tìm GTNN của biểu thức:
P
25a 2
2a 2 7b 2 16ab
25b 2
2b 2 7c 2 16bc
c2 3 a
a
---------- Hết ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:.................................................................... SBD:...........................................................
Chữ kí giám thị 1:...............................................Chữ kí giám thị 2:.............................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKNÔNG
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
Môn thi: TOÁN
(Đáp án bao gồm 5 trang)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
Đáp án
Câu
1
Nội dung
Điểm
Tập xác định: D = R.
+Giới hạn: lim y , lim y
x
0,25
x
x 0
x 2
+ Ta có y 3x 2 6 x; y 0
BBT:
x
y
+
y
0
0
2
0
-
+
0,25
1
3
+Hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 2;
+Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 .
+ Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại: xcđ = 0, ycđ = y(0) = 1.
Hàm số đạt cực tiểu tại xct = 2, yct = y(2) = -3.
+ Đồ thị
0,25
6
4
2
0,25
-10
-5
5
10
-2
-4
-6
2
+ Ta thấy hàm số đã cho xác định và liên tục trên 2; 4
y'
x2 2x
2
x 0
y' 0
x 2
0,25
x 1
+Trên 2; 4 thì y' = 0 có một nghiệm là x = 2.
0,25
+Ta có y 2 4; y 4
16
3
0,25
+Max y =
16
khi x = 4
3
0,25
+Min y = 4 khi x = 2
3a
+Gọi z a bi , , a, b R
(1 i) z (2 i ) z 2 2i (1 i )(a bi ) (2 i)(a bi ) 2 2i
3a 2b 2
a 2
3a 2b bi 2 2i
b 2
b 2
+Vậy z 2 2i
3b
+Đặt: 3x t ,
0,25
t 1
t 2
+Với t=1: 3x 1 x 0
+Với t=2: 3x 2 x log 3 2
1
2
0,25
t0
có: t 2 3t 2 0
4
0,25
1
1
I x 1 x 1 x dx x dx x 3 1 x 2 dx
0
2
0,25
1
I1 x 2 dx
0
1
x3
3
0
2
0
0
1
3
0,5
1
I 2 x 3 1 x 2 dx
0
Đặt t 1 x 2 x 2 1 t 2 xdx tdt
Đổi cận: x 0 t 1; x 1 t 0
1
t3 t5
2
I 2 1 t t dt t t dt
3 5 0 15
1
0
0
1
2
Vậy I I1 I 2
5
2
2
4
7
15
0,5
+Đường thẳng có vectơ chỉ phương u 1; 2; 1 , đi qua M(1;-1;0); mặt phẳng
(Oxy) có vectơ pháp tuyến k 0;0;1 .
0,25
+Vậy (P) có phương trình 2( x 1) ( y 1) 0 hay 2x – y – 3 = 0.
0.25
+Suy ra (P) có vectơ pháp tuyến n [u , k ] 2; 1; 0 và đi qua M.
(Oxy) có phương trình z = 0. ' là giao tuyến của (P) và (Oxy).
2x y 3 0
.
z 0
+Xét hệ
x t
+Đặt x = t thì hệ trên trở thành y 3 2t .
z 0
0,25
0.25
x t
+Vậy ' có phương trình y 3 2t .
z 0
6a
PT cos2x + cos8x + sinx = cos8x
0,25
2
1- 2sin x + sinx = 0
sinx = 1 v sin x
6b
1
2
0,25
7
x k 2 ; x k 2 ; x
k 2 , ( k Z )
2
6
6
Số cách lấy 4 viên bi bất kỳ là C144 1001 cách .
Ta đếm số cách lấy 4 viên bi có đủ cả màu :
+ TH1: 1Đ, 1T, 2V có C 21 .C51 .C 72 cách
+ TH2: 1Đ, 2T, 1V có C 21 .C 52 .C 71 cách
+ TH3: 2Đ, 1T, 1V có C 22 .C51 .C 71 cách
Vậy số cách lấy 4 viên bi có đủ 3 màu là C 21 .C 51 .C 72 + C 21 .C 52 .C 71 + C 22 .C 51 .C 71 =
385 cách .
0,25
0,25
1001 385 616
8
.
Xác suất lấy 4 viên bi không đủ 3 màu là P
1001
1001 13
7
+Ta có:
AN AB 2 BN 2 2a 3
S
Diện tích tam giác ABC là:
S ABC
0,25
1
BC. AN 4a 2 3 .
2
M
Thể tích hình chóp S.ABC là:
1
1
VS . ABC S ABC .SA 4a 2 3.8a
3
3
C
A
H
32a 3 3
(đvtt).
3
N
0,25
B
+Ta có:
VB. AMN BA BM BN 1
.
.
VS . ABC BA BS BC 4
0,25
1
8a 3 3
VB. AMN VS . ABC
.
4
3
1
2
1
2
+Mặt khác, SB SC 4 5a MN SC 2 5a ; AM SB 2 5a .
+Gọi H là trung điểm AN thì MH AN , MH AM 2 AH 2 a 17 .
+Diện tích tam giác AMN là S AMN
1
1
AN .MH 2a 3.a 17 a 2 51 .
2
2
+Vậy khoảng cách từ B đến (AMN) là:
0,25
d ( B, ( AMN ))
3VB. AMN 8a 3 3
8a
8a 17
.
2
S AMN
17
a 51
17
8
0,25
+Gọi H,E là trung điểm MN,BC suy ra H 2;1 . Từ GT suy ra IAMB, IANC là
các hình thoi. Suy ra AMN,IBV là các tam giác cân bằng nhau.
