Tải bản đầy đủ (.pdf) (190 trang)

Nghiên cứu các yếu tố dẫn đến thành công của dự án design build kết cấu thép với sự hỗ trợ của BIM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.94 MB, 190 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

-----------------

LƯƠNG KHẮC TÂM

NGHIÊN CỨU
CÁC YẾU TỐ DẪN ĐẾN THÀNH CÔNG CỦA DỰ ÁN DESIGN
& BUILD KẾT CẤU THÉP VỚI SỰ HỖ TRỢ CỦA BIM

Chuyên ngành : QUẢN LÝ XÂY DỰNG
Mã số ngành : 60.58.03.02

LUẬN VĂN THẠC SĨ

TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2020


CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
ĐẠI HỌC QUỐC GIA - TP. HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS. LƯƠNG ĐỨC LONG
………………………………………………………………………………………
Cán bộ chấm nhận xét 1: TS. PHẠM VŨ HỒNG SƠN
………………………………………………………………………………………
Cán bộ chấm nhận xét 2: TS. PHẠM HẢI CHIẾN
………………………………………………………………………………………
Luận văn thạc sĩ được bảo vệ tại trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Quốc Gia
TP. Hồ Chí Minh vào ngày 12 tháng 09 năm 2020
Thành phần hội đồng đánh giá Luận văn thạc sĩ gồm:


1. TS. Đỗ Tiến Sĩ



Chủ tịch Hội đồng

2. TS. Phạm Vũ Hồng Sơn –

Cán bộ chấm phản biện 1

3. TS. Phạm Hải Chiến



Cán bộ chấm phản biện 1

4. TS. Nguyễn Anh Thư



Ủy viên

5. TS. Nguyễn Thanh Việt



Ủy viên

Xác nhận của Chủ Tịch Hội Đồng đánh giá luận văn và Trưởng khoa quản lý
chuyên ngành:

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

TRƯỞNG KHOA XÂY DỰNG


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
________________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
__________________

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ và tên học viên: LƯƠNG KHẮC TÂM Mã số học viên: 1670631
Ngày tháng năm sinh: 29/01/1988

Nơi sinh: Long An

Chuyên ngành: Quản Lý Xây Dựng

Mã ngành: 60.58.03.02

1. TÊN ĐỀ TÀI:
NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ DẪN ĐẾN THÀNH CÔNG CỦA DỰ ÁN
D&B KẾT CẤU THÉP VỚI SỰ HỖ TRỢ CỦA BIM
2. NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
- Xác định các yếu tố dẫn đến thành công của dự án D&B kết cấu thép với sự hỗ
trợ của BIM. Xác định nhóm yếu tố chính dẫn đến thành cơng của dự án D&B

kết cấu thép với sự hỗ trợ của BIM.
- Xác định độ mức độ tác động ưu tiên của các nhóm yếu tố dẫn đến thành công
của Dự án D&B Kết cấu thép với sự hỗ trợ của BIM đến các tiêu chí thành cơng
chính của Dự án.
- Đề xuất các giải pháp, chiến lược nhằm tăng cơ hội thành công của dự án D&B
kết cấu thép với sự hỗ trợ của BIM.
3. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 24/02/2020
4. NGÀY HOÀN THÀNH:

03/08/2020

5. CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: PGS.TS. LƯƠNG ĐỨC LONG
Tp.HCM, ngày …..tháng …..năm 2020
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO

TRƯỞNG KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG


ii
Luận văn Thạc sĩ

GVHD: PGS.TS. Lương Đức Long

LỜI CẢM ƠN

Lời cảm ơn đầu tiên tôi xin được gửi đến iBan igiám ihiệu, iPhịng iđào itạo, iQ
iThầy iCơ iBộ imơn iThi


icơng ivà iQuản ilý ixây idựng đã giúp đỡ tạo điều kiện thuận

lợi cho tơi trong q trình thực hiện đề tài nghiên cứu này. Tiếp theo, xin đặc biệt
cảm ơn PGS.TS. Lương Đức Long, giảng viên hướng dẫn trực tiếp của tơi. Nhờ có
sự tận tình giúp đỡ, hỗ trợ và định hướng của thầy trong suốt quá trình làm luận
văn đã giúp tơi có nhiều ý tưởng và định hướng phát triển để hoàn thành luận văn
tốt nghiệp của mình. Cuối lời xin cảm ơn chân thành bạn bè đã chia sẽ những kinh
nghiệm và inhững ingười ithân iđã ủng hộ,iđộng iviên về mặt tinh thần cho tôi trong
suốt thời gian thực hiện luận văn.

