Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Một số vấn đề quản lý giáo dục mầm non

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 89 trang )

BỘ G IÁ O DỤC V Ả Đ ÀO TẠ O
TRUÔNG CAO ĐẲNG sư PHẠM NHÀ TRẺ - MAU g i á o TW 1

P H Ạ• M

T H Ị• C H Â U

- T R A N

t h ị• s i n h

Hè NOI NHÀ XUẮT BẢN ĐẠI HỌC QUÓC GIA HÀ NỘI


Is ọ íiIA O DỤC VA DAO TẠO
t h i ớ n í ; c a o d ả n c hu'

IMIẠM NHÀ T K K

MẨU GIÁOTXVl



P H Ạp M T H Ịm C H Â U - T R Ầ N T H Ị S I N H

Mộrsốựmẽ
9

QUẢN LÝ GIÁO DỤC
( In lầ n t h ứ 2 )


N H À X U Ấ T BẢN DẠI H Ọ C Q U Ố C GIA H À N Ộ I


NHÀ XUẤT ÍỈỎN ĐẠI HỌC ọ ư ó c G!A HỊ NỘI
16 Hàng Chi - Hai Ba Trưng - Hà Nội

Điện t h o ạ i : ( 0 4 ) 9 7 1 4 8 9 6 ; ( 0 4 ) 7 5 4 7 9 3 6 ; F a x : ( 0 4 ) 9 7 1 4 8 9 9
E-mail: nxb@ 7fiu.edu.vn

★ ★ ★

Chiu trách nhiệm xuất bản:
Giám đốc:
Tồng biên tập:
C h i u

t r á c h

n h i ê m

n ộ i

PHÙNG QUỐC BẢO
PHẠM THÀNH HƯNÍ;
d u n g :

Biên táp:

ĐINH VÀN VANG


Sứa bài tái bản:

NGUYẺN VÁN MÀ

T r ìn h b à y bia:

N G U Y ẺN N G Ọ C ANH

M Ộ T S Ố V Ấ N Đ Ể Q U Ả N L Ý G IÁ O D Ụ C M Ẩ M N O N

Mã số: 2K-15 ĐH06
In 2000 cuốn, khổ 14,5 X 20,5 cm tại Xí nghiệp in II Cơng ty CP N h ã in Ki-i&C'NN
Sổ xuất bán 105-2006/CXB/191 -08/ĐHQGHN. ngày 10/02/20013
Quyết định x jấ t bản số: 36 KH/XB
In xong và nôp lơu chiểu quý I năm 2006


MỤC LỤC
Lời n ó i d ầ u
C h ư ơ n g 1. N h ữ n g

T ran g
v ấ n

d ê

c h u n g

].


Một sô khái niệm cơ bản

õ

1 . 1.

K h á i n iệ m q u ả n lý

5

1 .2.

Q u ả n lý giáo d ụ c

5

1.3.

Q u ả n lý t r ư ờ n g m ẩ m noil

G

2.

C h ừ c n ă n g q u á n lý giáo d ụ c t r ư ờ n g m ầ n n o n

7

2. L.


K h á i n i ệ m c h ứ c n ă n g q u ả n lý

7

2.2.

P h â n loại c h ứ c n ă n g q u ả n lý qiáo d ụ c

7

2.2.1
2 .^ .2

Chức n ă n g c h u n g
Chức n ă n g rụ th ê

7
7

M ụ c tiê u q u ả n lý giáo dục t r ư ờ n g m ồ m n o n

10

;'. I .

Hộ th ơ n g m ạ c í iên q u ả n lý giáo dụ c m ầ m non

10

•V.!.


Hộ t h ơ n g m ụ c tiê u q u ả n lý Lrưòng m ầ m n o n

11

4.

N g u y ê n tắ c q u á n lý giáo đ ụ c m ầ m n o n

12

4.1.

K h á i n i ệ m n g u y ê n t ắ c q u á n lý g iá o d ụ c

12

4 . li.

H ệ t h ố n g các n g u y ê n t ắ c q u ả n lý g iá o d ụ c
m ẩm non

13

5.
5 .J.

P h ư ơ n g phá]) q u a n lv giáo d ụ c m ầ m n o n
K h á i n i ệ m p h ư ơ n g p h á p q u ả n lý g iá o d ụ c


21
22

5.2.

C ác p h ư ơ iv : p h íip q u ả n lý cơ b ả n

22

3


5.3.

Sụ lựa chọn, k è t họp các p h ư ơ n g p h á p q u á n lý

'.229

C h ư ơ n g 2. Q u ả n lý trư ờ n g m ầ m n o n
1.

Vị trí, tín h chất, nh iệ m v ụ của trư ờ n g m ầ m non

1.1.

Vị t r í c ủ a t r ư ờ n g m ầ m non

331
3,3 1


1 .2 .

T ín h chất, c ủ a t r ư ờ n g m ầ m n o n

331

1.3.
2.

N hiệm vụ của trư ờ n g m ầm non
Tố ch ức bộ niííy t r ư ờ n g m ầ m non

332
332

2 . 1.

Hộ t h ô n g bộ m á y l ã n h đ ạ o q u á n lý

333

2 .2 .

H ệ t h ố n g c ác t ổ c h u y ê n m ôn

333

2 3.

Cáo t ô c h ứ c t ư v ấ n t r o n g t r ư ờ n g


2.4.

H ệ t h ố n g c ác t ổ c h ứ c p h ố i k ế t h ợ p

?34
■35

3.

H iệu t r ư ơ n g n g ư ờ i c h ị u t r á c h n h i ệ m q u a n lý
N h à nước đối với t r ư ờ n g m ầ m n o n

£36

3.1.

V ai trò, n h i ệ m vụ. q u y ề n h a n , y ê u c ầ u đơi vỏi
í 3(5

3.2.

hiệu trư ở n g
N g h iệ p v ụ q u ả n lý t r ư ờ n g m ầ m 11011

3.2.1.

C ô n g Lác k ê h o ạ c h

'41


3.2.2.

Chi’ đ ạ o t h ự c h i ệ n các m ụ c tiê u q u ả n lý

'48

3.2.3.

C ô n g t á c k i ể m t r a nội bộ t r ư ờ n g m ầ m n o n

'7 0

3.2.4.

H iệ u t r ư ở n g vói c ơn g tá c h à n h c h í n h t r o n g
t r ư ờ n g m ầ n non

3.2.5.

'7 5

Tổ c h ứ c k h o a học lao đ ộ n g c ủ a ngườ i h iệ u
trưởng trư ờ n g m ầ m non
T ài liệu t h a m k h ả o

•1

44 1


fốo


C hương ỉ
N H Ử N G VẤN D Ể CH Ư N G

]. MỘT SỐ KHÁI NIỆM co' BẢN
1.1. Khái n iệ m q u à n lý
Khái niệm q u ả n lý được sử ( lụ n g r ộ n g r ã i trong nhiều
linh vực khoa học và dược tiếp cận tổng q u á t nh ư s a u :

- Quản iý là. lác động vừa có tín h Khoa học. vừa có
tính nghệ t h u ậ t vào hộ th ông con người, n h ằ m d ạ t các
muc tiêu kinh Lè - xã hội.
- Q u ả n lý là một q u á trin h tác độn " có định hướng, có
tổ chức d ự a tr ê n các thơ ng tin về tìn h tr ạ n g cu ả dối tượng
và môi trư ờ n g n h ằ m giừ cho sự vận h à n h của đối tượng
dược ÔĨ1 định và phát triể n tới m ục tiêu đả định.
Hiểu một cách nga 11 gọn thì q u ả n lý là sự tác động có
mục đích, có kê hoạch của chủ t h ể q u à n lý đến khách t h ể
q u à n lý (tập th e n h ữ n g người lao dỏng) n h ằ m thực hiện
m ục tiêu đồ ra.
1.2. Q u ả n lý giáo d u e
Q uản lý giáo dục là hệ thông n h ữ n g tác dộng có mục
(.lích, có kê hoạch của chủ th ể q u ả n lý ở các cấp khác n h a u
dên tấ t cả các k h â u của hệ thống n h ằ m đ ả m bào sự v ậ n
h à n h b ìn h th ư ờ n g của các cđ q u a n tro n g hệ thống giáo
dục, đảm bảo sự tiếp tục p h á t triể n và mở rộng hệ thông
cà về m ặ t s ố lượng c ủ n g n h ư chất lượng.



