Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

quan hệ kinh tế quốc tế ftu một số vụ kiện của eu và trung quốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (602.41 KB, 81 trang )

VCCI

VCCI

www.chongbanphagia.vn

BAN PHẫP CH - VCCI
Sậ 9 òào Duy Anh, Hà Nẩi, Viữt Nam
òT: +84-4-5771458
Email:
Website: www.chongbanphagia.vn
www.antidumping.vn

CuuDuongThanCong.com

designed by deMAC. 04.2128327

cu

u

du
o

ng

th

EU & TrungQuËc
TYPICAL ANTIDUMPING CASES IN EU & CHINA


.c
om

MóT Sˇ V| KIåN
CHˇNG BÉN PHÉ GIÉ
TÑI
EU & TrungQuËc

ng

CÉC V| KIåN CHˇNG BÉN PHÉ GIÉ TI£U BIÕU

an

co

MóT Sˇ V| KIåN
CHˇNG BÉN PHÉ GIÉ
TĐI

MóT Sˇ V| KIåN CHˇNG BÉN PHÉ GIÉ TÑI EU & TRUNG QUˇC

01

CÉC V| KIåN CHˇNG BÉN PHÉ GIÉ TI£U BIÕU

TYPICAL ANTIDUMPING CASES IN EU & CHINA
(SÉCH SONG NG~ - BILINGUAL BOOK)

/>


.c
om

(SÉCH SONG NG~)

cu

u

du

on

g

th

an

co

ng

MóT Sˇ V| KIåN
CHˇNG BÉN PHÉ GIÉ
TĐI
EU - TRUNG QUˇC

HÄ NóI 2007


CuuDuongThanCong.com

/>

Li Ni òôu
èi viữc Viữt Nam trẻ thành thành vin WTO, cc doanh nghiữp Viữt
Nam ặang ặng trèc nhng că hÈi to lÌn trong vi÷c ti’p cÀn c∏c thfi
tr≠Íng xu†t khằu ặôy tim nđng. Tuy nhin, că hẩi này ặi km vèi thch
thc khng nhÃ, ặc biữt là t cc rào cn thfi trng mà kiữn chậng bn
ph gi là mẩt trong nhng biữn php ặng ngi nht.

.c
om

V

Phflng Thăng mi và Cng nghiữp Viữt Nam (VCCI), vèi s h trể cềa
Vđn phflng Lut s GIDE LOYRETTE NOYEL, xin trân trng giÌi thi÷u
cn ÃMÈt sË vÙ ki÷n chËng b∏n ph∏ gi∏ ti EU-Trung Quậc - cuận
sch ặôu tin trong Tp sch Nghin cu v viữc v chậng bn ph gi
và cc rào cn thăng mi trong khun khấ Chăng trnh h trể doanh
nghiữp v cc rào cn thăng mi quậc t cỊa VCCI.
Hy v‰ng cn s∏ch c„ th” Ỉem lπi c∏c thng tin bấ ch cho doanh nghiữp
và cc ặẩc gi th´ng qua nh˜ng chi ti’t th˘c t’ cÒa c∏c vÙ kiữn chậng
bn ph gi ặ din ra cễng vèi cc bài hc rt ra t cc v viữc này.

Phflng Thăng mi
và Cng nghiữp Viữt Nam


GIDE LOYRETTE NOYEL

cu

u

du

on

g

th

an

co

ng

Trn thc t, hàng ho Viữt Nam xut khằu cng ặang dôn trẻ thành ặậi
tểng cềa cc v kiữn chậng bn ph gi ẻ nhi“u thfi tr≠Íng (Hoa K˙,
Eu, Canada, Mexico, Peru, Achentina...). Hµng ho bfi kiữn là nhng sn
phằm mà chng ta c th’ mπnh xu†t kh»u (thu˚ s∂n, gi«y däp, gπo).
Nh≠ng nh˜ng m∆t hµng chÛng ta xu†t kh»u vÌi sË l≠Ĩng ch≠a Ỉ∏ng k”
cÚng Ỉ∑ bfi ki÷n (ỈÃn hu˙nh quang, v∏n l≠Ìt sng, vflng khuyn kim
loi,...). Do ặ, cc doanh nghiữp Viữt Nam côn ặểc trang bfi nhng
hiu bit că bn v thc t cc v kiữn chậng bn ph gi ặ t ặ c
biữn php phflng trnh và gim thiu thiữt hi.


Olivier Prost
Lut s hểp danh / Lut s ặiu hành
Gide Loyrette Nouel Brussels

Trôn Hu Hunh
Trẻng Ban Php ch - VCCI

Nicolas Audier

CuuDuongThanCong.com

/>
3

Lut s hểp danh / Lut s ặiu hành
Gide Loyrette Nouel Vi÷t Nam


.c
om

CHảãNG TRNH
H TRể DOANH NGHIữP
V CHậNG BN PH GI
Và CC RàO CN THảãNG MI
CềA VCCI





BAN BIÊN SON

du

on

g

th

an

co

ng

Cuận sch này nêm trong khung khấ Chăng trnh H trể doanh
nghiữp v chậng bn ph gi và cc rào cn thăng mi mà
VCCI thc hiữn t nđm 2006 vèi cc hot ặẩng chnh gÂm:



cu

u

C∏c t∏c gi∂
Erwan Berthelot
Vassiliki Avgoustidi
Sven Ballschmiede

LS V®n phflng luÀt s≠ GIDE LOYRETTE NOUEL
tπi Brussels





Thi’t lÀp website ChËng b∏n ph∏ gi∏

(ho∆c
), Æ«u mËi tÊng th”
cung c†p th´ng tin v“ ph∏p luÀt, thc tin
chậng bn ph gi trn th gièi và ẻ Viữt Nam;
Tấ chc cc kho ặào to v php lut và
ká nđng côn thit trong cc v kiữn chậng
bn ph gi và cc rào cn thăng mi quậc
t khc;
Xut bn tÀp s∏ch Nghi™n c¯u vÙ vi÷c v“
chËng b∏n ph∏ gi∏ và cc rào cn thăng mi
quậc t khc; và
Thit lp ặng dây t vn v chậng bn ph
gi và cc rào cn thăng mi quậc t khc.

Bin dfich sang ting Vi÷t
Nguy‘n Thfi Thu Trang - Ban Ph∏p ch’ VCCI

CuuDuongThanCong.com

/>
5



Chăng trnh này ặểc thc hiữn vèi s tham gia cềa:

QUY TRỗNH MúT V| òIU TRA
CHNG BẫN PHẫ GIẫ

Cậ vn Chăng trnh:
Giai ặon
1. Bổt ặôu
v kiữn

òăn kiữn (cềa ngành sn xut nẩi ặfia) phi ặa
ra tăng ặậi ặề cc bêng chng v viữc bn
ph gi và thiữt hi gây ra, xc ặfinh chnh xc
loi hàng ho và danh tnh cc nhà sn xut,
xut khằu lin quan

ng

Sau khi kim tra să bẩ ặăn kiữn, că quan c thằm
quyn ch ra Quyt ặfinh khẻi xèng ặiu tra khi:

Cc cẩng tc vin:

co

LS. òoàn Thfi Chin, LS L Thu Lan và Vđn phflng Lut
s GIDE LOYRETTE NOYEL ()
LS. Diữp Hoài Nam,


- òậi tểng nẩp ặăn ặp ng yu côu v tnh ặi
diữn (cho ngành sn xut nẩi ặfia lin quan)

an

LS. V Dng và Vđn phflng Lut s YKVN
()

th

- C tăng ặậi ặề bêng chng v viữc bn
ph gi gây thiữt hi
Lểng hàng nhp khằu t nèc bfi kiữn khng
qu nhÃ

g

LS. Thi Bo Anh và Vđn phflng Lut s Bo & Cẩng s

du

on

Đng Phan òc Qu - Cc Qun l Cnh tranh - Bẩ
Thăng mi

u

TS. V Thfi Hng Minh - òi hc Lut Hà Nẩi


cu

Ths. Hoàng Thanh Mai

6

CuuDuongThanCong.com

Nẩi dung cc hot ặẩng

.c
om

Bà òinh Thfi Má Loan - CÙc tr≠Ỵng CÙc qu∂n l˝
Cπnh tranh - BÈ Thăng mi

2. òiu tra
să bẩ

Viữc ặiu tra ặểc tin hành theo 2 nhm vn ặ:
òiu tra ặ xc ặfinh c bn ph gi hay khng
và bin ặẩ ph gi nh th nào;
òiu tra ặ xc ặfinh c thiữt hi ặậi vèi ngành
sn xut nẩi ặfia hay khng và thiữt hi c phi
là hữ qu cềa viữc bn ph gi khng
ò xc ặfinh cc vn ặ trn, Că quan ặiu tra
s gi bng câu hÃi cho bfi ặăn và cc bn lin
quan, thu thp và xc minh thng tin, bêng
chng lin quan.

C∏c b™n b∂o v÷ quy“n lĨi cỊa m◊nh chỊ y’u
qua viữc tr li bng câu hÃi, cung cp thng
tin bấ sung cho că quan ặiu tra.

/>
7


QUY TRỗNH MúT V| òIU TRA CHNG BẫN PHẫ GIẫ

Giai Æoπn

NÈi dung c∏c hoπt ÆÈng

Giai Æoπn

NÈi dung c∏c hoπt ÆÈng

3. Kt lun
v kiữn

Trn că sẻ kt qu ặiu tra să bẩ, că quan ặiu
tra ra Kt lun să bẩ v cc vn ặ ặểc ặiu
tra (bn ph gi và thiữt hi).

8. ẫp dng
biữn php
chậng bn
ph gi
chnh thc


Că quan ặiu tra ra kt lun cuậi cễng. C 2
trng hểp:

.c
om

QUY TRỗNH MúT V| òIU TRA CHNG BẫN PHẫ GIẫ

co
an

Vào bt k giai ặon nào sau khi c kt lun să
bẩ khng ặfinh c viữc bn ph gi gây thiữt hi
ặng k, nhà xut khằu và că quan c thằm
quyn nèc nhp khằu c„ th” cƠng tho∂ thn
Ỉ” Ỉπt Ỉ≠Ĩc Cam k’t v“ gi (nhà xut khằu cam
kt tđng gi xut khằu ln ho∆c ngıng xu†t
kh»u ph∏ gi∏ ho∆c ch†p nhÀn c∏c quota...).

- Kt lun phề ặfinh (khng bn ph gi
và/hoc khng gây ra thiữt hi ặng k):
khng p thu chậng bn ph và hoàn tr
cc khon ặt cc.

g

th

5. Cam kt

v gi

ng

4. ẫp dng Trng hểp Kt lun să bẩ khng ặfinh c tn ti
biữn php viữc bn ph gi gây thiữt hi ặng k, că quan
tm thi c thằm quyn c th quyt ặfinh p dng biữn
php tm thi (ặt cc, k quá hoc thu tm
thi) ặậi vèi hàng ho nhp khằu li™n quan.

du

on

N’u Cam k’t v“ gi∏ Ỉ≠Ĩc ch†p nhÀn vÌi nhà
xut khằu nào th viữc ặiu tra s xem nh
chm dt vèi nhà xut khằu ặ tr khi h yu
côu tip tc viữc ặiu tra.

u

Că quan ặiu tra tip tc tin hành ặiu tra, xc
minh li cc vn ặ trong Kt lun să bẩ và
xem xọt cc bnh lun, phn hi t cc bn ặậi
vèi Kt lun să bẩ.

cu

6. Tip tc
ặiu tra


Cc phin ặiu trôn c th ặểc tấ chc ặ că
quan ặiu tra trc tip nghe cc bn trnh bµy lÀp
ln cỊa m◊nh vµ tr∂ lÍi lÀp ln cỊa ặậi phăng.
7. Kt lun Că quan ặiu tra ra kt ln ci cƠng v“ c∏c
ci cƠng v†n Ỉ“ Ỉ≠Ĩc Ỉi“u tra (bn ph gi và thiữt hi)
8

CuuDuongThanCong.com

- Kt lun khng ặfinhc bn ph gi gây
thiữt hi ặng k: că quan Æi“u tra c„ th” ra
quy’t Æfinh ∏p thu’ chËng b∏n ph gi (mc
thu ặậi vèi tng nhà xut khằu khng cao
hăn bin ặẩ ph gi cềa h). Viữc p thu
hay khng cfln phễ thuẩc vào bin ặẩ ph
gi (dèi 2% th khng ặểc p thu) và lểi
ch cẩng ặng (trng hĨp EU, n’u vi÷c ∏p
thu’ kh´ng phƠ hĨp vÌi lĨi ch Cẩng ặng th
s khng p thu).

9. Rà sot
hàng nđm
(rà sot li)

Rà sot hàng nđm ặểc thc hiữn theo yu côu
ặ tnh bin ặẩ ph gi thc cềa cc nhà xut
khằu trong nđm trèc ặ hoc ặ ặiu chnh
mc thu ∏p dÙng trong nh˜ng n®m ti’p theo
ho∆c ch†m d¯t thu’. Trong qu trnh rà sot

hàng nđm, cc bn nhà xut kh»u cÚng ph∂i
cung c†p ch¯ng c¯ ch¯ng minh phÙc vÙ ặiu tra.

Că quan ặiu tra thc hiữn rà sot hoàng hn
10. Rà sot
hoàng hn cuậi thi hn 5 nđm k tı khi ∏p dÙng thu’
chËng b∏n ph∏ gi∏ ho∆c k” t khi rà sot li.
Viữc ặiu tra ặểc thc hiữn tấng th (c v
bn ph gi và thiữt hi) ặ x∏c Ỉfinh c„ ch†m
d¯t ∏p thu’ hay ti’p tÙc th™m 5 n®m n˜a.