Tp.HCM, ngày 12 tháng 09 năm 2020

HVTH: Lương Khắc Tâm


iii
Luận văn Thạc sĩ

GVHD: PGS.TS. Lương Đức Long

TÓM TẮT
Trong bối cảnh Việt Nam đang phát triển mạnh ngành công nghiệp hiện đại, được
các nguồn vốn trong nước và nước ngoài đầu tư mạnh mẽ. đây là cơ hội thuận lợi
cho việc phát triển ngành xây dựng Việt nam nói chung và xây dựng Kết cấu thép
nói riêng của nước nhà. Để phù hợp với nhu cầu đầu tư, các phương pháp hỗ trợ
ngành xây dựng được bổ sung cũng như áp dụng các biện pháp kỹ thuật tiên tiến
của thế giới. Dự án D&B Kết cấu thép với sự hỗ trợ của BIM ngày càng ứng dụng
rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng Kết cấu thép.
Đề tài phân tích đánh giá về các yếu tố dẫn đến thành công của dự án D&B Kết cấu
thép kết hợp BIM. Kết quả được khảo sát, thống kê, phân tích và xếp hạng các yếu

tố dẫn đến thành công của dự án D&B Kết cấu thép với sự hỗ trợ của BIM. Ngoài
ra, nghiên cứu cịn sử dụng phân tích EFA chỉ ra 8 nhóm yếu tố quan trọng dẫn đến
thành cơng của dự án D&B Kết cấu thép kết hợp BIM.
Đề tài còn xác định mức độ tác động ưu tiên của các nhóm yếu tố dẫn đến thành
cơng bằng mơ hình ANP đến các tiêu chí thành cơng chính của dự án.
Qua kết quả phân tích của bài báo, xác định được các nhóm yếu tố chính dẫn đến
thành cơng của dự án D&B Kết cấu thép với sự hỗ trợ của BIM và độ ưu tiến khác
nhau của các yếu tố trong các mặt thành công khác nhau của dự án. Kết quả này
giúp cho các nhà quản lý có được những chú ý, đánh giá, giải pháp hợp lý cho dự
án D&B Kết cấu thép với sự hỗ trợ của BIM để tăng cơ hội thành công của dự án.

HVTH: Lương Khắc Tâm


iv
Luận văn Thạc sĩ

GVHD: PGS.TS. Lương Đức Long
ABSTRACT

In the time when Vietnam is strongly developing a modern industry, greatly
invested by domestic and foreign capital. This is a favorable opportunity for the
development of Vietnam's construction industry in general and the construction of
steel structures in particular. To meet the investment needs, the construction
industry support methods were supplemented as well as the world's advanced
technical measures were applied. Therefore, D&B Project Steel structure with the
support of BIM is increasingly widely applied in the field of steel structure
construction.
This research made an effort to analyze and assess the factors leading to the success
of the D&B project of Structural Steel and BIM. The results were examined,

reckoned, analyzed in order to rank of factors leading to the success of the D&B
Steel Structure Project with the support of BIM. In addition, the study also uses
EFA analysis to identify eight key groups of factors leading to the success of the
D&B Steel Structure and BIM project.
The research also determines the priority impact of groups of factors by the ANP
model on the project's success criteria.
Based on the analysis result of the paper, identifying the main factors leading to the
success of the D&B project Steel structure with the support of BIM and different
priorities of the factors in different aspects of the project’s success. This result helps
managers get the attention, evaluation and reasonable solutions for the D&B Steel
Structure Project with the support of BIM to increase the chances of project’s
success.

HVTH: Lương Khắc Tâm


v
Luận văn Thạc sĩ

GVHD: PGS.TS. Lương Đức Long

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về nghiên cứu của mình về các số liệu thu thập,
kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận văn này. Tơi cam đoan là hồn tồn
trung thực và chưa từng được cơng bố trong bất kì cơng trình nghiên cứu nào trước
đây.

HVTH: Lương Khắc Tâm



vi
Luận văn Thạc sĩ

GVHD: PGS.TS. Lương Đức Long

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................ii
TÓM TẮT ................................................................................................................. iii
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... v
MỤC LỤC .................................................................................................................. vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU ....................................................................................... ix
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................ xiii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ..................................................................................xvii
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU .............................................................................................. 1
1.1. Tổng quan tình hình phát triển ngành cơng nghiệp Kết cấu thép tại Việt
Nam 1
1.2. Bối cảnh lựa chọn đề tài ................................................................................ 4
1.3. Mục tiêu của đề tài......................................................................................... 6
1.4. Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................... 7
1.5. Ý nghĩa đề tài ................................................................................................. 7
1.5.1.

Thực tiễn .............................................................................................. 7

1.5.2.

Khoa học .............................................................................................. 7

CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN ....................................................................................... 8
2.1. Cơng trình Kết cấu thép ................................................................................. 8

2.2. Dự án D&B .................................................................................................. 11
2.3. BIM .............................................................................................................. 13
2.4. Một số nghiên cứu liên quan ....................................................................... 19
2.5. Tổng hợp các yếu tố dẫn đến thành công của dự án D&B kết cấu thép với
sự hỗ trợ của BIM. ................................................................................................ 22

HVTH: Lương Khắc Tâm


vii
Luận văn Thạc sĩ

GVHD: PGS.TS. Lương Đức Long

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 28
3.1. Trình tự thực hiện nghiên cứu ..................................................................... 28
3.2. Bảng câu hỏi khảo sát .................................................................................. 28
3.2.1.

Xác định các yếu tố của nghiên cứu .................................................. 29

3.2.2.

Bảng câu hỏi khảo sát ........................................................................ 38

3.2.3.

Xác định kích thước mẫu .................................................................. 38

3.2.4.


Phương pháp lấy mẫu ........................................................................ 38

3.2.5.

Thu thập dữ liệu................................................................................. 38

3.2.6.

Xử lý kết quả khảo sát ....................................................................... 39

3.2.7.