+ Suy ra AH MN , IE BC , AHEI là hình bình hành.
+ Suy ra G cũng là trọng tâm HEI HG cắt IE tại F là trung điểm IE
0,25
+ Vì BC / / MN , K 2; 1 BC BC : y 1 0
8
H 2;1 , G 3 ;0
F 3; 1
+ Từ
2
3
HF HG
2
0,25
+ Từ EF BC EF : x 3 E 3; 1
0,25
+ Vì F là trung điểm IE nên I 3;0 R 5
2
+ Từ đây ta sẽ có: C : x 3 y 2 5 . là phương trình đường tròn cần tìm.
9
y 2
0,25
+ Đk:
2
x y
+ Từ pt thứ 2 ta có:
y 4 2 y 12 8 x 2 y
x2 8 y
y 4 2 y 12
2 x2 8 y 2
2
2 x 2 y
x
2
2 x 2 y 0
y 4 2 y 12 2
2
2y 8 y 6
x
x2 2 x2 y
2 y 8 y 6
y 2
2
2
x
2
x
y
y2 0
x
2
2 x 2 y 0
2
0
0.25
+ Thay vào pt 1 ta được:
2 y 2 3 y 2 x3 4 x
0,25
3
y2 3 y2 x 4 x
3
y2
3
3
4 3 y2 x 4 x
+ Xét hàm số: ft t t 3 4 t R Ta có:
3t 2
0, t R f 3 y 2 f x
2 t 4
y 2 0 x 3 4
+ Vậy ta sẽ có:
TM
3 y 2 x y 2
f t ' 1
Kl: Nghiệm duy nhất của hệ là: x; y 3 4; 2
10
y2 x
3
3
0,25
2
+ Ta có: a b 0 2ab a 2 b 2 . Nên ta sẽ có:
2a 2 7b 2 16ab 2a 2 7b 2 2ab 14ab 3a 2 8b 2 14ab
a 4b 3a 2b
4a 6b
2a 3b
2
+ Vậy ta sẽ có:
0,5
25a
2
2
2
2
2a 7b 16ab
25b 2
+ Tương tự ta cũng có:
25a
1
2a 3b
2b 2 7c 2 16bc
+ Mặt khác theo Cauchy shwarz Ta có:
25b 2
2b 3c
2
3c 2
25c 2
3 2
2c c 2
a
a c 3a 2c
3
+ Từ (1),(2),(3) ta sẽ có:
2
a2
a b c c 2 2c
b2
c2 2
P 25
c 2c 25.
5a b c
2a 3b 2b 3c 2c 3a
2
5 a b c c 2c
0.25
2
+ Mà a b c 3 theo giả thiết nên ta sẽ có: P c 2 2c 15 c 1 14 14
Vậy GTNN của P 14
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi a b c 1
0.25
Chú ý: Học sinh có lời giải khác với đáp án chấm thi nếu có lập luận đúng dựa vào SGK hiện hành
và có kết quả chính xác đến ý nào thì cho điểm tối đa ở ý đó; chỉ cho điểm đến phần học sinh làm đúng từ
trên xuống dưới và phần làm bài sau không cho điểm.
TRƯỜNG THPT VIỆT TRÌ
1
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015-2016- LẦN
Môn: Toán
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1 (2.0 điểm). Cho hàm số y x 3 6 x 2 9 x 2 (1).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1;1 và vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C).
Câu 2 (1.0 điểm).
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : y x 4 2 x 2 3 trên đoạn 0;4 .
Câu 3 (1.0 điểm).
1
2
a) Cho sin . Tính giá trị biểu thức P 2 (1 cot ). cos( ) .
4
b) Giải phương trình:
Câu 4 (1.0 điểm).
34 2 x = 9
53 x x 2
14
2
a)Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển : x 2 .
x
b) Trong bộ môn Toán, thầy giáo có 40 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 15
câu hỏi trung bình, 20 câu hỏi dễ. Một ngân hàng đề thi mỗi đề thi có 7 câu hỏi
đựơc chọn từ 40 câu hỏi đó. Tính xác suất để chọn được đề thi từ ngân hàng đề nói
trên nhất thiết phải có đủ 3 loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi dễ không
ít hơn 4.
Câu 5 (1.0 điểm).
Giải bất phương trình: 9 x 2 3 9 x 1 9 x 2 15
Câu 6 (1.0 điểm).
Cho lăng trụ đứng ABC. A' B' C ' , có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, AC a 3 ,
mặt bên BCC' B' là hình vuông, M , N lần lượt là trung điểm của CC' và B'C ' . Tính thể
tích khối lăng trụ ABC. A' B' C ' và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A' B' và MN .
Câu 7 (1.0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn
C : x 2 y 2 3x 5 y 6 0 . Trực tâm của tam giác ABC là H 2;2 và đoạn BC 5 .
Tìm tọa độ các điểm A, B , C biết điểm A có hoành độ dương .
Câu 8 (1.0 điểm).
x 3 y 3 5 x 2 2 y 2 10 x 3 y 6 0
Giải hệ phương trình :
x 2 4 y x 3 y 2 4 x 2 y
Câu 9 (1.0 điểm).
Cho ba số thực dương a, b, c và thỏa mãn điều kiện a 2 b 2 c 2 3 .Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức : S
a3 b3 b3 c3 c3 a3
.
a 2b
b 2c
c 2a
-----------------Hết----------------Thí sinh không được dùng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………SBD:……….....…......