/>
9


.c
om

V VIữC TH NHT

ng

Nèc ặiu tra:
Cẩng ặng Châu Âu (EC)
Sn phằm bfi ặiu tra: Khđn lanh tri ging loi cotton
Nèc c sn phằm bfi ặiu tra: n òẩ, Pakistan, Ai Cp








cu

u

du

on

g

th

an

co

V khđn tri ging là mẩt trong nhng v kiữn chậng bn ph
gi phc tp nht mà U ban Châu Âu (U ban) tin hành trong
thi gian gôn ặây. Tnh ph¯c tπp cỊa vÙ vi÷c xu†t ph∏t tı c∏c
y’u tË sau ặây:

CuuDuongThanCong.com



V kiữn ặểc tin hành nhêm vào 3 nèc xut khằu (Ai
Cp, n òẩ và Pakistan) vèi mẩt sậ lểng ặc biữt lèn

cc nhà xut khằu;
Quyt ặfinh să bẩ cềa U ban bfi n òẩ kiữn ra WTO
theo că ch’ gi∂i quy’t tranh ch†p cỊa tÊ ch¯c nµy vµ ặ
bfi Că quan gii quyt tranh chp WTO (DSB) hu bÃ;
Tuân thề phn quyt cềa DSB, U ban ặ phi sa
quyt ặfinh să bẩ và ặnh ch hoc chm dt vÙ vi÷c (tu˙
tıng tr≠Íng hĨp);
Sau khi ch†m d¯t vÙ vi÷c ặôu tin, mẩt v khc ặ ặểc
khẻi xèng ặậi vèi kh®n tr∂i gi≠Íng c„ xu†t x¯ tı
Pakistan d…n tÌi quy’t Æfinh ∏p thu’ chËng b∏n ph∏ gi∏
n®m 2006

/>
11


MóT Sˇ V| KIåN CHˇNG BÉN PHÉ GIÉ TĐI EU-TRUNG QUC

KHN LANH TRI GIảũNG LOẹI COTTON

Trèc ht ặăn kiữn s ặểc Vđn phflng x l ặăn kiữn phân tch
và sau Ỉ„ sœ chuy”n sang mÈt thỊ tÙc kh∏c, g‰i lµ ôtham vn
nẩi bẩằ vèi U ban Châu Âu. Nu khng c phn ặậi lèn trong
qu trnh tham vn này th ặăn kiữn s ặểc chuyn cho Tấng
Gim ặậc Tấng v Thăng mi và tip ặ là Vđn phflng cềa U
vin Châu Âu. Sau khi ặểc cc că quan này ph chuằn, ặăn
kiữn s ặểc trnh ln U ban T vn (Advisory Committee) Ỉ”
xin ch†p thn ch›nh th¯c cỊa c∏c Qc gia thành vin Cẩng
ặng Châu Âu.


1. V òIU TRA NM 1996

.c
om

Ngày 30/7/1996, Hẩi ặng Bng và Lin minh cc ngành sn
xut dữt may Lin minh Châu Âu (Eurocoton), mẩt hiữp hẩi cềa
cc nhà sn xut ặ may mc và hàng tăng t cềa Châu Âu
chim phôn lèn tấng sn phằm cềa ngành sn xut khđn lanh
tri ging loi cotton ẻ Châu Âu, ặ nẩp ặăn khẻi kiữn chậng
bn ph gi1.

ng
g

th

an

Ngày 13/9/1996, U˚ ban ra Th´ng b∏o tr™n C´ng b∏o v“ viữc
khẻi xèng ặiu tra chậng bn ph gi ặậi vèi kh®n lanh tr∂i
gi≠Íng loπi cotton nhÀp kh»u tı Ai CÀp, n òẩ và Pakistan. Viữc
khẻi xèng ặiu tra này phễ hểp vèi òiu 5.9 Quy ặfinh v chậng
bn ph gi cềa EC theo ặ nu c ặề bêng chng làm cđn c
khẻi xèng ặiu tra th U ban phi khẻi xèng v ặiu tra trong
vflng 45 ngày k t ngày nhn ặăn kiữn.

co

1.1. Thng bo khẻi kiữn


cu

u

du

on

Xin ặểc lu là theo òiu 5 (2) Quy ặfinh v chậng bn ph gi
cềa EC, nguyn ặăn phi cung cp ặề bêng chng cho U ban
(mà c th là Vđn phflng x l ặăn kiữn thuẩc Tấng v Thăng
mi) chng minh v (i) hiữn tểng bn ph gi; (ii) thiữt hi mà
ngành s∂n xu†t cỊa CÈng ỈÂng ph∂i chfiu, (iii) mËi quan hữ nhân
qu gia viữc bn ph gi vèi thiữt hi ni trn; và phi nu ặểc
rêng (iv) viữc p dng cc biữn php chậng bn ph gi là v lểi
ch cềa Cẩng ặng.
1

òiu 5.4 cềa Quy ặfinh cềa Hẩi ặng (EC) sậ 384/96 ngày 22 thng 12 nđm 1995, v
viữc bo hẩ [ngành sn xut trong nèc] trèc viữc nhp kh»u ph∏ gi∏ tı c∏c n≠Ìc
kh´ng ph∂i lµ thµnh vi™n cềa Cẩng ặng Châu Âu (Quy ặfinh v chậng bn ph gi
cềa EC) quy ặfinh rêng ặăn kiữn s ặểc coi là ặ ặểc nẩp bẻi ngành sn xut hoc
ặi diữn cho ngành sn xut cềa Cẩng ặng nu ặăn kiữn ặ nhn ặểc s ềng hẩ cềa
cc nhà sn xu†t cỊa CÈng ỈÂng vÌi tÊng s∂n ph»m chi’m tr™n 50% tấng sn phằm cễng
loi cềa ngành sn xut ặ cềa c Cẩng ặng th hiữn r viữc ềng hẩ hay phn ặăn
kiữn. Ngoài ra, s khng ặểc tin hành Ỉi“u tra khi c∏c nhµ s∂n xu†t cỊa CÈng ỈÂng
Ịng hẩ ặăn kiữn chim ặi diữn cho dèi 25% tấng sn lểng sn xut cềa sn phằm
tăng t do ngành cng nghiữp cềa Cẩng ặng sn xut ra.


12

Khi U ban T vn ặ ph chuằn ặăn kiữn, quyt ặfinh khẻi
xèng v kiữn s ặểc ặđng ti trn Cng bo cềa EU (Thng
bo khẻi xèng v kiữn). Trn thc t, Cẩng ặng Châu Âu s
thng bo cho că quan c thằm quyn nèc bfi kiữn v viữc này
10 ngày trèc khi ặđng ti Thng bo khẻi xèng v kiữn. Thng
tin này là rt quan trong ặậi vèi cc nhà sn xut/xut khằu
nèc bfi kiữn bẻi n cho phọp h t xc ặfinh liữu hàng ho cềa
mnh c thuẩc phm vi ặiu tra hay khng và c côn phi hểp
tc tham gia vÙ Ỉi“u tra hay kh´ng.

CuuDuongThanCong.com

Giai Ỉoπn Ỉi“u tra Ỉ≠Ĩc U˚ ban la chn là t 1/7/1995 ặn
30/6/1996.
V ặiu này, xin lu rêng cuẩc ặiu tra ặểc thc hiữn trn 02
phăng diữn (bao gm ặiu tra v viữc bn ph gi, và ặiu tra v
thiữt hi) ặểc thc hiữn bẻi 02 bẩ phn khc nhau. Viữc ặiu tra
ặểc tin hành da trn cc sậ liữu trong Giai ặon ặiu tra
(Period of Investigation), t¯c lµ kho∂ng thÍi gian ›t nh†t lµ 6 thng
lin trèc thng bo khẻi xèng v kiữn (xem ßi“u 6 (1) Quy Ỉfinh
v“ chËng b∏n ph∏ gi∏ cỊa EC). Tr™n th˘c t’, POI th≠Íng bao trƠm
mÈt kho∂ng thÍi gian là 12 thng lin trèc Thng bo khẻi xèng
v kiữn. ò ặiu tra v thiữt hi, thng th U ban sœ xem xät di‘n
ti’n cỊa c∏c y’u tË thi÷t hi trong mẩt khong thi gian dài hăn,
thng là t 3 ặn 4 nđm, lin trèc Thng bo khẻi xèng Æi“u tra.

1.2. Ch‰n m…u Æi“u tra
V◊ vÙ vi÷c c„ quy m lèn và phc tp (ặc biữt c lin quan tÌi


/>
13


KH°N LANH TRÅI GI¶ịNG LI COTTON

mÈt sË l≠Ĩng r†t lÌn cc nhà nhp khằu), U ban ặ ra thng
bo v ặfinh p dng ká thut chn mu theo òiu 17 Quy Ỉfinh
v“ chËng b∏n ph∏ gi∏ cỊa EC. Theo òiu khon này, trong cc
trng hểp sậ lểng nguyn ặăn, nhµ xu†t kh»u, nhµ nhÀp
kh»u, loπi s∂n ph»m ho∆c sË giao dfich lin quan qu lèn th viữc
ặiu tra c th” chÿ giÌi hπn Ỵ mÈt sË l≠Ĩng th›ch hĨp c∏c c´ng
ty, s∂n ph»m ho∆c giao dfich. C∏c b™n li™n quan muËn tham gia
vµo qu∏ tr◊nh l˘a ch‰n c„ 15 ngày ặ t gièi thiữu v mnh và
cung cp ặôy ặề cc thng tin lin quan, ặc biữt là cc th´ng
tin v“ l≠Ĩng xu†t kh»u vµ l≠Ĩng hµng b∏n trong nẩi ặfia.

thun chung v viữc la chn mu ặiu tra. Do ặ, cc cng ty
muận hểp tc tch cc vào qu trnh ặiu tra chậng bn ph gi
côn lin hữ ch∆t chœ vÌi c∏c chỊ th” n„i tr™n ngay tı nhng giai
ặon ặôu cềa cuẩc ặiu tra (thm ch là trèc khi c thng bo
khẻi xèng ặiu tra) nu muận tđng că hẩi ặểc la chn ặiu
tra. Vèi t cch là mẩt nhà xut khằu th viữc ặểc chn vào
mu Ỉi“u tra c„ ˝ ngh‹a r†t quan tr‰ng bỴi chÿ nhng cng ty
ặểc la chn làm mu ặiu tra mèi ặểc tnh bin ph gi ring
(nh s trnh bày ká hăn trong phôn sau).

.c
om


MúT S V| KIồN CHNG BẫN PHẫ GIẫ TẹI EU-TRUNG QUC

ng

1.3. Sn phằm tăng t

du

on

g

th

Thng th U ban p dng ká thut chn mu theo òiu 17
Quy Æfinh v“ chËng b∏n ph∏ gi∏ cÒa EC khi vÙ Ỉi“u tra c„ li™n
quan Ỉ’n mÈt sË l≠Ĩng lÌn nhµ xu†t kh»u (ho∆c nhÀp kh»u,
ho∆c loπi s∂n ph»m). Trong nh˜ng trng hểp vy, U ban s
gièi hn viữc ặiu tra Ỵ mÈt sË l≠Ĩng c∏c nhµ xu†t kh»u (mÈt sË
l≠Ĩng cho phọp kim sot ặểc) bêng cch s dng cc mu c
gi trfi thậng k và c kh nđng th hiữn ặểc mẩt bc tranh
ặng tin cy v thfi trng nÈi Ỉfia c„ li™n quan Ỉ’n vÙ Ỉi“u tra.

U˚ ban ặ phi tin hành kim tra xem khđn lanh tri gi≠Íng loπi
cotton mµ EC s∂n xu†t vµ b∏n tr™n thfi trng EC c phi là sn
phằm tăng t vèi khđn lanh tr∂i gi≠Íng loπi cotton xu†t x¯ tπi
Ai CÀp, ƒn ßÈ, Pakistan vµ xu†t sang thfi tr≠Íng EC hay kh´ng.
ßπi diữn cềa mẩt sậ bn lin quan ặ cho rêng khđn lanh tri
ging tằy trổng côn ặểc loi khÃi phm vi sn phằm bfi ặiu

tra v ặây khng th xem là sn phằm tăng t. H lp lun rêng
khđn lanh tr∂i gi≠Íng t»y trỉng kh∏c loπi kh®n lanh tr∂i gi≠Íng
nhm hay in c v ká thut ln ặậi tểng s dÙng ci cƠng
(kh®n tr∂i gi≠Íng nhm trỉng chỊ y’u sˆ dng trong cc bữnh
viữn và khch sn).

cu

u

òiu 17 Quy ặfinh v“ chËng b∏n ph∏ gi∏ cỊa EC kh´ng quy Ỉfinh
c∏c th´ng sË cÙ th” cho vi÷c ch‰n m…u. Trong th˘c t’, U˚ ban
th≠Íng l˘a ch‰n c∏c nhµ xu†t kh»u c„ lểng bn hàng nẩi ặfia
và/hoc xut khằu sang EC lèn. Cc nhà sn xut/xut khằu
muận ặểc la chn vào mu ph∂i tr◊nh tr∂ lÍi b∂ng c©u h·i
ch‰n m…u trong thÍi hn 15 ngày k t ngày c Thng bo khẻi
xèng Ỉi“u tra.

S∂n ph»m lµ ỈËi t≠Ĩng bfi Ỉi“u tra trong v kiữn này là khđn lanh
tri ging loi 100% sểi cotton hoc pha gia sểi cotton và sểi
dữt tay hoc sểi lanh, ặểc tằy trổng, nhuẩm hoc in.

co

an

Viữc chn mu ặiu tra ặ ặểc thc hiữn trn că sẻ tho thun
vèi ặi diữn cềa cc cng ty, hiữp hẩi và ch›nh phỊ li™n quan.
K’t qu∂ lµ v“ ph›a c∏c c∏c nhà sn xut xut khằu, U ban ặ
chn 4 cng ty Ai Cp, 7 cng ty n òẩ và 7 cng ty Pakistan

vào mu ặiu tra. U ban cng chn 17 nhà sn xut Châu Âu
và mẩt nhà nhp khằu lin quan cho cuẩc ặiu tra này.

Xin lu là mẩt khi sn phằm bfi ặiu tra (ẻ ặây là s∂n ph»m
nhÀp kh»u tı mÈt ho∆c c∏c n≠Ìc bfi Ỉi“u tra) ặểc xc ặfinh,
ngi ta s tin hành xem xọt xem s∂n ph»m Ỉ≠Ĩc s∂n xu†t tπi
c∏c n≠Ìc bfi Ỉi“u tra vµ b∏n vµo thfi tr≠Íng EC vµ s∂n ph»m sn
xut và bn ti EC bẻi ngành sn xut cềa EC c phi là cc
sn phằm tăng t vèi nhau hay khng.

