Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Vật Lý 6. Lý thuyết chủ đề 22: Nhiệt kế - Nhiệt giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.38 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tr</b>



<b>Tr</b>

<b>ư</b>

<b><sub>ư</sub></b>

<b>ờng THCS CÁT LÁI</b>

<b><sub>ờng THCS CÁT LÁI</sub></b>



Chào mừng các bạn đến với lớp học Online


<b>Môn Vật lý 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Nước lạnh</b> <b>Nước ấm</b>


<b>hđ1.</b>

<b>Có 3 bình đựng nước </b><i><b>a, b, c</b></i><b> ; cho thêm nước </b>
<b>đá vào bình </b> <i><b>a</b></i><b> để có nước lạnh và cho thêm </b> <b>nước </b>
<b>nóng vào bình </b><i><b>c</b></i><b> để có nước ấm.</b>


<b> Chủ đề 20.</b>

<b>NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI</b>



<b>I. Nhiệt độ và nhiệt kế:</b>



a b <sub>c</sub>


<b>Nước thường</b>
<b>Nước đá</b>


<b>Nước nóng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ngón tay 1 </b>


<b>cảm </b> <b>giác </b>
<b>như </b> <b>thế </b>
<b>nào ?</b>


<b>Ngón tay 2 </b>



<b>cảm giác </b>
<b>như thế </b>
<b>nào ?</b>


<b>1</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI</b>



<b>b) Sau 1 phút, </b>
<b>rút cả 2 ngón </b>
<b>tay ra rồi cùng </b>
<b>nhúng </b> <b>vào </b>
<b>bình b. Các </b>
<b>ngón tay có </b>
<b>cảm giác như </b>
<b>thế nào? Từ </b>
<b>thí </b> <b>nghiệm </b>
<b>này có thể rút </b>
<b>ra kết luận gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ngón tay rút từ bình a</b>