Môn: Toán
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1 (2.0 điểm). Cho hàm số y x 6 x 9 x 2
a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
3
(C).
2
1.0
TXĐ D= R
0.25
x 1
y 2
y’= 3x2 -12x+9 , y’=0 <=>
x 3
y 2
- Giới hạn tại vô cực: lim y ;
0.25
lim y
x
x
BBT
x
1
y’
3
0
0
2
y
1a
0.25
-2
KL: Hàm số đồng biến trên khoảng ;1; 3;
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3)
Hàm số đạt cực đại tại xcđ =1 , y cđ= 2
Hàm số đạt cực tiểu tại xct =3 , y ct =- 2
Đồ thị
5
y
f(x)=x*x*x-6*x*x+ 9*x-2
4
3
2
0.25
1
x
-2
-1
1
2
3
4
5
6
-1
-2
-3
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1;1 và vuông góc với
1b
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C).
Đuờng thẳng đi qua 2 c ực trị A(1;2) và B(3;-2) là y=-2x+4
Ta có pt đt vuông góc với (AB) nên có hệ số góc k= ½
Vậy PT đ ư ờng thẳng cần tìm là y
2
Câu 2 (1.0 điểm).
1
3
x
2
2
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
1.0
0.5
0.25
0.25
1.0
y’=4x3-4x =4x(x2-1)
y’= 0 <=> x=0, x=1 0;4 x= -1 loại
Ta có: f(0) =3 , f(1)=2 , f(4)=227
Vậy GTLN y = 227 , trên 0;4 khi x=4
GTNN y= 2 trên trên 0;4 khi x=1
a)
3
0.25
0.25
0.25
0.25
1
2
Cho sin . Tính giá trị biểu thức P 2 (1 cot ). cos( )
4
sin cos
1 2 sin 2
P
(cos sin )
sin
sin
1
thay sin vào ta tính được P =1
2
0.5
0.25
0.25
b) Giải phương trình: Giải phương trình: 34 – 2x = 953 x x
đưa về cùng cơ số 3 khi đó phương trình tđ
nghiệm cần tìm là x = 1 hoặc x = -3
2
0.5
với x 2 2 x 3 0
0.25
0.25
14
2
a)Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển : x 2 .
14
2
2
x 2 = x 2x
x
4
C
14
k 14 3 k
14
x
.2k
x
0.25
0.25
số hạng chứa x5 trong khai triển ứng với k thoả mãn 14 - 3k = 5 => k=3
Hệ số cần tìm là C143 2 3 2912
b) Trong môn học Toán, thầy giáo có 40 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu
hỏi khó, 15 câu hỏi trung bình, 20 câu hỏi dễ. Một ngân hàng đề thi mỗi đề thi
có 7 câu hỏi đựơc chọn từ 40 câu hỏi đó. Tính xác suất để chọn được đề thi từ 0.5
ngân hàng đề nói trên nhất thiết phải có đủ 3 loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ)
và số câu hỏi dễ không ít hơn 4.
Không gian mẫu của việc tạo đề thi là : C 407 18643560
Gọi A là biến cố chọn đựợc đề thi có đủ 3 loại câu hỏi(khó, trung bình, dễ) và số 0.25
câu hỏi dễ không ít hơn 4.
5
A C 204 .C52 .C151 C 204 .C51 .C152 C 20
.C51C151 4433175
Xác suất cần tìm là P( A)
A
915
3848
0.25
9 x 2 3 9 x 1 9 x 2 15
1
Nhận xét : 9 x 1 9 x 2 15 9 x 2 3 0 x
9
Giải bất phương trình:
5
bpt
9x
2
1.0
0.25
3 2 3(3 x 1) 9 x 15 4
9x 1
2
9x 2 3 2
3(3 x 1)
2
9x 2 1
9 x 2 15 4
0
0.25
3x 1
3x 1
3 0
9 x 15 4
3x 1
9x 3 2
1
1
3 0 3 x 1 0 x
3x 13x 1 2 1
3
9 x 2 15 4
9x 3 2
1
kết hợp các Đk suy ra nghiệm của BPT là x là nghiệm của bpt
3
Cho lăng trụ đứng ABC. A' B' C ' .Có đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB a, AC a 3 , mặt bên BCC' B' là hình vuông, M, N lần lượt là trung
2
2
điểm của CC’ và B’C’. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A' B' C ' và khoảng cách
giữa hai đường thẳng A’B’ và MN
0.25
0.25
1.0
C
B
A
M
N
6
H
B’
C’
P
A’
Ta có BC= BB’=2a
0.25
1
2
. V ABC. A' B 'C ' BB'.S ABC 2a. a.a 3 a 3 3
gọi P là trung điểm của A’C’ mp(CA’B’) //mp(PMN) nên suy ra khoảng cách
d(A’B’;MN)= d(A’B’;(MNP))= d(A’;(MNP))= d(C’;(MNP))= C’H (H là hình
chiếu vuông góc của C’ lên mp(MNP)
Cm được H thuộc cạnh PM áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
MPC’
C' H
7
C ' M .C ' P
C' P C' M
2
2
a 21
7
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp trong
đường tròn C : x 2 y 2 3x 5 y 6 0 . Trực tâm của tam giác ABC là H 2;2 ,
0.25
0.25
0.25
1.0
3 5
2 2
Gọi tâm đường tròn (C) là I ; và A(x;y) suy ra
AH (2 x;2 y ) M là trung
điểm của BC
Học sinh tính được AH 5 x 2 y 2 4 x 4 y 3 0
kết hợp với A thuộc đường tròn (C) nên ta có hệ phương trình