Cuậi cễng, côn nhn mnh là trn thc t, U ban thng xuyn
tham vn kin cềa cc că quan c thằm quyn và cc hiữp hẩi
quậc gia cềa n≠Ìc c„ s∂n ph»m bfi Ỉi“u tra Ỉ” Ỉi Ỉ’n mẩt tho

òậi vèi cc nhà sn xut xut khằu, viữc yu côu loi mẩt sn
phằm nào ặ khÃi phm vi sn phằm bfi ặiu tra (ặc biữt khi
sn phằm ặ chi’m t˚ l÷ lÌn trong tÊng s∂n l≠Ĩng cỊa h‰) n’u

14

CuuDuongThanCong.com

/>
15


KHN LANH TRI GIảũNG LOẹI COTTON

h cho rêng sn phằm ặ khng phi là sn phằm tăng t vèi
sn phằm ặểc sn xut bẻi ngành sn xut EC là rt quan

trng.

Trong vn ặ này, côn nhn mnh rêng viữc hểp tc ặôy ặề
trong qu trnh ặiu tra c ngha Ỉ∆c bi÷t quan tr‰ng ỈËi vÌi
k’t qu∂ cỊa vÙ vi÷c (tc là mc thu cuậi cễng p ặt cho hàng
ho cềa mẩt nhà xut khằu nht ặfinh). Nu nhà sn xu†t/xu†t
kh»u n≠Ìc ngoµi kh´ng hĨp t∏c, U˚ ban c„ th” Æ≠a ra quy’t
Æfinh d˘a tr™n c∏c k’t luÀn tı «th´ng tin sn c tật nhtằ theo
òiu 18 Quy ặfinh v chËng b∏n ph∏ gi∏ cỊa EC.

th

1.4. Ép dÙng c∏c bi÷n php tm thi

du

on

g

Ngày 13/6/1997, U ban cng bậ Quyt ặfinh ∏p dÙng bi÷n ph∏p
tπm thÍi (∏p thu’ chËng b∏n ph∏ gi tm thi) ặậi vèi sn phằm
khđn lanh tri ging cotton nhÀp kh»u c„ xu†t x¯ tı Ai CÀp, ƒn
ßÈ và Pakistan2.

cu

u

Nh thng lữ trong ặiu tra chậng bn ph gi cềa U ban, cc

cng ty ặểc la chn làm mu ặiu tra và hểp tc ặôy ặề trong
cuẩc ặiu tra ặểc hẻng bin ặẩ ph gi ring và mc thu’
chËng b∏n ph∏ gi∏ ri™ng. C∏c bi™n ph∏ gi∏ ri™ng Ỉ≠Ĩc t›nh cho
ƒn ßÈ dao ỈÈng tı 3,9% Ỉ’n 27,3%, cc bin ph gi cềa Ai
Cp là t 9,1% ặn 13,5%, cềa Pakistan là 0,2% ặn 8,2%
(bin ph gi 0,2% ặểc xem là bin ph gi khng ặng k
ôde minimisằ theo òiu 9.3 Quy ặfinh v chậng bn ph gi
EC).
2

Quy Ỉfinh v“ chËng b∏n ph∏ gi∏ cỊa U˚ ban Ch©u Âu (EC) sậ 1069/97 ngày 12 thng
6 nđm 1997 v viữc p thu chậng bn ph gi tm thi ặậi vèi cc sn phằm là khđn
lanh tri ging cotton c xut x t Ai Cp, n òẩ và Pakistan; Cng bo sậ L 156,
ngày 13 thng 6 nđm 1997, trang 11.

16

CuuDuongThanCong.com

ng

òiu 18 quy ặfinh rêng ôtrong cc trng hểp mà b™n li™n quan
tı chËi kh´ng cho ti’p cÀn, ho∆c kh´ng cung c†p, c∏c th´ng tin
c«n thi’t trong thÍi hπn quy ặfinh ti Quy ặfinh này, hoc cn trẻ
ặng k ặn cuẩc ặiu tra, th cc kt lun să bẩ hoc ci
cƠng, khºng Ỉfinh ho∆c phỊ Ỉfinh, c„ th” Ỉ≠Ĩc th˘c hiữn da trn
cc thng tin sn cằ. Hểp tc ẻ ặây, do ặ, ặểc hiu là cng
ty thc hiữn cc yu côu cềa U ban, bêng cch cung cp cc
thng tin ặểc yu côu trong cc thi hn quy ặfinh, chp nhn
cho ặiu tra thc ặfia ti că sẻ sn xut ặ xc minh cc thng

tin ặ và khng cn trẻ viữc ặiu tra hoc cậ la ặậi U ban
theo bt k cch thc nào.

co

an

Trong v khđn lanh tri ging này, U ban thy rêng EC c
sn xut sn phằm khđn lanh tri ging tằy trổng và mẩt sậ
sn phằm loi này khng phi ch ặểc s dng bẻi mẩt nhm
ặậi tểng ring biữt. Do ặ, U ban ặ ặi ặn kt lun rêng mc
dễ c s khc biữt nht ặfinh gia nhm sn phằm sn xut ti
EC và nh„m s∂n ph»m Ỉ≠Ĩc xu†t sang EC ho∆c b∏n tπi thfi
tr≠Íng nÈi Ỉfia n≠Ìc xu†t kh»u nh≠ng kh´ng c„ s˘ khc biữt v
cc ặc tnh că bn và cch thc sˆ dÙng gi˜a c∏c s∂n ph»m
kh®n lanh tr∂i gi≠Íng thc c∏c loπi vµ ch†t l≠Ĩng kh∏c nhau.
V◊ vÀy c∏c s∂n phằm sn xut và xut khằu bẻi cc nèc bfi
ặiu tra vµ s∂n ph»m s∂n xu†t vµ b∏n tπi EC ặểc xem là sn
phằm tăng t theo cch hiu ti ßi“u 1.4 Quy Ỉfinh v“ chËng
b∏n ph∏ gi∏ cỊa EC.

.c
om

MóT Sˇ V| KIåN CHˇNG BÉN PHÉ GIÉ TÑI EU-TRUNG QUˇC

Trong trng hểp mẩt cng ty ặ ặểc la chn vào m…u kh´ng
hĨp t∏c, U˚ ban c„ th” quy’t Ỉfinh loπi cng ty ặ ra khÃi mu;
ặiu này ặng ngha vèi viữc cng ty ặ s khng ặểc hẻng
mc thu ring.

Cc c´ng ty hĨp t∏c nh≠ng kh´ng Ỉ≠Ĩc l˘a ch‰n Ỉi“u tra ặểc
U ban thng bo rêng mc thu chậng bn ph gi p cho
hàng ho cềa h s ặểc tnh ton theo quy ặfinh ti òiu 9.6
Quy ặfinh v chậng b∏n ph∏ gi∏ EC, t¯c lµ kh´ng v≠Ĩt qu∏ bi™n
ph∏ gi∏ b◊nh qu©n gia quy“n cỊa c∏c c´ng ty trong nh„m m…u.
Nh≠ vÀy, bi™n ph∏ gi∏ chung cho c∏c c´ng ty n òẩ khc là
13,6%; ặậi vèi Ai Cp là 13,5% (ặậi vèi cc cng ty do Nhà nèc
kim sot) và 13,0% (ặậi vèi cc cng ty cfln li); và 6,5% cho
c∏c c´ng ty Pakistan.
Nh˜ng c´ng ty kh´ng t˘ giÌi thiữu mnh trong thi hn 3 tuôn
nu ti Thng bo Khẻi xèng ặiu tra s bfi coi là cc cng ty
khng hểp tc. òậi vèi cc cng ty này, U ban cho rêng viữc

/>
17


MóT Sˇ V| KIåN CHˇNG BÉN PHÉ GIÉ TĐI EU-TRUNG QUˇC

KH°N LANH TRÅI GI¶ịNG LI COTTON

∏p dÙng bi™n ph∏ gi∏ cao nh†t trong sË c∏c bi™n ph∏ gi∏ ri™ng
lŒ cÒa cc cng ty ặểc chn mu là thch hểp. òây là mẩt
thng lữ chuằn mà U ban p dng vèi suy lun rêng s là
khng cng bêng nu bin ph gi∏ ∏p dÙng cho c∏c nhµ s∂n
xu†t/xu†t kh»u kh´ng t˘ gièi thiữu v mnh li thp hăn bin ph
cềa mẩt nhà sn xut/xut khằu hểp tc.

mèi bổt ặôu xut khằu sang EC sau giai ặon này, hoc ặ k
cc hểp ỈÂng kh´ng hỊy ngang Ỉ” xu†t kh»u hµng vÌi sË lểng

lèn sang EC, và khng c mậi lin hữ vèi bt k nhà sn xut
xut khằu nào ẻ cc nèc bfi ặiu tra v sn phằm này).

.c
om

ng

1.6. ẫp dng cc biữn php chnh thc

u

du

on

g

th

cu

1.5. Nhà xut khằu mèi (xut hiữn sau khi ặ
c quyt ặfinh p dng biữn php tm thi)
Sau khi c quyt ặfinh p dng biữn php tm thÍi, mÈt sË nhµ
xu†t kh»u mÌi tı c∏c n≠Ìc li™n quan mÌi th´ng b∏o v“ m◊nh tr≠Ìc
U˚ ban, th´ng th≠Íng là vào thi ặim cuậi giai ặon ặiu tra, và
yu côu ặểc hẻng quy ch nhà xut khằu mèi.
Mẩt vài chề th trong sậ này ặ chng minh ặểc vèi U ban là
ặp ng ặôy ặề cc yu côu ặậi vÌi nhµ xu†t kh»u mÌi (h‰ kh´ng

xu†t s∂n ph»m li™n quan sang EC trong giai ặon ặiu tra mà ch
18

CuuDuongThanCong.com

Ngày 28/11/1997, Hẩi ặng Châu Âu thng qua Nghfi quyt p thu’
chËng b∏n ph∏ gi∏ ch›nh th¯c ỈËi vÌi s∂n ph»m kh®n lanh tr∂i gi≠Íng
cotton nhÀp kh»u c„ xu†t x¯ tı Ai Cp, n òẩ và Pakistan3.

co

an

Mẩt ặim côn lu trong v viữc này là c 7 cng ty hểp tc
khng ặểc la chn ặiu tra nhng vn yu côu Ỉ≠Ĩc t›nh bi™n
ph∏ gi∏ ri™ng theo ßi“u 17.3 Quy Ỉfinh v chậng bn ph gi
EC. Theo òiu 17.3 này th trong trng hểp viữc ặiu tra c gièi
hn nht ặfinh (v d khi p dng phăng php chn mu trong
ặiu tra) th◊ v…n c„ th” t›nh bi™n ph∏ gi∏ ri™ng cho cc nhà xut
khằu khng ặểc chn ặiu tra nhng Ỉ∑ cung c†p c∏c th´ng
tin c«n thi’t trong thÍi hπn mà U ban quy ặfinh (mà ẻ ặây là ặ
tr li bng hÃi ặậi vèi nhà xut khằu). Tuy nhin, viữc tnh bin
ph ring nh th này cng c th khng ặểc thc hiữn nu sậ
lểng cc yu côu dng này qu lèn khin viữc tnh ton bin
ph gi ring cho tt c cc chề th c yu côu trẻ nn kh
khđn và khin cho viữc ặiu tra kh hoàn thành trong thi hn
quy ặfinh (tậi ặa là 15 thng). U ban cho rêng v viữc này răi
vào gi thit ni trn và ặ t chậi cc yu côu tnh bi™n ph∏ gi∏
ri™ng cỊa c∏c c´ng ty kh´ng Ỉ≠Ĩc l˘a chn. Quyt ặfinh t chậi
này cfln da trn thc t là sậ cc cng ty ặểc la chn t 3

nèc xut khằu và cềa EC ặ là qu nhiu và do Ỉ„ kh´ng th”
bÊ sung th™m c∏c tr≠Íng hĨp t›nh bin ph gi ring.

Do ặ, cc nhà sn xut-xut khằu này ặểc xem là nhà xut
khằu mèi và ặểc hẻng quy ch ặậi x, c th là cc biữn php
chậng b∏n ph∏ gi∏ ch›nh th¯c, giËng nh≠ quy ch’ ∏p dng ặậi vèi
cc nhà sn xut xut khằu hểp tc nhng khng ặểc la chn
ặiu tra và thu chậng bn ph∏ ph∏ ch›nh th¯c Ỉ≠Ĩc x∏c Ỉfinh cho
h‰ theo quy Æfinh tπi ßi“u 9.6 Quy Æfinh v“ chËng b∏n ph∏ gi EC.

Theo yu côu cềa mẩt sậ nhà sn xut-xut kh»u (n™u trong b∂n
b◊nh ln cỊa h‰ ỈËi vÌi quy’t ặfinh să bẩ cềa U ban), U ban ặ
ặng thc hiữn mẩt sậ ặiu chnh trong cc tnh ton v bin ặẩ
ph gi. Kt qu là mẩt sậ bin ặẩ ph gi ặ ặểc ặiu chnh xuậng
thp hăn so vÌi m¯c thu’ tπm thÍi. CÙ th”, bi™n ph∏ gi∏ ch›nh th¯c
t›nh cho c∏c nhµ xu†t kh»u hĨp t∏c ƒn òẩ là t 2,6%-24,7%, 8,713,5% ặậi vèi trng hểp cềa Ai CÀp vµ 0,1% vÌi Pakistan. L≠u ˝ lµ
c„ tÌi 4 trong sË 7 c´ng ty Pakistan Ỉ≠Ĩc l˘a ch‰n c bin ph gi
tậi thiu (dèi 2%), do ặ viữc Ỉi“u tra ỈËi vÌi 4 c´ng ty nµy Ỉ≠Ĩc
ch†m d¯t và h ặểc hẻng mc thu chậng bn ph gi là 0%4.
3
Nghfi quyt Hẩi ặng (EC) sậ 2398/97 ngày 28 thng 11 nđm 1997, v viữc p thu chậng
bn ph gi chnh thc ặậi vèi sn phằm là khđn lanh tri ging cotton nhp khằu t Ai
Cp, n òẩ và Pakistan; C´ng b∏o sË L 332 ngµy 4 th∏ng 12 nđm 1997, trang 1. Côn lu
rêng theo cc quy Ỉfinh v“ chËng b∏n ph∏ gi∏ cỊa EC th◊ vi÷c ∏p dÙng c∏c bi÷n ph∏p tπm thÍi
thc phπm vi th»m quyn cềa U ban và khng côn phi thng qua thỊ tÙc b· phi’u ch›nh
th¯c cỊa c∏c Qc gia thµnh vin (xem òiu 7.4). Do vy, cc biữn php chậng b∏n ph∏ gi∏
ch›nh th¯c sœ Ỉ≠Ĩc HÈi ỈÂng th´ng qua trı khi HÈi ỈÂng quy’t Ỉfinh b· phi’u theo nguy™n
tỉc Æa sË Æ” ph∂n ÆËi ki’n nghfi cÒa U˚ ban trong thi hn mẩt thng sau khi ặểc ặữ trnh
(òiu 9.4). Hẩi ặng s quyt ặfinh trn că sẻ bn sˆa ỈÊi cỊa Quy Ỉfinh v“ chËng b∏n ph∏ gi∏
cỊa EC ngày 8 thng 3 nđm 2004.

