Tải bản đầy đủ (.docx) (65 trang)

KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY TNHH TM&PT THIỀU HIỀN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (986.54 KB, 65 trang )

Báo cáo thực tập tốt nghiệp Hà Thu Ngân Lớp 57KT5 CĐGTVT
kế toán nguyên vật liệu tại công ty TNHH TM&PT
Thiều Hiền
I. Khái quát công tác kế toán NVL tại công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền:
Trong công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền NVL gồm nhiều loại, nhiều
thứ có tính chất lý hoá khác nhau vậy cần phải phân loại NVL.
Phân loại là sắp xếp chúng thành từng loại, từng nhóm theo một tiêu thức
nhất định.
Tại công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền thì đã phân loại nguyên vật liệu
theo tiêu thức nội dung kinh tế nên NVL đã đợc phân loại nh sau:
- Nguyên vật liệu chính: là những thứ NVL khi tham gia vào quá trình
kinh doanh sẽ là thành phần chủ yếu cấu tạo nên thực thể vật chất của sản
phẩm. VD: NVL của công ty nh nhựa, Inox,...
- Vật liệu phụ: là những thứ vật liệu khi tham gia vào quá trình kinh
doanh không trực tiếp cấu thành nên thực thể chính của sản phẩm mà có tác
dụng làm tăng chất lợng sản phẩm, tăng giá trị, màu sắc của sản phẩm làm
ra.VD: bột nở, bột màu.
- Nhiên liệu là những thứ vật liệu có tác dụng cung cấp nhiệt năng trong
quá trình kinh doanh. VD: khí oxy tại công ty dùng để hàn hơi.
- Phụ tùng thay thế: là chi tiết phụ tùng máy móc doanh nghiệp mua về
phục vụ cho quá trình thay thế các bộ phận hỏng hóc của máy móc khi tham gia
kinh doanh. vòng bi, zoăng đệm, máy tiện công ty mua về để thay thế sửa chữa
cho máy khi máy bị hỏng.
2. Đánh giá nguyên vật liệu:
Đánh giá nguyên vật liệu là dùng tiền để biểu thị giá trị của NVL theo
nguyên tắc nhất định; việc nhập- xuất- tồn kho NVL thì công ty đã phản ánh
theo gía trị thực tế của NVL.
Giá thực tế của NVL là toàn bộ chi phí thực tế mà công ty phải bỏ ra để
có đợc loại NVL về nhập kho. Giá thực tế bao gồm giá của bản thân NVL, chi
phí thu mua thực tế, chi phí gia công chế biến.
Trờng Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải


1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Hà Thu Ngân Lớp 57KT5 CĐGTVT
2.1.Đánh giá NVL nhập kho:
Tại công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền nhập kho từ nguồn mua ngoài.
Vì vậy trong báo cáo này em chủ yếu đề cập đến việc đánh giá NVL nhập kho
do mua ngoài.
Công thức:
Gía mua theo hoá đơn Thuế chi phí
Giá thực tế (có trừ các khoản chiết không thu mua
vật liệu = khấu thơng mại, + đợc + thực tế
mua ngoài giảm giá hàng mua) hoàn lại
2.2.Đánh giá NVL xuất kho:
Công thức:
Giá trị thực tế vật liệu xuất kho
=
Số lợng vật liệu xuất
kho
x
Đơn giá bình
quân
Mà:
Giá trị thực tế vật Giá trị thực tế vật liệu
Đơn giá bình liệu tồn đầu kỳ + nhập kho trong kỳ
quân cả kì dự trữ =
Số lợng vật liệu tồn Số lợng vật liệu nhập
kho đầu kỳ + kho trong kỳ
II. Kế toán chi tiết NVL:
1.Kế toán chi tiết nhập kho NVL:
Biên bản kiểm nghiệm vật t
Hoá đơn, Phiếu chi