Hiổu th e o nghĩa tổ ng quát: q u ả n lý giáo dục là hoạt
động diều h à n h phơi hí.ip các lực lượng giáo dục n h a m dâv
m ạ n h công tá c đào tạo - giáo dục t h ế hệ trỏ th e o yêu ('fill
p h á t triển xã hội.
Giáo dục m ầ m non là một bộ p h ậ n của hệ th ơ n g giíio >
dục quốc d â n Việt N am . Q u ả n lý giáo dục m ầ m non ử các
cấp khác n h a u đều n h ằ m mục đích tạo ra n h ữ n g điểu
kiện tối ưu cho các cơ sỏ giáo dục m ầ m non thực hiện mục
tiêu giáo dục - đào tạo.
1.3. Q u ả n lý t r ư ờ n g m ầ m no n
Trường m ầ m non là đơn vị cơ sở của bậc giáo dục
m ầ m non n ê n q u ả n lý trư ờ n g m ầm non là k h â u cơ bả n
của hộ tliống q u ả n lý n g à n h học. Đó là q tr ìn h tác dộng
có mục đích, có kê hoạch củ a c h ủ t h ể q u ả n lý (hiệu
trưởng) tiến t ậ p t h ể cán bộ giáo viên đê ch ín h họ tác động ;
trực tiếp đ ẹ n q u á t r ì n h chăm sóc giáo dục tr ẻ n h ằ m ỉ h ự c
hiện mục tiê u giáo dục đôi với từ n g độ tuổi và mục tiêu
c h u n g của bậc học.
T ừ khái n iệ m n ê u t r ê n cho th ấ y thực c h ấ t của công,
tác q u ả n lý tr ư ờ n g m ầ m non là q u ả n lý q u á t r ì n h c h ã m i
sóc giáo cỉục trẻ , đ ả m bảo cho qu á t r ì n h đó vận h à n h i
t h u ậ n lợi và có hiêu quả.
Q uá tr ì n h c h ăm sóc giáo dục tr ẻ bao gồm cát' n h â n t ô »
tạ o t h à n h n h ư s a n :
- Mục tiêu n h iệ m vụ c h ă m sóc giáo dục trẻ.
- Nội d u n g c h ă m sóc giáo dục trẻ.
- Phương p h á p , p h ư ơ n g tiệ n c h ăm sóc giáo dục trỏ.
- Giáo viên


(Lực lượng giáo cỉục)

- T rẻ em t ừ 0 - 6 tuổi (Đối tượng giáo dục)
- K ết q u ả c h ăm sóc giáo dục trẻ.
6


Các n h â n t ố của qu á trìn h c h ă m sóc giáo d ụ c trẻ có
qian hộ t.iídng hỗ, tro n g (ló mục tiêu nhiệm vụ giáo dục
gi í vai trị đ ịn h hưỏng cho sự vận dộng p h á t tr iê n của
lom l)ộ q u á tr ìn h và cho từ ng n h â n tô.
2. CH ỨC NĂNG QUẢN LÝ GIẢO DỤC MAM n o n
2 . 1. K hái n iệ m c h ứ c n ă n g q u ả n lý

Chức n ă n g q u á n lý được hiểu là một d ạ n g hoạt (lộng
<Ị\an lý dặc biệt th ô n g qu a dó c h ủ th ể q u ả n lý tác dộng
vò) khách th ổ q u à n lý n h ằ m (lạt được mục tiêu xác định.
2.2. P h â n loại c h ứ c n ă n g q u ả n lý giáo d ụ c
Chức n ă n g q u ả n lý giáo dục nói c h u n g và q u ả n ]ý giáo
dụ- m ầm non nói riêng clưtic p h â n t h à n h 2 loại: rhức
nàĩỊỊ c h u n g và chức n ù n g cụ thể.

2.2.1. Chức năng ch ung (còn gọi là chức năng tổng quát):
gần 2 chúc nàng:
- Chức n ă n g d uy trì ổn định mọi hoạt động giáo dục
num non đáp ứng nhu cáu hiện hành của nền kinh t ế xã hội.
- Chức n ă n g đôi mới p h á t tr iể n (còn gọi là chức n ă n g
s á ig tạo). Đó là n h ữ n g tác động n h ằ m biến dối đối tượng,
(Im dối tư ợ n g đ ến m ột t r ì n h dộ p h á t triể n mới về chất.


2.2.2. Các chức năng cụ thẻ
T ừ 2 chức n ă n g tổ n g q u á t trê n , q u ả n lý giáo dục m ầm
noi nói c h u n g và q u ả n lý trường m ầ m non nói riê n g phải
th íc hiện 4 chức n ă n g cụ t h ể s a u đây:
I . C h ứ c n ă n g k ể hoạch hoá


hoạch

hoá



tổ

chức



lã n h

đạo

công

v iệ c t h e o

mờ kè hoạch. Thực
h iê n chức n ă n go k ế hoạch hố là dưa

<
mọ hoạt, dộng giáo dục vào cóng tác k ế hoạch vối mục

7


tiêu cụ thể, b iệ n p h á p rõ rà n g , xác (lịnh các diều kiòni I
tươ ng ứng cho việc t h ự c hiện m ụ c tiêu.
Trong chu t r ì n h q u ả n lý, kê hoạch h o á là giai đ o ạ m
khỏi đ ầ u q u a n tr ọ n g n h ấ t, k ế t q u ả c ủ a nó tạ o n ê n nơii
d u n g cơ b ả n của chu t r ì n h q u ả n lý. Đó c ũ n g là mơ h ìn h dự í
báo k ế t quả và ch ư ơ n g t r ì n h h à n h động c ủ a n h à trư ờ ng,,
c ủ a dơn vị tro n g s u ố t kỳ k ế hoạch.

I
i
í
,

Để thực hiện tố t chức n ă n g kê hoạch hoá, c á n bộ q u â m 1
lý giáo dục phái : n h ậ n th ứ c được cơ hội và n ắ m b ắ t (lả y / ’
đ ủ th ô n g tin làm căn cứ cho việc xây d ự n g k ế hoạch: xát ■:
định mục tiêu và p h â n loại m ục tiêu; xác đ ị n h các đ iể u .1 I
kiện nội lực và ngoại lực; tìm p h ư ơ n g á n và giải p h á p th ự c ' •
hiện, l ựa chọn p hư ơ ng á n tối ưu; lậ p kê hoạch.
Q u á t r ì n h lậ p k ế hoạch d iễ n r a th e o các bước :
Bước 1 : Soạn t h ả o k ê hoạch,
Bước 2 : D u y ệt nội bộ (dân chủ hoá k ế hoạch),
Bước 3: T r ìn h d u y ệ t c ấ p trê n ,
Bước 4: C h ín h th ứ c ho á kê hoạch (phổ b iế n kê hoạt lu

ch ín h thức đến n h ữ n g người th ự c hiện).