4

Theo òiu 9.3 cềa Quy Ỉfinh v“ chËng b∏n ph∏ gi∏ cỊa EC. Tuy nhin, theo quy ặfinh này
cc nhà xut khằu c bin ÆÈ b∏n ph∏ gi∏ tËi thi”u de minimis v…n lµ bn lin quan trong v
kiữn và c th bfi ặiu tra lπi trong b†t k˙ thỊ tÙc tË tÙng nµo Ỉ≠Ĩc U˚ ban ti’n hµnh sau Ỉ„.

/>
19


MóT Sˇ V| KIåN CHˇNG BÉN PHÉ GIÉ TĐI EU-TRUNG QUC

KHN LANH TRI GIảũNG LOẹI COTTON

V vn ặ này, lu là c s phân biữt gia ôviữc ặiu traằ và
ôv viữc chậng bn ph giằ.

Xin nhổc li rêng khi tin hành kiữn chậng bn ph gi ặậi vèi
hàng ho nhp khằu t mẩt nèc thành vin WTO, că quan ặiu
tra (trong trng hểp này là U ban Châu Âu) phi tuân thề cc
quyn và ngha v quy ặfinh ti cc Hiữp ặfinh cềa WTO mà c
th là òiu VI Hiữp ặfinh GATT 1994 và Hiữp ặfinh v chậng bn
ph gi cềa WTO.

ng

Do ặ cc biữn php chậng bn ph gi p ặt ặậi vèi hàng ho
nhp khằu t mẩt nèc thành vin WTO phi ặp ng cc ặfli
hÃi v thề tc và nẩi dung quy ặfinh trong cc nguyn tỉc khung
li™n quan cỊa WTO.


on

g

th
du

2. GI∂I QUY’T TRANH CH†P
TRONG KHU§N KHÊ WTO

cu

u

Sau khi Nghfi quy’t ∏p thu’ chËng b∏n ph∏ gi chnh thc cềa Hẩi
ặng Châu Âu ặểc ặđng ti, n òẩ ặ quyt ặfinh khẻi kiữn bc bÃ
lữnh p thu này theo Că ch gii quyt tranh chp cềa WTO. Theo
n òẩ th cc biữn php chậng bn ph gi cềa EC vi phm nhiu
ặiu khon trong Hiữp ặfinh v Chậng bn ph gi cềa WTO. Ngày
12/3/2001, Că quan gii quyt tranh chp (DSB) cềa Tấ Chc
Thăng mi Th giÌi (WTO) Ỉ∑ th´ng qua Ph∏n quy’t (do Ban hÈi
th»m son tho và ặểc Ban Phc thằm ặiu chnh) v v tranh
chp EC-thu chậng bn ph gi ặậi vèi khđn lanh tr∂i gi≠Íng
cotton nhÀp kh»u tı ƒn ßÈ” 5.
5

CÙ th” xem Phn quyt cềa Ban Phc thằm, Cẩng ặng Châu Âu - thu chậng bn
ph gi ặậi vèi khđn lanh tr∂i gi≠Íng cotton nhÀp kh»u tı ƒn ßÈ, WT/DS141/AB/R.


20

CuuDuongThanCong.com

M∆c dƠ WTO - mà chnh xc hăn là că ch gii quyt tranh chp
cềa WTO - là mẩt thit ch ặa phăng mà ch cc quậc gia mèi
c quyn tip cn (c nhân cc nhà sn xut, xut khằu khng
c quyn này), mi nhà sn xut/xut khằu cho rêng cc nguyn
tổc cỊa WTO Ỉ∑ bfi vi phπm Ỉ“u c„ quy“n ti’p cn că quan c
thằm quyn cềa nèc mnh ặ thuyt phc Chnh phề khẻi kiữn
ra Că quan gii quyt tranh ch†p cỊa WTO (DSB).

co

an

Tuy nhi™n, ßi“u 9 (3) cÚng n™u r rêng cc nhà xut khằu c bin
ph gi thuẩc diữn ôde minimisằ (khng ặng k) và do ặ ặểc
hẻng m¯c thu’ chËng b∏n ph∏ gi∏ lµ 0% v…n lµ ặậi tểng cềa v
viữc chậng bn ph gi và c th bfi ặiu tra li trong bt k cuẩc
rà sot nào tin hành sau ặ bẻi U ban theo quy Æfinh tπi ßi“u 11.

.c
om

Quy Æfinh v“ chËng b∏n ph∏ gi∏ cềa EC nu r s phân biữt này
trong òiu 9 (2) và 9 (3) (quy ặfinh ôviữc ặiu tra hoc v viữc
chậng bn ph gi phi ặểc chm dt [....]ằ, hiu theo ngha
là viữc ặiu tra ch là mẩt giai Ỉoπn mang t›nh thỊ tÙc trong mÈt
vÙ vi÷c chËng b∏n ph gi - giai ặon phc v cho viữc ra quyt

ặfinh cuậi cễng v viữc bn ph gi và thiữt hπi - trong khi mÈt
vÙ vi÷c chËng b∏n ph∏ gi∏ bao trễm toàn bẩ qu trnh t khi khẻi
xèng ặiu tra cho Ỉ’n khi h’t hπn ∏p dÙng ho∆c hu˚ biữn php
chậng bn ph gi.

Vèi viữc òi hẩi ặng WTO thng qua quy ch thành vin WTO
cềa Viữt Nam vào 7/11/2006, t thng 1/2007, cc nhà sn
xut/xut khằu Viữt Nam cng s c că hẩi này.

2.1. Să lểc v cc k’t luÀn trong Ph∏n quy’t
Ph∏n quy’t k’t luÀn rªng c∏c biữn php thu chậng bn ph gi
mà EC p ặt ỈËi vÌi s∂n ph»m kh®n lanh tr∂i gi≠Íng cotton nhÀp
kh»u t n òẩ khng tuân thề Hiữp ặfinh v Chậng bn ph gi
cềa WTO (ADA), c th là ặ vi phm cc ặiu khon sau:




òiu 2.4.2 cềa ADA do ặ s dng phăng php ôquy
v khngằ (zeroing) khi tnh ton bi™n ỈÈ ph∏ gi∏ cho
nh˜ng s∂n ph»m thc c∏c loπi khc nhau
òiu 3.4 cềa ADA do khng ặnh gi ặôy ặề cc nhân
tậ gây thiữt hi nu trong òiu khon này và ặ s dng
thng tin t cc nhà sn xu†t kh´ng thc ngµnh s∂n
xu†t trong n≠Ìc li™n quan;

/>
21



MóT Sˇ V| KIåN CHˇNG BÉN PHÉ GIÉ TĐI EU-TRUNG QUC



KHN LANH TRI GIảũNG LOẹI COTTON

òiu 15 cềa ADA do khng xem xọt kh nđng p dng
cc biữn php khc c tnh xây dng mà l ra phi p
dng ặậi vèi trng hểp cềa n òẩ vèi t cch là mÈt
n≠Ìc Ỉang ph∏t tri”n.

cho mÈt s∂n ph»m n„i chung ch¯ Ãkh´ng ph∂i lµ t›nh cho Ãtıng
giao dfich ri™ng li™n quan Æ’n s∂n ph»m Æ„ ho∆c tıng loπi/ki”u
cÙ th” cÒa s∂n phằm ặ. Ban Phc thằm cng cho rêng ặ ặt
ặểc kt qu này, òiu 2.4.2 cềa ADA yu côu viữc t›nh to∏n
ph∂i d˘a tr™n k’t qu∂ cÒa t†t c∂ c∏c giao dfich lin quan. Do ặ,
Ban Phc thằm cho rêng U ban Châu Âu, bêng cch p dng
phăng php zeroing, Æ∑ b· qua mÈt sË giao dfich khi t›nh to∏n
bi™n ph∏ gi∏ ỈËi vÌi s∂n ph»m n„i chung.

.c
om

2.2. V“ v†n Æ“ ÃZeroing” (quy v“ kh´ng)

Tr™n th˘c t’, trong qu∏ tr◊nh tnh ton l hàng c th nào ặ bn
ph gi, ặi khi că quan ặiu tra phi thc hiữn kh nhi“u phäp
t›nh so s∏nh gi∏ xu†t kh»u vÌi gi∏ th´ng thng và sau ặ phi
tấng hểp kt qu chung t cc so snh ring l này ặ tnh ra
mẩt bin ph∏ gi∏ cho s∂n ph»m n„i chung.


cu

u

du

on

g

th

Trong k’t luÀn cÒa m◊nh Ban PhÛc th»m gi˜ nguy™n c∏c k’t
luÀn cÒa Ban Hẩi thằm và ặc biữt nhn mnh ặn viữc cc tnh
ton bin ặẩ ph gi phi tuân thề cc quy ặfinh cềa ADA. Trn
că sẻ ặfinh ngha v bn ph gi ti òiu 2.1, Ban Phc thằm
cho rêng viữc tnh to∏n bi™n ỈÈ ph∏ gi∏ chÿ c„ th” Ỉ≠Ĩc th˘c hiữn
22

CuuDuongThanCong.com

ng

V EC-Khđn tri ging này là v ặôu tin lin quan ặn viữc p
dng cc quy ặfinh v ặậi x ặc biữt và khc biữt quy ặfinh ti
òiu 15 cềa ADA dành cho cc nèc ặang pht trin trong lnh
vc chËng b∏n ph∏ gi∏. Do Ỉ„, n„ c„ ˝ ngh‹a Ỉ∆c bi÷t ỈËi vÌi
c∏c n≠Ìc Ỉang ph∏t tri”n.


co

an

Trong vÙ vi÷c này, U ban ặ tnh bin ph gi theo cch th¯c
sau: tr≠Ìc h’t U˚ ban t›nh bi™n ph∏ gi∏ ỈËi vÌi mÁi loπi s∂n
ph»m kh∏c nhau, ti’p Ỉ„ U˚ ban tnh gẩp cc kt qu này ặ ra
mẩt bin ph gi∏ ỈËi vÌi s∂n ph»m n„i chung. ơ b≠Ìc th¯ nh†t,
Ỉ” t›nh bi™n ph∏ gi∏, U˚ ban Ỉem gi∏ xu†t kh»u b◊nh qu©n gia
quy“n cỊa mÁi loπi s∂n ph»m so s∏nh vÌi gi∏ th´ng th≠Íng b◊nh
qu©n gia quy“n cỊa loπi s∂n ph»m Ỉ„. Tuy nhi™n ỈËi vÌi nh˜ng
loπi s∂n ph»m c„ k’t qu∂ so s∏nh mang gi∏ trfi ©m (t¯c là gi
xut khằu cao hăn gi thng thng, hay cfln gi là bin ph gi
âm) th U ban ặ chuyn cc bin ph gi c gi trfi âm này v
bêng 0 ch khng s dng gi trfi âm. Bêng cch nµy, khi tÊng
hĨp t†t c∂ c∏c bi™n ph∏ gi∏ cỊa tıng loπi s∂n ph»m Ỉ” x∏c Ỉfinh
bi™n ph∏ gi∏ cho sn phằm ni chung, cc bin ph gi âm ặ
khng Ỉ≠Ĩc sˆ dÙng Ỉ” bƠ Ỉỉp cho c∏c bi™n ph∏ gi dăng.
Ngi ta gi kiu tnh nh th này là zeroing, hữ qu cềa kiu
tnh này là n s làm cho k’t qu∂ t›nh to∏n bi™n ph∏ gi∏ lu´n bfi
ỈÈi ln do cc bin ph gi dăng ặ ặểc tnh vèi trng sậ lèn
hăn trong khi cc bin ph gi ©m lπi bfi b· qua.

