Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

TRẮC NGHIÊM LỊCH SỬ 11_HỌC KỲ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.32 KB, 12 trang )

Bài 9. CÁCH MẠNG THÁNG MƯỜI NGA NĂM 1917
VÀ CUỘC ĐẤU TRANH BẢO VỆ CÁCH MẠNG (197-1921)
I.Phần trắc nghiệm.
Câu 1. Trong các tiền đề sau đây, tiền đề nào quan trọng nhất dẫn đến cách mạng bùng nổ và thắng
lợi ở Nga năm 1917?
A. Chủ nghĩa đế quốc là sự chuẩn bị vật chất đầy đủ cho CNXH.
B. Nước Nga là nơi tập trung cao độ các mâu thuẫn của chủ nghĩa đế quốc.
C. Đầu năm 1917, nước Nga trở thành khâu yếu nhất trong sợi dây chuyền của chủ nghĩa đế quốc thế giới.
D. Giai cấp vô sản Nga có lý luận và đường lối cách mạng đúng đắn.
Câu 2. Ngày nay, ngày kỉ niệm Cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng Mười Nga được lấy là ngày nào
sau đây?
A. 10-10.
B. 24-10.
C. 25-10. D. 7-11.
Câu 3. Sau cách mạng 1905-1907, nước Nga theo thể chế chính trị nào?
A. Xã hội chủ nghĩa.
B. Dân chủ đại nghị.
C. Quân chủ chuyên chế.
D. Quân chủ lập hiến.
Câu 4. Thái độ của Nga hoàng đối với cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất 1914-1918 như thế nào?
A. Đứng ngoài cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
B. Đầy nhân dân Nga vào cuộc chiến tranh đế quốc.
C. Tham chiến một cách có điều kiện.
D. Tham gia cuộc chiến tranh khi thấy lợi nhuận.
Câu 5. Sự tồn tại của chế độ quân chủ và những tàn tích phong kiến ở Nga đã tác động đến nền kinh
tế như thế nào?
A. Bước đầu tạo điều kiện cho kinh tế phát triển.
B. Tạo điều kiện cho kinh tế phát triển mạnh mẽ.
C. Kìm hãm nặng nề sự phát triển của chủ nghĩa tư bản.
D. Làm cho nền kinh tế khủng hoảng, suy yếu trầm trọng.
Câu 6. Trước phong trào đấu tranh của nhân dân, thái độ của Nga hồng như thế nào?


A. Bất lực, khơng cịn khả năng tiếp tục thống trị được nữa.
B. Đàn áp, dập tắt được phong trào của nhân dân.
C. Nhờ sự giúp đỡ của các đế quốc khác.
D. Bỏ chạy ra nước ngồi.
Câu 7. Tính chất của cuộc cách mạng tháng Hai ở Nga là?
A. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
B. Cách mạng vô sản.
C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
D. Cách mạng văn hóa.
Câu 8. Đỉnh cao của hình thức đấu tranh trong cuộc Cách mạng tháng Hai ở Nga 1917 là gì?
A. Khởi nghĩa từng phần.
B. Biểu tình thị uy.
C. Chuyển từ tổng bãi cơng chính trị sang khởi nghĩa vũ trang.
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 9. Tình trạng chính trị của nước Nga sau thắng lợi của Cách mạng tháng Hai là?
A. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
B. Quân đội cũ nổi dậy chống phá.
C. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga.
D. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng.
Câu 10. Thể chế chính trị của nước Nga sau thắng lợi của Cách mạng Tháng Hai 1917 là?
A. Thể chế quân chủ chuyên chế.
B. Thể chế Cộng hòa.


C. Thể chế quân chủ lập hiến.
D. Thể chế Xã hội chủ nghĩa.
Câu 11. Đâu là nhiệm vụ hàng đầu của chính quyền Xơ viết sau cách mạng?
A. Đập tan bộ máy nhà nước cũ của giai cấp tư sản và địa chủ.
B. Đàm phán để xây dựng bộ máy chính quyền cũ.
C. Duy trì bộ máy chính quyền cũ.

D. Xây dựng quân đội Xô viết hùng mạnh.
Câu 12. Luận cương tháng tư của Lê nin đã chỉ ra mục tiêu và đường lối của Cách mạng tháng
Mười là:
A. Chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng XHCN.
B. Chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ sang cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
C. Chuyển từ đấu tranh chính trị sang khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
D. Chuyển từ cách mạng tư sản sang cách mạng vơ sản.
Câu 13. Tính chất của cuộc cách mạng Tháng Mười Nga 1917:
A. là cuộc cách mạng tư sản kiểu cũ.
B. là cuộc cách mạng XHCN.
C. là cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
D. là cuộc cách mạng tư sản điển hình.
Câu 14. Mốc thời gian đánh dấu sự thắng lợi hoàn toàn của cách mạng Tháng Mười trên toàn nước
Nga là?
A. Tháng 10/11917.
B. Tháng 11/1917.
C. Tháng 12/1917.
D. Đầu năm 1918.
Câu 15. Sự kiện mở đầu cho cuộc cách mạng tháng Hai 1917 ở Nga?
A. Cuộc biểu tình của nữ cơng nhân thủ đơ Peetorograt.
B. Các Xô viết được thành lập.
C. Cuộc tấn công vào cung điện Mùa Đông.
D. Lenin về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng.
Câu 16. Thái độ của nhân dân trước việc Nga hoàng đẩy nước Nga vào cuộc chiến tranh đế quốc?
A. Đồng tình ủng hộ.
B. Bất lực trước tình hình đó.
C. Nổi dậy đấu tranh địi lật đổ chế độ Nga hoàng.
D. Bỏ chạy ra nước ngoài.
Câu 17. Đâu không phải là ý nghĩa của cách mạng tháng Mười Nga 1917?
A. Mở ra kỉ nguyên mới và làm thay đổi hồn tồn tình hình đất nước Nga.