Phân tích dữ liệu ................................................................................ 39

CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ THÀNH CƠNG TRONG DA D&B
KẾT CẤU THÉP VỚI SỰ HỖ TRỢ CỦA BIM ...................................................... 44
4.1. Thống kê mô tả: 187 mẫu ............................................................................ 44
4.2. Kiểm tra độ tin cậy thang đo ....................................................................... 57
4.3. Xếp hạng các yếu tố thành cơng của cơng trình D&B kết cấu thép sử dụng
BIM theo giá trị trung bình ................................................................................... 62
4.4. Kiểm tra Spearman rank correlation (kiểm tra tương quan xếp hạng) ........ 80
4.5. Kiểm định ANOVA – KRUSKAL-WALLS ............................................. 81
4.5.1. Trường hợp các biến có phương sai đồng nhất ...................................... 83
4.5.2. Trường hợp các biến có phương sai không đồng nhất ............................ 89
4.6. Kết Luận ...................................................................................................... 90
CHƯƠNG 5: XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ CHÍNH DẪN ĐẾN THÀNH CÔNG
TRONG DỰ ÁN D&B KẾT CẤU THÉP VỚI SỰ HỖ TRỢ CỦA BIM ................ 91
5.1. Tổng quát ..................................................................................................... 91


HVTH: Lương Khắc Tâm


viii
Luận văn Thạc sĩ

GVHD: PGS.TS. Lương Đức Long

5.2. Kiểm định mức độ phù hợp của dữ liệu với nhân tố EFA .......................... 91
5.3. Xác định các yêu tố chính dẫn đến thành công của DA D&B Kết cấu thép
với sự hỗ trợ của BIM. .......................................................................................... 93
CHƯƠNG 6: ỨNG DỤNG ANP ĐÁNH GIÁ ĐỘ ƯU TIÊN CỦA CÁC YẾU TỐ
DẪN ĐẾN THÀNH CÔNG DỰ ÁN D&B KẾT CẤU THÉP VỚI SỰ HỖ TRỢ
CỦA BIM ................................................................................................................ 110
6.1. Tổng quan .................................................................................................. 110
6.1.1. Tổng quan dữ liệu và phương pháp ANP ............................................. 110
6.1.2. Siêu ma trận........................................................................................... 112
6.2. Ứng dụng phương pháp ANP phân tích trọng số ưu tiên của các nhóm yếu
tố dẫn đến thành cơng ......................................................................................... 116
6.2.1. Các nhóm yếu tố phân tích .................................................................... 116
6.2.2. Mơ hình đánh giá .................................................................................. 116
6.3. Ứng dụng thực tế ....................................................................................... 118
6.3.1. Giới thiệu về DA ................................................................................... 118
6.3.2. Giải quyết mơ hình bằng Super Decision ............................................. 119
6.3.3. Ứng dụng mơ hình ANP cho DA thực tế Nhà máy số 8 ....................... 120
6.4. Kết luận ...................................................................................................... 132
CHƯƠNG 7: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................... 134
7.1. Kết luận ...................................................................................................... 134
7.2. Kiến nghị ................................................................................................... 135
7.3. Giới hạn nghiên cứu .................................................................................. 136

7.4. Hướng phát triển đề tài .............................................................................. 136

HVTH: Lương Khắc Tâm


ix
Luận văn Thạc sĩ

GVHD: PGS.TS. Lương Đức Long

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2. 1. Ưu thế của cơng trình Kết cấu thép ........................................................... 8
Bảng 2. 2. Bảng tổng hợp các yếu tố ban đầu ........................................................... 23
Bảng 3. 1. Bảng tổng hợp các yếu tố khảo sát 35
Bảng 3. 2. Các phương pháp và cơng cụ phân tích sử dụng trong nghiên cứu ......... 39
Bảng 4. 1. Tổng hợp đơn vị công tác 44
Bảng 4. 2. Tổng hợp chức vụ công tác...................................................................... 45
Bảng 4. 3. Tổng hợp thời gian công tác trong ngành xây dựng ................................ 46
Bảng 4. 4. Tổng hợp quy mơ cơng trình Kết cấu thép .............................................. 47
Bảng 4. 5. Tổng hợp kinh nghiệm tham gia cơng trình D&B Kết cấu thép ............. 48
Bảng 4. 6. Tổng hợp Sự hiểu biết về BIM ................................................................ 49
Bảng 4. 7. Tổng hợp kinh nghiệm tham gia cơng trình D&B Kết cấu thép sử dụng
BIM ........................................................................................................................... 50
Bảng 4. 8. Tổng hợp kinh nghiệm tham gia loại cơng trình D&B Kết cấu thép sử
dụng BIM. ................................................................................................................. 51
Bảng 4. 9. Tổng hợp nguồn vốn cho công trình D&B kết cấu thép sử dụng BIM ... 52
Bảng 4. 10. Tổng hợp Chất lượng cơng trình D&B Kết cấu thép sử dụng BIM ...... 53
Bảng 4. 11. Tổng hợp tiến độ triển khai và hoàn thành DA D&B Kết cấu thép sử
dụng BIM .................................................................................................................. 54
Bảng 4. 12. Tổng hợp đánh giá chi phí thực hiện cơng trình D&B Kết cấu thép sử

dụng BIM .................................................................................................................. 55
Bảng 4. 13. Tổng hợp mức độ thành cơng chung của cơng trình D&B Kết cấu thép
sử dụng BIM.............................................................................................................. 56
Bảng 4. 14. Hệ số Cronbach’s Alpha ........................................................................ 57

