HUYỆT VÙNG HẠ VỊ THẮT LƯNG CÙNG
MỤC TIÊU
Trình bày vị trí, tác dụng, cách châm của các
huyệt vùng hạ vị - thắt lưng hông.
NỘI DUNG
Chỉ định điều trị
Chữa các chứng bệnh về bộ máy tiết
niệu, sinh dục: Bí đái, cơn đau quặn
thận, viêm bàng quang, rong kinh, rong
huyết, kinh nguyệt không đều, thống
kinh…
Rối loạn tiêu hóa: ỉa chảy, lị, sa trực
tràng, trĩ chảy máu…
Đau thắt lưng vùng cùng cụt
2. Kỹ thuật châm: tùy người gày béo mà
châm ngang hay châm xiên
1.
VỊ TRÍ, TÁC DỤNG CÁC HUYỆT
1.
Quan nguyên
-
VT: từ dưới rốn đo xuống 3 thốn
-
TD: cấp cứu chứng thoát, hạ
huyết áp, bí tiểu tiện, khí hư, vơ
sinh, di mộng tinh, liệt dương,
đau bụng dưới, ỉa chảy…
-
Châm ngang
VỊ TRÍ, TÁC DỤNG CÁC HUYỆT
2. Khí hải
-
VT: Giữa con đường từ rốn tới huyệt
Quan nguyên, hoặc từ rốn đo
xuống 1.5 thốn.
-
TD: Đái dầm, kinh nguyệt không
đều, cơ thể suy nhược, đau quanh
rốn, chứng thoát …
-
Châm ngang
VỊ TRÍ, TÁC DỤNG CÁC HUYỆT
3. Trung cực
- VT: Từ rốn đo xuống 4 thốn
- TD: Đái dầm, di tinh, bí đái, viêm bàng
quang, viêm tinh hồn.
- Châm ngang
4. Khúc cốt
- VT: giữa bờ trên khớp mu
- TD: di tinh, đái dầm, đái dắt, viêm tinh hoàn
- Châm ngang
VỊ TRÍ, TÁC DỤNG CÁC HUYỆT
5. Khí xung
- VT: Từ huyệt khúc cốt đo ngang ra 2
thốn
- TD: Các bệnh về bộ máy sinh dục,
đau do thoát vị, đau vùng hố thận…
- Châm ngang
6. Thận du
- vt: từ L2 – L3 đo ngang ra 1.5 thốn.
- TD: Đau lưng, đau thần kinh đùiù tai,
điếc tai, thị lực giảm….
- Châm thẳng
VỊ TRÍ, TÁC DỤNG CÁC HUYỆT
7. Mệnh mơn
- VT: Giữa liên đốt sống L2 – L3.
- TD: Di tinh, liệt dương, đau thắt
lưng, chân hỏa hư.
- Châm xiên
8. Đại trường du
- VT: từ L4 – L5 đo ngang ra 1,.5
thốn.
- TD: Đau thắt lưng, táo bón, sa
trực tràng, trĩ, ỉa chảy, kiết lỵ,
sôi bụng, trướng bụng.
- Châm thẳng
VỊ TRÍ, TÁC DỤNG CÁC HUYỆT
9. Thượng liêu
- VT: Từ đại trường du đo xuống 2
thốn. Huyệt nằm ở giữa đường nối
từ cột sống đến điểm đó, tương
ứng với lỗ cùng 1.
- TD: Rong kinh, rong huyết, thống
kinh, dọa sảy, đau dây thần kinh
hông, đái dầm, đau thắt lưng
cùng…
- Châm thẳng
VỊ TRÍ, TÁC DỤNG CÁC HUYỆT
11. Trường cường
-
VT: Đầu chót của xương cụt
-
TD: Ỉa máu, trĩ, sa trực tràng, đau lưng, điên
cuồng.
-
Châm thẳng