2.3. V“ v†n Ỉ“ n≠Ìc Ỉang pht trin

òiu 15 ADA quy ặfinh nh sau Nèc Thành vin pht trin
phi dành s lu tâm ặc biữt ặn tnh trng ặc biữt cềa cềa
Nèc Thành vin ặang pht tri”n khi xem xät vi÷c ∏p dÙng c∏c
bi÷n ph∏p chËng bn ph gi theo Hiữp ặfinh này. Côn xem xọt
kh nđng p dng cc biữn php khc c tnh xây dng theo

Hiữp ặfinh này trèc khi p dng cc biữn ph∏p thu’ chËng b∏n
ph∏ gi∏ trong tr≠Íng hĨp chÛng c„ nh hẻng ặn quyn lểi
quan trng cềa Nèc Thành vin Ỉang ph∏t tri”n”.
LÀp ln tr≠Ìc Ban HÈi th»m, ƒn ßÈ cho rêng EC ặ khng p
dng quy ặfinh ni trn, ặc biữt là ặ khng c s lu tâm hểp
l Ỉ’n c∏c cË gỉng cỊa c∏c nhµ s∂n xu†t-xu†t kh»u n òẩ trong
viữc ặa ra cc cam kt v gi Æ” thay th’ vi÷c ∏p dÙng c∏c
bi÷n ph∏p thu’ chËng b∏n ph∏ gi∏. Ban HÈi th»m k’t luÀn rªng:


Th¯ nh†t, ngha v xem xọt kh nđng p dng cc biữn
php khc c tnh xây dng phi ặểc thc hiữn trèc khi ∏p c∏c
m¯c thu’ chËng b∏n ph∏ gi∏ ch›nh th¯c;


Th¯ hai, thut ng xem xọt c ngha là că quan c
thằm quyn phi thc hiữn cc hành ặẩng xem xọt t›ch c˘c, vÌi

/>
23


MóT Sˇ V| KIåN CHˇNG BÉN PHÉ GIÉ TĐI EU-TRUNG QUC

KHN LANH TRI GIảũNG LOẹI COTTON

quan ặim cẻi mẻ, cc kh nđng p dng mẩt biữn php khổc
phc c tnh xây dng trèc khi p dng mẩt biữn php chậng
bn ph∏ gi∏”;6


3. T∏C ßÈNG CỊA PH∏N QUY’T
CỊA DSB ßËI VÌI VÙ KI÷N
CHËNG B∏N PH∏ GI∏ TπI EC



ng

an

2.4. V“ t›nh chỉc chổn và c th d ặon trèc
v mt php l trong khung khấ WTO

on

g

th

K t khi thành lp WTO nđm 1995 ặn nay, că quan gii quyt
tranh chp ( bao gm cc Ban Hẩi thằm ặểc thành lp theo
tng v viữc và Că quan Phc thằm thng trc) ặ hnh thành
ặểc mẩt hữ thậng n lữ kh phong ph v cc vn ặ chậng
bn ph gi.

cu

u

du


òc biữt, cc phn quyt cềa Că quan Phc thằm (trong mẩt
chng mc nào ặ, că quan này c th xem là toà phc
thằm/khng n trong h÷ thËng gi∂i quy’t tranh ch†p cỊa WTO)
c„ gi∏ trfi bổt buẩc thc hiữn và gièi hn khng gian t do cềa cc
că quan c thằm quyn trong ặiu tra chËng b∏n ph∏ gi∏ quËc gia.
H÷ thËng Ã∏n l÷” này ặ to ra tnh chổc chổn và c th d˘ Ỉo∏n
tr≠Ìc v“ m∆t ph∏p l˝ cho c∏c qc gia thành vin WTO bfi kiữn
chậng bn ph gi (ặc biữt là ặậi vèi cc nhà sn xut/xut khằu).
Tuy nhin, xin nhn mnh là DSB ặa ra quyt ặfinh theo tng v
viữc, và hoàn cnh c th cềa tng v tranh ch†p kh´ng ph∂i lÛc
nµo cÚng c„ lĨi cho c∏c nhµ xu†t kh»u li™n quan.
6

Xem Ph∏n quy’t cÒa Ban HÈi th»m, WT/DS141/R, Ỉoπn 6.233).

24

CuuDuongThanCong.com

Ph∏n quy’t cỊa DSB Ỉ∑ khi’n EC ph∂i xem xät lπi c∏c bi÷n
ph∏p thu’ chËng b∏n ph∏ gi∏ mà EC ặang p dng ặậi vèi khđn
lanh tri ging nhp khằu. C th, EC ặ nhanh chng ban
hành mẩt Quyt ặfinh ặc biữt ặ thc thi Phn quyt cềa EC,
hu˚ b·, chÿnh sˆa ho∆c ∏p dÙng c∏c bi÷n ph∏p chËng b∏n ph∏
gi∏ phƠ hĨp vÌi Quy Ỉfinh v“ chËng n ph gi cềa EC và lu
tâm tèi cc gii thch php l trong Phn quyt cềa DSB7. Bêng
Quyt ặfinh cềa DSB và ặa ra nhng nguyn tổc ch ặo ặ cc
că quan lin quan Quyt ặfinh ặc biữt này, EC ặ rà sot li cc
biữn php thu ặang p dÙng trong vÙ vi÷c.


co

VÌi c∏c lÀp ln tr™n, Ban HÈi thằm ặ gii thch cc quy ặfinh
trong òiu 15 ADA theo hèng xc ặfinh r cc ngha v mà
nèc Thành vin pht trin trong WTO phi thc hiữn ặậi vèi
nèc Thành vin ặang pht trin khi p dng cc biữn ph∏p
chËng b∏n ph∏ gi∏. EC Ỉ∑ kh´ng kh∏ng nghfi k’t lun này cềa
Ban Hẩi thằm.

.c
om

Th ba, viữc EC khng phn hi ặ xut cềa cc nhà
xut khằu lin quan mà ch ặăn gin là t chậi ặểc xem là ặ
khng thc hiữn ngha v xem xọt cc kh nđng p dng biữn
php khổc phc khc c tnh xây dng theo òiu 15 ADA.

3.1. Rà sot li cc biữn php ặang ∏p dÙng
ỈËi vÌi s∂n ph»m c„ xu†t x¯ tı ƒn òẩ
Ngày 8/8/2001, EC thng qua mẩt Quyt ặfinh mèi v vn ặ
này, c tnh ặn Phn quyt và cc khuyn nghfi lin quan cềa
Că quan gii quyt tranh chp trong WTO - DSB8. Trong Quyt
ặfinh này, Hẩi ặng Châu Âu Æ∏nh gi∏ lπi c∏c k’t luÀn v“ bi™n
ph∏ gi∏ vµ thiữt hi trn că sẻ cc thng tin thu thp ặểc trong
qu trnh ặiu tra ban ặôu (nđm 1996-1997).
Hẩi ặng Châu Âu kt lun rêng trn thc t c viữc bn ph gi
và thiữt hi, và ặ tnh ton li cc bin ph gi cho cc nhà
xut khằu n òẩ Ỉ∑ hĨp t∏c trong qu∏ tr◊nh Ỉi“u tra mµ kh´ng
7

Quy Ỉfinh cỊa HÈi ỈÂng (EC) sË 1515/2001 ngµy 23 th∏ng 7 nđm 2001 v cc biữn php
mà Cẩng ặng c th p dng theo phn quyt cềa Că quan gii quy’t tranh ch†p cỊa
WTO v“ nh˜ng v†n Ỉ“ li™n quan tèi chậng bn ph gi và trể gi.
8

Quyt ặfinh cềa Hẩi ặng (EC) sậ 1644/2001 ngày 8 thng 8 nđm 2001, sa ặấi Quyt
ặfinh (EC) sậ 2398/97 v viữc p dÙng thu’ chËng b∏n ph∏ gi∏ ch›nh th¯c ỈËi vÌi sn
phằm là khđn lanh tri ging cotton nhp khằu t Ai Cp, n òẩ và Pakistan và tm
ngng viữc p dng Quyt ặfinh này ặậi vèi sn phằm ặểc nhp khằu t n òẩ; Cng
bo sậ L 219 ngày 14 th∏ng 8 n®m 2001, trang 1.

/>
25


MóT Sˇ V| KIåN CHˇNG BÉN PHÉ GIÉ TĐI EU-TRUNG QUC

KHN LANH TRI GIảũNG LOẹI COTTON

p dng phăng php zeroing na. Tuy nhin, Hẩi ặng cng
quyt ặfinh tm ngng viữc thu thu chậng bn ph gi ặậi vèi
mt hàng khđn lanh tr∂i gi≠Íng tı ƒn ßÈ. Tr™n th˘c t’, HÈi ỈÂng
cho rªng c∏c khuy’n nghfi cỊa DSB (hi”u mÈt c∏ch ặôy ặề và chi
tit) ặfli hÃi phi xem xọt nhiu kh nđng tnh ton chi ph bn
hàng, hành chnh và lểi nhun (phăng php p dng trèc ặây
là khng phễ hĨp vÌi quy Ỉfinh cỊa WTO). Tuy nhi™n c∏c th´ng
tin thu thp ặểc trong qu trnh ặiu tra ban ặôu cha ặề ặ làm
ặểc ặiu này. Do ặ, côn phi Æ◊nh chÿ vi÷c ∏p thu’ chËng b∏n
ph∏ gi∏ Æ” c∏c bn lin quan c că hẩi cung cp thm thng tin,
lp lun, và nu c th, ặa ra yu côu rà sot li.


bẻi khng c ai yu côu rà sot li cc biữn php này khi U ban
ra thng bo v viữc cc biữn php này sổp ht hiữu lc12.

ng

.c
om

V khđn lanh tri ging cho thy viữc kim sot mang t›nh
ph∏p l˝ theo c∏c nguy™n tỉc khung cỊa WTO Ỉ∑ gp phôn bo
ặm viữc p dng ặng cc quy ặfinh cềa WTO và ặiu này cho
phọp xem xọt li cc bi÷n ph∏p chËng b∏n ph∏ gi∏. Tuy nhi™n,
cÚng ph∂i l≠u rêng viữc tuân thề ngay cc phn quyt (giậng
nh EC ặ làm trong trng hểp này) khng phi là c∏ch hµnh
xˆ hi”n nhi™n cỊa c∏c qc gia trong t†t c cc trng hểp.

g

th

3.2. Rà sot li cc biữn php thu’ chËng b∏n
ph∏ gi∏ ỈËi vÌi s∂n ph»m nhÀp kh»u t Ai Cp
và Pakistan

Trong hoàn cnh này, òiu 22 cềa DSU cho phọp quậc gia thành
vin thổng kiữn c quyn ngıng vi÷c th˘c hi÷n c∏c cam k’t (v› dÙ
tπm ngıng m¯c thu’ nhÀp kh»u ≠u Ỉ∑i) n’u c∏c khuy’n nghfi ho∆c
ph∏n quy’t kh´ng Ỉ≠Ĩc th˘c thi trong mÈt kho∂ng thÍi gian hểp l.


cu

u

du

on

Theo òiu 2 Quyt ặfinh 1515/2001, EC cng rà sot li cc
biữn php chậng bn ph gi ặ Ỉ≠Ĩc ∏p dÙng ỈËi vÌi kh®n lanh
tr∂i gi≠Íng nhÀp kh»u tı Ai CÀp vµ Pakistan. K’t qu∂ lµ s∂n
ph»m nhÀp khằu t Pakistan khng cfln bfi p thu: nguyn
nhân là vi÷c t›nh to∏n lπi cho th†y kh´ng c„ hi÷n t≠Ĩng bn ph
gi11. Cc biữn php chậng bn ph gi ặậi vÌi s∂n ph»m tı Ai
CÀp bfi Ỉ◊nh chÿ vÌi l˝ do ặ tnh ton chnh xc bin ph gi côn
nhiu th´ng tin ch≠a Ỉ≠Ĩc thu thÀp ỈỊ trong qu∏ tr◊nh ặiu tra
ban ặôu. Sau ặ, cc biữn php này ặểc chm dt hoàn toàn

Theo òiu 21 Quy tổc v gii quy’t tranh ch†p trong khu´n khÊ
WTO (vi’t tỉt lµ DSU), quËc gia thµnh vi™n WTO bfi k’t luÀn lµ
vi phπm ph∂i nhanh ch„ng th˘c hi÷n c∏c khuy’n nghfi ho∆c
ph∏n quy’t cỊa DSB (t¯c lµ c∏c ph∏n quy’t cỊa Ban HÈi thằm
hoc cềa Că quan phc thằm) nhêm ặm bo gii quy’t c„ hi÷u
qu∂ c∏c tranh ch†p v◊ lĨi ›ch cỊa t†t c∂ c∏c thµnh vi™n WTO.
Ti’c lµ kh´ng ph∂i lÛc nào cc thành vin WTO cng thc hiữn
ngha v tuân thỊ mÈt c∏ch nhanh ch„ng” nµy.

co

an


Tr™n th˘c t’, ngµnh s∂n xut trong nèc cềa EC ặ ặa ra yu
côu rà sot li và U ban ặ tin hành viữc rà sot trn că sẻ
yu côu ặ9. Tuy nhin, rà sot li cho kt qu là khng c viữc
bn ph gi gây thiữt hi. V vy, rà sot ặ chm dt vào thng
12/2003 mà khng p dng biữn php chậng bn ph gi nào10.

3.3. Viữc khng tuân thề cc phn quyt trong
khu´n khÊ WTO

9

4. VÙ ßI“U TRA TH¯ 2 ßËI VÌI S∂N PH»M
NHÀP KH»U Tı PAKISTAN

C´ng b∏o sË C 39 ngµy 13 thng 2 nđm 2002, trang 17.

10

Quyt ặfinh cềa Hẩi ặng (EC) sậ 2239/2003 ngày 17 thng 12 nđm 2003, chm dt
viữc rà sot tm thi tng phôn và rà so∏t bÊ sung v“ c∏c bi÷n ph∏p chËng b∏n ph∏ gi∏
theo Quy’t Ỉfinh sË 2398/97 cỊa EC li™n quan tÌi c∏c s∂n ph»m kh®n lanh tr∂i gi≠Íng
cotton c„ xu†t x¯ t n òẩ; Cng bo sậ L 333 ngày 20 thng 12 nđm 2003, trang 3.

11
Quyt ặfinh cềa Hẩi ặng (EC) sậ 160/2002 ngày 28 thng 1 nđm 2002, sa ỈÊi Quy’t
Ỉfinh cỊa HÈi ỈÂng (EC) sË 2398/97 [...] vµ chm dt v kiữn ặậi vèi cc sn phằm nhp
khằu tı Pakistan; C´ng b∏o sË L 26 ngµy 30 th∏ng 1 nđm 2002, trang 1.

26


CuuDuongThanCong.com

Ngày 18/12/2002, trn Cng bo, U ban ra thng bo khẻi
xèng ặiu tra mẩt v kiữn chậng bn ph gi mèi ặậi vèi khđn
12

Cng bo sậ C 65 ngày 14 thng 3 nđm 2002, trang 12.

/>
27


KH°N LANH TRÅI GI¶ịNG LI COTTON

lanh tr∂i gi≠Íng loπi cotton nhp khằu t Pakistan13. òăn kiữn do
Hẩi ặng Bng và Lin minh cc ngành sn xut dữt may Lin
minh Châu Âu (Eurocoton) ặng tn nẩp ngày 4/11/2002.