2. Chức năng tổ chức
Tổ chức là s ắ p đ ặ t con người, công việc m ộ t cách khoai
học, hợp lý để mỗi người đ ề u th ấ y h à i lịng và hào hứngí
là m việc. Đó là sự phối hợp các tác động t h à n h p h ầ n tạo)
n ê n tác động tích hợp m à hiệu q u ả c ủ a nó lớn n h iề u >0 )
với tổn g số các hiệu q u ả c ủ a các tá c động t h à n h p hần.
T ron g m ột ch u t r ì n h q u ả n tý thì tổ chức

ịỊÌai đ

1..
h iệ n th ự c hoá 11 h ữ n g ý tư ở n g đã được kẻ hoạch hố liơ'

từ n ỵ bưỏc dưa n h à tr ư ờ n g đ ạ t Cui m ụ c liè u m o ng muốn.
Chức n ă n g tổ chức t r o n g q u ả n lý giáo dục bao gồm các'
nội clung hoạt động n h ư sau:

8


- Xfiy
- Quy định chức nãng, niìiộm vụ, quyền hạn cho từng
l)ó )hạn và cá nhan,
- Lựa chọn, p h â n ('ỏng cán bộ,
- Tiếp n h ạ n va p h a n phối các nguồn lực theo cấu trú c
bọ nãy.
- Xác lập cơ che phối hợp tro n g tổ chức,

- Khai thác tiểin n ă n g , tiềm
nliíiì.

lực của tậ p t h ể và cá

J. C ììử c ì lá n g c h ỉ d ạ o

Chỉ dạo là n h ữ n g h à n h dộng xác lậ p q uy ền chỉ huy và
sự an ỉ hiệp cùa người l à n h dạo tro n g toàn hộ q u á tr ìn h
q u ả i lý. là huy dộng mọi lực lượng vào việc th ự c hiộn k ế
hoạrh và diều h à n h công việc n h ằ m đả m bảo cho mọi hoạt
độn? của dơn vị giáo dục cỉiỗn ra có kỷ cương và t r ậ t tự.
Nội d u n g củ a chức n ă n g chỉ đạo bao gồm:
- N am quyền chỉ h u y diều h à n h công việc,
- Hướng d ẫ n cách làm,
- Theo dõi. g iá m s á t tiên trìn h cơng vi ộc,

- Kích thích, clộng viên,
- Điều c h in h , s ử a chữa, can th iệ p kh i cần thiết.

4. Chức năng kiếm tra
Kiểm t ra là điều tra , xem xót, p h â n tích đ á n h giá sự
(liỗi biên và kô t q u ả , p h á t hiện sai lầm dê uỏn n a n điều
rhĩỉh. khích lộ và giúp đỡ dối tượng hồn th àn h nhiệm vụ.
Prong h o ạ t dộng q u ả n lý giao lục, kiểm t r a là một
chứ: n àn g q u a n tr ọ n g và không th e th iế u được. Kiểm t r a
giữ vai trò liên hệ ngược, giúp cán bô quẵv lv diều khiển
tôi ỉu hộ q u ả n ]ý c ủ a m ình. Q u ản lý m à k hông kiém t r a
coi ìh ư k h ơ n g q u ả n iý.



Nội d u n g c ủ a chức n ă n g kiểm t r a gồm có các c ôn g viộệộc
s a u dâ y :
- Đ á n h giá t r ạ n g th á i k ế t th ú c c ủ a hệ q u ả n lý,
- P h á t h iệ n n h ữ n g lệch lạc, sai sót và tìm ngu.vè IM'n
n h â n của nó,
- Tổng k ế t tạ o t h ô n g tin cho ch u tr ì n h q u ả n lý tiêêpp
theo.
Mỗi chức n ă n g q u ả n lý có vai trị k h á c n h a u như n n^g
giữa c h ú n g có mối liên hộ c h ặ t chẽ với n h a u , bô s u n g chaco
n h a u , th ậ m chí đ a n xen vào nh a u . Thực h iệ n tô t chứứđc
n ă n g này là tạo cơ sỏ, cỉiểu k iệ n cho việc th ự c h iệ n ( hứứíc
n ă n g tiếp theo.
Q u á t r ì n h q u ả n lý giáo dục là q u á t r ì n h th ự c h iệ n t tcổ
hợp các chức n ă n g q u ả n lý: K ế hoạch hố - Tơ chức - Cbhiỉ
đạo - Kiểm tra .
3. MỤC TIÊU QUẢN LÝ GIÁO DỤC MAM n o n
Mục tiê u q u ả n lý là t r ạ n g th á i m on g m uốn được xááic
đ ịn h trong tư ơng lai c ủ a đối tượng q u ả n lý. T r ạ n g t h á i đ(ỉcó
có t h ể chưa có m à ta m u ô n đ ậ t dược hoặc đ a n g có m à titía
m u ơ n duy trì. T r ạ n g th á i đó chỉ đ ạ t được th ơ n g q u a cáácc
tá c động q u ả n lý và s ự v ậ n động c ủ a đối tư ợ n g q u ả n lý.
M ục tiêu q u ả n lý là m ộ t t h à n h tô" q u a n tr ọ n g c ủ a quíiáĩ
t r ì n h q u ả n ]ý, có vai tr ò d in h hư ớng cho h o ạ t độn g q u ả n m
lý, đồng thời m ục tiê u q u ả n lý là công cụ để đ á n h giá hiệiíiu
q u ả q u ả n lý.

3. 1. Hệ thông mục tiêu quản lý GDMN
3.1.1.
C ủ n g cô, Ổn đ ịn h và p h á t t r i ể n b ậ c học mầnmi

non với n h iêu loại h ì n h đa dạng, linh hoạt, p h ù hợp, dáịip)
ứ n g yêu cầu đối mới c ủ a s ự nghiệp p h á t t r i ể n k in h tô xã ã
hội trong t ừ n g giai đoạn.

10


ì.1.2. Đ ảm bão cho các cớ sở giáo dục m ẩ m non n â n g
ra o 'hát lương c h ă m sóc giáo dục trỏ th e o m ụ c tiêu giáo
(lụceua n g à n h .

3.1.3. Xây (lựng dội ngũ giáo viên, cán bộ q u ả n lý của
n.L'Hih IIỊÍÌIV càng đám l>:iơ chất lượng và lâm huyết vối nghề.

3.1.4. C ủ n g c ố m ạ n g lưới trư ò n g lớp v à xây d ự n g C(J sở
vật h ấ t t r a n g t h i ơ t l)ị cho các có sở giáo dục m ầ m non.

3.1.5. P h á t tr iể n vá hoàn thiện cáo mối q u a n hộ giữa
giát dục với cộng (lồng xã hội n h ằ m t h u h ú t các lực lượng
\fi lội t h a m gia vào sự nghiệp bảo vệ c h ă m sóc - giáo d ục
irc ' 111.

ỉ. 1.6. Dổi mỏi công tác quản lý n gành học.
5.2. Hô t h ô n g mục. t i ê u q u á n lý t r ư ờ n g m ầ m n o n
Mục tiêu q u á n lý trường m a m non th ự c c h ấ t là
n lìù i^ chỉ tiêu về mọi hoạt dộng cua n h à trư ờ n g được dự
kiui trước khi t r i ể n k h a i hoạt dộng. Đó cũ n g là n h ữ n g
n h in n vụ phải th ự c hiện, dồng thời là k ế t q u ả m ong
niucn d ạ t dược khi k ế t th ú c một chu kỳ q u ả n lý:
<Ịu;i t r i n h q u ả n lý trư ờ n g m ầ m non p h ả i xác đ ịn h và

p h á i đáu th ự c h iệ n n h ữ n g niụe tiêu cơ bản sau dây.