B. Lần đầu tiên trong lịch sử nước Nga giai cấp công nhân, nhân dân lao động đứng lên làm chủ đất nước.
C. Làm thay đổi cục diện thế giới.
D. Đưa tới sự ra đời của nhà nước tư sản đầu tiên trên thế giới.
Câu 18. Matxcova trở thành thủ đô của Nước Nga vào thời gian nào?
A. 4/1917.
B. 10/1917.
C. 3/1918.
D. 1/1919.
Câu 19. Mục tiêu trong Luận cương tháng Tư của Lênin là gì?
A. Chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng XHCN.
B. Chuyển từ chế độ phong kiến sang cách mạng dân chủ tư sản.
C. Duy trì chế độ lâm thời của giai cấp tư sản.
D. Tạo điều kiện cho giai cấp tư sản phát triển.
Câu 20. Ai là vị lãnh đạo Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917?
A. Cácmac


B. Anghen.
C. Xtalin.
D. Lenin.
Câu 21. Đâu là ý nghĩa của Luận cương tháng tư do Lênin soạn thảo?
A. Giác ngộ cách mạng cho đông đảo quần chúng nhân dân.
B. Trang bị vũ khí tư tưởng cho mọi giai cấp, tầng lớp.
C. Chỉ rõ mục tiêu, đường lối chuyển sang cách mạng XHCN.
D. Cổ vũ quần chúng tích cực đứng dậy khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
Câu 22. Mốc thời gian đánh dấu sự chuyển biến căn bản trong tư tưởng – từ nhận thức của người
yêu nước sang nhận thức của người cộng sản của Nguyễn Ái Quốc?
A. 7/1920.
B. 12/1920.
C. 11/1924.

D. 6/1925.
Câu 23. Sự kiện nào đánh dấu mở đường giải quyết sự khủng hoảng về đường lối giải phóng dân tộc
ở Việt Nam?
A. Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước 1911.
B. Nguyễn Ái Quốc đọc bản sơ thảo Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê nin 7/1920.
C. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp 12/1920.
D. Nguyễn Ái Quốc xuất bản tác phẩm Đường cách mệnh
Câu 24. “Hỡi đồng bào bị đọa đầy đau khổ, đây là cái cần thiết cho chúng ta, đây là con đường giải
phóng chúng ta”. Nguyễn Ái Quốc rút ra chân lý đó dưới sự ảnh hưởng của cuộc cách mạng nào sau
đây?
A. Cách mạng DTDC ND Trung Hoa.
B. Cách mạng Tư sản Pháp.
C. Cách mạng Tháng Mười Nga.
D. Cách mạng Tháng Hai ở Nga.
Câu 25. Trên tờ báo sự thật, số ra ngày 27/1/1924, Nguyễn Ái Quốc có viết: Khi cịn sống, Người là
cha, thầy học, đồng chí và cố vấn của chúng ta. Ngày nay, Người là ngôi sao sáng chỉ đường cho
chúng ta đi tới cuộc cách mạng XHCN”.
Nguyễn Ái Quốc đang nói về ai?
A. Phiden Catxtro. B. Mao Trạch Đơng. C. Lenin. D. Các Mác.
Bài 10. LIÊN XƠ XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI ( 1921 – 1941 )
Phần 1 : Trắc nghiệm
Câu 1. Để khôi phục kinh tế sau chiến tranh, tháng 3/1921 Lê nin và đảng Bôn sê vích đã
A. Ban hành hành sắc lệnh hồ bình và Sắc lệnh ruộng đất.
B. Ban hành chính sách cộng sản thời chiến.
C. Ban hành Chính sách kinh tế mới .
D. Cải cách chính phủ.
Câu 2. “NEP” là cụm từ viết tắt của
A. Chính sách cộng sản thời chiến.
B. Các kế hoạch năm năm của Liên xô từ năm 1921 đến 1941.
C. Liên bang cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xơ viết.

D. Chính sách kinh tế mới.
Câu 3. Chính sách “kinh tế mới” do Lê nin khởi xướng vào
A. tháng 12/1919. B. tháng 10/1920. C. tháng 3/1921. D. tháng 1/1924.
Câu 4. Liên bang cộng hồ xã hội chủ nghĩa Xơ viết được thành lập vào
A. tháng 3/1921.
B. tháng 12/1922. C. tháng 3/1923. D. tháng 1/1924.
Câu 5. Nội dung dung cơ bản của “Chính sách kinh tế mới” mà nước Nga thực hiện là
A. Nhà nước Xô viết nắm độc quyền về kinh tế về mọi mặt.
B. Nhà nước kiểm soát tồn bộ nền cơng nghiệp, trưng thu lương thực thừa của nông dân.


C. Tạo ra nền kinh tế nhiều thành phần nhưng vẫn đặt dưới sự kiểm soát của nhà nước .
D. Thi hành chính sách lao động cưỡng bức đối với nông dân.
Câu 6. Nhiệm vụ trọng tâm trong công cuộc xây dựng CNXH ở Liên xô từ năm từ năm 1925 đến
năm 1941 là
A. Phát triển công nghiệp nhẹ.
B. Phát triển cơng nghiệp quốc phịng.
C. Phát triển cơng nghiệp xã hội chủ nghĩa.
D. Phát triển công nghiệp giao thông vận tải.
Câu 7. Thành tựu lớn nhất của Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội từ 1925-1941 là
A. Hồn thành tập thể hố nơng nghiệp.
B. Hơn 60 triệu người dân Liên xơ thốt nạn mù chữ.
C. Đời sống vật chất tinh thần của người dân ngày càng được tăng lên.
D. Liên xô từ một nước nông nghiệp trở thành cường quốc công nghiệp xã hội chủ nghĩa.
Câu 8. Nhân dân Liên xô tạm ngừng công cuộc xây dựng đất nước trong khi đang tiến hành kế
hoạch 5 năm lần thứ 3 vì
A. các nước đế quốc bao vây, tấn công nên Liên Xô phải tiến hành cuộc chiến tranh giữ nước.
B. Liên xơ đã hồn thành cơng cuộc xây dựng CNHX trước thời hạn.
C. Liên xô chuyển sang kế hoạch xây dựng CNXH dài hạn.
D. phát xít Đức tấn công Liên Xô tháng 6/1941.