<b> cho vào bình b có </b>

<b>cảm giác nóng</b>

<b>, cịn </b>

<b>ngón tay </b>



<b>rút từ bình c cho vào bình b có </b>

<b>cảm giác lạnh; dù nước trong </b>

<b>bình b có </b>


<b>nhiệt độ xác định</b>

<b>.</b>



<i></i>

<i> NHẬN XÉT: </i>

<i>Cảm giác của tay chỉ xác định được nước nóng </i>


<i>hay lạnh. </i>

<i>khơng thể</i>

<i> xác định chính xác được nhiệt độ nóng </i>


<i>lạnh của một vật mà ta sờ vào nó hay tiếp xúc với nó.</i>




<b>* Chú ý: </b>

<i><b>Khơng nên sờ tay vào vật q nóng hay quá lạnh sẽ rất </b></i>



<i><b>nguy hiểm cho sức khoẻ.</b></i>



<b>Ngón tay nhúng bình a</b>

<b> (</b>

<b>nước lạnh</b>

<b>)</b>

<b>có </b>

<b>cảm giác lạnh</b>

<b>,</b>

<b>ngón tay nhúng</b>



<b>bình c (nước ấm)</b>

<b>có</b>

<b>cảm giác nóng</b>

<b>.</b>



<b>NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI</b>



<b>KẾT QUẢ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI



<b>I. Nhiệt độ và Nhiệt kế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>



<b>1- Nhiệt kế có cấu tạo </b>


<b>như thế nào?</b>



<b>2- Nhiệt kế hoạt động </b>


<b>dựa theo nguyên lí nào?</b>


<b>3- Nhiệt kế dùng để làm </b>


<b>gì? Phân loại nhiệt kế?</b>



<b>Chất lỏng</b>


<b>NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI</b>




<i>* Cấu tạo của nhiệt kế:</i>



<i>- Một ống nhỏ kín chứa chất lỏng </i>


<i>(thuỷ ngân, rượu,…) khơng có </i>


<i>khơng khí bên trong</i>



<i>- Bên ngồi có gắn bảng chia độ </i>


<i>- Phần cảm nhận nhiệt độ ở dưới</i>



<i>* Nguyên tắc hoạt động:</i>



<i> - Nhiệt kế hoạt động dựa theo </i>


<i>ngun lí co dãn vì nhiệt của chất </i>


<i>lỏng.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>* Công dụng:</i>

<i> Nhiệt kế để đo </i>


<i>nhiệt độ. Nhiệt kế y tế đo nhiệt </i>


<i>độ cơ thể người, nhiệt kế rượu </i>


<i>đo nhiệt độ khơng khí ngoài trời, </i>


<i>nhiệt kế thuỷ ngân thường dùng </i>


<i>trong phịng thí nghiệm.</i>



<i>* Phân loại:</i>



<i>* Theo công dụng: Nhiệt kế y tế, </i>


<i>nhiệt kế đo nhiệt độ ngoài </i>


<i>trời, ...</i>



<i>* Theo chất lỏng chứa bên </i>


<i>trong: Nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt </i>



<i>kế rượu, ...</i>



<b>Chất lỏng</b>


<b>NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI</b>



<b>TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>



<b>1- Nhiệt kế có cấu tạo như </b>


<b>thế nào?</b>



<b>2- Nhiệt kế hoạt động dựa </b>


<b>theo nguyên lí nào?</b>



<b>3- Nhiệt kế dùng để làm </b>


<b>gì? Phân loại nhiệt kế?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hãy quan sát rồi so sánh các nhiệt kế vẽ ở hình 22.5 về </b>


<b>GHĐ, ĐCNN, công dụng và điền vào bảng 22.1.</b>



<b>Loại nhiệt kế</b> <b>GHĐ</b> <b>ĐCNN</b> <b>Công dụng</b>


<b>Nhiệt kế thủy ngân</b>


<b>Từ … đến …</b>
<b>Nhiệt kế y tế</b> <b>Từ … đến …</b>
<b>Nhiệt kế rượu</b> <b>Từ … đến …</b>


<b>NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Hình 22.5</b></i>



<b>Nhiệt kế </b>
<b>Phịng thí </b>


<b>nghiệm</b>


<b> Nhiệt kế </b>
<b> y tế</b>


<b> Nhiệt kế </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bảng 22.1.</b></i>



<b>Loại nhiệt </b>



<b>kế</b>

<b>GHĐ</b>

<b>ĐCNN</b>

<b>Công dụng</b>



<b>Nhiệt kế phịng </b>


<b>thí nghiệm</b>



<b>Từ</b>

………



<b>đến </b>

………



<b>Nhiệt kế </b>


<b>y tế</b>



<b>Từ</b>

……




<b>đến</b>

……



<b>- 30</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>130</b>

<b>0</b>

<b>C</b>

<b>1</b>



<b>0</b>

<b>C</b>

Đo nhiệt độ trong



các thí nghiệm



<b>35</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>42</b>

<b>0</b>

<b>C</b>

<b>0,1</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



Đo nhiệt độ cơ thể



<b>-20</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>50</b>

<b>0</b>

<b>C</b>

<b>2</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI</b>



<b>Nhiệt kế treo </b>


<b>tường</b>



Từ

………


đến

………



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI




<b>I. Nhiệt độ và Nhiệt kế</b>


- Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ


- Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất
- Có nhiều loại nhiệt kế như: Nhiệt kế treo tường, nhiệt kế phịng thí nghiệm,


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Nhiệt kế </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

10
0
10
90
20
30
40
50
60
70
80
100
110
<b>Anders Celsius</b>
<b>(1701-1744)</b>


<b>100o<sub>C</sub></b>


<b>0o<sub>C</sub></b>


<b>*Trong nhiệt giai Xenxiut nhiệt độ </b>


<b>nước đá đang tan là 0oC. Nhiệt độ </b>


<b>của hơi nước đang sôi là 100oC</b>

<b>NHIỆT KẾ </b>

<b>- NHIỆT GIAI</b>



<b>1.Nhiệt giai Celsius ( Xenxiut):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