0.25
x 2 y 2 4 x 4 y 3 0
Giải hệ ta được (x;y)=(0;3) (loại);Hoặc(x;y)=(1;4) (Nhận)
2
x y 2 3 x 5 y 6 0
Suy ra toạ độ của A(1;4) ,chứng minh được AH 2 IM
Từ AH 2 IM ta tính được M(2;3/2) Do (BC ) vuông góc với IM nên ta viết được
0.25
0.25
phương trình (BC): x-2y+1 =0 <=> x= 2y-1 thay vào phương trình đường tròn (C)
y 1
x 1
y 2 x 3
ta được 2 y 12 y 2 3(2 y 1) 5 y 6 0 y 2 3 y 2 0
Suy ra toạ độ của B(1;1) , C(3;2) hoặc B(3;2) , C(1;1)
Vậy
A( 1;4), B(1;1) , C(3;2)
hoặc A( 1;4), B(3;2) , C(1;1)
x 3 y 3 5 x 2 2 y 2 10 x 3 y 6 0 (1)
x 2 4 y x 3 y 2 4 x 2 y (2)
Câu 8: Giải hệ
0.25
1.0
x -2; y 4
(1) x 5 x 2 10 x 6 y 3 2 y 2 3 y
Điều kiện
3
x 1 2x 1 3( x 1) y 3 2 y 2 3 y
Xét hàm số f (t ) t 3 2t 2 3t , f ' (t ) 3t 2 4t 3 0 t R
3
2
0.25
Suy ra f(x+1) = f(y) => y= x+1 thay và pt (2) ta đuợc
Phương trình : x 2 3 x x 3 x 2 4 x 1
8
x 2 3 x 2 x 1x 2 4
x 2 3 x 3 x3 x2 4 x 4
2 x 2 3 x 4
x 2 ( x 2 x 2 )
x 2 3 x 3 x 2 3 x 2
2( x 2 x 2)
x 2 x 2 x 2 0
x 2 3 x 3 x 2 3 x 2
2
x 2 3 x 3
x2 x 2 x 2
0
x 2 3 x 2
0 ( vi x 2 )
2
x 2 3 x 3
0.25
x 2
x x20
x 1
0.25
2
Vậy hệ pt có nghiệm (x; y) = (2;3) , (x;y)= (-1; 0)
Câu 9 : Cho ba số thực dương a, b, c và thỏa mãn điều kiện a 2 b 2 c 2 3 .
9
a3 b3 b3 c3 c3 a3
.
a 2b
b 2c
c 2a
x3 1 7 2 5
Trước tiên ta chứng minh BĐT :
x ( x 0) *
x 2 18
18
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : S
1.0
0.25
* 18( x3 1) x 27 x 2 5
luôn đúng với mọi x>0, d ấu “=” sảy ra khi x=1
2
x 1 11x 8 0
a b c
; ;
b c a
a 3 b 3 7 a 2 5b 2 b 3 c 3 7b 2 5c 2 c 3 a 3 7c 2 5a 2
;
;
;
a 2b
18
18 b 2c
18
18 c 2a
18
18
12 a 2 b 2 c 2
2
Từ các đảng thức trên suy ra S
18
0.25
Áp dụng (*) cho x lần lượt là
Vậy MinS =2 khi a=b=c=1
0.25
0.25
TRƯỜNG THPT LAM KINH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
MÔN: TOÁN. NĂM HỌC 2015 - 2016
Thời gian:180 phút (không kể thời gian phát đề)
2x 1
x 1
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Tìm điểm M trên (C) để khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng của đồ thị (C) bằng khoảng
cách từ M đến trục Ox.
Câu 2 (1 điểm).
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y
a. Giải phương trình:
3 sin 2 x cos 2 x 4sin x 1 .
b. Giải bất phương trình: 2log 3 ( x 1) log
Câu 3 (0.5 điểm). Tính nguyên hàm sau: I
x
3
(2 x 1) 2 .
x 2 3dx
Câu 4 (1.5 điểm).
9
2
3
a. Tìm số hạng chứa x trong khai triển của x 2 .
x
b. Một ngân hàng đề thi gồm 20 câu hỏi. Mỗi đề thi gồm 4 câu được lấy ngẫu nhiên từ 20 câu
hỏi trên. Thí sinh A đã học thuộc 10 câu trong ngân hàng đề thi. Tìm xác suất để thí sinh A
rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có ít nhất 2 câu đã thuộc.
Câu 5 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi I là trung điểm AB,
H là giao điểm của BD với IC. Các mặt phẳng (SBD) và (SIC) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa
(SAB) và (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA và IC.
Câu 6 (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại B, BC 2BA . Gọi E, F
lần lượt là trung điểm của BC, AC. Trên tia đối của tia FE lấy điểm M sao cho FM 3FE . Biết điểm
M có tọa độ 5; 1 , đường thẳng AC có phương trình 2x y 3 0 , điểm A có hoành độ là số
nguyên. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
Câu 7 (1 điểm). Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà các cạnh đều bằng a .Tính thể
tích của hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a.
x 3 xy x y 2 y 5 y 4
Câu 8 (1 điểm). Giải hệ phương trình
4 y 2 x 2 y 1 x 1
Câu 9 (1 điểm). Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác thỏa mãn 2c b abc. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức S
3
4
5
bca acb abc
----Hết----
Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………………….Số báo danh:………………………..............