Câu 9. Thực chất của chính sách kinh tế mới của Lê nin là
A. phát triển kinh tế do tư nhân quản lí.
B. nhà nước nắm độc quyền về kinh tế.
C. cho phép kinh tế tự do phát triển, khơng cần sự quản lí của nhà nước.
D. phát triển kinh tế nhiều thành phần có sự có sự điều tiết và quản lí của nhà nước.
Câu 10. Vì sao việc thực hiện chính sách kinh tế mới ( NEP ) lại bắt đầu từ nơng nghiệp ?
A. Vì nơng dân chiến tuyệt đối trong xã hội.
B. Vì nơng nghiệp là ngành kinh tế then chốt trong xã hội.
C. Vì chính sách trưng thu lương thực thừa đang làm nhân dân bất bình.
D. Vì các sản phẩm nông nghiệp đáp ứng được nhu cầu xuất khẩu của đất nước.
Câu 11. Tại sao để thực hiện xây dựng CNXH nhân dân Liên Xô phải tiến hành cơng nghiệp hố ?
A. Cơng nghiệp hố thành cơng sẽ làm cho Mĩ nể sợ.
B. Cơng nghiệp hố sẽ trang bị cơ sở vật chất cho Liên xô.
C. Công nghiệp hố sẽ giúp Liên xơ trở thành cương quốc cơng nghiệp đứng số 1 thế giới.
D. Cơng nghiệp hố sẽ giúp Liên xô từ một nước nông nghiệp trở thành cường quốc công nghiệp XHCN.
Câu 12. Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất và lần thứ hai của Liên Xô đều hồn thành vượt thời gian
chứng tỏ điều gì ?
A. Đã phát huy hết khả năng, trí tuệ và tinh thần của người lao động trong công cuộc xây dựng CNXH.
B. Sự nóng vội đốt cháy giai đoạn của Liên Xô trong việc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Liên Xô đã trở thành 1 cường quốc công nghiệp đứng số 1 thế giới.
D. Liên Xơ đã hồn thành triệt để cơng nghiệp hố đất nước.
Câu 13. Từ 1922 đến 1933 nhiều nước trên thế giới đã công nhận và thiết lập quan hệ ngoại giao với
Liên Xô điều này chứng tỏ
A. Liên Xô trở thành thị trường tiềm năng đối với nền kinh tế các nước lớn.
B. khẳng định uy tín ngày càng cao của Liên Xơ trên trường quốc tế.
C. mâu thuẫn giữa TBCN và XHCN đã chấm hết.
D. các nước đế quốc đã nể sợ Liên xô.
Câu 14. Liên xô đặt quan hệ ngoại giao với các nước : Đức,Anh, Ý, Pháp, Nhật trong khoảng thời
gian nào ?
A. Trong những năm 1921-1925.

B. Trong những năm 1922-1925.
C. Trong những năm 1922-1924.
D. Trong những năm 1922-1928


Câu 15. Liên Xô đặt quan hệ ngoại giao với Mĩ năm nào ?
A. Năm 1933.
B. Năm 1934.
C.Năm 1935.
D. Năm 1936.
Câu 16. Trong kinh tế, nhà nước Xô viết không nắm ngành nào sau đây ?
A. Công nghiệp.
B. Du lịch.
C. Giao thông vận tải.
D. Ngân hàng.
Câu 17. Với việc thực hiện Chính sách kinh tế mới thì kinh tế quốc dân nước Nga Xơ viết có sự thay
đổi như thế nào ?
A. Khơng có sự thay đổi.
B. Khủng hoảng hơn trước.
C. Có sự chuyển biến rõ rệt.
D. Bước đầu phát triển.
Câu 18. Vai trò của nhà nước được thể hiện như thế nào trong Chính sách kinh tế mới của nước
Nga ?
A. Nhà nước nắm độc quyền về mọi mặt trong nền kinh tế nhiều thành phần.
B. Phát triển kinh tế nhiều thành phần có sự kiểm sốt của nhà nước.
C. Lũng đoạn, chi phối nền kinh tế quốc dân.
D. Thả nổi nền kinh tế cho tư nhân.
Câu 19. Công cuộc xây dựng CNXH đặt ra yêu cầu gì đối với các dân tộc trên lãnh thổ nước Nga Xô
viết ?
A. Một, hai dân tộc liên minh với nhau giành quyền lực.

B. Liên minh, đoàn kết với nhau nhằm tăng cường sức mạnh.
C. Độc lập với nhau để phát huy sức mạnh của mỗi dân tộc.
D. Liên kết với các nước bên ngoài để nhận sự giúp đỡ.
Câu 20. Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1928- 1932 ) được nhân dân Liên Xơ hồn thành trong thời
gian bao lâu ?
A. 4 năm 6 tháng. B. 4 năm 5 tháng. C. 4 năm 4 tháng. D. 4 năm 3 tháng.
Câu 21. Sau khi Lê- nin mất, ai là người tiếp tục lãnh đạo công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước
Liên Xô trong những năm 1924- 1953 ?
A. Xta-lin.
B. Gooc-ba-chop. C. Kê-ren-xki. D. Pu- tin.
Câu 22. Trong những năm 1925- 1941, cơ cấu giai cấp trong xã hội Liên Xô thay đổi như thế nào ?
A. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.
B. Giai cấp tư sản và nhân dân lao động.
C. Giai cấp nông dân và giai cấp tư sản.
D. Giai cấp bóc lột bị xóa bỏ, chỉ còn lại hai giai cấp lao động.
Câu 23. Đến năm 1940, Liên Xô bao gồm bao nhiêu nước cộng hòa ?
A. 20 nước.
B. 18 nước. C. 15 nước. D. 10 nước.
Câu 24. Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn tư liệu sau :
« Tư tưởng chỉ đạo của Lê-nin trong việc thành lập Liên Xô là (1) về mọi mặt và (2) của các dân tộc, sự
giúp đỡ lẫn nhau vì mục tiêu chung là xây dựng thành công CNXH. »
A. (1) sự bình đẳng, (2) quyền tự quyết. B. (1) sự nhất trí , (2) quyền dân tộc.
C. (1) sự hợp tác, (2) quyền độc lập.
D. (1) sự cộng tác, (2) quyền dân chủ.
Câu 25. Việt Nam chính thức đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô khi nào ?
A. Năm 1955 B. Năm 1954. C. Năm 1953. D. Năm 1950.
Trắc nghiệm bài 17 : chiến tranh thế giới 2
*Câu 1. Chủ mưu phát động chiến tranh thế giới thứ 2 là nước nào?
A. Anh.
B. Pháp. C. Đức. D. Italia.