>.2.1. Mục liêu Rỏ'lượng: Đảm bảo chỉ tiê u t h u h ú t s ố
lượrg trỏ t ro n g độ tuổ i đ ến trường.

ỉ.2.2. Mục tiêu chất lượng: Bảo đ ả m c h ấ t lượng c h ă m
sóe.ui dưỡng, giáo dục tr ẻ theo mục tiêu đào tạo.

ì.2.3. Xây dựng và p h á t triển tập thê sư pham: đ ủ về
sô kợng. dồng bộ vê cơ cấu và n â n g cao t r ì n h độ chu y ên
niơr níỊhiệp ’.'Ụ. n ă n g lực sư p h ạ.n, p h ẩ m c h ấ t n g h ề
n g h ệ p và đời sống v ậ t ch ất, tinh th ầ n .

'.2.4. Xây dựng, sử dụng, hảo q u ả n tốt cớ sở v ậ t c h ấ t
phụ: vụ ch o yê u c ầ u c h ă m sóc giáo d ục trỏ.
11


3.2.5. Huy dộng, sử d ụng các nguồn kinh phí có hiệu q u ả
3.2.6. L à m tố t cơng tá c x ã hội hố giáo dục m ầ m 110.11111
và huy dộng cộng dồng xây dựng, p h á t tr i ể n n h à trườ ng .

3.2.7. Cải tiế n công tá c q u ả n lý nội bộ, đ ả m b ả o n â m g g
cao hiệu q u ả q u ả n lý mọi h o ạ t động tr o n g n h à trường.
Mỗi m ụ c tiê u t h ể h iệ n m ộ t n h iệ m vụ dặc t r ư n g c ủ ia a
h o ạ t động q u ả n lý n h ư n g giữa c h ú n g có liên q u a n mậịtit
t h iế t và phối hợp hồ trợ với n h a u tạo t h à n h một. h ệ th ô n ig g
m ạ n g lưới m ục tiê u to à n diện. Trách n h iệ m của người c á ir n
bộ q u ả n lý là p h ả i làm cho mục tiêu trở t h à n h h iệ n thực.
Đ ể đ ả m bảo t h ự c h iệ n các m ụ c tiêu q u ả n lý, các câìpp

q u ả n lý G D M N đ ề u phải dược tổ chức và h o ạ t đ ộ n g dựiaa
t r ê n n h ữ n g n g u y ê n tắc n h ấ t định.
4. NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ GDMN
4.1. K h ái n i ệ m n g u y ê n tắ c q u ả n lý g iá o d ụ c
Nói tới n g u y ê n tắ c ch ín h ỉà đ ề cập tới n h ữ n g yêu cầiu. 1,
n h ữ n g quy đ ịn h c h u n g n h ấ t, cơ b ả n n h ấ t b ắ t buộc phỉảái
th ự c hiện.
N guyên tắ c q u ả n lý giáo dục là n h ữ n g lu ậ n điểm cecơ
bản, n h ữ n g ti ê u c h u ẩ n h à n h vi đòi hỏi mọi c h ủ t h e qu àirn
lý p h ả i t u â n th e o khi tiế n h à n h h o ạ t đ ộ n g q u â n lý.
N guyên tắc q u ả n lý giáo dục (lược n h ậ n thức đúniÉg
đ ắ n tro n g q u á t r ì n h tổn g k ế t n h ữ n g k in h nghiệm q u ả n lljý
giáo dục và ng ày c à n g được bổ s u n g h o à n th iện , có vai iưcị
chỉ đạo tồn bộ h o ạt dộng của chủ th ể q u ản lý và là cơ S3CỎ
đê xây dựn g hộ t h ố n g các phương p h á p q u ả n lý giáo dục.
Q u ả n lý giáo dục là một bộ p h ậ n c ủ a q u ả n lý xã híệni
với dặc t r ư n g cơ b ả n Jà q u ả n lý con người. Vì vậy việệcc
t u â n th ủ các n g u y ê n tắc q u ả n lý có ý n g h ĩa q u a n trọniịg
12


tro í tí q t r ì n h tơ chức chỉ dạo thực liiộn mục tiôu q u ả n
lý - nục tiê u giáo dục.
1.2 . Hệ th ố n g cát’ n g u y ê n tàc q u ả n lý giáo d u e m ầ m n o n

1.2.1. Đậm bảo sự lãnh dao của Đảng trong quản lý
g i á t (Ịục.

Dáy là n g u y ê n tắc q u a n trọ n g bảo dám thự c hiện
t h i . ” lợi d ư ờ n g lơi, ch ú trương, c h ín h sách của Đ ả n g về

giá< (lục v à giáo d ục m ẩ m non.
Để th ự c hiện n g u y ê n t ắ c đ ả m bảo sự l ã n h dạo c ủ a
tro n g q u ả n lý giáo d ụ c tlòi hỏi mọi chủ thổ quán lý
pha n g h iê n cứu n ắ m v ữ n g các chỉ thị, nghị q u y ế t c ủ a
Đártí về giáo dục và có t r á c h n h iệ m tổ chức th ự c hiện
n g h ê m tú c t r o n g p h ạ m vi từ n g dơn vị. P h ả i làm cho
(UrờiỊĩ lối, c h ín h sách giáo dục của Đ ả n g trở t h à n h hệ t ư
tưỏrg chỉ đạo d u y n h ấ t to à n bộ cơng tác GDMN.
ìiáo viên là lực lượng quyết địn h c h ấ t lượng giáo dục
m ầ n non n ê n cần p h ả i coi trọ n g công tác giáo d ụ c c h ín h
trị t í tưởng, t h u y ế t phục, động viên là m cho họ n h ậ n th ứ c
sâu 'á c q u a n d iể m giáo d ụ c của Đ ả n g và t ự giác th ự c hiện
cár Ìghị q u y ế t của Đ ả n g tr o n g q u á t r ì n h đào tạo, giáo dục
th ố hộ trẻ, h o ạ t dộng tr o n g kh uôn k h ổ p h á p luật. T ậ p
tru r g sức xây d ự n g đội n g ũ giáo viên m ạ n h vồ tổ chức,
v ù n ' v àn g vê c h u y ê n m ô n n gh iệp vụ có đầy đủ n h ữ n g
p h ẩ n c h ấ t và n à n g lực c ầ n th iế t đổ hiện th ự c hoá mục
tiêu giáo dục m ẩ m non.
) ể (lảm b ả o sự lã n h dạo của Đ ảng, cần c h ă m lo x â y
đựru các tổ chức Đ ả n g v à tổ chức q u ầ n c h ú n g tro n g
ngàoh v ữ n g m ạ n h . C h ă m lo xây dựng, kiện to à n bộ m á y
chính q uy ền n h ằ m n â n g cao k h ả n ă n g tổ chức chỉ đạo
thực hiện. G ắ n h o ạ t dộng của n h à trư ờ n g với các p hong


t r à o ch ín h trị - xã hội ỏ địa phương. Tích cực h u y d ộ m g g
cộng đồng xã hội t h a m gia p h á t t r i ể n sự n g h iệp giáo d ụ ia c
m ầ m non theo đ ú n g đường lối, c h ủ tr ư ơ n g giáo dục: c ủ i a a
Đ ảng.