Trờng Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải
2
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Hà Thu Ngân Lớp 57KT5 CĐGTVT
Phiếu nhập kho
Thẻ kho
Sổ chi tiết vật liệu
Bảng tổng hợp Nhập Xuất Tồn
Việc nhập kho NVL của công ty đợc diễn ra theo quy trình hết sức chặt
chẽ và sử dụng các loại thẻ, sổ mà do BTC quy định, ban hành và đợc diễn ra
theo quy trình sau:
2.Kế toán chi tiết xuất kho NVL:
Việc xuất kho cũng đợc diễn ra theo quy trình chặt chẽ và hợp lý, nhanh
gọn đúng quy định.
Quy trình:
Yêu cầu xuất vật t
Phiếu xuất kho
Bảng phân bổ NVL
Thẻ kho
Sổ chi tiết NVL
Bảng tổng hợp Nhập Xuất Tồn
Chứng từ kế toán Phiếu nhập, Phiếu xuất
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái TK 152
Bảng phân bổ NVL
Sổ ĐK chứng từ ghi sổ
Đánh giá NVL
xuất kho
Trờng Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải
3
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Hà Thu Ngân Lớp 57KT5 CĐGTVT

Định khoản
Sổ cái các TK 621, 627, 6 641, 642
III.Kế toán tổng hợp nhập- xuất NVL:
Sau đây là một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh điển hình về tình hình
nhập- xuất kho nguyên liệu, vật liệu của công ty trong tháng 4/2007.
*Các nghiệp vụ nhập kho:
1. Ngày 02/04 chứng từ số 06 nhập của công ty Hùng Tiến 29.958 kg
Inox tấm theo HĐ GTGT.
Giá cha có thuế là 300.976.000 đ
Thuế GTGT là 10%:30.097.600 đ
Tổng giá thanh toán là 331.073.600 đ
Hoa đơn thanh toán bằng tiền mặt, vật liệu về nhập kho đủ.
2.Ngày 06/04 chứng từ số 04 nhập kho của nhà máy thép Thái Nguyên là
10.241kg Inox 0.5 đơn giá cha thuế là 7200đ/kg, thuế GTGT là 10%, hoá đơn
cha thanh toán, vật liệu về nhập kho đủ.
3.Ngày 08/04 đã đến ngày cung cấp cách nhau nên công ty đã tiến hành
nhập que hàn của công ty Mạnh Hùng với số lợng 4.620 kg, vật liệu nhập kho
đủ.
Giá cha có thuế là 41.580.000 đ
Thuế GTGT là 10%: 4.158.000 đ
Tổng giá thanh toán là 45.738.000 đ
Hoá đơn cha thanh toán.
Trờng Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải
4
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Hà Thu Ngân Lớp 57KT5 CĐGTVT
4.Ngày 04/04 chứng từ số 17 của công ty Đại Việt 500 kg sơn chống rỉ
và 400 kg sơn màu xanh; đơn giá sơn chống rỉ là3.000đ/kg và đơn giá sơn màu
xanh là 16.000đ/kg cha có thuế GTGT, thuế GTGT là 10%, hoá đơn thanh toán
bằng tiền mặt.
5.Ngày13/04 công ty nhập kho 2000 bộ bu lông- êcu của cửa hàng Quyết

Thắng, đơn gía là 1100 đ/bộ, thanh toán bằng tiền mặt, vật liệu về nhập kho đủ.
6.Ngày 20/04 chứng từ số 18 nhập của công ty thép Việt- ý 20.000kg
Inox 0.7 với đơn giá cha có thuế là 6.800đ/kg, thuế GTGT là 10%, hoá đơn
thanh toán bằng tiền mặt, vật liệu về nhập kho đủ.
*Các nghiệp vụ xuất kho NVL của công ty:
1.Ngày 08/04 bộ phận kinh doanhbồn nớc Inox tại PXI xin xuất 1000 kg
que hàn và đã đợc ký duyệt nên thủ kho đã xuất kho theo số lợng này.
2.Ngày04/04 bộ phận kinh doanhống Inox ở phân xởng I đã xin xuất
21.526 kg Inox tấm và 7.000 kg Inox 0.5 để kinh doanhống Inox và đợc cấp
trên duyệt nên thủ kho đã xuất kho theo số lợng xin xuất.
3.Ngày 13/04 bộ phận sơn ở PXII xin xuất 300 kg sơn chống rỉ và 270 kg
sơn màu xanh để hoàn thiện sản phẩm đó là ống đồ gia dụng Inox và đã đợc
duyệt nên thủ kho đã xuất theo số lợng này.
4.Ngày 22/04 bộ phận hoàn thiện PXII xin xuất 1.150 bộ bu lông- êcu để
lắp ráp hoàn thiện bình chứa Inox để giao cho khách hàng.
5.Do yêu cầu của bộ phận kinh doanhbồn Inox ở PXI đã đợc ký duyệt
nên ngày 24/04 thủ kho tiến hành xuất kho 16.721 kg Inox 0.7.
6.Ngày 26/04 quyết định của giám đốc cho xuất 100 kg sơn chống rỉ và
80 kg sơn màu xanh để sơn hàng rào, cánh cổng của công ty nên thủ kho cũng
xuất kho số lợng này.
7.Ngày 27/04 giám đốc quyết định xuất tiếp 50 kg sơn chống rỉ và 40 kg
sơn màu xanh để sơn lại máy móc thiết bị và cánh cửa của PXII.
Số d TK 152 cuối tháng 3 trên sổ kế toán chi tiết:
TK 152:58.893.400
Trờng Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải
5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Hà Thu Ngân Lớp 57KT5 CĐGTVT
VLC Inox tấm: 30.208.000 số lợng 4.720kg
VLC Inox 0.7: 04.778.200 Số lợng 2.061kg
VLC Inox 0.5: 6.936.000 Số lợng 1.020kg