*Câu 2. Sau khi xé bỏ hòa ước Véc-xai, nước Đức phát xít hướng tới mục tiêu gì?
A. Chuẩn bị xâm lược các nước Tây Âu.
B. Chuẩn bị đánh bại Liên Xô.
C. Thành lập một nước Đại Đức bao gồm toàn bộ châu Âu.
D. Chuẩn bị chiếm vùng Xuy-đét và Tiệp Khắc.
**Câu 3. Thái độ của Liên Xơ khi Đức hình thành liên minh phát xít?
A. Khơng đặt quan hệ ngoại giao.


B. Phớt lờ trước hành động của nước Đức.
C. Coi nước Đức là kẻ thù nguy hiểm nhất.
D. Kí hiệp ước không xâm phạm nhau.
**Câu 4. Chủ trương của Liên xơ đối với liên minh phát xít ?
A. Liên kết với các nước tư bản Anh, Pháp để chống phát xít.
B. Đối đầu với các nước tư bản Anh, Pháp
C. Hợp tác chặt chẽ với các nước Anh, Pháp trên mọi lĩnh vực.
D. Khộng hợp tác với các nước tư bản vì họ dung dưỡng phe phát xít.
**Câu 5: Hành động của các nước phát xít ngay sau khi hình thành Liên minh là gì?
A. Tăng cường các hoạt động quân sự ở nhiều nơi.
B. Đầu tư vốn vào các nước thuộc địa để khai thác.
C. Ra sức sản xuất vũ khí để chuẩn bị chiến tranh thế giới.
D. Kí hiệp ước không xâm phạm với Liên Xô.
**Câu 6. Thái độ của các nước Anh, Pháp đối với các hành động của Liên minh phát xít?
A. Liên kết với Liên Xơ để chống.
B. Nhượng bộ thỏa hiệp phát xít.
C. Coi là kẻ thù nguy hiểm nhất.
D. Trung lập với các hoạt động diễn ra bên ngoài lãnh thổ.
***Câu 7. Chiến tranh thế giới II bùng nổ vì lí do chủ yếu nào dưới đây?
A. Do mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
B. Thái độ thù ghét chủ nghĩa cộng sản của Đức, Anh, Pháp, Mĩ.

C. Nước Đức muốn phục thù đối với hệ thống hòa ước Vecxai-Oasinhton.
D. Chính sách trung lập của nước Mĩ để phát xít được tự do hành động.
**Câu 8. Chiến tranh thế giới thứ II bùng nổ từ lí do trực tiếp nào dưới đây?
A. Đức thơn tính Tiệp Khắc khiến Anh, Pháp buộc phải tuyên chiến.
B. Đức tấn công Balan buộc Anh, Pháp tuyên chiến với Đức.
C. Thái tử Áo – Hung bị ám sát buộc Áo – Hung tuyên chiến với Xecbi.
D. Nhật tấn công Trân Châu Cảng khiến Mĩ tuyên chiến với Liên minh phát xít.
**Câu 9. Sự kiện nào dưới đây làm phá sản chiến tranh chớp nhoáng của Đức trong chiến tranh thế giới
thứ II?
A. Trận Matxcova (12/1941).
B. Trận Xtalingrat (11/1942).
C. Trận En Alamen (10/1942).
D. Trận Cuocxco (8/1943).
**Câu 9. Sự kiện nào dưới đây tạo ra bước ngoặt của cuộc chiến tranh thế giới thứ II?
A. Trận Matxcova (12/1941).
B. Trận Xtalingrat (11/1942).
C. Trận En Alamen (10/1942).
D. Trận Cuocxco (8/1943).
**Câu 9. Sự kiện nào dưới đây đã chấm dứt chiến tranh thế giới thứ II ở châu Âu?
A. Trận Matxcova (12/1941).
B. Trận Xtalingrat (11/1942).
C. Trận Beclin (4/1945).
D. Trận Cuocxco (8/1943).
**Câu 10. Sự kiện nào dưới đây chấm dứt chiến tranh thế giới thứ II?
A. Liên Xô đánh bại chủ lực của Nhật ở Đông Bắc Trung Quốc.
B. Mĩ ném 2 quả bom nguyên tử xuống 2 thành phố của Nhật.
C. Nhật hoàng tuyên bố đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện.
D. Đức kí văn kiện đầu hàng quân Đồng minh.
*Câu 11. Chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ sau sự kiện nào dưới đây?
A. Trận En Alamen (10/1942).

B. Trận Xtalingrat (11/1942).
C. Trận Beclin (4/1945).
D. Trận Trân Châu Cảng (12/1941).
***Câu 12. Lực lượng trụ cột trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít trong chiến tranh thế giới thứ II?
A. Liên xô.
B. Anh, Mỹ.
C. Anh, Mỹ, Liên xô. D. Anh, Pháp, Mỹ, Liên Xô.
*Câu 13. Từ tháng 3  5/1945, Liên quân nào đã quét sạch liên quân Đức –Italia ra khỏi lục địa châu Phi?
A. Mỹ - Liên xô B. Anh - Mỹ . C. Anh - Liên xô. D. Liên Xô - Mỹ - Anh.
**Câu 14. Ý nghĩa chủ yếu của chiến thắng Xtalingrat của Liên Xơ trong chiến tranh thế giới thứ II là gì?


A. Đánh bại hồn tồn qn Đức ở Liên Xơ.
B. Tạo ra bước ngoặt của chiến tranh.
C. Buộc Đức phải đầu hàng quân Đồng Minh.
D. Làm phá sản chiến tranh chớp nhoáng của Hitle.
**Câu 15. Ý nghĩa chủ yếu của chiến thắng Beclin của Liên Xô trong chiến tranh thế giới thứ II là gì?
A. Đánh bại hồn tồn qn Đức ở Liên Xô.
B. Tạo ra bước ngoặt của chiến tranh.
C. Buộc Đức phải đầu hàng quân Đồng Minh.
D. Làm phá sản chiến tranh chớp nhoáng của Hitle.
**Câu 16. Ý nghĩa cơ bản của chiến thắng Matxcova của Liên Xô trong chiến tranh thế giới thứ II là gì?
A. Đánh bại hồn tồn qn Đức ở Liên Xơ.
B. Tạo ra bước ngoặt của chiến tranh.
C. Buộc Đức phải đầu hàng quân Đồng Minh.
D. Làm phá sản chiến tranh chớp nhoáng của Hitle.
**Câu 17. Trận Trân Châu Cảng (12/1941) gây ra hậu quả gì ?
A. Chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
B. Chiến tranh thế giới thứ II kết thúc.
C. Liên qn Anh – Mĩ phản cơng Nhật ở Thái Bình Dương.