HVTH: Lương Khắc Tâm


x
Luận văn Thạc sĩ

GVHD: PGS.TS. Lương Đức Long

Bảng 4. 15. Kiểm định sự phù hợp thang đo các nhân tố ......................................... 58
Bảng 4. 16. Bảng xếp hạng trị trung bình của các nhân tố theo nhóm Nhà thầu ...... 62
Bảng 4. 17. Bảng xếp hạng trị trung bình của các nhân tố theo nhóm Tư vấn ......... 66
Bảng 4. 18. Bảng xếp hạng trị trung bình của các nhân tố theo nhóm CDT ............ 70
Bảng 4. 19. Bảng xếp hạng trị trung bình của các yếu tố ......................................... 75
Bảng 4. 20. Bảng Kết quả kiểm tra tương quan xếp hạng ........................................ 80
Bảng 4. 21. Bảng kết quả kiểm định Lavene’s test ................................................... 81
Bảng 4. 22. Bảng kiểm định ANOVA ...................................................................... 83
Bảng 4. 23. Bảng kiểm định ANOVA ...................................................................... 88
Bảng 4. 24. Bảng kết quả kiểm định Kruskal-Wallis................................................ 89
Bảng 5. 1. Kết quả tương quan giữa các biến

91

Bảng 5. 2. Kiểm định KMO và Bartlett’s ................................................................. 93
Bảng 5. 3. Bảng giải thích tổng phương sai .............................................................. 93
Bảng 5. 4. Ma trận xoay kết quả EFA ....................................................................... 95

Bảng 5. 5. Kết quả tương quan giữa các biến ........................................................... 97
Bảng 5. 6. Kiểm định KMO và Bartlett’s ................................................................. 98
Bảng 5. 7. Bảng giải thích tổng phương sai .............................................................. 99
Bảng 5. 8. Ma trận xoay kết quả EFA ..................................................................... 100
Bảng 5. 9. Phân nhóm theo tính chất các biến ........................................................ 102
Bảng 6. 1. Chỉ số ngẫu nhiên RI (Saaty,2004)
115
Bảng 6. 2. Bảng thang đo đề xuất của Saaty
117

HVTH: Lương Khắc Tâm


xi
Luận văn Thạc sĩ

GVHD: PGS.TS. Lương Đức Long

Bảng 6. 3. Bảng kết quả mức độ quan trọng của yếu tố 1-TLTK với các nhóm yếu
tố khác ..................................................................................................................... 120
Bảng 6. 4. Bảng kết quả mức độ quan trọng của yếu tố 2-DPCT với các nhóm yếu
tố khác ..................................................................................................................... 121
Bảng 6. 5. Bảng kết quả mức độ quan trọng của yếu tố 3-DTTK với các nhóm yếu
tố khác ..................................................................................................................... 121
Bảng 6. 6. Bảng kết quả mức độ quan trọng của yếu tố 4-KSVT với các nhóm yếu
tố khác ..................................................................................................................... 122
Bảng 6. 7. Bảng kết quả mức độ quan trọng của yếu tố 5-KSQT với các nhóm yếu
tố khác ..................................................................................................................... 122
Bảng 6. 8. Bảng kết quả mức độ quan trọng của yếu tố 6-CNKN với các nhóm yếu
tố khác ..................................................................................................................... 123

Bảng 6. 9. Bảng kết quả mức độ quan trọng của yếu tố 7-BCCT với các nhóm yếu
tố khác ..................................................................................................................... 123
Bảng 6. 10. Bảng kết quả mức độ quan trọng của yếu tố 8-TQPA với các nhóm yếu
tố khác ..................................................................................................................... 124
Bảng 6. 11. Bảng kết quả mức độ quan trọng của tiêu chí Chi phí với các nhóm yếu
tố khác ..................................................................................................................... 124
Bảng 6. 12. Bảng kết quả đ mức độ quan trọng của tiêu chí Chất lượng với các
nhóm yếu tố khác .................................................................................................... 125
Bảng 6. 13. Bảng kết quả độ quan trọng của tiêu chí Tiến độ với các nhóm yếu tố
khác ......................................................................................................................... 125
Bảng 6.14. Bảng kết quả độ quan trọng của yếu tố 1-TLTK với các nhóm tiêu chí126
Bảng 6. 15. Bảng kết quả độ quan trọng của yếu tố 2-DPCT với các nhóm tiêu chí126
Bảng 6. 16. Bảng kết quả độ quan trọng của yếu tố 3-DTTK với các nhóm tiêu chí127
Bảng 6. 17. Bảng kết quả độ quan trọng của yếu tố 4-KSVT với các nhóm tiêu chí127

