Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

C2 b7 ôn tập chương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.75 KB, 4 trang )

Ngày dạy: …/ …/ ……… Tại lớp: ……
Ngày dạy: …/ …/ ……… Tại lớp: ……
Ngày dạy: …/ …/ ……… Tại lớp: ……

Chương II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
Bài. ÔN TẬP CHƯƠNG II
(Tiết 37 – Tiết 38)
A. KẾ HOẠCH CHUNG
Phân phối thời gian
Tiết 37-38

Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH
KT1: Tổng hợp kiến
KIẾN THỨC
thức đã học
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI MỞ RỘNG

B. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Hiểu được các kiến thức Lũy thữa, logarit, Hàm số mũ, hàm số lũy thừa, hàm số logarit,
PT, BPT mũ và logarit
2. Kỹ năng
- Biết cách sử dụng kiến thức vào giải bài toán liên quan đến mũ và lơgarit
- Hình thành cho học sinh các kỹ năng khác:
+ Thu thập và xử lý thông tin.
+ Tìm kiếm thơng tin và kiến thức thực tế, thơng tin trên mạng Internet.


+ Rèn luyện kỹ năng làm viêc theo nhóm.
+ Viết và trình bày trước đám đơng.
+ Học tập và làm việc tích cực, chủ động và sáng tạo.
3. Thái độ
- Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm.
- Hứng thú trong học tập và tìm tịi nghiên cứu liên hệ thực tế.
- Tư duy vấn đề có logic và hệ thống.
4. Các năng lực chính hướng tới hình thành và phát triển học sinh
- Năng lực hợp tác: Tổ chức nhóm học sinh hợp tác thực hiện các hoạt động.
- Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tịi, lĩnh hội kiến thức, phương pháp
giải quyết bài tập và các tình huống.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải
quyết các câu hỏi. Biết cách giải quyết các tình huống trong giờ học.
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin: Học sinh sử dụng máy tính, mạng internet, các
phần mềm hỗ trợ học tập để xử lý các yêu cầu bài học.
- Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết
trình.
- Năng lực tính tốn.
II. Chuẩn bị
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Soạn kế hoạch bài học
- Chuẩn bị phương tiện dạy học: Phấn, thước kẻ.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Đọc trước tài liệu.
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
- Làm việc nhóm ở nhà, trả lời các câu hỏi đã được giao về nhà chuẩn bị.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động luyện tập



a. Mục tiêu: Giúp học sinh nhận dạng kiến thức đã học và vận dụng các kiến thức vào giải
toán
b. Nội dung phương pháp tổ chức
Nội dung và cách thức hoạt động
* Chuyển giao nhiệm vụ
- Chia lớp thành 4 nhóm, trong mỗi nhóm cử
nhóm trưởng, thư ký. Giao nhiệm vụ cho mỗi
nhóm.
- Các nhóm viết câu trả lời ra bảng phụ, cử đại
diện trình bày.
- H1: Tìm tập xác định của hàm số
1
y
x
3 3
a)

b)

y  log

x1
2x  3

x

d) y  25  5
H2. Giải các phương trình sau:
x 4
x3

x 4
x3
a) 3  3.5  5  3
x
x
x
b) 4.9  12  3.16  0

c)

log7(x  1)log7 x  log7 x

log3 x  log

d)

3

x
a) 3  3 �0  D = R \ {1}

x1
0
b) 2x  3
�3

(�;1) �� ; ��
�2

D=

2

c) x  x  12  0
 D = (�; 3) �(4; �)
x
x
d) 25  5 �0  D = [0; +∞)

2
c) y  log x  x  12
x

Sản phẩm
Giải 1

x  log1 x  6
3

Giải 2
a) Đưa về cơ số 3 và 5.
x

3

�3� �5�
� � � �
�5� �3 �  x = –3
x

b) Chia 2 vế cho 16 .

x

�3 �
t� �
Đặt �4 �, t > 0.

x=1

c) log7(x  1)  0  x = 8

* Thực hiện nhiệm vụ
d) log3 x  3  x = 27
- HS: Suy nghĩ trả lời câu hỏi.
- GV: Quan sát lớp, giải đáp các thắc mắc của
học sinh liên quan đến nội dung câu hỏi, nhắc
nhở những học sinh không hoạt động.
- Dự kiến trả lời
* Báo cáo thảo luận
- Các nhóm báo cáo kết quả làm được của
nhóm mình.
- Các nhóm cịn lại chú ý lắng nghe kết quả của
nhóm bạn, thảo luận các kết quả đó.
- Giáo viên quan sát lắng nghe học sinh trình
bày kết quả.
* Đánh giá nhận xét tổng hợp
- GV đánh giá, nhận xét tổng quát và đưa ra
câu trả lời chính xác.