D. Nhật đầu hàng quân Đồng minh.
***Câu 18. Vai trò của Liên Xơ trong tiêu diệt chủ nghĩa Phát xít là gì?
A. Là lực lượng trụ cột, giữ vai trị quyết định.
B. Vai trò quan trọng tiêu diệt chủ nghĩa Phát xít.
C. Góp phần lớn vào tiêu diệt chủ nghĩa Phát xít.
D. Hỗ trợ liên quân Anh – Mĩ.
*Câu 19. Đức tấn cơng Ba Lan bằng chiến lược gì?
A. Đánh chắc, tiến chắc. B. Đánh lâu dài. C. Đánh du kích. D. Chiến tranh chớp nhống.
***Câu 20. Tính chất của chiến tranh thế giới thứ II là gì?
A. Chiến tranh phi nghĩa ở cả 2 bên tham chiến.
B. Chiến tranh đế quốc phi nghĩa.
C. Chiến tranh giải phóng dân tộc khỏi họa Phát xít.
D. Phi nghĩa thuộc về phe phát xít, chính nghĩa thuộc về các nước bị phát xít chiếm đóng.
** Câu 21. Từ nguyên nhân trực tiếp nào dưới đây dẫn đến bùng nổ chiến tranh thế giới thứ II (1939
-1945)?
A. Khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933.
B. Trật tự Vecxai – Oasinhton khơng cịn phù hợp.
C. Sự phát triển không đều về kinh tế và chính trị giữa các nước tư bản.
D. So sánh tương quan lực lượng trong thế giới tư bản thay đổi.
** Câu22. Nội dung nào dưới đây không là nguyên nhân bùng nổ chiến tranh thế giới thứ II?
A. Chủ nghĩa xã hội hình thành ở Liên Xơ.
B. Sự xuất hiện của chủ nghĩa Phát xít.
C. Khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933.
D. Chính sách dung dưỡng chủ nghĩa Phát xít của Anh, Pháp, Mĩ.
** Câu 23. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian:
1. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh.
2. Nhật tấn cơng Trân Châu Cảng.
3. Đức tấn công Liên Xô.
4. Hội nghị Ianta.
A. 1, 3, 4, 2. B. 3, 2, 4, 1. C. 3, 4, 2, 1. D. 2, 3, 1, 4.

Câu 24. Tháng 12/1940 Hitle đã thông qua kế hoạch tấn công Liên Xô với chiến thuật
A. “Chiến tranh tổng lực”. B. “Chinh phục từng gói nhỏ”.
C. “Đánh lâu dài”.
D. “Chiến tranh chớp nhoáng”.


****Câu 25. Điểm khác biệt cơ bản giữa chiến tranh thế giới II so với chiến tranh thế giới I là
A. nguyên nhân bùng nổ chiến tranh.
B. kẻ chủ mưu phát động chiến tranh.
C. Hâu quả đối với nhân loại.
D. Tính chất của chiến tranh.
BÀI 19. NHÂN DÂN VIỆT NAM KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP XÂM LƯỢC (Từ năm 1858 đến
trước năm 1873)
A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.
I. NHẬN BIẾT
Câu 1. Anh hùng dân tộc nào được nhân dân suy tôn là Bình Tây đại ngun sối?
A. Trương Quyền
B. Nguyễn Trung Trực
C. Trương Định
D. Đội Cấn
Câu 2. Với hiệp ước Nhâm Tuất (5-6-1862), triều đình nhà Nguyễn đã nhượng cho Pháp những
vùng đất nào?
A. Ba tỉnh Biên Hòa, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn.
B. Ba tỉnh An Giang, Gia Định, Định Tường và đảo Cơn Lơn.
C. Ba tỉnh Biên Hịa, Gia Định,Vĩnh Long và đảo Côn Lôn.
D. Ba tỉnh Biên Hịa, Hà Tiên, Định Tường và đảo Cơn Lơn.
Câu 3. Lựa chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong đoạn trích sau đây:
“ Sau nhiều lần đưa quân tới khiêu khích, chiều (1).............liên quân (2).............với khoảng 3000 binh lính
và sĩ quan , bố trí trên 14 chiến thuyền , kéo tới dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng.
Âm mưu của Pháp là chiếm Đà Nẵng làm căn cứ, rồi tấn cơng ra (3)..........nhanh chóng buộc triều đình

nhà Nguyễn đầu hàng.”
(SGK Lịch sử 11 Ban cơ bản, tr 108, NXB Giáo dục, 2009)
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
A. 31/8/1858, (2) Anh – Pháp, (3) Hà nội
B. 31/8/1858, (2) Anh – Pháp, (3) Huế
C. 31/8/1858, (2) Pháp- Tây Ban Nha , (3) Huế
D. 31/8/1858, (2) Anh – Pháp, (3) Gia định
Câu 4. Ba tỉnh miền Tây Nam kỳ bị thực dân Pháp chiếm vào năm 1867 là
A. Hà Tiên, Vĩnh Long, Kiên Giang.
B. Vĩnh Long, Định Tường, An Giang.
C. Hà Tiên, An Giang, Cần Thơ.
D. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên.
Câu 5. Sau khi bị thất bại trong kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh ở Gia Định năm 1859, thực dân
Pháp chuyển sang lối đánh nào?
A. “ Đánh chắc, tiến chắc”
B. “Chinh phục từng gói nhỏ”
C. “ Đánh lâu dài”
D. “ Chinh phục từng địa phương”
Câu 6. Sự kiện nào đánh dấu mốc quân Pháp xâm lược Việt Nam?
A. Ngày 17-2-1859, Pháp chiếm thành Gia Định.
B. Hiệp ước Nhâm Tuất (năm1862) được ký kết.
C. Chiều 31-8-1858, liên quân Pháp-Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng.
D. Sáng 1-9-1858 , liên quân Pháp –Tây Ban Nha nổ súng rồi đổ bộ lên bán đảo Sơn Trà.
Câu 7. “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây”. Đó là câu nói
của ai?
A. Trương Quyền.
B. Nguyễn Hữu Huân.
C. Trương Đinh.
D. Nguyễn Trung Trực.
Câu 8. Nơi đầu tiên liên quân Pháp- Tây Ban Nha nổ súng xâm lược nước ta là

