Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

C4 b5 on tap chuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.3 KB, 3 trang )

Ngày dạy: …/ …/ ……… Tại lớp: ……
Ngày dạy: …/ …/ ……… Tại lớp: ……
Ngày dạy: …/ …/ ……… Tại lớp: ……
Chương III. NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Bài. ÔN TẬP CHƯƠNG III
(Tiết 67 – Tiết 68)
A. KẾ HOẠCH CHUNG
Phân phối thời gian
Tiến trình dạy học
Tiết 67-68
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI MỞ RỘNG
B. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
 Định nghĩa số phức. Phần thực, phần ảo, môđun của số phức. Số phức liên hợp.
 Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số phức.
 Phương trình bậc hai với hệ số thực.
2. Kỹ năng
 Tính tốn thành thạo trên các số phức.
 Biểu diễn số phức trên mặt phẳng toạ độ.
 Giải phương trình bậc hai với hệ số thực.
- Hình thành cho học sinh các kỹ năng khác:
+ Thu thập và xử lý thơng tin.
+ Tìm kiếm thơng tin và kiến thức thực tế, thông tin trên mạng Internet.
+ Rèn luyện kỹ năng làm viêc theo nhóm.
+ Viết và trình bày trước đám đơng.
+ Học tập và làm việc tích cực, chủ động và sáng tạo.
3. Thái độ
- Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm.


- Hứng thú trong học tập và tìm tịi nghiên cứu liên hệ thực tế.
- Tư duy vấn đề có logic và hệ thống.
4. Các năng lực chính hướng tới hình thành và phát triển học sinh
- Năng lực hợp tác: Tổ chức nhóm học sinh hợp tác thực hiện các hoạt động.
- Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tịi, lĩnh hội kiến thức, phương pháp
giải quyết bài tập và các tình huống.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải
quyết các câu hỏi. Biết cách giải quyết các tình huống trong giờ học.
- Năng lực sử dụng công nghệ thơng tin: Học sinh sử dụng máy tính, mạng internet, các
phần mềm hỗ trợ học tập để xử lý các yêu cầu bài học.
- Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết
trình.
- Năng lực tính tốn.
II. Chuẩn bị
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Soạn kế hoạch bài học
- Chuẩn bị phương tiện dạy học: Phấn, thước kẻ.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Đọc trước tài liệu.
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
- Làm việc nhóm ở nhà, trả lời các câu hỏi đã được giao về nhà chuẩn bị.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động luyện tập


a. Mục tiêu: Giúp học sinh nhận dạng kiến thức đã học và vận dụng các kiến thức vào giải
toán
b. Nội dung phương pháp tổ chức
Nội dung và cách thức hoạt động
Sản phẩm

* Chuyển giao nhiệm vụ
Giải 1
- Chia lớp thành 4 nhóm, trong mỗi nhóm cử
4 i
(2 3i )(1 2i ) 
nhóm trưởng, thư ký. Giao nhiệm vụ cho mỗi
3 2i ;
A=
nhóm.
3 4i
- Các nhóm viết câu trả lời ra bảng phụ, cử đại
diện trình bày.
B = (1 4i )(2  3i ) .
- H1: Thực hiện các phép tính sau:
4 i
(2  3i)(1 2i ) 
Giải 2
3 2i ;
A=
1� 5
3 4i
z1,2 
2
a)
B = (1 4i)(2  3i ) .
z  1�2i
-H2. Giải các phương trình sau trên tập số
b) 1,2
phức:
z  2 �i 3

2
c) 1,2
a) z  z  1 0
2
b) z  2z  5  0

2
c) z  4x  7  0

d)

2
d) 2x  x  3  0
-H3. Giải các phương trình sau trên tập số
phức:

2

a) 3z  2z  1 0

z1,2 

Giải 3
a)

z1,2 

1�i 2
3


z1,2 

3�i 47
14

2

b) 7z  3z  2  0
2

c) 5z  7z  11 0

b)

2

d) z  16  0
z1,2 
-H4. Giải các phương trình sau trên tập số c)
phức:
4
2
a) z  z  6  0
4
2
b) z  7z  10  0

3
c) z  8  0
3


2

1�i 23
4

7�i 171
10

z  �4i
d)
Giải 4

a)

z1,2  � 2; z3,4  �i 3

b)

z1,2  �i 2; z3,4  �i 5

d) z  4z  6z  3  0
z  2; z2,3  1�i 3
-H5. Cho a, b, c  R, a  0, z1, z2 là các nghiệm c) 1
2
3�i 3
của phương trình az  bz  c  0. Hãy tính
z1  1; z2,3 
2
d)

z1  z2
zz
và 1 2 ?
Giải 5
Xét < 0.
* Thực hiện nhiệm vụ
 b �i 
- HS: Suy nghĩ trả lời câu hỏi.
z1,2 
- GV: Quan sát lớp, giải đáp các thắc mắc của
2a
học sinh liên quan đến nội dung câu hỏi, nhắc
nhở những học sinh không hoạt động.
- Dự kiến trả lời
- TL1:
* Báo cáo thảo luận


Nội dung và cách thức hoạt động
- Các nhóm báo cáo kết quả làm được của
nhóm mình.
- Các nhóm cịn lại chú ý lắng nghe kết quả của
nhóm bạn, thảo luận các kết quả đó.
- Giáo viên quan sát lắng nghe học sinh trình
bày kết quả.
* Đánh giá nhận xét tổng hợp
- GV đánh giá, nhận xét tổng quát và đưa ra
câu trả lời chính xác.

Sản phẩm


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: G
A. – 14

4
4
2
ọi z1 và z2 là các nghiệm của phương trình z  2z  5  0 . Tính P  z1  z2

Câu 2: Gọi

B. 14
z1

C. -14i

D. 14i

2
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z  2z  3  0 . Tọa độ điểm M biểu

diễn số phức z1 là:
A. M(1; 2) B. M(1; 2)

C. M(1;  2)
D. M(1;  2i)
2
Câu 3: Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn z  3z  5  0 . Tìm mô đun của số phức:


  2z  3 14
B. 17

A. 4

C.

24

D. 5

2
F  z1  z2
Câu 4: Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệm của phươngtrình: z  2z  5  0 . Tính
A. 2 5
B. 10 C. 3 D. 6
2
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn: (3 2i)z  (2  i)  4  i. Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z

là:
A. 1

B. 0

C. 4

D.6

Câu 6: Cho số phức zthỏa mãn: z(1 2i)  7 4i .Tìm mơ đun số phức   z  2i .
A. 4

B. 17
C. 24
D. 5

1
Câu 7: Dạng z = a+bi của số phức 3 2i là số phức nào dưới đây?
3 2
3 2
3 2
3 2
 i
 i
  i
  i
. 13 13
B. 13 13
C. 13 13
D. 13 13
A
Câu 8. Số phức z  2  3i có điểm biểu diễn là:
A. (2; 3)
B. (–2; –3)
C. (2; –3)
D. (–2; 3)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×