V nguyn tổc, theo ßi“u 11.3 Quy Ỉfinh v“ chËng b∏n ph∏ gi∏
cỊa EC, c∏c bi÷n ph∏p chËng b∏n ph∏ gi∏ ch›nh th¯c c„ th
ặểc rà sot li trong qu trnh thc thi (Rà so∏t gi˜a k˙). Rµ
so∏t gi˜a k˙ c„ th” ti’n hµnh theo s∏ng ki’n cỊa ch›nh U˚ ban
ho∆c theo y™u c«u cỊa mÈt n≠Ìc thµnh vi™n EC. C∏c nhµ xu†t
kh»u, nhµ nhÀp kh»u ho∆c ngµnh s∂n xu†t cỊa EC cÚng c„ th
nẩp ặăn yu côu U ban tin hành rà sot li nhng vèi ặiu
kiữn biữn php thu chậng bn ph gi lin quan ặ thc hiữn
ặểc t nht 1 nđm. Phπm vi rµ so∏t gi˜a k˙ c„ th” giÌi hπn ẻ
mẩt sậ vn ặ c th (v d ch rà sot v bin ph gi, hoc ch
rà sot v thiữt hi), hoc gièi hn ẻ mẩt sậ nhà xut khằu c

th (gi là rà sot gia k bn phôn). òim Æ∏ng l≠u ˝ trong
mÈt cuÈc rµ so∏t lπi do U˚ ban t tin hành là khng côn phi
ặểi cho ặn khi bi÷n ph∏p chËng b∏n ph∏ gi∏ c„ hi÷u l˘c 1 nđm
v U ban c quyn khẻi xèng viữc rà sot li vào bt k thi
ặim nào trong thi gian thc thi biữn php chậng bn ph gi.

th

ng

an

Hữ qu là bi™n ph∏ gi∏ t›nh cho 6 nhµ s∂n xu†t xu†t kh»u Ỉ≠Ĩc l˘a
ch‰n Ỉ“u d˘a tr™n c∏c th´ng tin sΩn c, theo òiu 18 Quy ặfinh v
chậng bn ph gi cỊa EC. K’t qu∂ lµ thu’ chËng b∏n ph∏ gi∏
ch›nh thc ặậi vèi tt c cc nhà xut khằu Pakistan là 13,1%14.

co

Cng giậng nh trong v ặiu tra ặôu tin ỈËi vÌi s∂n ph»m nµy,
U˚ ban ch‰n mÈt m…u Ỉi“u tra gÂm 6 nhµ s∂n xu†t xu†t kh»u.
Tuy nhi™n, trong qu∏ tr◊nh Ỉi“u tra th˘c Ỉfia tπi Pakistan, U˚ ban
Ỉ∑ nhÀn Ỉ≠Ĩc mÈt l∏ th≠ n∆c danh Ỉe doπ tr˘c tip tnh mng
cềa cc cn bẩ ặang tin hành ặiu tra thc ặfia ti nèc này.
Viữc ặiu tra thc ặfia, v vy, bfi gin ặon và kt qu là mèi ch
c 1 nhà sn xut ặểc ặiu tra ặôy ặề ti că sẻ kinh doanh,
mẩt nhà sn xut khc ặang ặểc ặiu tra dẻ dang. Thm vào
ặ, U ban ph hiữn ra rêng Cng ty ặ ặểc ặiu tra thc Æfia
Æ∑ cung c†p th´ng tin gian lÀn.


.c
om

MóT Sˇ V| KIåN CHˇNG BÉN PHÉ GIÉ TĐI EU-TRUNG QUˇC

g

4.1. Rµ so∏t gi˜a k do U ban t khẻi xèng

cu

u

du

on

Ngày 3/8/2004, U ban ra Thng bo khẻi xèng viữc rà sot
gia k ặậi vÌi bi÷n ph∏p thu’ chËng b∏n ph∏ gi∏ v“ mÈt sậ vn
ặ (cfln gi là rà sot bn phôn)15. U ban t khẻi xèng viữc rà
sot này (khng trn că sẻ yu côu cềa bt k bn lin quan
nào) vèi l do cc thng tin mà U ban nhn ặểc k t khi thc
hiữn biữn php thu ặề ặ cho thy cc hoàn cnh ặ thay ặấi
(c th là cc cn trẻ ặậi vèi viữc ặiu tra thc ặfia ni trn ặ
khng cfln) và do ặ côn rà sot li biữn php thu ặ phễ hểp
vèi hoàn cnh mèi. V vy, U ban ặ xut tin hành rà sot
gia k ặẩt xut, ch gièi hn ẻ viữc rà sot bin ph gi, ặ cc
nhà xut khằu Pakistan c că hẩi ặ ặa ra cc thng tin phn
nh st thc hăn vèi tnh hnh cềa mnh.
13


4.2. Cc kh khđn ká thut g∆p ph∂i trong qu∏
tr◊nh rµ so∏t gi˜a k˙ theo s∏ng ki’n cỊa U˚ ban
4.2.1. KhËi l≠Ĩng b∏n hµng c„ t›nh ặi diữn
(tiu ch 5%)
Gi thng thng ặểc tnh theo òiu 2 Quy Ỉfinh v“ chËng b∏n
ph∏ gi∏ cỊa EC. Do Ỉ„, tr≠Ìc h’t c«n ph∂i x∏c Ỉfinh Ỉ≠Ĩc tÊng
l≠Ĩng s∂n ph»m b∏n tπi thfi tr≠Íng nÈi Ỉfia (trong tr≠Íng hĨp nµy
lµ thfi tr≠Íng Pakistan) cỊa mÁi nhµ s∂n xu†t xu†t khằu c ặề lèn
ặ ặểc xem là ặi diữn ặểc cho l≠Ĩng s∂n ph»m mµ h‰ xu†t
sang EC kh´ng.

C´ng b∏o sậ C 316 ngày 18 thng 12 nđm 2002, trang 6.

14

Quyt ặfinh cềa Hẩi ặng (EC) sậ 397/2004 ngày 2 thng 3 nđm 2004 v viữc p dng
thu chậng bn ph gi chnh thc ặậi vèi sn phằm khđn lanh tr∂i gi≠Íng nhÀp kh»u
tı Pakistan; C´ng b∏o sË L 66 ngày 4 thng 3 nđm 2004, trang 1.

15

Mẩt lôn na, U ban li tin hành chn mu và ặ chn Ỉ≠Ĩc 8
c´ng ty (phƠ hĨp vÌi ßi“u 17 Quy Ỉfinh v“ chËng b∏n ph∏ gi∏
cỊa EC). C∏c b∂ng c©u h·i Æ∑ Æ≠Óc gˆi Æi cho c∏c c´ng ty Æ≠Óc
l˘a ch‰n và h ặ tr li ặng thi hn quy ặfinh.

28

Cng bo sậ C 196 ngày 3 thng 8 nđm 2004, trang 2.


CuuDuongThanCong.com

Theo ặon 1 òiu 2.2 Quy ặfinh v chậng b∏n ph∏ gi∏ cÒa EC
th◊ chÿ c„ duy nh†t 1 cng ty c lểng sn phằm tăng t bn
ti thfi trng nẩi ặfia ặểc xem là c tnh ặi diữn do c„ l≠Óng

/>
29


MóT Sˇ V| KIåN CHˇNG BÉN PHÉ GIÉ TĐI EU-TRUNG QUC

KHN LANH TRI GIảũNG LOẹI COTTON

hàng bn ti thfi trng nÈi Ỉfia v≠Ĩt qu∏ 5% tÊng l≠Ĩng s∂n
ph»m b∏n sang EC cỊa c´ng ty Ỉ„.

gi∏ th´ng th≠Íng theo c∏ch Ãt˘ tnh ton theo quy ặfinh ti òiu
2.3 cềa Quy ặfinh v“ chËng b∏n ph∏ gi∏ cỊa EC v◊ kh´ng Ỉ∏p
¯ng ặểc ặiu kiữn v lểng bn hàng nẩi ặfia mang tnh ặi
diữn (5%). V vy, ặậi vèi tt c cc cng ty này, gi thng
thng ặểc tnh bêng tấng chi ph› s∂n xu†t ra loπi s∂n ph»m
Ỉ” xu†t sang EC cÈng vÌi mÈt kho∂n chi ph› SG&A vµ lĨi nhn
hĨp l˝. Tuy nhi™n, mÈt v†n Ỉ“ kh∏c lπi ph∏t sinh lin quan ặn
viữc la chn sậ liữu v SG&A và lểi nhun nào ặ tnh ton gi
thng thng.

g


th

ng

an

òậi vèi cc c´ng ty Ỉ∑ Ỉ∏p ¯ng Ỉ≠Ĩc Ãti™u ch› 5%” n„i trn (phôn
4.2.1), U ban tip tc xem xọt liữu lểng hàng bn ti nẩi ặfia
này cềa mi cng ty c ặểc bn trong ặiu kiữn thăng mi
bnh thng khng (bêng c∏ch so s∏nh gi∏ b∏n b◊nh qu©n gia
quy“n cỊa mÁi sn phằm vèi gi thành cềa sn phằm ặ).

u

du

on

òậi vèi sn phằm ặp ng ặểc ặiu kiữn này (tc là c gi bn
bnh quân gia quyn cao hăn hoc bêng gi thành), gi thng
thng s ặểc tnh bêng gi bn b◊nh qu©n gia quy“n th˘c tr∂
cỊa t†t c∂ l≠Ĩng s∂n phằm bn nẩi ặfia ặ, khng quan trng là
viữc bn hàng c li hay khng.

cu

òậi vèi cc sn phằm c gi bn bnh quân gia quyn thp hăn
gi thành th gi thng thng s ặểc xây dng theo òiu 2.3
Quy Æfinh v“ chËng b∏n ph∏ gi∏ cÒa EC. Nh˜ng c´ng ty nào răi
vào trng hểp này s bfi tnh gi th´ng th≠Íng bªng c∏ch t›nh

tÊng chi ph› s∂n xu†t ra s∂n ph»m dƠng Ỉ” xu†t kh»u vÌi mÈt
chi ph› hĨp l cho viữc bn hàng, chi ph chung, chi ph hành
chnh (SG&A) và lểi nhun (òiu 2.6 Quy ặfinh v chậng bn
ph gi cềa EC).
Trong v viữc này, 7 nhà s∂n xu†t xu†t kh»u kh∏c cÚng bfi t›nh
30

CuuDuongThanCong.com

Theo ßi“u 2.6 Quy Ỉfinh v“ chËng b∏n ph∏ gi∏ cỊa EC th◊ c 3
phăng php tnh SG&A và lểi nhun ặ tnh to∏n gi∏ th´ng
th≠Íng cho nh˜ng c´ng ty kh´ng Ỉ∏p ¯ng Ỉ≠Ĩc ti™u ch› v“ l≠Ĩng
b∏n hµng nÈi Ỉfia c„ t›nh ặi diữn. Phăng php th nht (òiu
2.6(a)) da trn chi ph SG&A và lểi nhun bnh quân gia quyn
cềa cc nhµ s∂n xu†t xu†t kh»u kh∏c c„ l≠Ĩng s∂n ph»m bn ti
nẩi ặfia ặp ng tiu ch ặi diữn. Phăng ph∏p nµy kh´ng th” ∏p
dÙng v◊ chÿ c„ duy nh†t mÈt nhµ s∂n xu†t xu†t kh»u dπng nµy,
trong khi theo quy ặfinh phi c t nht sậ liữu t 2 c´ng ty nh≠ vÀy
th◊ mÌi c„ th” t›nh Ãb◊nh qu©n gia quy“n”16.

co

4.2.2. Gi∏ th´ng th≠Íng Ãt˘ t›nh to∏n”

.c
om

Ngoµi c´ng ty ni trn, c ba nhà xut khằu ặểc la chn kh∏c
c„ s∂n ph»m b∏n tπi thfi tr≠Íng nÈi Ỉfia nh≠ng chÿ chi’m 2%,
0,5% vµ 0,2% l≠Ĩng s∂n ph»m mµ h‰ xut sang EC. òây là kh

khđn chung cềa cc cng ty c„ thi™n h≠Ìng xu†t kh»u trong c∏c
vÙ ki÷n chËng b∏n ph∏ gi∏ (v◊ kh´ng c„ l≠Ĩng b∏n hµng nÈi ặfia
ặề lèn ặ ặểc xem là c tnh ặi diữn). Trong nh˜ng tr≠Íng
hĨp nh≠ vÀy, Ỉ” t›nh bi™n ỈÈ ph∏ gi∏ cho nh˜ng c´ng ty nµy, U˚
ban sœ t˘ t›nh ton gi thng thng (bêng tấng chi ph ặ sn
xut và bn c li mẩt ặăn vfi sn phằm) - cfln gi là gi thng
thng t tnh ton.

Phăng php th 2 (quy ặfinh ti òiu 2.6(b)) cho phọp s dng
sậ liữu v SG&A và lểi nhun cềa sn phằm cễng nhm hàng
bn ti thfi trng nẩi ặfia cềa chnh nhà sn xut xut khằu ặ.
Tuy nhin, phăng php này cng khng ặểc p dng trong v
này v cc nhà sn xu†t xu†t kh»u li™n quan cÚng kh´ng c„ loπi
s∂n ph»m cƠng nh„m hµng nµo c„ l≠Ĩng b∏n tπi thfi tr≠Íng nẩi
ặfia trong mang tnh ặi diữn và trong ặiu kiữn thăng mi bnh
thng. Trong trng hểp này, cc cng ty c th ặểc xem là
c bn loi sn phằm cễng nh„m hµng n’u h‰ c„ b∏n nh˜ng loπi
thµnh ph»m kh∏c, v d khđn tri bàn hoc rm ca. Tuy nhin,
cc c´ng ty li™n quan trong vÙ nµy lπi chÿ b∏n c∏c loπi b∏n thµnh
ph»m nh≠ sĨi ho∆c v∂i, vµ nh˜ng loi này th khng ặểc xp
chung vào cễng nhm vèi khđn lanh tri ging thành phằm.

16
òây cng là mẩt trong nhng vn ặ ặểc Ban Hẩi thằm và Că quan Phc thằm cềa
WTO làm r trong v EC - Khđn lanh tr∂i gi≠Íng.