Tóm lại: C h ín h trị là yếu t ố tá c đ ộng m ạ n h m ẽ dế?nn
h o ạ t động q u ả n lý. Đ ảm bảo sự l ã n h đạo c ủ a ĐảnịỊ t r o m g g
q u ả n lý giáo dục là đảm bảo sự th ố n g n h ấ t giữa ch ín h t i r r ị
và q uản lý giáo dục. Thực hiện n g u y ê n tắ c nà y dỏi htỏỏi
h o ạ t động q u ả n lý giáo dục m ầ m non p h ả i c h ấ p h à n ih h
ng h iê m tú c các chỉ thị, nghị quyết c ủ a Đ ả n g và N h à nướỉơc
về giáo dục.
4 .2 .2 . N g u y ê n

tắ c

tậ p

tru n g d ã n

c h ủ

Điểu 6 H iến p h á p nước Cộng ho à x ã hội c h ủ ntíhìlaa
Việt N am n ă m 1992 quy định: “Quốc hội, Hội đồng nhâir.n
d â n các cấp và các cơ q u a n k h á c c ủ a N h à nước đều ttc ổ
chức và h o ạ t động theo n g u y ê n tắc t ậ p t r u n g dân c h ủ ”.
N guyên tắc tậ p t r u n g dân c h ủ đòi hỏi sự k ế t hợípp
th ố n g n h ấ t hai m ặt. Một m ặ t t ă n g cường s ự chỉ dạo tậiỊ.p
t r u n g thô ng n h ấ t của cơ q u a n n h à nước. Một m ặ t phááút
huy, mở rộ n g tín h ch ủ dộng s á n g tạo c ủ a q u ầ n chúng.
T ro n g các cơ sỏ giáo dục, n g u y ê n tắ c tậ p t r u n g d â i m
c h ủ t h ể hiện sự k ế t hựp c h ế độ t h ủ tr ư ở n g vối c h ế (lộ đâirn
ch ủ t ậ p t h ể tro n g q u ả n lý.
Mối q u a n hệ giữa t ậ p t r u n g và d â n c h ủ là t h ơ n g nhâấít
h ữ u cơ, kh ơ n g t h ể đối lập. C h ế độ t ậ p t r u n g tro n g q u ả n H5ý

đ ả m bảo sự th ố n g n h ấ t ý chí, n g ă n c h ặ n k h u y n h hướng w rơ
ch ín h phủ. D ân ch ủ là h ìn h thứ c q u ả n ]ý hiệu q u ả n h ấ tt:,
giải phóng được n ă n g lực to lớn của q u ầ n chúng, tạo điểìui
kiộn t h u ậ n lợi cho q u ầ n c h ú n g t h a m gia tích cực vào cơmig
tác q u ả n lý giáo dục. D â n c h ủ c àn g rộ n g r ã i càng làm chico
tậ p tr u n g có h iệ u lực. T ậ p t r u n g có h iệ u lực sẽ làm chuo

14


d ã n chủ c à n g h o à n (liiộn và p h á t triển. Vì t h ế kôt hợp
đ ú n g đ ắ n t ậ p t r u n g và d á n chủ là yêu tô q u y ết đ ịn h sức
m ạ n h , hiộu lực: c ủ a bộ m á y q u ả n lý giáo (lục. Thực hiện
nịĩuyôn t ắ c tậ p t r u n g d á n c h ủ đòi hỏi cán hộ q u ả n lý giáo
dục m ầ m non p h ả i kết hợp đ ú n g đ ắ n sự chỉ dạo tậ p t r u n g
th ô n g n h ấ t của cấp trôn vói quyền c h ủ dộng s á n g tạ o của
cup (lưổi.
Kết hợp s ự lã nh dạo b à n bạc tậ p t h ể vỏi quyền qu y ết
(.lịnh của cá n h â n người p h ụ trá c h . K ết hợp d ú n g đ ắn chê
(lộ t hủ tr ư ở n g với việc p h á t h u y q u y ế n làm chủ tậ p th ổ
củu n h ữ n g người lao dộng trong don vị. c ầ n tổ chức các
h o ạ t đ ộ n g t ư v ấ n trước khi ra các q u y ế t din h q u ả n lý
q u a n trọng. T h ự c hiện sự phối họp cộng tác c h ặ t chẽ với
các tổ chức c h ín h trị tr o n g n h à trường. Xây dựn g tinh
t h ầ n cộng dồn g t r á c h n h iệ m và tạ o d iề u k iệ n t h u ậ n lợi
cho rá c t ổ chức đ o à n th ể xã hội h o ạ t động.
T h ự c hiện cổng khai, c u ng c ấ p đầy đủ Ihông tin để
cán bộ công n h â n viên, giáo viên được biết, dược bàn, (lược
làm và được kiểm t r a giám sát.
N g u y ê n tắc t ậ p t r u n g d â n c h ủ có nội d u n g p hong phú

và có vai tr ị q u a n trọ n g tr o n g q u ả n lý. T hự c h iệ n ng uy ên
tắc n à y v ừ a đề cao t r á c h n h iệ m của cá n h â n người p hụ
tr á c h , v ừ a dề cao quyền là m ch ủ c ủ a người lao động. Vừa
ch ơn g được t ì n h t r ạ n g t ậ p t r u n g q u a n liêu, vừa chơng
được t ì n h t r ạ n g bè phái, vô chính p h ủ - Đ ả m bảo sự th ốn g
n h ấ t ý chí và h à n h dộng, là m t ă n g sức m ạ n h của tổ chức.
Người cán bộ q u ả n lý giáo d ụ c m ầ m non c ầ n nắ m
v ữ n £ h à n c h á t c ủ a n g u y ê n tắc dể v ậ n d ự n g p h ù hợp tro n g
từ n g diêu kiện, tìn h lniỏng cụ thể.

4.2.3. Nguycn tắc pháp chê
P h á p chê c h ín h là sự địi hỏi, u c ầ n các cơ q u a n n h à
15


nước, các tổ chức xã hội và mọi công d â n phải t u â n ihii v;'à I
th ự c hiện d ú n g đắ n n g h iê m chỉnh p h á p l u ậ t troiiíí hoại! t
dộng của mình.
P h á p c h ế có vai tr ị q u a n trọ n g là bảo đ ả m và bào vcệệ
quyền tự do và lợi ích hợp p h á p của công d ân. T ă n g cườnfg Ị
p h á p c h ế là một đòi hỏi cấp th iế t c ủ a sự n g h iệ p dổi mớii i
kinh t ế - xã hội và dổi mói giáo dục, báo đ ả m d á n c h ủ v;à I
n găn chặn, loại t r ừ các vi p h ạm p h á p lu ậ t, vi p h ạ m k \ỷ /
l u ậ t lao động. Vì t h ế để n â n g cao hiệu lực q u ả n lý yêu cầiu 1
mọi c h ủ th ể q u ả n lý giáo dục m ầ m non h o ạ t (lộng t r ô i m
ng uyên tắc p h á p chế.
N guyên tắ c p h á p c h ế địi hỏi cơng tác tổ chức và h o ạ ttt
động của các cơ q u a n q u ả n lý giáo dục m ầ m non, của mọ)i i
c h ủ th ể q u ả n lý giáo dục m ầ m non p h ả i tiế n h à n h theco)
đ ú n g quy dịnh của p h á p lu ật, chống sự lạ m quyền, lẩrni