A. Hà Nội
B. Bán đảo Sơn Trà (Đà Nẵng).
C. Gia Định.
D. Huế.
Câu 9. Lựa chọn đáp án đúng điền vào chố trống trong đoạn trích sau đây:
“Vào giữa thế kỉ XIX trước khi bị (1) ..........xâm lược. Việt Nam là một (2)........có chủ quyền đạt được
những tiến bộ nhất định về kinh tế, văn hóa. Tuy nhiên ở giai đoạn này chế độ phong kiến Việt Nam đang
có những biểu hiện (3)............suy yếu nghiêm trọng”


( SGK Lịch sử 11 Ban cơ bản, tr 106, NXB Giáo dục, 2009)
A. (1) thực dân Pháp, (2) bị đô hộ, (3) khủng hoảng.
B. (1) thực dân Pháp, (2) quốc gia độc lập, (3) khủng hoảng.
C. (1) thực dân Pháp, (2) quốc gia độc lập, (3) thịnh vượng.
D. (1) thực dân Anh, (2) quốc gia độc lập, (3) khủng hoảng.
II. THÔNG HIỂU
Câu 1. Thực dân Pháp chiếm được 6 tỉnh Nam Kì (1867) là do nguyên nhân cơ bản nào?
A. Lực lượng Pháp mạnh vũ khí hiện đại.
B. Nhà Nguyễn bạc nhược mang nặng tư tưởng chủ hòa, thất bại.
C. Phong trào đấu tranh của quần chúng nhân dân không quyết liệt.
D. Nhà Thanh giúp Pháp ngăn cản cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
Câu 2. Nội dung nào không nằm trong Hiệp ước Nhâm Tuất 1862?
A. Pháp được nhà Nguyễn nhượng hẳn cho ba tỉnh miền Đông Nam Kì.
B. Nhà Nguyễn chấp nhận bồi thường 20 vạn lạng bạc cho Pháp.
C. Thành Vĩnh Long được chính thức trả lại cho triều đình Huế.
D. Triều đình Huế đã cho các nước Anh – Pháp – Tây Ban Nha được tự do buôn bán ở nước ta.
Câu 3. Sau thất bại ở Đà Nẵng, thực dân Pháp có âm mưu gì?
A. Cố thủ chờ viện binh.
B. Đánh thẳng kinh thành Huế.
C. Nhờ Anh giúp đỡ đánh tiếp.

D. Kéo quân vào đánh Gia Định.
Câu 4. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất của nhân dân ba tỉnh miền Đơng Nam kì sau Hiệp ước 1862

A. khởi nghĩa Trương Định.
B. khởi nghĩa Phan Tôn, Phan Liêm.
C. khởi nghĩa Nguyễn Trung Trực.
D. khởi nghĩa Trương Quyền.
Câu 5. Vì sao cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta sau Hiệp ước Nhâm Tuất 1862 lại khó
khăn hơn thời kì trước?
A. Triều đình nhà Nguyễn đàn áp cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
B. Do thực dân Pháp tiến hành bắt bớ, giết hại những người lãnh đạo kháng chiến.
C. Nhà Nguyễn đã thỏa hiệp với Pháp, bỏ rơi cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
D. Thực dân Pháp đã xâm chiếm xong Lào và Căm-pu-chia nên có điều kiện tập trung lực lượng đàn áp
cuộc kháng chiến.
Câu 6. Mục đích thực dân Pháp tiến hành xâm lược Việt Nam là gì?
A. Để truyền đạo.
B. Khai hóa văn minh.
C. Giúp Nguyễn Ánh đánh bại Tây Sơn. D. Tìm kiếm thuộc địa, mở rộng thị trường.
Câu 7. Vì sao nhà Nguyễn khơng kiên quyết chống Pháp mà ln thỏa hiệp bằng việc kí kết các điều
ước?
A. Lực lượng của Pháp quá mạnh.
B. Sợ mất quyền lợi giai cấp.
C. Hoang mang, dao động.
D. Sợ mất quyền lợi dân tộc.
Câu 8. Vào giữa thế kỉ XIX, chế độ phong kiến Việt Nam trong tình trạng như thế nào?
A. khủng hoảng, suy yếu.
B. tình hình ổn định.
C. kinh tế kém phát triển.
D. phát triển nhanh chóng.
Câu 9. Giữa thế kỉ XIX, tính chất xã hội Việt Nam là

A. thuộc địa.
B. quốc gia phong kiến độc lập.
C. nửa thuộc địa.
D. nửa thuộc địa, nửa phong kiến.
Câu 10. Tại sao thực dân Pháp chọn Đà Nẵng là điểm tấn công đầu tiên khi xâm lược nước ta?
A. Là nơi Pháp xây dựng giáo dân, có nhiều giáo sĩ phương Tây.
B. Là nơi khơng có cảng nước sâu , tàu thuyền dễ đi lại, có nhiều giáo sĩ Pháp sinh sống.
C. Là nơi gần kinh thành Huế, có cảng nước sâu tàu chiến dễ đi lại, có lực lượng giáo dân đơng.
D. Là nơi gần thành Gia Định, nên sẽ thực hiện được kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh để tiêu diệt triều
đình Huế.
III. VẬN DỤNG THẤP