1
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015-2016, LẦN 1
Câu
Câu1a
1.0đ
Nội dung
- Tập xác định D R \ 1
- Sự biến thiên y '
3
x 1
2
Điểm
0,25
0 với x D
+ Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;1 , 1;
+ Hàm số không có cực trị
+ lim y x 2 , suy ra đường thẳng y = 2 là đường tiệm cận ngang của
0,25
x
đồ thị
lim y x , lim y x , suy ra đường thẳng x 1 là đường tiệm
x 1
x 1
cận đứng của đồ thị
0,25
+ Bảng biến thiên
-
x
y’(x)
+
1
-
+
2
y
-
2
- Đồ thị
+ Đồ thị hàm số đi qua các
điểm
0; 1 , 2;1 , 4;3 , 2;5
+ Đồ thị nhận điểm I 1; 2 làm
0,25
tâm đối xứng.
Câu 1b
1.0đ
Gọi M x 0 ; y0 ,
x 0 1 ,
y0
2x 0 1
, Ta có
x0 1
0,25
d M, 1 d M, Ox x 0 1 y 0
x0 1
Với x 0
2x 0 1
2
x 0 1 2x 0 1
x0 1
x 0
1
, ta có : x 02 2x 0 1 2x 0 1 0
2
x0 4
M 0; 1 , M 4;3
0,25
Suy ra
0,25
2
1
, ta có pt x 02 2x 0 1 2x 0 1 x 02 2 0 (vô nghiệm) .
2
Vậy M 0; 1 , M 4;3
Với x 0
0,25
3 sin 2 x cos 2 x 4sin x 1 2 3 sin x cos x 1 cos 2 x 4sin x 0
Câu 2a.
0.5đ
Câu 2b.
0.5đ
2 3 sin x cos x 2sin 2 x 4sin x 0 2sin x
sin x 0
x k
sin x 0
, k .
sin
x
1
x
k
2
3
cos
x
sin
x
2
3
6
0,25
ĐK: x > 1 , 2 log 3 ( x 1) log 3 (2 x 1) 2 log 3 [( x 1)(2 x 1)] 1
0,25
1
2 x 2 3x 2 0 x 2
2
Đối chiếu điều kiện suy ra bpt có tập nghiệm S = (1;2]
Câu 3
0.5 đ
Câu 4.b
0.5đ
Câu 5
1.0đ
0,25
Đặt t x 2 3 t 2 x 2 3 2tdt 2xdx xdx tdt .
0,25
t3
( x 2 3)3
C
Suy ra I t.tdt t dt C
3
3
0,25
2
Câu 4.a
0.5đ
3 cos x sin x 2 0 0,25
9
k
9
9
2
k
2
Ta có x 2 C9k x 9 k 2 C9k x 93k 2
x k 0
x
k 0
0,5
Số hạng chứa x 3 tương ứng giá trị k thoả mãn 9 3k 3 k 2
2
Suy ra số hạng chứa x 3 bằng C92 x 3 2 144x 3
0,25
Lấy ngẫu nhiên từ ngân hàng đề thi 4 câu hỏi để lập một đề thi có
0,25
C 4845 đề thi.
Thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có 2 câu đã thuộc, có
C102 .C102 2025 trường hợp.
Thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có 3 câu đã thuộc, có
C103 .C101 1200 trường hợp.
Thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có 4 câu đã thuộc, có
0,5
C104 210 trường hợp.
Do đó, thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có ít nhất 2 câu đã thuộc, có
2025 1200 210 3435 trường hợp
Vậy xác suất để thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có ít nhất 2 câu đã
3435 229
thuộc là
.
4845 323
1
Ta có VS.ABCD SH.SABCD , trong
3
0,25
2
đó SABCD a
4
20
3
Do (SIC),(SBD) cùng vuông với
đáy suy ra SH (ABCD)
Dựng HE AB SHE AB ,
là góc giữa (SAB)
suy ra SEH
600
và (ABCD) SEH
Ta có SH HE.tan 600 3HE
HE HI 1
a
HE
CB IC 3
3
a 3
SH
3
0,25
Suy ra
1
1a 3 2
3a3
VS.ABCD SH.SABCD .
.a
3
3 3
9
Gọi P là trung điểm của CD, suy ra AP song song vớiCI
d SA, CI d CI, SAP d H, SAP
0,25
Dựng HK AP , suy ra SHK SAP
Dựng HF SK HF SPA d H, SPA HF
1
1
1
(1)
2
2
HF
HK
HS2
1
1
1
1
Dựng DM AP , ta thấy DM HK
2
2
2
HK
DM
DP DA 2
Do SHK vuông tại H
0,25
Thay vào (1) ta có
1
1
1
1
4 1 3
8
a
2 2 2 2 HF
.
2
2
2
2
HF
DP DA HS
a
a
a
a
2 2
a
Vậy d SA, CI
.
2 2
Gọi I là giao điểm của BM và AC.
Ta thấy
Câu 6
1.0đ
BC 2BA EB BA, FM 3FE EM BC
CAB
BM AC .
ABC BEM EBM
0,25
Đường thẳng BM đi qua M vuông góc với AC
BM : x 2y 7 0 .