VLP que hàn: 5.865.200 Số lợng 682kg
VLP Sơn chống rỉ: 546.000 Số lợng 42kg
VLP Sơn màu xanh: 800.000 Số lợng 50kg
VLP bu lông- êcu: 760.000 Số lợng 800 bộ
Hoá đơn (GTGT)
Liên 2:(Giao khách hàng)
Ngày 02 tháng 04 năm 2007
Mẫu số: 01GTKT- 3LL
DE/99- B
Đơn vị bán hàng: Công ty Hùng Tiến
Địa chỉ:Hai Bà Trng ..............Số tài khoản:................
Điện thoại:............................MS
Họ tên ngời mua hàng: Chị Mai
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ:Trơng Định-HBT-Hà Nội ..................Số tài khoản...............
Trờng Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải
6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Hà Thu Ngân Lớp 57KT5 CĐGTVT
Hình thức thanh toán: Tiền mặt MS
STT
Tên hàng hóa,
dịch vụ
Đơn vị tính Số lợng Đơn giá Thành tiền
1 Inox tấm Kg 29.568 7.000 206.976.000
Cộng tiền hàng: 206.976.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 20.697.600
Tổng cộng tiền thanh toán: 227.673.600
Số tiền bằng chữ: Hai trăm hai bảy triệu, sáu trăm bảy ba nghìn, sáu trăm
đồng chẵn.
Ngời mua hàng

(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Bộ phận:
QĐ số15/2006/QĐ-BT C
ngày 20/03/2006 của bộ trởng BTC
Biên bản kiểm nghiệm vật t
Ngày 02tháng 04 năm 2007
STT Tên hàng
Đơn vị
tính
Số lợng theo hoá đơn Kết quả kỉêm nghiệm
Số lợng đạt tiêu
chuẩn
Số lợng không
đạt
1 Inox tấm kg 29.568 29.568 0
Trờng Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải
7
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Hà Thu Ngân Lớp 57KT5 CĐGTVT
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý
Không có ý kiến gì
Đại diện kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trởng ban

(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT
Thiều Hiền
Địa chỉ:Trơng Định-HBT-Hà Nội
Phiếu nhập kho
Ngày01 tháng 04 năm 2007
Theo QĐ:số15/2006 /QĐ-BTC
ngày20 tháng03 năm 2006 của Bộ trởng
BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 01
Có TK 111
- Họ tên ngời giao hàng: Anh Kiên
- Theo hoá đơn số 10 ngày 01 tháng 04 năm 2007 của công ty Hùng Tiến
- Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách,
phẩm chất vật t(sản phẩm,
hàng hoá)
Mã số
Đơn
vị
tính
Số lợng
Đơn giá Thành tiền
Theo chứng
từ
Thực
nhập
1 Inox tấm kg 29.568 29.568 7.000 206.976.000
cộng 206.976.000