4. Hoạt động vận dụng
a. Mục tiêu: Giúp học sinh biết áp dụng kiến thức giải bài tập khó và vận dụng vào thực

tiễn
b. Nội dung phương pháp tổ chức


Nội dung và cách thức hoạt động
Sản phẩm
* Chuyển giao nhiệm vụ
Giải 1
- Đặt câu hỏi chung cho cả lớp.
a) loga x = 8
- Học sinh giơ tay phát biểu ý kiến.
loga x
loga b  3, loga c  2
= 11
- H1: Cho
. Tính b)
loga x

với:

3 2
a) x = a b c

a4 3 b

b) x =

Giải 2

c3


H2. Cho

log25 7  a, log2 5  b

log5 7  2log25 7  2a

. Tính M =

49
log3
5 8
theo a, b.

M = 3 log5 49 log5 8

3 �
3�2log5 7

log2 5�

=
9
12a 
b
=

H3. Giải các bất phương trình sau:
x
x1

a) (0,4)  (2,5)  1,5

b)

log20,2 x  5log0,2 x  6

Giải 3
* Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Suy nghĩ trả lời câu hỏi.
- GV: Quan sát lớp, giải đáp các thắc mắc của
học sinh liên quan đến nội dung câu hỏi, nhắc
nhở những học sinh không hoạt động.
- Dự kiến trả lời
* Báo cáo thảo luận
- Học sinh giơ tay phát biểu trả lời câu hỏi.
- Các học sinh còn lại chú ý lắng nghe câu trả
lời của bạn, thảo luận các kết quả đó.
- Giáo viên quan sát lắng nghe học sinh trình
bày kết quả.
* Đánh giá nhận xét tổng hợp
- GV đánh giá, nhận xét tổng quát và đưa ra
câu trả lời chính xác.

2
a) Đưa về cùng cơ số 5 .
x

�2 �
t � �
Đặt �5 �, t > 0.

2

2t  3t  5  0 

t

 x < –1.
b) Đặt

t  log0,2 x

.

t2  5t  6  0  2 < t < 3

 0,008 < x < 0,04.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1

4

x1
�1 �
�1 �
�2 2
Câu1: Tập nghiệm của bất phơng trình: � � � � lµ:
� 5�
1; �


0; 1
2;�

A.
B. � 4 C.
D. ;0

Câu2: Bất phơng trình:
A. 2;5

B.  2;1



2

� 2 cã tËp nghiƯm lµ:
C.  1; 3
D. Kết quả khác
x2 2x

2 x

5
2

3

x


3
3

4 có tập nghiệm là:
Câu3: Bất phơng trình: 4 �
A.  1; 2
B.  �; 2
C. (0; 1)
D. 


x
x1
Câu4: Bất phơng trình: 4 2 3 có tËp nghiƯm lµ:

2 
A.  1; 3
B.  2; 4
C. 2
D.
x
x
Câu5: Bất phơng trình: 9 3  6  0 cã tËp nghiƯm lµ:

�;log 3

log 3; 5

A. 1;
B. ;1

C. 1;1
D. Kết quả khác
x
x
Câu6: Bất phơng trình: 2 > 3 có tập nghiệm là:
A. ;0

B. 1;

C. 0;1

D. 1;1





Câu7: Bất phơng tr×nh: log2 3x  2  log2 6  5x cã tËp nghiƯm lµ:
� 6�
1; �

A. (0; +) B. � 5 �

�1 �
� ;3�
C. �2 � D.  3;1





C©u8: BÊt phơng trình: log4 x 7 log2 x 1 cã tËp nghiƯm lµ:
A.  1;4
B.  5;�
C. (-1; 2) D. (-; 1)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×