HVTH: Lương Khắc Tâm


xii
Luận văn Thạc sĩ

GVHD: PGS.TS. Lương Đức Long

Bảng 6.18. Bảng kết quả độ quan trọng của yếu tố 5-KSQT với các nhóm tiêu chí127
Bảng 6.19. Bảng kết quả độ quan trọng của yếu tố 6-CNKN với các nhóm tiêu chí128
Bảng 6. 20. Bảng kết quả độ quan trọng của yếu tố 7-BCCT với các nhóm tiêu chí128
Bảng 6. 21. Bảng kết quả độ quan trọng của yếu tố 8-TQPA với các nhóm tiêu chí128
Bảng 6. 22. Bảng kết quả độ quan trọng của tiêu chí Chi phí với các tiêu chí khác129
Bảng 6. 23. Bảng kết quả độ quan trọng của tiêu chí Chất lượng với các tiêu chí
khác ......................................................................................................................... 129

Bảng 6. 24. Bảng kết quả độ quan trọng của tiêu chí Chất lượng với các tiêu chí
khác ......................................................................................................................... 129
Bảng 6. 25. Bảng kết quả trọng số của các tiêu chí ................................................ 129

HVTH: Lương Khắc Tâm


xiii
Luận văn Thạc sĩ

GVHD: PGS.TS. Lương Đức Long

DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1. DA Kết cấu thép Nhà máy nhiệt điện Long Phú (Sóc Trăng) ................... 1
Hình 1. 2. Tổng vốn FDI 2 tháng đầu qua các năm .................................................... 3
Hình 1. 3. Ba đối tác đầu tư vốn lớn nhất vào Việt Nam 5 tháng đầu năm 2019 ....... 3
Hình 1. 4. Phương pháp D-B và D-B-B truyền thống ................................................ 5
Hình 1. 5. Ứng dụng BIM trong DA ........................................................................... 6
Hình 2. 1. Cơng trình Kết cấu thép Trung tâm hội chợ và triển lãm Sài Gòn SECC
II, giai đoạn 2, nhà triển lãm
B……………………………………………………………………………………..9
Hình 2. 2. Cơng trình Kết cấu thép Nhà Máy Nhiệt Điện Nghi Sơn ........................ 10
Hình 2. 3. Cơng Trình Nhiệt Điện Duyên Hải 3 ....................................................... 10
Hình 2. 4. Nhà Máy Nhiệt Điện Long Phú ............................................................... 11
Hình 2. 5. Sơ đồ mơ hình thực hiện DA Design and Build ...................................... 12
Hình 2. 6. Hình ảnh phối cảnh Nhà xưởng sử dụng phần mềm Autodesk Revit ...... 15
Hình 2. 7. Hình ảnh thiết kế sản xuất sử dụng phần mềm Tekla .............................. 16
Hình 2. 8. Kết nối thơng tin, truyền thông tin từ bộ phận kỹ thuật thiết kế đến kỹ
thuật sản xuất............................................................................................................. 17
Hình 2. 9. Các báo cáo tổng thể dự án ...................................................................... 17

Hình 2. 10. Kiểm tra nghiện thu cấu kiện bằng barcode liên kết trực tiếp với SPM 18
Hình 2. 11. Tình trạng dự án trên mơ hình 3D với sự phân biệt bằng màu sắc ........ 18
Hình 3. 1. Trình tự thực hiện nghiên
cứu……………………………………………………………………………..…...28
Hình 3. 2. Trình tự thiết kế bảng câu hỏi khảo sát .................................................... 29

HVTH: Lương Khắc Tâm


xiv
Luận văn Thạc sĩ

GVHD: PGS.TS. Lương Đức Long

Hình 4. 1. Tỷ lệ % thống kê đơn vị cơng
tác…………………………………………………………………………………..44
Hình 4. 2. Tỷ lệ % thống kê chức vụ công tác .......................................................... 45
Hình 4. 3. Tỷ lệ % thống kê thời gian cơng tác trong ngành xây dựng .................... 46
Hình 4. 4. Tỷ lệ % thống kê quy mơ cơng trình Kết cấu thép .................................. 47
Hình 4. 5. Tỷ lệ % thống kê kinh nghiệm tham gia cơng trình D&B Kết cấu thép .. 48
Hình 4. 6. Tỷ lệ % thống kê Sự hiểu biết về BIM .................................................... 49
Hình 4. 7. Tỷ lệ % thống kê kinh nghiệm tham gia cơng trình D&B Kết cấu thép có
sự hỗ trợ của BIM ..................................................................................................... 50
Hình 4. 8. Tỷ lệ % thống kê kinh nghiệm tham gia loại cơng trình D&B Kết cấu
thép sử dụng BIM ...................................................................................................... 51
Hình 4. 9. Tỷ lệ % thống kê nguồn vốn cho cơng trình D&B kết cấu thép sử dụng
BIM ........................................................................................................................... 52
Hình 4. 10. Tỷ lệ % thống kê Chất lượng cơng trình D&B Kết cấu thép sử dụng
BIM ........................................................................................................................... 53
Hình 4. 11. Tỷ lệ % thống kê tiến độ triển khai và hoàn thành DAD&B Kết cấu thép

sử dụng BIM.............................................................................................................. 55
Hình 4. 12. Tỷ lệ % thống kê đánh giá chi phí thực hiện cơng trình D&B Kết cấu
thép sử dụng BIM ...................................................................................................... 56
Hình 4. 13. Tỷ lệ % thống kê mức độ thành công chung của công trình D&B Kết
cấu thép sử dụng BIM ............................................................................................... 57
Hình 6. 1. Quy trình thực hiện phương pháp phân tích
ANP………………………………………………………………………………...11
1
Hình 6. 2. Sơ đồ tổng quát siêu ma trận .................................................................. 112
Hình 6. 3. Sơ đồ siêu ma trận con ........................................................................... 112