Toạ độ điểm I là nghiệm của hệ
13
x
2x y 3 0
13 11
5
I ;
5 5
x 2y 7 0
y 11
5
12 6
2 8 4
IM ; , IB IM ; B 1; 3
3
5 5
5 5
0,25
4
Trong ABC ta có
1
1
1
5
5
BA
BI
2
2
2
2
BI
BA BC
4BA
2
2
2
4 5
5
8 4
BI 2
Mặt khác BI
, suy ra BA
5
2
5 5
Gọi toạ độ A a,3 2a , Ta có
a 3
BA 4 a 1 6 2a 4 5a 26a 33 0 11
a
5
2 4
Do a là số nguyên suy ra A 3; 3 . AI ;
5 5
Ta có AC 5AI 2; 4 C 1;1 . Vậy A 3; 3 , B 1; 3 , C 1;1
2
Câu 7
1.0đ
2
2
0,25
2
0,25
Thể tích lăng trụ là:
a 2 3 a3 3
V AA '.SABC a.
4
4
0,5
Gọi O , O’ lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC , A 'B'C'
khi đó tâm của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ là
trung điểm I của OO’. Mặt cầu này có bán kính là:
R IA
AO2 OI2
(
a 3 2 a 2 a 21
) ( )
3
2
6
0,5
a 21 2 7 a 2
2
suy ra diện tích mặt cầu (S) là: S 4R 4(
)
6
3
Câu 8
1.0đ
xy x y 2 y 0
Đk: 4 y 2 x 2 0
. Ta có (1) x y 3
y 1 0
Đặt u x y , v
x y y 1 4( y 1) 0
0,5
y 1 ( u 0, v 0 )
5
u v
Khi đó (1) trở thành : u 2 3uv 4v 2 0
u 4v(vn)
Với u v ta có x 2 y 1 , thay vào (2) ta được :
4 y 2 2 y 3 2 y 1
2 y 2
4 y 2 y 3 2 y 1
2
y 1 1 0
y2
0
y 1 1
2
y 2
2
4 y 2 y 3 2 y 1
y 2 ( vì
0,25
1
0
y 1 1
2
4 y 2 y 3 2 y 1
2
4 y2 2 y 3 y 1 2 y
1
0y 1 )
y 1 1
0,25
Với y 2 thì x 5 . Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của hệ PT là 5; 2
Câu 9
1.0đ
1 1
4
, x 0, y 0.
x y x y
1
1
1
1
1
1
S
2
3
bca acb
bca abc acb abc
Áp dụng bất đẳng thức
suy ra S
2 4 6
.
c b a
Từ giả thiết ta có
1 2
2 4 6
3
1 2 3
a, nên 2 2 a 4 3.
c b
c b a
a
c b a
Vậy giá trị nhỏ nhất của S bằng 4 3 . Dấu bằng xảy ra khi a b c 3.
0,25
0,25
0,25
0,25
Mọi cách giải khác nếu đúng đều cho điểm tương ứng
6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2015 – 2016
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
Môn thi: TOÁN
( Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề )
Đề thi này có 01 trang
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y
2x 1
(1).
x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2. Tìm điểm M thuộc đồ thi (C) sao cho khoảng cách từ M đến đến trục Oy bằng 2 lần khoảng cách từ M
đến đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (1).
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2cos x.cos 2 x 2 2sin 2 x cos 3 x .
Câu 3 (1,0 điểm). Tính nguyên hàm: I
2x2 1
dx .
x
Câu 4 (1,0 điểm).
1
1
1. Giải phương trình: log 1 (2 x 2 3 x 1) log 2 ( x 1)2 .
2
2
4
2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 8ln x x 2 trên đoạn [1;e].
Câu 5 (1.0 điểm). Một hộp chứa 4 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên cùng lúc ra 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 4 quả cầu được lấy ra có đủ 3 màu, có đúng
một quả cầu màu đỏ và có không quá hai quả cầu màu vàng.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB a; AD 2a , tam giác
SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của SD. Tính thể tích khối
chóp S.ACD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AI và SC.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD biết AB
điểm thuộc đoạn thẳng BC sao cho BF
2
3
AD . Gọi F là
2
3
BC . Đường tròn (T) ngoại tiếp tam giác ABF có phương trình
4
2
9
1 225
. Đường thẳng d đi qua hai điểm A, C có phương trình 3 x 11 y 2 0 . Tìm
x y
4
4
8
tọa độ đỉnh C biết điểm A có hoành độ âm.
3 4 y 2 4 y x3 2 x 4 y 2
Câu 8 (1.0 điểm). Giải hệ phương trình:
2
3
3
2 2 y x 3 y x 1 6 x x 1 2 0
x; y .
Câu 9 (1.0 điểm). Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn a b c 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức: P
a2
1 a
2
5bc
16b 2 27 a bc
2
.
2
36 a c
___________ HẾT ___________
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………
Số báo danh: ………………………………………
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN LẦN 1 NĂM 2015 – 2016
Câu 1
Khảo sát……
* Tập xác định D R / 1
* Sự biến thiên:
3
Ta có: y '
0, x D .
2
x 1
1điểm
0,25
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; .
Hàm số không có cực trị.
* Giới hạn và tiệm cận:
Ta có:
lim y lim y 2 đường thẳng y 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị (C).
x
x
0,25
lim y ; lim y 1 đường thẳng x 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị (C).
x 1
x 1
* Bảng biến thiên:
x
y'
y
1
-
0,25
2
1.1
2
* Đồ thị:
1
Đồ thị (C) cắt Ox tai điểm ;0 , cắt trục Oy tai điểm 0; 1 .