Câu 1. Đặc điểm nổi bật nhất trong phong trào kháng chiến của nhân dân ba tỉnh miền Tây Nam kì
là gì?
A. Phong trào do nơng dân khởi xướng và lãnh đạo.
B. Phong trào sử dụng hình thức đấu tranh phong phú.
C. Phong trào đã lôi cuốn nhiều văn than, sĩ phu tham gia.
D. Phong trào kết hợp giữa chống ngoại xâm với chống phong kiến tay sai.
Câu 2. Điểm giống nhau về tình hình Việt Nam và Nhật Bản giữa thế kỉ XIX là
A. chế độ phong kiến đang phát triển.
B. bị các nước đế quốc xâu xé, thống trị.
C. chế độ phong kiến lâm vào tình trạng khủng hoảng sâu sắc.
D. mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa xâm nhập mạnh mẽ vào các ngành kinh tế.
Câu 3. Khi Pháp đánh vào Đà Nẵng (1858) thái độ của triều đình nhà Nguyễn như thế nào?
A. Tỏ ra run sợ, chấp nhận bng vũ khí.
B. Tổ chức đánh Pháp nhưng thiếu kên quyết.
C. Cùng với nhân dân đứng lên chống Pháp đến cùng
D. Thỏa hiệp với Pháp để đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân ta.
IV. VẬN DỤNG CAO

Câu 1. Nhận xét nào là đúng về cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta vào năm 1858?
A. Nhân dân ta đầu hàng Pháp.
B. Nhân dân ta chần chừ, do dự.
C. Nhân dân ta đánh Pháp nhưng thiếu kiên quyết. D. Nhân dân ta anh dũng chống trả quân xâm lược.
Câu 2. Nhận xét nào là đúng về tình hình quân đội Việt Nam dưới triều Nguyễn?
A. yếu kém nhất khu vực Đông Nam Á.
B. đã đóng những chiếc tàu lớn và Trang bị vũ khí hiện đại.
C. trang bị, phương tiện kĩ thuật còn rất lạc hậu kiểu trung cổ.
D. quân đội được tổ chức và huấn luyện theo kiểu phương Tây.
Câu 3. Nhận xét nào là đúng về xã hội Việt Nam dưới triều Nguyễn?
A. Xã hội đã phát triển.
B. Xã hội tương đối ổn định.
C. Xã hội đang trên đà phát triển.
D. Là một xã hội đang lên cơn sốt trầm trọng.
B. CÂU HỎI TỰ LUẬN.
Câu 1. Trình bày khái quát đặc điểm của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ta từ
1858 đến 1867.
Câu 2. Tình hình Việt Nam giữa thế kỉ XIX trước khi thực dân Pháp xâm lược có điểm gì nổi bật?
Đặt Việt Nam trong bối cảnh Châu Á và thế giới lúc đó em có suy nghĩ gì?
Câu 3. Vì sao triều đình Huế kí Hiệp ước Nhâm Tuất (5-6-1862)? Nêu nội dung cơ bản và nhận xét
về Hiệp ước này .
Câu 4. Cuộc kháng chiến của nhân dân ta ở Đà Nẵng và Gia Định diễn ra như thế nào? Qua đó em
có nhận xét gì về truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam?
Câu 5. Có đúng khơng khi cho rằng phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta từ tháng
9/1858 đến trước ngày 5/6/1862 đã ảnh hưởng đến quá trình xâm lược Việt Nam của thực dân
Pháp?
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
BÀI 20- SỬ 11 CHIẾN SỰ LAN RỘNG RA CẢ NƯỚC. CUỘC KHÁNG CHIẾN CỦA NHÂN DÂN
TA TỪ NĂM 1873 ĐẾN NĂM 1884. NHÀ NGUYỄN ĐẦU HÀNG.
I. NHẬN BIẾT.

Câu 1. Thực dân Pháp lấy cớ gì để đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất ( 1873)?
A. Giải quyết vụ Đuy Puy.
B. Khai thác tài ngun khống sản.
C. Lơi kéo một số tín đồ Cơng giáo lầm lạc. D. Nhà Nguyễn không thi hành Hiệp ước 1862.
Câu 2. Tướng chỉ huy quân đội Pháp xâm lược Bắc Kì lần thứ nhất là
A. Rivie. B. Gacniê. C. Napoleon. D. Cuốc bê.


Câu 3.Tổng đốc thành Hà Nội lãnh đạo nhân dân kháng chiến chống Pháp xâm lược Bắc Kì lần thứ nhất
là ai?
A. Hoàng Diệu. B. Nguyễn Lâm. C. Nguyễn Tri Phương. D. Nguyễn Trung Trực.
Câu 4. Địa danh nào ở Hà Nội đã diễn ra cuộc chiến đấu giữa 100 binh lính triều đình với thực dân Pháp
năm 1873?
A. Cầu Giấy. B. Ô Thanh Hà. C. Cửa Bắc. D. Của Nam.
Câu 5. Ngày 21/12/1873 gắn liền với chiến thắng nào của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống
Pháp?
A. Chiến thắng ở Nam Định.
B. Chiến thắng tại ô Quan Chưởng.
C. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất. D. Chiến thắng ở Cầu Giấy lần thứ hai.
Câu 6.Thái độ của Nhà Nguyễn sau khi Pháp chiếm được cửa biển Thuận An ( Huế) là
A. xin đình chiến.
B. hoang mang, bối rối.
C. kí hiệp ước đầu hàng. D. lãnh đạo nhân dân chống Pháp quyết liệt.
Câu 7. Hiệp ước nào đánh dấu nhà Nguyễn đã đầu hàng hoàn toàn thực dân Pháp?
A. Nhâm Tuất. B. Giáp Tuất. C. Hắc Măng. D. Patơnốt.
Câu 8. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta diễn ra như thế nào sau khi Pháp chiếm được thành Hà
Nội (1873)?
A. Hợp tác với Pháp.
B. Hoạt động cầm chừng.
C. Tạm thời dừng hoạt động. D. Phong trào vẫn diễn ra quyết liệt.