HVTH: Lương Khắc Tâm


xv
Luận văn Thạc sĩ

GVHD: PGS.TS. Lương Đức Long

Hình 6. 4. Mơ hình mạng ANP cho nghiên cứu các nhóm u tố dẫn đến thành cơng117
Hình 6. 5. Phối cảnh Nhà máy số 8 ......................................................................... 119
Hình 6. 6. Sơ đồ mạng lưới cho mơ hình ANP cho phần mềm Supper Decisions. 120
Hình 6. 7. Biểu đồ trọng số các nhóm yếu tố .......................................................... 130
Hình 6. 8. Biểu đồ trọng số các tiêu chí .................................................................. 131
Hình PL3. 1. Bảng kết quả mức độ quan trọng (MĐQT) của yếu tố 1-TLTK với các
nhóm yếu tố khác
…………………………………………………………………………………….160
Hình PL3. 2. Bảng kết quả MĐQT của yếu tố 2-DPCT với các nhóm yếu tố khác160
Hình PL3. 3. Bảng kết quả MĐQT của yếu tố 3-DTTK với các nhóm yếu tố khác161
Hình PL3. 4. Bảng kết quả MĐQT của yếu tố 4-KSVT với các nhóm yếu tố khác161

Hình PL3. 5. Bảng kết quả MĐQT của yếu tố 5-KSQT với các nhóm yếu tố khác161
Hình PL3. 6. Bảng kết quả MĐQT của yếu tố 6-CNKN với các nhóm yếu tố khác162
Hình PL3. 7. Bảng kết quả MĐQT của yếu tố 7-BCCT với các nhóm yếu tố khác162
Hình PL3. 8. Bảng kết quả MĐQT của yếu tố 8-TQPA với các nhóm yếu tố khác162
Hình PL3. 9. Bảng kết quả MĐQT của tiêu chí Chi phí với các nhóm yếu tố khác163
Hình PL3. 10. Bảng kết quả MĐQT của tiêu chí Chất lượng với các nhóm yếu tố
khác ......................................................................................................................... 163
Hình PL3. 11. Bảng kết quả MĐQT của tiêu chí Tiến độ với các nhóm yếu tố khác163
Hình PL3. 12. Bảng kết quả MĐQT của yếu tố 1-TLTK với các nhóm tiêu chí ... 164
Hình PL3. 13. Bảng kết quả MĐQT của yếu tố 2-DPCT với các nhóm tiêu chí ... 164
Hình PL3. 14. Bảng kết quả MĐQT của yếu tố 3-DTTK với các nhóm tiêu chí ... 164
Hình PL3. 15. Bảng kết quả MĐQT của yếu tố 4-KSVT với các nhóm tiêu chí ... 164
Hình PL3. 16. Bảng kết quả MĐQT của yếu tố 5-KSQT với các nhóm tiêu chí ... 164

HVTH: Lương Khắc Tâm


xvi
Luận văn Thạc sĩ

GVHD: PGS.TS. Lương Đức Long

Hình PL3. 17. Bảng kết quả MĐQT của yếu tố 6-CNKN với các nhóm tiêu chí .. 165
Hình PL3. 18. Bảng kết quả MĐQT của yếu tố 7-BCCT với các nhóm tiêu chí ... 165
Hình PL3. 19. Bảng kết quả MĐQT của yếu tố 8-TQPA với các nhóm tiêu chí ... 165
Hình PL3. 20. Bảng kết quả MĐQT của tiêu chí Chi phí với các tiêu chí khác ..... 165
Hình PL3. 21. Bảng kết quả MĐQT của tiêu chí Chất lượng với các tiêu chí khác165
Hình PL3. 22. Bảng kết quả MĐQT của tiêu chí Chất lượng với các tiêu chí khác165
Hình PL4. 1. Giao diện phần mềm Supper Decision
v2.1…………………………………......................................................................166

Hình PL4. 2. Thơng tin đăng ký phần mềm tác giả đã đăng ký sử dụng ................ 166
Hình PL4. 3. Tạo các nhóm mạng lưới. .................................................................. 167
Hình PL4. 4. Tạo các node ...................................................................................... 167
Hình PL4. 5. Tạo các liên kế các nhóm yêu tố và các tiêu chí ............................... 168
Hình PL4. 6. Nhập kết quả tham khảo các chuyên gia cho nghiên cứu ................. 168
Hình PL4. 7. Xuất kết quả trọng số ưu tiên ............................................................ 169
Hình PL4. 8. Bảng kết quả trọng số ưu tiên ............................................................ 170