2
0,25
1điểm
1.2
2a 1
Gọi M a;
C (điều kiện a 1 ).
a 1
Gọi đường thẳng là đường tiệm cận ngang của đồ thi (C) .
2a 1
0.a 1.
2
3
a 1
Ta có d M , Oy a ; d M ,
.
2
2
a 1
0 1
Theo giả thiết khoảng cách từ M đến đến trục Oy bằng 2 lần khoảng cách từ M đến
3
đường tiệm cận ngang do đó: 2.
a
a 1
a 2 a 6
a2 a 6 0
a 3
a a 6 2
2
.
a 2
a a 6
a a 6 0
2
Vì phương trình a 2 a 6 0 vô nghiệm.
0,25
0,25
7
+ Với a 3 M 3; .
2
+ Với a 2 M 2;1 .
0,25
Câu 2
2
2
Phương trình đã cho cos 3x cos x 2 2sin x cos 3 x cos x 2 2sin x
cos x 0
2
2
cos x 2 2 1 cos x 2 cos x cos x
cos x 1
2
+ Với cos x 0 x k ; k .
2
x k 2
1
3
+ Với cos x
; k .
2
x k 2
3
1điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
1điểm
Câu 3
2 x2 1
x 2x2 1
dx
dx
x
x2
1
2 udu xdx
2
2
2
Đặt u 2 x 1 u 2 x 1
.
2
x2 u 1
2
Ta có I
1
u2
u2 1 1
1
.
udu
du
du
du
du
u 1 u 1
u2 1 2
u2 1
u2 1
2
1 u 1 u 1
1 du 1 du
du
du du
2 u 1 u 1
2 u 1 2 u 1
Do đó I
u
1
1
u ln u 1 ln u 1 C .
2
2
1
1
Vậy I 2 x 2 1 ln 2 x 2 1 1 ln
2
2
2 x2 1 1 C .
0,25
0,25
0,25
0,5 điểm
Câu 4
4.1
0,25
1
2 x 2 3x 1 0
x
Điều kiện:
2.
x 1 0
x 1
1
1
1
Khi đó phương trình log 2 (2 x 2 3 x 1) log 2 ( x 1) 2
2
2
2
2
2
log 2 2(2 x 3x 1) log 2 ( x 1)
x 1 (Ko TM)
2(2 x 3 x 1) ( x 1) 3x 4 x 1 0
.
x 1 TM
3
1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x
3
2
0,25
2
2
0,25
0,5 điểm
Điều kiện: x 0.
Hàm số y 8ln x x 2 xác định và liên tục trên [1;e].
4.2
x 2 1; e
8
Ta có y ' 2 x y ' 0
.
x
x 2 1; e
0,25
Ta lại có: y 1 1 ; y 2 8 ln 2 4 ; y e 8 e 2 .
Vậy : Max y 8ln 2 4 , giá trị lớn nhất đạt được khi x 2.
1;e
0,25
Min y 1 , giá trị nhỏ nhất đạt được khi x 1.
1;e
Câu 5
Gọi là không gian mẫu của phép thử.
Số phần tử của không gian mẫu là n C164 1820 .
Gọi B là biến cố: “ 4 quả lấy được có đủ 3 màu, có đúng một quả cầu màu đỏ và
không quá hai quả màu vàng”.
Do đó để lấy được 4 quả có đủ 3 màu, có đúng một quả cầu màu đỏ và không quá
hai quả màu vàng có 2 khả năng xảy ra:
+) 4 quả lấy được có 1 quả đỏ, 2 quả xanh, 1 quả vàng suy ra số cách lấy là: C41C52C71
0,25
0,25
+) 4 quả lấy được có 1 quả đỏ, 1 quả xanh, 2 quả vàng suy ra số cách lấy là: C41C51C72
+) Khi đó n B C41C71C52 C41C72C51 700 .
+) Xác suất của biến cố B là P B
nB
n
0,25
700
5
.
1820 13
0,25
1điểm
Câu 6
0,25
Gọi H là trung điểm của AB, vì SAB là tam giác đều SH AB .
SAB ABCD
a 3
Ta có AB SAB ABCD SH ABCD và SH SA2 HA2
.
2
SH AB, SH SAB
1
1
Vì ABCD là hình chữ nhật SACD S ABCD a.2a a 2 .
2
2
3
1
1 a 3 2 a 3
Do đó VS . ACD SH .SACD .
.a
(đvtt).
3
3 2
6
Gọi J là trung điểm của CD IJ / / SC SC / / AIJ
d AI , SC d SC , AIJ d C , AIJ .
Ta có CD AIJ J d C , AIJ d D, AIJ (vì J là trung điểm CD).
Vậy d AI , SC d D, AIJ .
0,25
0,25
Vì H là trung điểm AB, J là trung điểm của CD do đó tứ giác AHJD là hình chữ nhật.
Gọi K là tâm của hình chữ nhật AHJD IK / / SH (vì IK là đường trung bình tam
giác SHD).
SH ABCD
SH a 3
Ta có
IK ABCD và IK
.
2
4
IK / / SH
1
a2
Ta có S ADJ AD.DJ ;
2
2
1
1 a 3 a2 a3 3
VI . ADJ IK .S ADJ
.
;
3
3 4 2
24
a 17
AJ AD 2 DJ 2
.
2
1
1 a 3 a 17 a 2 51
Vì IK ABCD IK AJ SAIJ IK .AJ .
.
.