Câu 9. Hiệp ước nào mà triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kì là đất thuộc Pháp?
A. Nhâm Tuất. B. Giáp Tuất. C. Hác Măng. D. Patơnốt.
Câu 10. Nhân vật lịch sử nào gắn với chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất và lần thứ hai?
A. Nguyễn Tri Phương, Lưu Vĩnh Phúc.
B. Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc.
C. Hoàng Tá Viêm, Nguyễn Tri Phương.
D. Hồng Diệu và Hồng Tá Viêm.
II. THƠNG HIỂU
Câu 1. Vì sao thực dân Pháp tiến đánh Bắc Kì lần thứ nhất(1873)?
A. Lấy cớ giải quyết vụ Đuy Puy.
B. Nhà Nguyễn không thi hành Hiệp ước Nhâm Tuất.
C. Nhằm mở rộng thị trường và khai thác nguyên nhiên liệu.
D. Do nhà nguyễn không đồng ý cho Pháp buôn bán ở Sông Hồng.
Câu 2. Nội dung nào không phản ánh đúng những hành động của Đuy Puy ở Bắc Kì?
A. Đóng qn trên bờ sơng Hồng.
B. Cướp thuyền gạo của triều đình bắt lính đem xuống tàu.
C. Tự tiện cho tàu theo Sông Hồng lên Vân Nam buôn bán.
D. Gửi tối hậu thư cho Nguyễn Tri Phương yêu cầu phải nộp thành.
Câu 3. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng những hành động của thực dân Pháp khi đưa qn ra Hà
Nội lần thứ nhất?
A. Giở trị khiêu khích
B. Thương lượng với ta.
C. Tuyên bố mở của sông Hồng D. Gửi tối hậu thư yêu cầu nộp thành
Câu 4. Dựa trên cơ sở nào để Pháp quyết định tấn cơng Bắc Kì trong những năm 70 của thế kỷ XX?
A. Nội tình Việt Nam rất thuận lợi cho việc tấn cơng Bắc Kì
B. Pháp giành chiến thắng trong chiến tranh Pháp – Phổ
C. Tình hình kinh tế, chính trị nước Pháp ổn định
D. Sự nhất trí trong giới cầm quyền Pháp.
Câu 5. Vì sao triều đình nhà Nguyễn kí với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất (1874)?
A. Do so sánh lực lượng trên chiến trường khơng có lợi cho ta

B. Triều đình sợ Pháp
C.Triều đình sợ phong trào kháng chiến của nhân dân phát triển
D.Triều đình mơ hồ ảo tưởng vào con đường thương thuyết.
Câu 6.Chiến thắng nào của quân ta có ý nghĩa lớn nhất khi Pháp xân lược Bắc Kì lần thứ nhất?
A.Trận đánh của 100 binh sĩ ở Ô Thanh Hà.


B.Nguyễn Tri Phương lãnh đạo binh lính bảo vệ thành Hà Nội.
C. Nhân dân các tỉnh Bắc Kì chống Pháp quyết liệt.
D. Trận phục kích Cầu Giấy lần thứ nhất.
Câu 7. Ý nào sau đây không phản ánh đúng nội dung của Hiệp ước Hác Măng 1883?
A.Việt Nam đặt dưới sự bảo hộ của Pháp
B. Đại diên của pháp ở Huế trực tiếp điều khiển cơng việc ở Trung Kì
C. Mọi việc giao thiệp của Việt Nam với nước ngoài đều do Pháp nắm
D. Nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kì là đất thuộc Pháp.
Câu 8. Sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian:
1.Hiệp ước Hác Măng, 2. Hiệp ước Nhâm Tuất, 3.Hiệp ước Pa tơ nốt, 4. Hiệp ước Giáp Tuất.
A. 1-2-3-4
B. 2-3-1-4.
C. 3-2-4-1
D. 2-4-1-3
III. VẬN DỤNG
Câu 1. Điểm giống nhau nổi bật về kết qủa trong hai chiến thắng tại Cầu Giấy lần thứ nhất và lần thứ
hai là
A. quân Pháp hoang mang.
B. làm nức lòng quân dân ta.
C. cả hai tướng giặc đều bị thiệt mạng. D. triều đình nhà Nguyễn phải nhân nhượng.
Câu 2. Ảnh hưởng của chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất đối với cục diện chiến tranh chống thực dân
Pháp của quân dân ta là
A Làm nức lòng nhân dân cả nước

B Làm cho thực dân Pháp hoang mang
C Pháp phải tìm cách thương lượng với ta
D Triều đình Huế phải kí hiệp ước.
Câu 3. So sánh sự khác biệt về nguyên nhân Pháp xâm lược Bắc Kì lần thứ nhất và lần thứ hai?
A. Mở rộng thị trường.
B. Khai thác ngun nhiên liệu.
C. Cơ lập triều đình nhà Nguyễn. D. Triều đình nhà Nguyễn vi phạm Hiệp ước 1874.
Câu 4. Hành động nào thể hiện rõ mục đích chính của Pháp trong q trình xâm lược Bắc Kì lần thứ hai
A Ri vi e đổ bộ lên Hà Nội
B Gửi tối hậu thư yêu cầu hạ vũ khí và giao thành Hà Nội
C Cho quân nổ súng chiếm thành Hà Nội
D Cho quân chiếm mỏ than Hòn Gai, Quảng Yên, Nam Định.
Câu 5. Sự khác nhau về tình hình nước ta và Pháp sau trận Cầu Giấy lần thứ hai với lần thứ nhất là
A. nhân dân cả nước vui mừng phấn khởi sẵn sàng nổi dậy.
B. triều đình Huế vẫn ảo tưởng vào con đường thương thuyết.
C. chính phủ Pháp quyết tâm xâm lược Việt Nam.
D. qn Pháp ở Hà Nội và Bắc Kì vơ cùng hoang mang.
Câu 6. Sự khác nhau về quyền dân tộc cơ bản giữa Hiệp ước Hác Măng và Hiệp ước Giáp Tuất là
A Việt Nam đặt dưới sự bảo hộ của Pháp
B Triều đình thừa nhận sáu tỉnh Nam Kì là đất thuộc Pháp
C Pháp nắm và kiểm sốt tồn bộ các quyền lợi trong nước
D Pháp toàn quyền xử lí quân đội cờ đen.
IV. VẬN DỤNG CAO
Câu 1. Em nhận xét thế nào về chiến thuật đánh của quân ta trong chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất?
A Bao vây quân địch B. Khiêu chiến
C. Phục kích.
D. Phục kích và tấn công.




×