t r á n h nghĩa vụ.
Mọi cán bộ giáo viên phải tô n trọ n g và th ự c h iộ im
ng h iêm chỉnh các yêu cầu c ủ a p h á p l u ậ t và các quy pliạirni
của ngành tro n g h o ạ t động của m ìn h . N h ữ n g người v ã i
p h ạ m p h áp luật, vi p h ạ m kỷ lu ậ t lao động p h ả i được xử h ý /
ng h iêm minh.
C á n bộ q u ả n lý cần coi trọ n g công tá c t u y ê n t r u y ề im
giáo dục p h á p lu ậ t cho đối tượng q u ả n ]ý để h ìn h th à n lh i
cho họ có ý thứ c p h á p luật. Tạo điều kiện dể mọi cán b(ộ>
công n h â n viên, giáo viên được n ắ m vững và th ự c h iệ m i
ng hiêm c h ỉn h n h ữ n g c h ế độ quy đ ịn h của n h à nước cũnịgí
n h ư nội quy, quy c h ế của trường.
Thường xuyên kiểm tra , giám s á t việc t h ự c h iệ n p h á Ịp )
l u ậ t và các quy p h ạ m c ủ a n g à n h tr o n g p h ạ m vi d(Jn vịị.
P h á t hiện sai sót trong q u á trìn h t h ạ c h iệ n đ ể kịp thờíii
uốn nắn, sử a chữa. Giữ vững t r ậ t tự, kỷ cương nề nế]p>
16


irons' mọi h o ạ t độn;: ;■ỉ;><' I.!ục
O ám Lào n g u y ê n (•;)'• p h á p m ầ m non là (lieu kiện (lổ giù n g h iê m kỷ luật. C án bộ
q u à n lý giáo dục m ầ m non n h ấ t t h i ế t phai là n h ữ n g người
n.ím vững p h á p lu ậ t, nam v ữ n g các q uy phạm cùa n g à n h
(]('■ (Ịuãn ly đơn vị t,heo (lúng p h á p luật.

1.2.1. Nguyên tắc (ĩcim bảo lính khoa hoc
Quíin lý giáo dụ c là một khoa học tổng hợp. do dó đảm
l>;io tinh k ho a học tr o n g q u ả n lý giáo dục là m ột cỉịi hỏi
tát u. Dó là u c ầ u về c h ấ t c ủ a công tác' q u ả n lv giáo

'lục.
Hoạt đ ộ n g q u ả n ly giáo dục nói c h u n g và q u ả n lý
IruVmịỊ m ầ m n on nói riê n g là h o ạ t dộng m a n g tín h c h ấ t
lơnq hợp rất cao. Nó k h ơ n g chỉ d ự a vào kinh n g h iệ m m à
p h a i am h iể u tri th ứ c c ủ a n h iều n g à n h khoa học và sự
hiểu bit t s â u sác vé lĩnh vực jy lu ậ n q u a n lý giáo dục.
Dó’ đ ả m bảo tín h k h o a học tro n g q u ả n lý giáo dục
m ĩm non. người q u à n lý giáo dục p h ả i nắm vững v à biết
v ậ n d ụ n g các q u y luật, k h á c h q uan, quy lu ậ t giáo dục, các
l)'i tliítc khoa học q u ả n lý vào quá t r ì n h l ổ chức điều h à n h
các hoạt đ ộ n g giáo dục:. L à m tốt cóng tác <ìự báo, biết
p h â n tích tổ n g hợp các s ự kiện, h iệ n tượng giáo dục, các
tác động q u a lại, p h á t h iệ n ra xu hướng p h á t t r i ể n của
c h ú n g dể có s ự d iề u c h ỉn h , tác động p h ù hợp.
P hâi a m h iể u s ầ u sác đôi tượng q u ả n lý. Tức là người
q u à n lý p h ả i h iể u tường t ậ n về tín h chất, n g u y ê n tắc tổ
c h ứ e các h o ạ t đ ộ n g c h ă m sóc giáo dục trỏ, các q u á tr ìn h
g iá o dục v à a m h iể u đặc điểm lao động, dặc đ iể m tâ m
s i n h lý <‘ủ a người giáo viỏn, cán bộ công n h â n viên và học
s i n h cùng n h ư đ ặ c diem t â m lý của các lực lượng xã hội
tli ini gia giáo dục... Đó là m ộ t - t ro n g n h á n g diề u kiê n


q u a n trọng h à n g đ ẩ u đế làm cho người q u ả n lý có k h i
n ă n g diều h à n h công việc m ộ l cách t h à n h thạo.
Thực hiện n g u y ê n tắ c n à y đòi hỏi người cán bộ quản
lý giáo dục m ầm n o n phải t u â n t h ủ ng h iêm n g ặ t quy
tr ìn h khoa học khi r a các qu y ết đ ịn h hoặc xử lý th ô n g tin
để xác (lịnh m ụ c tiêu. Khi tiên h à n h b ấ t cứ m ột hoạt (tộng
nào đều phải xây d ự n g kê hoạch và hình t h à n h cho ngưiỉi

dưối quyền thói q u en làm việc có k ế hoạch. Người q uán lý
phải biết lựa chọn, n ê u r a dược và giải q u y ế t hợp ỉý
n h ữ n g k h â u chủ yếu. Việc giải q u y ết k h â u này sò dám
bảo k ế t qu ả của việc th ự c h iệ n các n h iệ m vụ khác.
C ần p h ả i tổ chức lao động củ a ch ủ t h ể q u ả n lý và
khách thể q u ả n ]ý m ột cách khoa học, p h â n địn h trách
n h iệ m , q uy ền h ạ n rõ r à n g tạ o nê n sự phối hợp c h ặ t chẽ,
th ố n g n h ấ t tr o n g q u á t r ì n h thực h iệ n mục tiêu, n h iệ m vụ
giáo dục. Việc q u ả n lý k h o a học đòi hỏi phải th ư ờ n g xuyên
nghiên cứu, tiếp th u , k h á i q u á t k in h ng h iệm giáo dục,
kin h nghiệm q u ả n lý và á p d ụ n g có k ế t q u ả vào q u á trìn h
q u ả n lý n g à n h học, q u ả n lý trư ờ n g m ầ m non.

4.2.5. Nguyên tắc tỉnh hiéu quả, thiết thưc và cu thẻ
C h ấ t lượng giáo dục p h ụ thuộc r ấ t n h iề u vào hiệu quả
q u ả n lý. Hiệu q u ả q u ả n lý giáo dục dược tín h trơ n cơ sò
thực hiện các mục tiê u với n h ữ n g chi phí n h ấ t đ ịn h về các
nguồn lực cho phép ( nhân lực, v ậ t lực, tài lực ) sao cho
đ ạ t k ế t quả cao n h ấ t với mức chi ph í t h ấ p n h ấ t.
Đổ thự c h iệ n n g u y ê n tắ c n à y đỏi hỏi người cán bộ
q u ả n lv giáo d ục m ầ m non khi d ư a r a các qu y êt định
q u ả n lý c ầ n tín h đ ế n hiệu q uà của c h ú n g và d á p ứ ng đượt:
yêu cầu thự c tiền.
18


Tối ưu ho á việc Iliựt' h iệ n câ<- mục tiêu q u ả n lý với sự
lift kiộm và sử (lụng hộp lý sức lao dộng c ù ng n h ư các
ỊihưtlHỊĩ tiện v ậ t c h ấ t kỹ t h u ậ t .
N ắm v ữ n g và vận (lụng các t h à n h tự u k ho a học cơng

n g h ệ vào lĩn h vực chàm sóc giáo dục t r ẻ tr o n g h o ạ t dộng
Cịuản lý n h ằ m n â n g cao c h ấ t lượng giáo dục.
T r c n g q u á t r ì n h q u à n lý cần hiểu b iế t đ ầ y (lủ. tường
tậ n tin h h ìn h th ự c tê tơ n g việc, biết xác d in h n h ù n g vấn
dồ rơ bản - t h e n chốt tro n g từ n g tbíii g ia n để t ậ p t r u n g
sủc giãi quyết. Q u a n tá m cụ th ẻ đón t ừ n g cán hộ giáo
VỊ('11. tạo điều k iệ n đê họ phát huy ở m ức cao k h ả n ăng
lain viộc c ủ a mồi người và p h ấ n đ ấ u r è n luyện hoàn thiện
bả n th â n .
Mọi h o ạ t đ ộ n g giáo dục tro n g n h à tr ư ờ n g và mọi
quyết din h đưa r a th ự c h iệ n đều phải dược kiểm t r a một
cách (’lu. dáo làm cơ sỏ cho việc đổ ra các q u y ế t đ ịn h q uản
lý đúiiịỊ đắn.