2
2 4
2
16
3.VI . ADJ 2a 17
Do đó d D, AIJ
.
SAIJ
17
0,25
1điểm
Câu 7
A d
Ta có
tọa độ của điểm A là nghiệm của hệ pt
A T
9 2 1 2 225
x y
8
4 4
3x 11y 2 0
0,25
2 11y
2 11y
x 3
x 3
2
2
2
2
2 11y 9 y 1 225 11y 19 y 1 225
3
3 12 4
4 4
8
8
x 3
2 11y
x 3
y 1
2 11y
x
y 1
x 93 A 3;1 (vì x A 0 ).
3
13y2 10 y 23 0
13
23
y
23
13
y
13
Gọi điểm E thuộc tia đối của tia BA sao cho AF CE .
Đặt BE xAB BE x AB , ta có:
3
CE BE BC x AB AD và AF AB BF AB AD .
4
Vì AF CE do đó
3
3
1
CE. AF 0 x AB AD AB AD 0 xAB 2 AD 2 0 x .
4
4
3
1
Vậy E thuộc tia đối của tia BA thỏa mãn BE AB khi đó AF CE .
3
0,25
AF CE
Xét tam giác ACE có
F là trực tâm tam giác ACE hay EF AC .
CB AE
2
2
9 1 225
Gọi H EF AC tứ giác ABFH nội tiếp hay H T : x y
,
4
8
4
93 23
do đó H là giao điểm (khác A) của đường thẳng d và đường tròn (T) H ; .
13 13
Qua B kẻ đường thẳng song song với EF cắt AC tại K BK / / HE , khi đó ta có
AK AB
KH BE 3
AH 12 HC AH 12 HC
KH BF 3
HC FC
93
23 132 36
Gọi C a; b HC a ; b ; AH
; .
13
13
13 13
132
93
12 a
13
a 8
13
Do đó AH 12 HC
C 8; 2 .
b
2
36
23
12 b
13
13
Vậy C 8; 2 .
0,25
0,25
1điểm
Câu 8
3
Điều kiện: x 2.
3
2
Biến đổi pt thứ (2) của hệ thành : 2 x 1 3 y x 1 4 y 3 0
Nhận xét y 0 không là nghiệm của pt y 0, do đó pt
3
0,25
2
x 1
x 1
2
3
40
y
y
Đặt a
x 1
khi đó pt trở thành
y
2a 3 3a 2 4 0 a 2 2a 2 a 2 0 a 2 .
Vì pt 2a 2 a 2 0 vô nghiệm.
x 1
2 2 y x 1 .
+) Với a 2
y
3
Thay 2 y x 1 vào pt (1) của hệ ta được pt
x2 1 x x3 2
x3 2 2 x 1 x 1 3 x 2 1 0
x 3 2 2 x 1
2
x3 2 2 x 1
x3 4 x 2 4 x 3
x3 2 2 x 1
x 1
3
2
3
2
x 2 1
3
2
x 1 x 1 x 1 x 1
2
2
3
2
x 1 x 1 x 1 x 1
0
0
2
x x 1
x2 x 1
x 3
2
0 x 3.
3
2
3
2
3
2
x
2
2
x
1
x 1 x 1 x 1 x 1
2
x x 1
x x 1
Vì
0, x 3 2.
2
3
2
3 2
x 1 2 x 1
x 1 x 1 3 x 2 1 x 1
Với x 3 y 2.
0,25
2
x3 4 x 2 3 x
3
0,25
0,25
Vậy hệ pt đã cho có nghiệm x; y 3; 2 .
1điểm
Câu 9
a2
Ta có: P
b c
a2
b c
Ta lại có
2
2
5bc
5bc
Do đó P
2
36 a c
16b2 27 a b a c
36 a c
a2
b c
16b2 27 a a b c bc
5bc
4a 2
9b c
2
2
2
2
2
a2
b c
2
4b2
5bc 9 a c
2
3
2
a b
4
0,25
a2
4a 2
2
2
5
2
b c b c 9 b c
4
2
4b 2
9a c
2
3
2 a
b 3
2
2
a b
a b
4
9 bc a c 4
2
2
2
3
a b
2 a2
b2 3
2
2
2
a
b
a b
9 ab ac ba bc 4
9 ab ac ba bc 4
2
2
2
3
2 a b
2
a b
9 2ab a b c 4
2
3
2
a b
a b 2 .
2
9 a b
4
a b c
2
0,25
2
2
2
3
2
1 c
8 1 c 3
2
2
P
1
c
1 c .
2
9 1 c
9 1 c 4
4
1 c c
2
2
2
8 1 c 3
8
2 3
2
2
Ta có
1 c 1
1 c .
9 1 c 4
9 1 c 4
2
8
2 3
2
P 1
1 c .
9 1 c 4
Theo giả thiết a, b, c 0 thỏa mãn a b c 1 c 0;1 .
2
8
2 3
2
Xét hàm số f c 1
1 c với c 0;1 .
9 1 c 4
16
2 2
3
Ta có f ' c 1
c 1 .
2
9 c 1 c 1 2
f 'c 0
Bảng biến thiên
0,25
1
32
27
1
0 c vì c 0;1 .
c 1
3
9
3
c 1 64
c
f '( c )
1
3
0
–
0
1
+
f (c )
1
9
1
Từ BBT f c , c 0;1 . Do đó P 1 .
9
9
1
Vậy Min P 1 , giá trị nhỏ nhất đạt được khi a b c .
3
9
......................... Hết .............................
0,25