HVTH: Lương Khắc Tâm


xvii
Luận văn Thạc sĩ

GVHD: PGS.TS. Lương Đức Long

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

D&B

: Design and Build

KCT

: Kết cấu thép

TP.HCM

: Thành phố Hồ Chí Minh


CDT

: CDT

TV

: Tư vấn

D&B&B

: Design – Bid - Build

BIM

: Building information model

QLDA

: Quản lý dự án

DA

: Dự án

HVTH: Lương Khắc Tâm


1
Luận văn Thạc sĩ


GVHD: PGS.TS. Lương Đức Long

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1. Tổng quan tình hình phát triển ngành cơng nghiệp Kết cấu thép tại Việt
Nam
Trong bối cảnh Việt Nam đang chuyển mình cơng nghiệp hóa đất nước, phát triển
ngành cơng nghiệp hiện đại, Việt Nam đang chú trọng phát triển, tập trung vốn vào
các DA khu công nghiệp, bên cạnh các DA xây dựng thơng thường, các cơng trình
xây dựng Kết cấu thép, các Nhà xưởng phục vụ sản xuất, Các khu công nghiệp
được đầu tư ngày càng nhiều hơn như Nhà máy nhiệt điện Long Phú (Sóc Trăng),
Nhà máy nhiệt điện Thái Bình, Cảng Ba Son Vũng Tàu, Trung tâm triển lãm Quận
7 (tp.HCM)…

Hình 1. 1. DA Kết cấu thép Nhà máy nhiệt điện Long Phú (Sóc Trăng)
(Nguồn: />Song song đó, Hiện nay các quốc gia cơng nghiệp, các quốc gia phát triển đang đầu
tư mạnh mẽ vào Việt Nam, điển hình:

HVTH: Lương Khắc Tâm


2
Luận văn Thạc sĩ

GVHD: PGS.TS. Lương Đức Long

- Quan hệ Việt Nam - Hàn Quốc phát triển mạnh mẽ, hiệu quả, sau hơn 30 năm lịch
sử quan hệ hợp tác, đầu tư. Về quan hệ đầu tư, Hàn Quốc đã trở thành một trong
những quốc gia đứng đầu trong 128 quốc gia, vùng lãnh thổ đầu tư vào Việt Nam,
tổng số lũy tiến đến hết tháng 05/2019 với số vốn đăng ký là 64 tỷ USD. “Việt Nam
trở thành một trong những điểm đến đầu tư lớn nhất của Hàn Quốc”. “Việt Nam đã

trải qua ba làn sóng đầu tư từ Hàn Quốc”, đặc biệt trong bối cảnh “Chính sách
phương Nam mới” (New Southern Policy) của Hàn Quốc – chính sách nhằm thúc
đẩy hợp tác kinh tế với các nước ASEAN”, nhờ đó, Việt Nam đang đón nhận làn
sóng đầu tư tiếp theo của Hàn Quốc (làn sóng đầu tư thứ tư từ Hàn Quốc tại Việt
Nam).
- Bên cạnh đó, chiến tranh thương mại Mỹ – Trung kết hợp với những yếu tố khác
trong nội tại kinh tế Trung Quốc đang dẫn đến việc di chuyển các dây chuyền sản
xuất khỏi Trung Quốc của các tập đoàn đa quốc gia sang các nước Đơng Nam Á.
Với vị trí địa lý gần Trung Quốc, chi phí nhân cơng thấp hơn, nguồn nhân lực dồi
dào, mơi trường chính trị ổn định, Việt Nam được đánh giá là một trong những
điểm đến quan trọng của dòng vốn đầu tư dịch chuyển khỏi Trung Quốc. Theo Vụ
Thống kê vốn đầu tư thuộc Tổng cục Thống kê Việt Nam, Số dự án và số vốn
đầu tư cấp mới từ Trung Quốc và Hong Kong đầu tư vào Việt Nam trong 6 tháng
đầu năm 2019 tăng gấp đôi cùng kỳ năm 2018, đạt 3,15 tỷ USD. Việt Nam đang
có cơ hội đón nhận dịng vốn đầu tư dịch chuyển khỏi Trung Quốc và theo các số
liệu thực tế đã cho thấy xu hướng này đang ngày càng mạnh lên.
- Ngồi ra Việt Nam cịn đón nhận những dịng vốn đầu tư từ nước ngồi vào, từ
các Quốc gia phát triển khác như Singapo, Nhật Bản,… Nhật Bản là quốc gia đối
tác chiến lược và rất thân thiết của Việt Nam, là quốc gia đứng thứ hai sau Hoa Kỳ
về đầu tư ngoài quốc gia toàn cầu, đầu tư vào Việt Nam cao nhất trong nhiều năm,
lũy kế đến cuối năm 2017, Nhật Bản đứng thứ hai sau Hàn Quốc đầu tư nước ngoài
vào Việt Nam.