/>
31



KHN LANH TRI GIảũNG LOẹI COTTON

Phăng php th 3 (quy Æfinh tπi ßi“u 2.6(c)) cho phäp sˆ dÙng
Ãb†t k˙ mÈt phăng php hểp l nào khc, và U ban ặ ph∂i
ch‰n c∏ch nµy. CÙ th”, c∏c chi ph› SG&A vµ lểi nhun ặ ặểc
xc ặfinh trn că sẻ bnh quân gia quy“n chi ph› SG&A vµ lĨi
nhn cỊa nhµ s∂n xu†t xu†t kh»u duy nh†t c„ l≠Ĩng b∏n hµng
tπi nÈi ặfia c tnh ặi diữn và 2 cng ty khc c lểng bn hàng
nẩi ặfia chim 2,2% và 0,2%17.

mc thu thp hăn cc cng ty ặểc la chn ặiu tra vËn Ỉ∑
ph∂i tr∂i qua c∂ mÈt thỊ tÙc Ỉi“u tra dµi d∆c vµ ph¯c tπp19.

.c
om

MóT Sˇ V| KIåN CHˇNG BÉN PHẫ GIẫ TẹI EU-TRUNG QUC

5. KT LUN

cu

u

du

on

g


th

an

Ngày 5/5/2006, Hẩi ặng EC th´ng qua bi÷n ph∏p thu’ ch›nh
th¯c thay th’ cho biữn php thu p dng ti Quyt ặfinh trong
v ặiu tra ban ặôu ặậi vèi sn phằm khđn lanh tri ging nhp
khằu t n òẩ18. Bin ặẩ ph gi ặểc Æi“u chÿnh lπi vÌi c∏c
c´ng ty s∂n xu†t xu†t kh»u Ỉ≠Ĩc l˘a ch‰n Ỉi“u tra vµ Ỉ∑ hĨp t∏c
trong qu∏ trnh ặiu tra là 8,5% và 1,3% (bin ặẩ ph gi này
ặểc coi là mc tậi thiu). Mc thu p cho cc nhà xut khằu
hểp tc nhng khng ặểc la chn ặ ặiu tra bêng bnh quân
gia quyn cềa cc mc thu p cho tt c cc nhà xut khằu
ặểc l˘a ch‰n, t¯c lµ 5,8%. M¯c thu’ ∏p cho cho nhµ xu†t kh»u
kh´ng hĨp t∏c lµ m¯c cao nh†t ∏p cho cc nhà xut khằu hểp
tc ặểc la chn, tc lµ 8,5%.

co

4.3. Ép thu’ chËng b∏n ph∏ gi∏ ch›nh th¯c

M∆c dÔ c∏ch t›nh m¯c thu’ nh≠ tr™n kh´ng c„ g◊ Ỉ∆c bi÷t so vÌi
c∏ch t›nh trong c∏c vÙ vi÷c chËng bn ph gi khc ẻ EC,
phăng php này vn gây tranh ci bẻi n cho kt qu là mẩt
sậ nhà s∂n xu†t xu†t kh»u kh´ng Ỉ≠Ĩc l˘a ch‰n lπi Ỉ≠Ĩc hẻng
17

Cng ty th ba vèi lểng bn hàng nẩi ặfia chim 0,5% cuậi cễng ặ khng ặểc tnh
ặn bẻi cng ty này ặ bo co rêng viữc bn hàng này bfi l nng, và do ặ khng th
ặểc ci là bn hàng trong ặiu kiữn thăng mi bnh thng.


18
Quyt ặfinh cềa Hẩi ặng (EC) sậ 695/2006 ngày 5 thng 5 nđm 2006, sa ặấi Quyt ặfinh
(EC) sậ 397/2004 v p dÙng thu’ chËng b∏n ph∏ gi∏ ỈËi vÌi s∂n ph»m kh®n lanh tr∂i gi≠Íng
cotton nhÀp kh»u tı Pakistan; C´ng b∏o sậ L 121 ngày 6 thng 5 nđm 2006, trang 14.

32

CuuDuongThanCong.com

V khđn lanh tri ging là mẩt v kiữn kh ph¯c tπp, n„ cho
phäp chÛng ta c„ mÈt c∏i nh◊n toàn cnh v mẩt sậ vn ặ că bn
trong cc nguy™n tỉc vµ th˘c ti‘n v“ chËng b∏n ph∏ gi∏ cềa EC.
Cc vn ặ này bao gm ká thut chn mu, cc s kiữn xy ra
sau khi ặ p thu chËng b∏n ph∏ gi∏ ch›nh th¯c (v› dÙ nh≠ rµ
so∏t li, ặnh ch và hu bà cc biữn php thu chậng bn ph
gi) cng nh cc vn ặ ká thut lin quan ặn viữc tnh bin ặẩ
ph gi (v d xˆ l˝ c∏c bi™n ph∏ gi∏ ©m, x©y d˘ng gi∏ trfi thng
thng khi khng c lểng hàng bn nẩi ặfia ặề tnh ặi diữn,...).

ng

Mc dễ lểng bn hàng ti nẩi ặfia cềa 2 cng ty này khng ặề tnh
ặi diữn Ỉ” t›nh gi∏ th´ng th≠Íng cỊa h‰ d˘a tr™n gi∏ bn hàng ti
nẩi ặfia nhng li ặề ặ ặm bo rêng cc chi ph SG&A và lểi
nhun là c th tin cy ặểc ặ tnh gi thng thng xây dng
theo ßi“u 2.6 Quy Ỉfinh v“ chËng b∏n ph∏ gi∏ cỊa EC.

V khđn lanh tri ging này cng ặc biữt nhy cm v mt
chnh trfi bẻi trong ặ c s can thiữp cềa quy trnh x l tranh

chp cềa WTO vào bi÷n ph∏p chËng b∏n ph∏ gi∏ cỊa c∏c qc
gia. VÙ viữc này cho thy kh nđng cc quậc gia thành vin
WTO trong viữc hành ặẩng và bo vữ ngành sn xu†t cỊa m◊nh
v≠Ĩt ra kh·i khu´n khÊ mÈt vÙ Ỉi“u tra chậng bn ph gi mang
tnh hành chnh bêng cch ki÷n tr˘c ti’p bi÷n ph∏p thu’ chËng
b∏n ph∏ gi∏ ra mẩt hữ thậng gii quyt tranh chp ặa bin. òây
là mÈt minh ch¯ng cho th†y h÷ thËng gi∂i quy’t tranh chp
trong WTO c th là mẩt cng c hu hiữu Ỉ∆c bi÷t ỈËi vÌi c∏c
n≠Ìc Ỉang ph∏t tri”n Ỉ” chËng li cc biữn php chậng bn ph
gi mà cc nèc thành vin pht trin cềa WTO p ặt theo
cch thc vi phm cc cam kt quậc t mà h ặ tham gia. T
19

Lu là trn thc t, khi ặ khẻi xèng rà sot li, do vn cfln nhng lo ngi nht ặfinh
v an ninh,,viữc xc minh cc d liữu do 08 nhà xut khằu ặểc chn vào mu cung cp
ặ khng thc hiữn ti Pakistan năi c că sẻ cỊa c∏c c´ng ty nµy mµ lµ tπi mÈt n≠Ìc th¯
ba, cÙ th” lµ tπi CÈng hfla Arab Emirates (Dubai). Cch thc ht sc ặc biữt này ặ to
ra mẩt g∏nh n∆ng lÌn v“ hµnh ch›nh vµ c´ng t∏c chu»n bfi cho c∏c c´ng ty hĨp t∏c khi ph∂i
chuy”n tÌi Dubai tt c cc d liữu và nhân s côn thit ặ phc v cho viữc xc minh.

/>
33


MóT Sˇ V| KIåN CHˇNG BÉN PHÉ GIÉ TĐI EU-TRUNG QUC

gc ặẩ này, c th thy là nhn thc cềa DSB - că quan gii
quyt tranh chp cềa WTO v quyn cềa cc quậc gia ặang
pht trin ặểc hẻng mẩt s ặậi x ặc biữt và khc biữt nh
quy ặfinh ti òiu 15 ADA c th ặểc xem nh mẩt b≠Ìc ngo∆t

Ỉ∏nh d†u qu∏ tr◊nh th˘c thi cÙ th” cỊa cc ặiu khon v ặậi x
ặc biữt và khc biữt ỈËi vÌi c∏c n≠Ìc Ỉang ph∏t tri”n trong hi÷p
Ỉfinh v“ chËng b∏n ph∏ gi∏ cÒa WTO.

CASE STUDY No 1

ng

.c
om

Country initiating the investigation: Europea
Communities (EC)
Product under investigation:
Cotton-Type Bed Linen
Countries under investigation:
India, Pakistan, Egypt







cu

u

du


on

g

th

an

co

The bed-linen case is one of the most complex cases in the
recent anti-dumping practice of the European Commission.
The complexity of the case is due in particular to the following
factors:

34

CuuDuongThanCong.com



The proceeding initially targeted three exporting
countries (Egypt, India and Pakistan) including an
exceptionnaly large number of exporters;
The initial findings of the Commission were challenged
by India through the WTO Dispute Settlement System
and were repealed by the WTO Dispute Settlement
Body (DSB);
Following the decision of the DSB, the Commission had
to amend its initial regulation and to suspend or

terminate the proceeding accordingly;
After the termination of the initial proceeding, a second
proceeding was initiated against imports of bed linen
originating in Pakistan, which resulted in the imposition
of duties in 2006.

/>
35


TYPICAL ANTIDUMPING CASES

COTTON-TYPE BED LINEN

The complaint is firstly analyzed by the Complaints Office and
subsequently passes through a so-called Ãinter-serviceconsultation” with the European Commission. If no major
objections are raised during this consultation, the complaint will be
transferred to the Director General of DG TRADE and
subsequently to the cabinet of the Trade Commissioner. Following
their approval the complaint is submitted to the Advisory
Committee for definitive approval by the Member States.

1. Initial investigation in 1996

.c
om

The complaint was lodged on 30 July 1996 by the Committee of
the Cotton and Allied Textile Industries of the European Union
(Eurocoton), an association of European textile and apparel

manufacturers representing in this case a major proportion of
Community production of cotton-type bed linen20.

g

th

co

an

On 13 September 1996, the Commission announced, by a
notice of initiation (NOI) in the Official Journal, the initiation of
anti-dumping proceedings concerning imports of cotton-type
bed linen originating in Egypt, India and Pakistan. The initiation
was in line with Article 5.9 of the EC antidumping Regulation,
which provides that if there is sufficient evidence to justify
initiating a proceeding, the Commission shall do so within 45
days of the lodging of the complaint.

ng

1.1. Notice of initiation

cu

u

du


on

It should be recalled that according to Article 5 (2) of the basic
Regulation the complainant has to provide Ãsufficient evidence”
to the Commission (i.e. the Complaints Office of DG TRADE)
showing the existence of (i) dumping, (ii) injury suffered by the
Community industry, (iii) a causal link between the alleged
dumping and the alleged injury suffered and demonstrating (iv)
that the adoption of antidumping measures would be in the
interest of the Community.

20
Article 5.4 of Council Regulation (EC) no 384/96, of 22 December 1995, on protection
against dumped imports from countries not members of the European Community (“the EC
antidumping Regulation”) provides that a complaint shall be considered to have been made
by or on behalf of the Community industry if it is supported by those Community producers
whose collective output constitutes more than 50% of the total production of the like
product produced by that portion of the Community industry expressing either support for
or opposition to the complaint. In addition, no investigation shall be initiated when
Community producers expressly supporting the complaint account for less than 25% of
total production of the like product produced by the Community industry.

36

CuuDuongThanCong.com

Once the Advisory Committee has approved the complaint the
initiation of the investigation will be published in the Official Journal
of the EU (ÃNotice of initiation”). In practice the Community
informs the competent authorities of a targeted country 10 days

before the publication of the Notice of Initiation. This information is
very important for the exporters/producers located in the targeted
country, in so far as it allows them to identify whether their own
products fall in the scope of the investigation and if there is a need
to co-operate in this proceeding.
The period of investigation selected by the Commission was
from 1 July 1995 to 30 June 1996.

In this regard it should be noted that the investigation will cover
two complementary assessments (i.e. a dumping analysis and
an injury analysis) carried out by two different teams of casehandlers. The investigation is based on a so-called Period of
Investigation (ÃPOI”) which covers a time-period of at least 6
months (see Article 6(1) of the basic Regulation). In practice the
POI covers a period of 12 months preceding the Notice of
Initiation. For the purposes of the injury assessment the
Commission may also take into account the evolution of the
injury factors for a longer period preceding the Notice of
Initiation, usually covering 3 to 4 previous marketing years.

1.2. Sampling
In view of the size and the complexity (especially related to the
very large number of exporters) of these proceedings, the

/>
37


COTTON-TYPE BED LINEN

Commission announced its intention to apply sampling

techniques in accordance with Article 17 of the EC antidumping
Regulation. Indeed, the EC Regulation provides that in cases
where the number of complainants, exporters or importers,
types of product or transactions is large, the investigation may
be limited to a reasonable number of companies, products or
transactions. Concerned parties wishing to participate in the
selection process were given 15 days to make themselves
known and provide sufficient information regarding, in
particular, their export quantities and their domestic sales.

cooperate actively in antidumping investigations should be in
close contact with the latter entities from the earliest stage of the
investigation (or even prior to the notice of initiation) in order to
increase their chances to be selected in the sample. As will be
explained below, the key aspect of being selected in a sample,
from an exporter's point of view, is that only those companies
selected in the sample will receive an individual dumping margin.