4.2.6. Nguyên tắc kết hợp Nhà nước và xã hôi
Giao dục là sự n g h iệ p của to à n Đ ảng, <’ủ a N h à 11Ước
và của to à n d â n . Kết hợp N h à nước và x ã hội tr o n g q u á n
lý giáo dục là một n g u y ê n tắc cơ bản, là một quy l u ậ t p h á t
tr iể n giáo dục. T h ự c h iệ n nguyên tắ c n à y là h iệ n th ự c hoá
c h ủ trư ơng “N h à nước và n h â n dân c ù n g là m giáo dục”.
N guyên tắ c k ế t hợp N h à nước và xã hội yêu cầu các
c ấp q u ả n lý giáo (iục m ầ m non và mỗi c á n bộ q u ả n lý
tr o n g n g à n h p h ả i có t r á c h n h iệ m c h ủ động phối hợp với
gia đ ìn h và các lực lượng xã hội để th ự c h iệ n m ục tiêu,
n g ụ y c n ý giáo dục. Ph ải làm cho mọi người và các cấp các
n g à n h ... n h ậ n th ứ c đ ú n g đ ắ n vai trò c ủ a giáo dục m ầ m
non; trá c h n h iệ m c ủ a m ìnli đối với giáo dục. Tổ chức cho
cáv lực lượng xã hội t h a m gia có t ổ chức vào việc hoạch
19



địn h chiên lược p h á t tr iể n giáo dục m ầm non thônỊĩ cua
hội đồng giáo dục các cấp, 1lội cha mẹ học sinh, hội b á n rọ


c á c tổ

chức

dược

qu y

đ ịn h

tro n g

Đ iể u

lộ

trư ờ n g

I . ; Ù 111

non. H u y động cộng đồng đóng góp các nguồn lực '-ẠL
c h ất, tinh t h ầ n để cải th iệ n diều kiện chăm sóc giáo cục
t r ẻ v à n â n g cao c h ấ t lượng giáo dục m ầm non. Kêt lợp
c h ặ t chẽ với gia đ ìn h , các tổ chức xã hội tro n g việc b ả o
c h ă m sóc, giáo dục t r ẻ em n h ằ m tạo r a môi trư ờ n g g á o

dục t h u ậ n lọi. th ố n g n h ấ t cho sự h ìn h th à n h và p h á t t r ể n
n h â n cách c ủ a trẻ.
K ết hợp N h à nước và xã hội tro n g q u à n lý giáo cục
tạ o môi trư ờ n g cho mối q u a n hệ giữa giáo dục và xã lói
p h á t h uy tơi (ỉa vai trị của mình. Thực hiện tố t ngu,vên
tắ c này sẽ n â n g cao hơn, g ắ n bó hơn, phong p h ú hơn t rach
n h iệ m của N h à nước và xã hội dối với sự n g h iệp p iá t
t r i ể n giáo dục, tạo diều kiện cho giáo dục k h ẳ n g đ ị n h A-ii
tr ò thúc đẩy p h á t t r i ể n xã hội và khơi dậy mọi tiềm n.ăiỊĩ.
h u y động mọi n guồn lực tro n g cộng đồng xã hội t h a m ỉia
xây clựng p h á t tr iể n giáo dục nói c h u n g và giáo dục rniin
n o n nói riêng.

4.2.7. Nguyên tắc đảm bão tinh kê hoach
Q u ản lý giáo dục là loại hình h o ạ t dộng đa d ạ n g ipltức
t ạ p licn q u a n trực tiế p đến công việc và con người. Đ u n
bảơ tín h kê hoạch tro n g q u ả n lý là m ột yêu cầu cơ b ả n >;it.
buộc mọi ch ủ t h ể p h ả i t u â n theo khi tổ chức điều h ì n h
cơng việc, tạo n ê n sự ổn đ ịn h mọi h o ạ t động tro n g cấu cơ
q u a n giáo dục.
Nguyên tắ c n ày đòi hỏi h o ạ t động q u ả n lý giáo dục
m ầ m non phải xây d ự n g một hệ th ố n g k ế hoạch c h í n h xác
vừa đáp ứng yêu cầu n h iệ m vụ vừa p hù hợp vói lhồn
20


! Hill thực tô. Q u an lý giáo dục kh ô n g c h ấp n h ậ n tín h tnỳ
(tilling cluing, q u a loa, dại khái m à phải có k ế hoạch
<ụ í hố. khoa học cho mọi hoạt động giáo (lục. Việc thực
liiộn kố hoạch cua t ừn g cá n h â n , từ n g hộ p h ậ n và t ậ p th ổ

ph ả i dược kiếm t.ra (lanh giá, kịp thòi l ú t k in h nghiệm .
tiện,

Dảm bà(' tín h kố hoạch là một yêu (lầu của k h o a học
q u à n ly và la một nguyón tắ c q u ả n lý. T hực h iệ n ng uy ên
tắ c nay sẽ tăng cưĩìng tin h chủ dộng tro n g q u á tr i n h (liều

lianh và thục hiện nhiệm vụ của chủ thô và khách thô
q u a n lý. giám hớt độ b ấ t định tro n g q u ả n lý và tạ o k h ả
n a n g (hực hiện công việc m ộ t c ách k in h tê. Q u à n lý m à
kliòng đảm I ảo tín h k ế hoạch là q u ả n lý k h ô n g k ho a học,
q u à n lý thiếu định hướng rõ rài>g. cụ th ể và n h ư vậy hiệu
qu ả q uàn ly sẽ r ấ t h ạ n chế.

Kết luân: N g uy ên tắ c q u ả n lý giáo dục là n h ữ n g tiêu
chuiin, n h ữ n g quy tắc cơ b ả n dược đúc k ế t t ừ th ự c tiễn
q u ả n lý giáo (lục, là chỗ dự a dáng tin cậy về lý lu ậ n giúp
ngiKíi cán bộ q u a n lý giáo dục địn h hướng đ ú n g đ ắ n tro n g
ho àn (Ninh phức t ạ p luôn biến đổi để t ự m ình giải quyêt
các tin h hnông cụ thế, d a d ạ n g và biết tổ chức m ột cách
khoii học hoạt dộng q u ả n lý để dạt hiệu quả tối ưu.
ÍYong thực tiế n h o ạ t động q u ả n lý giáo dục, các
nguyôn tấc liên hệ c h ặ t chõ với n h a u , tác động bơ s u n g
cho nhau, ("hất lượng và hiệu q u ả q u ả n lý giáo cỉục dược
dả m hảo khi thực h iệ n tố t các nguyên tắ c q u ả n lý.

Phương p háp q u a n lý là m ộ t p h ạ m t r ù cơ b ả n của
khoa học q u á n lý, là t h à n h tô' n ă n g động, lin h h o ạ t n h ấ t
tr o n g hộ thơng q u ả n lý, có vai trị q u a n tr ọ n g và có tín h
chát q.iyết dinh đơi với chất, lượng, hiệu q u ả h o ạ t dộng

21


q u ả n lý. Bời vì m ụ c tiỗu, n h iệ m vụ q u ả n lý chỉ được thực
h i ệ n t h ô n g q u a C Á C p h ư ơ n g p h á p q u ả n lý.