HVTH: Lương Khắc Tâm


3
Luận văn Thạc sĩ

GVHD: PGS.TS. Lương Đức Long


Hình 1. 2. Tổng vốn FDI 2 tháng đầu qua các năm
(Nguồn: Bộ Kế hoạch đầu tư ( />
Hình 1. 3. Ba đối tác đầu tư vốn lớn nhất vào Việt Nam 5 tháng đầu năm 2019
(Nguồn: Bộ Kế hoạch đầu tư ( />Với những điều kiện thuận lợi trên, ngành xây dựng kết cấu thép Việt Nam khơng
những đang có cơ hội phát triển mạnh mẽ trong nước mà còn đang hướng phát triển
ra ngồi biên giới Việt Nam, điển hình là DA hai sân vận động Worldcup 2022 ở

HVTH: Lương Khắc Tâm


4
Luận văn Thạc sĩ

GVHD: PGS.TS. Lương Đức Long

Qatar (Sân Lusail và Sân Ras Abu Abound) đang được thực hiện bởi một tập đoàn
xây dựng kết cấu thép trong nước của Việt Nam.
Qua những số liệu thống kê, và tình hình thực tế, Ngoài lợi thế từ các nguồn vốn
trong nước đầu tư , Việt Nam còn đang nhận được các dòng vốn đầu tư mạnh mẽ từ
các quốc gia khác đầu tư vào thị trường Việt Nam. Đây là cơ hội để thúc đẩy, phát
triển ngành xây dựng nước nhà đặc biệt là xây dựng kết cấu thép để đáp ứng dịng
vốn cơng nghiệp và q trình cơng nghiệp hóa đất nước.
1.2. Bối cảnh lựa chọn đề tài
Trong bối cảnh trên, dòng vốn đầu tư đang đổ vào Việt Nam mạnh mẽ, đặc biệt về
các ngành công nghiệp, đây là cơ hội thuận lợi phát triển ngành xây dựng Việt Nam
nói chung và ngành Xây dựng Kết cấu thép nói riêng của nước nhà,
Để đáp ứng nhu cầu đầu tư, hiện đại và tối ưu, các phương pháp hỗ trợ ngành xây
dựng được bổ sung cũng như áp dụng các biện pháp kỹ thuật của thế giới. Nổi lên
trong ngành công nghiệp xây dựng của thế giới từ đầu thế kỷ XXI, D&B là một mơ

hình trọn gói, Nhà thầu đảm nhiệm thực hiện phạm vi công việc bao gồm thiết kế và
xây dựng. Những năm qua, khi nhiều dự án xây dựng ở Việt Nam thường xuyên
bị chậm tiến độ, vượt chi phí hoặc bị đình hỗn - mà phải đến năm 2017, tình
hình mới được cải thiện, D&B đã xuất hiện nhằm thay thế phương thức truyền
thống là D&B&B.
&B là một mơ hình mang tính thời đại - hiện đại và đa năng, Đặc thù của ngành xây
dựng kết cấu thép liên quan đến 3 giai đoạn chính là thiết kế KCT, Sản xuất gia
công, lắp dựng kết cấu thép. D&B mang lại lợi ích lớn cho các nhà thầu, và cả
CDT. Hình thức hợp nhất quá trình Thiết kế-Thi cơng được nhiều CDT ưa chuộng
vì vai trị của Nhà thầu là quản lý tất cả những hoạt động xây dựng, đảm nhận trách
nhiệm phạm vi công việc thiết kế tới xây dựng. Bên cạnh chất lượng được đảm bảo
trong q trình thi cơng và đảm bảo chất lượng cho cơng trình hồn thiện. Các cơng
việc được nhà thầu thực hiện sao cho đạt hiệu quả cao nhất.

HVTH: Lương Khắc Tâm


5
Luận văn Thạc sĩ

GVHD: PGS.TS. Lương Đức Long

Hình 1. 4. Phương pháp D-B và D-B-B truyền thống
(Nguồn: />Trong xu hướng phát triển hiện nay hiện nay, BIM là 1 mô hình 3D chứa thơng tin
giúp các Kiến trúc sư, Kỹ sư, Nhà quản lý hiểu và nắm rõ các giai đoạn của DA
(như các giai đoạn thiết kế, gia công và lắp dựng cơng trình Kết cấu thép,..). BIM
liên quan đến tất cả các bên tham gia trong vòng đời DA như KTS, Kỹ sư, Nhà
thầu, CDT, Ban quản lý khai thác sử dụng cơng trình,… một số DA đã được đưa
vào công nghệ BIM ứng dụng và thu được nhưng kết quả tốt như Landmark 81, DA
Sân bay cam ranh…


HVTH: Lương Khắc Tâm


6
Luận văn Thạc sĩ

GVHD: PGS.TS. Lương Đức Long

Hình 1. 5. Ứng dụng BIM trong DA
(Nguồn: />Sử dụng BIM trong quản lý ngành xây dựng kết cấu thép kết hợp với phương thức
D&B là một bước cần thiết trong việc quản lý DA Kết cấu thép. BIM hỗ trợ các DA
cần độ chính xác cao, cần thơng tin chính xác của DA kết nối giữa các bộ phận đặc
biệt của ngành xây dựng đặc thù kết cấu thép. Áp dụng BIM vào ngành xây dựng
kết cấu thép là việc cần thiết để giảm thiểu sai sót, thuận lợi cho việc quản lý và
kiểm sốt, tối ưu chi phí cho DA Kết cấu thép cùng với kết hợp mơ hình DA D&B
giúp DA cải thiện được tiến độ, chất lượng của DA, tăng cơ hội thành công của DA
Kết cấu thép.
1.3. Mục tiêu của đề tài
- Xác định các yếu tố dẫn đến thành công của DA D&B kết cấu thép với sự hỗ trợ
của BIM.
- Xác định nhóm yếu tố chính dẫn đến thành công của DA D&B kết cấu thép với sự
hỗ trợ của BIM.

HVTH: Lương Khắc Tâm


×