The selection of the sample was made in agreement with the
representatives of the companies, associations and the
governments concerned. As far as exporting producers were
concerned, the Commission selected a sample of four
companies from Egypt, seven companies from India and seven
companies from Pakistan.

ng

.c
om


TYPICAL ANTIDUMPING CASES

1.3. Like product

The product concerned in the initial investigation was Ãbed linen
of cotton-type fibres, pure or mixed with man-made fibres or
flax, bleached, dyed or printed”.

co

an

du

on

g

th

The Commission regularly applies sampling techniques
pursuant to Article 17 of the basic Regulation, when the
investigation involves a large number of exporters (or importers,
or product types). Under these circumstances the Commission
will limit the scope of investigation to a more manageable
number of exporters by using samples which are statistically
valid and provide a reliable picture of the domestic market
targeted by the investigation.

cu


u

Article 17 of the basic Regulation does not provided any specific
parameters for the selection of the sample. In practice the
Commission will select exporters with a significant amount of
domestic sales and/or exports to the EC. Producers/exporters
whishing to be included in the sample have to submit a
sampling questionnaire within 15 days of the Notice of Initiation.
Finally, it should be recalled that the EC Commission regularly
consults the governmental authorities and the national
associations of the targeted country in order to establish a mutual
agreeable sample. As a consequence, companies seeking to
38

CuuDuongThanCong.com

The Commission examined whether cotton-type bed linen
produced by the Community industry and sold on the
Community market, on the one hand, and cotton-type bed linen
produced in Egypt, India and Pakistan and exported to the
Community market, on the other hand, were alike.
The representatives of certain interested parties requested that
bleached bed linen should be excluded from the scope of the
proceeding on the grounds that it should not be treated as like
product. They claimed that bleached bed linen is technically
different from printed and/or dyed bed linen and that it has
different end users (mainly hospitals and hotels).
It must be noted that once the product under consideration, i.e.
the product exported from the country or countries under

investigation, is defined, it has to be examined whether the
product produced in the targeted third countries and sold for
export to the Community, and the product produced and sold by
the Community industry in the Community, are like products.
For exporting producers, it may be interesting to request the
exclusion of certain product types (especially if a specific
product type corresponds to a major proportion of their
production) if they consider that they are not alike with the
products produced in the EC.

/>
39


COTTON-TYPE BED LINEN

In the case of bed linen, the Commission found that there was
production in the Community of bleached bed-linen and that
certain types of the product were not used exclusively by any
particular category of users. The Commission therefore
concluded that although there were differences in the mix of
products produced in the Community, on the one hand, and
that sold for export to the Community or sold domestically in
the countries concerned, on the other hand, there were no
differences in the basic characteristics and uses of the
different types and qualities of bed linen of cotton-type fibres.
Therefore the domestic and export types in the countries
concerned, and types produced in the Community were
considered like products within the meaning of Article 1.4 of
the basic Regulation.


outcome of the case, i.e. the duties finally imposed on the
imports of a given exporter. If foreign exporters/producers do
not co-operate the Commission may decide to base its findings
on the basis of Ãbest facts available” pursuant to Article 18 of
the basic Regulation.

g

th

On 13 June 1997, the European Commission published its
Regulation imposing a provisional antidumping duty on imports
of cotton-type bed linen originating in Egypt, India and
Pakistan21.

cu

u

du

on

In accordance with the constant Commission's practice, the
companies selected in the sample and which fully cooperated
with the investigation were attributed their own dumping margin
and individual duty rate. The individual dumping margins
calculated for India ranged between 27,3% and 3,9%, the
individual dumping margins calculated for Egypt between

13,5% and 9,1%, and the individual dumping margins for
Pakistan between 8,2% and 0,2%, which was considered to be
de minimis in accordance with Article 9.3 of the EC antidumping
Regulation.
In this context it should be emphasized that a full co-operation
during the investigation is of outmost importance for the
21
Commission Regulation (EC) no 1069/97, of 12 June 1997, imposing a provisional
antidumping duty on imports of cotton-type bed linen originating in Egypt, India and
Pakistan; Official Journal no L 156, of 13 June 1997, p.11.

40

CuuDuongThanCong.com

ng

Article 18 states that Ãin cases in which any interested party
refuses access to, otherwise does not provide, necessary
information within the time-limits provided in this Regulation, or
significantly impedes the investigation, provisional or final
findings, affirmative or negative, may be made on the basis of
the facts available”. Cooperation therefore usually means that
a company has complied with the Commission's requirements
by supplying the requested information within the deadlines,
has accepted an on-spot verification of this information at its
premises, and has not otherwise impeded the investigation or
attempt to mislead the Commission in any way.

co


an

1.4. Imposition of provisional measures

.c
om

TYPICAL ANTIDUMPING CASES

In the specific case of non-cooperation of a sampled company
the Commission may decide to exclude the respective company
which prevents this company from benefiting of an individual
duty rate.
The cooperating companies which were not finally retained in
the sample were informed that any anti-dumping duty on their
exports would be calculated in accordance with the provisions
of Article 9.6 of the basic Regulation, i.e. without exceeding the
weighted average margin of dumping established for the
companies in the sample. Accordingly, the dumping margins
applicable to such companies were set at 13,6% for India,
13,5% (for companies controlled by the State) and 13,0% (for
other companies) for Egypt, and 6,5% for Pakistan.
The companies which did not make themselves known within
the three weeks period foreseen by the NOI were considered as
non-cooperating companies. For these companies, it was
considered appropriate to set the dumpign margin at the level of
the highest dumping margin established for a company in each

/>

41


TYPICAL ANTIDUMPING CASES

COTTON-TYPE BED LINEN

sample. This is a standard practice of the European
Commission, since the Commission does not want to unduly
grant a bonus for non-cooperation by assuming that the
dumping margin attributable to exporters/producers which did
not make themselves known is lower that the highest found for
a cooperating exporter/producer.

significant quantity to the Community, and that they were not
related to any of the exporting producers in the respective
exporting countries which are subject to the anti-dumping
measures on the product concerned.

.c
om

ng

1.6. Imposition of definitive measures

du

on


g

th

u

1.5. Newcomers after the imposition of
provisional measures

cu

Following the adoption of provisional measures, a number of
exporters in the countries concerned made themselves known,
often at a very advanced stage of the investigation, and
requested new exporter status.
Some of them showed to the satisfaction of the Commission
that they did not export the product concerned to the
Community during the investigation period, that they started to
export to the Community after this period or that they have
entered into an irrevocable contractual obligation to export a
42

CuuDuongThanCong.com

On 28 November 1997, the Coucil of the European Union adopted
a Regulation imposing a definitive antidumping duty on imports of
cotton-type bed linen originating in Egypt, India and Pakistan22.

co


an

It is interesting to note that seven co-operating companies not
selected in the sample requested the calculation of individual
dumping margins in accordance with Article 17.3 of the basic
Regulation. Article 17.3 provides that in cases where the
examination has been limited (i.e. by application of the sampling
technique), an individual margin can nevertheless be calculated
for any exporters not selected in the sample who submits
necessary information (i.e. a duly completed exporter's
questionnaire) within the time limits set by the Commission. Such
an individual treatment will not be granted if the number of
applicants is so large that the individual examinations would be a
unduly burdensome and would prevent the completition of the
investigation in good time (i.e. maximum 15 months). In the case
of bed linen, the Commission considered that this would have
been the case and rejected the requests. This decision must be
seen in light of the already large samples selected for three
different exporting countries as well as for the European Union.

Consequently, those exporting producers were considered to be
new exporters and were granted the same treatment, in terms of
definitive measures, as the cooperating exporting producers not
included in the sample, i.e. and anti-dumping duty calculated in
accordance with Article 9 (6) of the basic Regulation.

At the request of certain exporting producers, which were
included in their comments on the Commission's provisional
Regulation, the Commission agreed to operate certain
adjustments to its dumping margin calculations. As a result,

certain dumping margins were lowered in comparison to the
provisional duties. The definitive individual dumping margins
calculated for cooperating exporters ranged between 24,7%
and 2,6% for India, 13,5% and 8,7% for Egypt, and 6,7% and
0,1% for Pakistan. It must be noted that four out of seven
sampled companies from Pakistan obtained dumpign margins
which were considered to be de minimis, i.e. below 2%. For
such companies, the investigation was terminated and they
received a 0% antidumping duty.[f3]23
In this context the difference between the terms Ãinvestigation”
22

Council Regulation (EC) no 2398/97, of 28 November 1997, imposing a definitive
antidumping duty on imports of cotton-type bed linen originating in Egypt, India and Pakistan;
Official Journal no L 332, of 4 December 1997, p.1. It must be noted that under the EC
antidumping proceedings, the imposition of provisional measures falls within the competence
of the Commission and does not require a formal vote of the Member States (see Article 7.4).
Definitive measures, in turn, are adopted by the Council unless it decides by a simple majority
to reject the Commission's proposal within a period of one month after its submission (Article
9.4). The latter rule results from an amendment of the EC Regulation dated 8 March 2004.
23

43

In accordance with Article 9.3 of the EC antidumping Regulation.

/>

TYPICAL ANTIDUMPING CASES


COTTON-TYPE BED LINEN

and Ãprocedure” should be underlined.

Commission) is subject to the rights and obligations provided in
the WTO Agreement, i.e. Article VI of the GATT 1994 and the
WTO Anti-Dumping Agreement.

The basic Regulation introduces this distinction expressly
through Article 9(2) and 9(3) (stating that Ã[...] the investigation
or proceeding shall be terminated” [...]), being understood that
the investigation is only one procedural step in the context of a
proceeding - namely the procedure leading up to the final
determination of dumping/injury -, whereas the proceeding
covers the whole procedure from the initiation to the expiry or
repeal of the measures.

g

2. WTO-Litigation

th

cu

u

du

on


Following the publication of the Regulation imposing definitive
duties, the Republic of India decided to challenge the validity of
the measures through the WTO Dispute Settlement System.
According to India, the antidumping measures imposed by the
EC were violating several provisions of the WTO Antidumping
Agreement. On 12 March 2001 the Dispute Settlement Body
(DSB) of the World Trade Organization (WTO) adopted a Panel
report -as modified by the subsequent Appellate Body reporton the case ÃEuropean Communities - anti-dumping duties on
imports of cotton-type bed linen from India”.24
It should be recalled that when conducting anti-dumping
proceedings concerning imports of products originating in a
WTO Member, the investigating authority (e.g. the EC

.c
om

ng

Even if the WTO - and more precisely its dispute settlement
system - is a multilateral organization exclusively accessible for
States (and not for individual exporters/producers) each
exporter/producer allegeing the non-compliance with WTO
rules is free to approach its respective national governments in
order to convince it to launch an action before the Dispute
Settlement Body (ÃDSB”) of the WTO.

co

an


However, Article 9(3) specifies that exporters with de minimis
dumping margins (and consequently benefiting from a 0 % duty)
shall remain subject to the proceeding and may be
reinvestigated in any subsequent review carried out by the
Commission pursuant to Article 11.

Consequently, anti-dumping measures imposed on imports of
products originating in a WTO Member must meet all the
applicable procedural and substantive requirements set forth in
the WTO legal framework.

Starting from January 2007 Vietnamese exporters/producers will
have this opportunity, since the General Council of the WTO
approved Vietnam's WTO membership on 7 November 2006.

2.1. Overview of the findings
The report concluded that the antidumping duties imposed by
the EC on imports of bed-linen from India did not comply with
the WTO Anti-dumping Agreement (ADA) and had breached
the following articles:





Article 2.4.2 of the ADA, by Ãzeroing” negative dumping
margins for individual product types;
Article 3.4 of the ADA, by failing to consider all injury
factors listed in that provision and by considering

information from producers that were not part of the
domestic industry;
Article 15 of the ADA, by failing to explore the possibility
of constructive remedies, in light of the fact that India is
a developing country

24
See in particular the Appellate Body report, European Communities - Anti-Dumping
Duties on Imports of Cotton-Type Bed Linen from India, WT/DS141/AB/R.

44

CuuDuongThanCong.com

/>
45


TYPICAL ANTIDUMPING CASES

COTTON-TYPE BED LINEN

2.2. The specific issue of ÃZeroing”

2.3. The relevance of the case for developing
countries

When calculating the amount by which sales have been
dumped, an investigating authority will sometimes make
multiple comparisons of export prices and normal value, and

then aggregate the results of these individual comparisons to
calculate a dumping margin for the product as a whole.

.c
om

co

ng

Article 15 of the ADA provides that: ÃIt is recognized that special
regard must be given by developed country Members to the
special situation of developing country Members when
considering the application of anti-dumping measures under
this Agreement. Possibilities of constructive remedies provided
for by this Agreement shall be explored before applying antidumping duties where they would affect the essential interests
of developing country Members”.
Before the Panel, India contented that the EC had failed to give
effect to that provision, in particular since it did not give appropriate
consideration to the attempts made by the Indian exporting
producers to propose price undertakings as an alternative to the
imposition of measures. The Panel made the following findings:


du

on

g


th

an

In this case, the EC Commission calculated the dumping amounts
in this manner by first calculating the dumping margin for each
product model, and then aggregating those results to calculate a
dumping margin for the product as a whole. For such comparison,
the Commission compared, for each model, the weighted average
normal value with the weighted average export price. However, for
those models where the price difference was negative (i.e. the
normal value was less than the export price), the Commission set
the dumping amount to zero, rather than use the negative figure.
In this way, when the Commission aggregated the amount of
dumping for each of the models, there were no negative dumping
amounts to counterbalance any positive amounts. This practice is
know as Ãzeroing”, and its main effect is to artificially increase the
amount of dumping found, by granting excessive importance to
the positive dumping margins found on the basis of a model-bymodel comparison, while disregarding the negative ones.

The EC - Bed Linen case was also of particular relevance for
developing countries in the area of antidumping, as it was the
first case in which application was made of the special and
differential treatment provisions of Article 15 of the ADA.

The Appellate Body upheld the Panel's findings and focused on the
fact that the provisions of the ADA govern the calculation of
dumping. Based on the definition of dumping in Article 2.1, the
Appellate Body considered that under the ADA, a dumping
calculation can only be made for a product as a whole Ãand not for

individual transactions concerning that product, or discrete models
of that product”. The Appellate Body also noted that to that effect,
Article 2.4.2 of the ADA requires a comparison of all comparable
export transactions. As a result, the Appellate Body considered that
by using zeroing for some models, the Commission failed to take
into account the comparison made for some transactions when
calculating the overal dumping margin for the product as a whole.[f6]

cu

u



46

CuuDuongThanCong.com



25

First, it considered that the obligation to explore
constructive remedies applies before the imposition of
definitive antidumping duties;
Second, it concluded that the term Ãexplore” requires an
authority Ãto actively consider, with an open mind, the
possibility of such a remedy prior to imposition of an
anti-dumping measure...;25
Third, it concluded that the failure of the EC to respond

in a manner other than bare rejection, to the request
made by the exporting producers, was constitutive of a
failure to explore possibilities of constructive remedies
under Article 15 of the ADA.

See Panel report, WT/DS141/R, para. 6.233).

/>
47


×