20
40
60
220
80
100
120
140
160
180
200


<b>0 <sub>F</sub></b>


<b>32 0<sub>F</sub></b>


<b>212 0<sub>F</sub></b>


<b>Gabriel Daniel Fahrenheit</b>
<b>(1686-1736)</b>


<i><b>*Trong nhiệt giai Frenhai nhiệt độ </b></i>


<i><b>nước đá đang tan là </b></i>

<i><b>32</b></i>

<i><b>o</b></i>

<i><b>F</b></i>

<i><b>. Nhiệt độ </b></i>




<i><b>của hơi nước đang sôi là </b></i>

<i><b>212</b></i>

<i><b>o</b></i>

<i><b>F</b></i>



<b> Bài 22.</b>

<b>NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI</b>



<b>2.Nhiệt giai Farenhai :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

10
0
10
90
20
30
40
50
60
70
80
100
110


0 <sub>C</sub>


20
40
60
220
80
100
120


140
160
180
200


0 <sub>F</sub>


<b>320<sub>F</sub></b>


<b>2120<sub>F</sub></b>


<b>1000<sub> C</sub></b>


<b>00<sub> C</sub></b>


Cách chia nhiệt độ cho nhiệt kế :
-Trong nhiệt giai Celsius


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Trong nhiệt giai này, đơn vị đo nhiệt độ kí hiệu là

0

F

nhiệt độ



của nước đá đang tan là

32

0

F

, còn nhiệt độ của hơi nước đang



sôi là

212

0

F

.



<b>NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI</b>



<b>1.Nhiệt giai </b>

<b>Celsius</b>

<b>:</b>



<b>II.Nhiệt giai:</b>




<b>2. Nhiệt giai </b>

<b>Fahrenheit</b>

<b>:</b>



Trong nhiệt giai này, đơn vị đo nhiệt độ kí hiệu là

0

C.

nhiệt



độ của nước đá đang tan là

0

0

C

, còn nhiệt độ của hơi nước



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Đổi từ</b>

<b><sub>sang</sub></b>

<b>Công thức</b>



<b>0</b>

<b>C</b>

<b>0</b>

<b>F</b>

<b>t (</b>

<b>0</b>

<b>C).1,8 +32</b>



<b>0</b>

<b>F</b>

<b>0</b>

<b>C</b>

<b>(t(</b>

<b>0</b>

<b>F) – 32):1,8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 1</b>

:

Đổi nhiệt giai(có trình bày cách tính)



113

0

F



60,8

0

F



22,5

0

C



80

0

C



a.)

45

0

C

=

45

x1,8+32

=



b

.)

16

0

C =

16

x1,8+32=



c.)

72,5

0

F

=(72,5-32):1,8=



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III. Vận dụng</b>



<b>NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI</b>



3.2

Nhiệt kế là thiết bị dùng để:



A. Đo thể tích B. Đo chiều dài


C. Đo khối lượng D. Đo trọng lượng


E. Đo nhiệt độ G. Đo lực



3.3

Để xác định giới hạn đo lớn nhất của một nhiệt kế ta phải quan sát trên


nhiệt kế :



A. Chỉ số lớn nhất


B. Chỉ số nhỏ nhất



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI



<b>I. Nhiệt độ và Nhiệt kế</b>


- Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ


- Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất
- Có nhiều loại nhiệt kế như: Nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế y tế…


<b>II. Nhiệt giai ( Thang đo nhiệt độ):</b>


Nhiệt giai

Nước đá đang tan Hơi nước đang sôi


Xenxiut (o<sub>C)</sub>

0

<sub>o</sub>

C

100

o

C



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ví dụ:



1. Đổi 50oC sang độ oF


Ta có cơng thức: t (0<sub>C</sub>).1,8 +32


50oC= 50.1,8+32= 90+32 = 122oF
2. Đổi 50oF sang độ oC


Ta có cơng thức:


Đổi từ

sang

Công thức



0

C

0

F

t (

0C

).1,8 +32



0

F

0

C

(t(

0

F) – 32):1,8



<b>III. Cách đổi nhiệt giai </b>


(t(

0F)

– 32)/1,8



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Làm em hãy luyện tập 1 đến 7 trang </b>



<b>Làm em hãy luyện tập 1 đến 7 trang </b>



<b>112 sgk</b>



<b>112 sgk</b>



Buổi học Online đến đây kết thúc




<b>Môn Vật lý 6</b>



</div>

<!--links-->

×