5.1 Khái n i ê m p h ư ơ n g p h á p q u á n lý g iá o d ụ c
Phương p h á p q u ả n lý giáo (lục là t ổ hợp n h ữ n g cách
th ứ c tiến h à n h h o ạ t động q u ả n ]ý giáo dục để thực liiộn
những nhiệm v ụ quản lý n h ằm đạt đưực' mục tiên quản lý.
P h ư ơ n g p h á p q u ả n lý trư ờ n g m ầ m non thực oil ất. là
cách thức tá c động c ủ a hiệu trư ở n g tới cá n h â n , tạ p thó
cán bộ giáo viên n h ằm thực hiện mạc tiêu quản lý đã dự kiên.
5.2. Các p h ư ơ n g p h á p q u ả n lý cơ b ả n

5.2.1 Phương pháp hành chính - tố chức
a. Khái niệm.
Ph ươ ng p h á p h à n h c h ín h tổ chức là sự tá c dộng t rực
tiếp của hệ q u ả n lý đ ế n hệ bị qu ản lý b ằ n g m ệ n h lệnh chi
thị, quyết đ ịn h q u ả n lý.
Phương p h á p h à n h c h ín h tổ chức dược cấu th à n h tù 3
a"

, a'

yêu to:
- Hệ th ố n g l u ậ t và các v à n bả n pháp quy đ ã dược ban
hàn h :
Ví dụ: L u ậ t bảo vệ, c h ă m sóc giáo dục tr ẻ em,
Đ iều lệ trư ờ n g m ẫ u giáo,

Q u y ế t đ ịn h 55 q u y định m ục tiêu k ế hoạch đào
tạo n h à trẻ - tr ư ờ n g m ẫ u giáo,
Q ưy e b ế nuôi d ạ y t r ẻ v.v...
- Các m ệ n h lệnh hành chính dược ban bơ từ người
lã nK đạo n h ư : nội quy n h à trường, k ê hoạch chúm sóc
giáo dục trẻ, chương t r ì n h công tác, chức n ă n g n h iệ m vụ
giao cho từ n g bộ p h ậ n , cá n h â n v.v...
22


Kiêm t r a việc ch;Vp h;'ìn 11 các văn iiản, các m ệ n h lệnh
IvVnh c h ín h
Dạc t r ư n g cơ bản của phương p h á p nà y là nó m a n g
Lính p h á p lệnh bat buội' và tính kê hoạch rõ ràn g . Nó
dược th ế h iệ n tr o n g các văn bàn : lu ậ t, điều lộ, chỉ thị.
Iiíihị <]uyồt, th ô n g tư V.V.. Dó là n h ữ n g v ăn kiện m a n g
lín h c h á t h à n h chính, p h áp quy quy (lịnh rõ r à n g dứt
k h u ấ t 1.1111 gì? liùni 1116 nào? Ai làm?. Dó là n h ữ n g cỉiổu
l>;W buộc phải th ự c hiện, khỏng ai có q u y ề n lựa chọn, th a y
ùơi. \'ì th ỏ pbúong pliáp h à n h c h ín h - tố chức r ấ t cần
diiẻi tiv.ng q uàn ly giáo dục, tỉiiêu ph ư ơ n g p h á p này thì
k h ơ n g thổ chỉ huy trực tiếp, không q u ả n lý được.
b. L iu n h ư ợ c đ i ế m

củ a p h ư ơ n g p h á p h à n h c h in h

tổ chức

* Vu diêm:
- Đ;im bảo tin h ký cương, ky l u ậ t t r o n g mọi hoạt động

c ủ a n h à trường.
- T ậ p t r u n g điểu h à n h nên th ự c h iệ n kịp thời các
q u y ế t đ ịn h c ủ a người l ã n h đạo.

*' N

h ư ơ c d iê m :

Sự á p đ ặ t (b ắt buộc) của các m ệ n h lệnh, qu y êt định
q u a n lý ilỗ làm cho người bị q u â n lý rơi vào tìn h t r ạ n g bị
dóng, h ạ n c h ế tín h ch ủ (lộng sán g tạo khi t h ừ a h à n h công
việc.
Nêu lạ m d ụ n g phươg p h á p n à y “h à n h c h ín h hó a ” sẽ
d ẫ n tới b ệ n h q u a n liêu, giấy tờ, cửa q u y ể n tr o n g q u ả n lý.

c. Điều kiện vận dụng có hiệu quả phương pháp hành
chính ■lô chức
P hươ ng p h á p h à n h c h ín h - tổ chức chỉ p h á t h u y tác
đ ụ n g ỏ nơi n à o có sự p h â n định t r á c h n h iệ m , q u y ề n hạn,
n ụ h ĩa vụ cho từ n g bộ p h ậ n , từ n g người rõ rà n g , đ ú n g dắn.

23


Kỷ lu ậ t lao dộng dược t h i ế t lập ng h iêm (úc, bộ m á v kiểm
t r a h o ạ t động có h iệ u quả.
Người q u ả n lý có q u y ề n r a q u y ế t đ ịn h v à d á m chịu
tr á c h nh iệ m vê việc s ử d ụ n g q uy ển h ạ n đó. Q u y ế t định
p h ả i d ả m bảo (lúng luật, phải x u ấ t p h á t t ừ lợi ích c ủ a nhà
trường, của sự n g h iệ p giáo dục, p h ù hợp với h o à n cảnh

điều k iệ n cụ thể.
Khi áp d ụ n g ph ư ơ ng p h á p h à n h ch ín h tổ chức cán bộ'
q u ả n lý cần p h ả i :
- Có đầy đ ủ và n ắ m vữn g nội d u n g các v ă n b ả n pliápi
quy c ủ a cơ q u a n q u ả n lý cấp trên, c ủ a trư ờ n g m ầ m non.
- Tổ c h ứ c p h ổ b iế n kịp thời các vãn b ả n p h á p quy. các
chi thị m ệ n h lệnh c ủ a cấp t r ê n c ũn g n h ư c ủ a ngưòi l ã n h
đạo tới n h ữ n g người th ự c hiện. Phố b iế n k h ô n g đoìi th u ầ n
là t r u y ề n đ ạ t th ô n g t i n m à p h ả i có t r á c h n h iệ m giải thícli.
làm s á n g tỏ nội d u n g và cách thực h iệ n đổ mọi người chấpt
n h ậ n , tích cực h o ạ t động th e o d u n g q uy (lịnh.
- T hư ờng xu yên kiểm t r a việc th ự c h iệ n các v ă n bản
p h á p quy, các m ệ n h lệnh q u ả n lý đã b a n h à n h b ằ n g nhiều
hìn h thức. T r ê n cơ sỏ dó giúp dở, u ố n n ắ n . đ ộng viên, điều
c h ỉn h khi c ầ n thiết.

Tóm lai: P h ư ơ n g p h á p h à n h chính - tổ chức là phưting.
p h á p r ấ t cần và k h ô n g thổ th iế u được tro n g q u ả n lý 1:011 ■
người, tậ p t h ể người lao động - Vì nó tác đ ộng trự c tíơpi
đến đối tượng q u ả n lý và g ắ n liền t r á c h n h iệ m c ủ a mối
người. N h ư n g dây k h ô n g p h ả i là p h ư ơ n g p h á p v ạ n nàng;,
bởi vì bản t h â n nó chỉ tác động đến m ộ t m ặ t n h ấ t định
của đối tượng và có n h ữ n g h ạ n chê riêng. Do dó phướng:
p h á p h à n h c h ín h - t ổ chức c ầ n được sử d ụ n g phối hợp với
các phương p h á p k h á c mới m a n g lại hiệu q u ả cao trong;
q u ả n lý.
24



×