Trờng Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải
8
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Hà Thu Ngân Lớp 57KT5 CĐGTVT
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Hai trăm linh sáu triệu, chín trăm bảy mơi sáu
nghìn đồng chẵn.
Thủ trởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Ngời giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Hoá đơn (GTGT)
Liên 2:(Giao khách hàng)
Ngày 06 tháng 04 năm 2007
Mẫu số: 01 GTKT- 3L
DE/99- B
Đơn vị bán hàng: Nhà máy gang thép Thái Nguyên
Địa chỉ: ..............Số tài khoản..................
Điện thoại:...............MS
Họ tên ngời giao hàng: chị Hạnh
Đơn vị:Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trơng Định-HBT-Hà Nội ...........Số tài khoản...........
Trờng Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải
9
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Hà Thu Ngân Lớp 57KT5 CĐGTVT
Hình thức thanh toán: cha thanh toán MS
STT

Tên hàng hoá, dịch
vụ
Đơn vị tính Số lợng Đơn giá Thành tiền
1 Inox 0.5 kg 10.241 7.200 73.735.200
Cộng tiền hàng: 73.735.200
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT: 7.373.520
Tổng cộng tiền thanh toán: 81.108.720
Số tiền bằng chữ: Tám mốt triệu, môt trăm linh tám nghìn, bảy trăn hai m-
ơi đồng chẵn.
Ngời mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
đơn vị : công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Bộ phận :
QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của bộ trởng BTC
Biên bản kiểm nghiệm vật t
Ngày 04 tháng 04 năm 2007
STT Tên hàng Đơn vị tính
Số lợng theo hoá
đơn
Kết quả kiểm nghiệm
Số lợng đạt tiêu
chuẩn
Số lợng không
đạt
1 INOX 0.5 Kg 10.241 10.241 0

ý kiến ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý
Trờng Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải
10
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Hà Thu Ngân Lớp 57KT5 CĐGTVT
Không có ý kiến gì
Đại diện kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trởng ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT
Thiều Hiền
Địa chỉ: Trơng Định-HBT-Hà
Nội
Phiếu nhập kho
Ngày 06 tháng 04 năm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-
BTC ngày 20/03/2006 của bộ trởng
BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 02
Có TK 331
- Họ tên ngời giao hàng: Anh Kiên
- Theo hoá đơn số 11 ngày 02 tháng 04 năm 2007 của công ty Hùng Tiến
- Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách,
phẩm chất vật t(sản phẩm,
hàng hoá)
Mã số

Đơn
vị
tính
Số lợng
Đơn giá Thành tiền
Theo chứng
từ
Thực
nhập
1 Inox 0.5 kg 10.241 10.241 7.200 73.735.200
cộng 73.735.200
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Bảy ba triệu, bảy trăm ba mơi năm nghìn đồng
chẵn.
Trờng Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải
11
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Hà Thu Ngân Lớp 57KT5 CĐGTVT
Thủ trởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Ngời giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Hoá đơn (GTGT)
Liên 2:(Giao khách hàng)
Ngày 08 tháng 04 năm 2007
Mẫu số: 01 GTKT- 3L
DE/99- B

Đơn vị bán hàng: Công ty Mạnh Hùng
Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản 10201 000002804 8VNĐ
Điện thoại:04 8547778 .MS
Họ tên ngời giao hàng: chị Hạnh
Đơn vị:Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trơng Định-HBT-Hà Nội Số tài khoản 10002 000001357
9VNĐ
Trờng Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải
12
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Hà Thu Ngân Lớp 57KT5 CĐGTVT
Hình thức thanh toán: cha thanh toán MS
STT
Tên hàng hoá, dịch
vụ
Đơn vị tính Số lợng Đơn giá Thành tiền
1 Que hàn kg 4.620 9.000 41.580.000
Cộng tiền hàng: 41.580.000đ
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT: 4.158.000đ
Tổng cộng tiền thanh toán: 45.738.000đ
Số tiền bằng chữ: Bốn mơi năm triệu, bảy trăm ba mơi tám nghìn đồng
chẵn.
Ngời mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
đơn vị : công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Bộ phận :
QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC

Ngày 20/03/2006 của bộ trởng BTC
Biên bản kiểm nghiệm vật t
Ngày 08 tháng 04 năm 2007
STT Tên hàng Đơn vị tính
Số lợng theo hoá
đơn
Kết quả kiểm nghiệm
Số lợng đạt tiêu
chuẩn
Số lợng không
đạt
1 Que hàn Kg 4.620 4.620 0
ý kiến ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý
Không có ý kiến gì
Trờng Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải
13
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Hà Thu Ngân Lớp 57KT5 CĐGTVT
Đại diện kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trởng ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT
Thiều Hiền
Địa chỉ: Trơng Định-HBT-Hà
Nội
Phiếu nhập kho
Ngày 08tháng 04 năm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-

BTC ngày 20/03/2006 của bộ trởng
BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 02
Có TK 331
- Họ tên ngời giao hàng: Chị Hạnh
- Theo hoá đơn số 28 ngày 08 tháng 04 năm 2007 của công ty Mạnh Hùng
- Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách,
phẩm chất vật t(sản phẩm,
hàng hoá)
Mã số
Đơn
vị
tính
Số lợng
Đơn giá Thành tiền
Theo chứng
từ
Thực
nhập
1 Inox tấm kg 4.620 4.620 9.000 41.580.000
J
cộng 41.580.000
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Bốn mốt triệu năm trăm tám mơi nghìn đồng
chẵn.
Thủ trởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)

(ký, họ tên)
Ngời giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Trờng Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải
14
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Hà Thu Ngân Lớp 57KT5 CĐGTVT
Hoá đơn (GTGT)
Liên 2:(Giao khách hàng)
Ngày04 tháng 04 năm 2007
Mẫu số: 01 GTKT- 3L
DE/99- B
Đơn vị bán hàng: Công ty Đại Việt
Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản 10200 000002804 8VNĐ
Điện thoại:04 8551998 .MS
Họ tên ngời giao hàng:Anh Hà
Đơn vị:Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trơng Định-HBT-Hà Nội Số tài khoản 10002 000001357
9VNĐ
Hình thức thanh toán: cha thanh toán MS
STT
Tên hàng hoá, dịch
vụ
Đơn vị tính Số lợng Đơn giá Thành tiền
1 Sơn chống rỉ kg 500 13.000 6.500.000
2 Sơn màu xanh Kg 400 16.000 6.400.000
Trờng Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải
15
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Hà Thu Ngân Lớp 57KT5 CĐGTVT

Cộng tiền hàng: 04.900.000đ
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT: 1.290.000đ
Tổng cộng tiền thanh toán: 14.190.000đ
Số tiền bằng chữ: Mời bốn triệu một trăm chín mơi nghìn đồng chẵn./.
Ngời mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
đơn vị : công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Bộ phận :
QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ trởng BTC
Biên bản kiểm nghiệm vật t
Ngày 04 tháng 04 năm 2007
STT Tên hàng Đơn vị tính
Số lợng theo hoá
đơn
Kết quả kiểm nghiệm
Số lợng đạt tiêu
chuẩn
Số lợng không
đạt
1 Sơn chống rỉ Kg 500 500 0
2 Sơn màu xanh kg 400 400 0
ý kiến ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý
Không có ý kiến gì
Đại diện kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên)

Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trởng ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trờng Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải
16
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Hà Thu Ngân Lớp 57KT5 CĐGTVT
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT
Thiều Hiền
Địa chỉ: Trơng Định-HBT-Hà
Nội
Phiếu nhập kho
Ngày 04 tháng 04 năm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-
BTC ngày 20/03/2006 của bộ trởng
BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 01
Có TK 111
- Họ tên ngời giao hàng: Anh Hà
- Theo hoá đơn số 30 ngày 04 tháng 04 năm 2007 của công ty Đại Việt
- Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách,
phẩm chất vật t(sản phẩm,
hàng hoá)
Mã số
Đơn
vị
tính
Số lợng

Đơn giá Thành tiền
Theo chứng
từ
Thực
nhập
1 Sơn chống rỉ kg 500 500 13.000 6.500.000
2 Sơn màu xanh kg 400 400 16.000 6.400.000
cộng 04.900.000
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Mời hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn.
Thủ trởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Ngời giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Đơn vị
Cửa hàng Quyết Thắng
Hoá đơn bán lẻ
Số:
Mẫu số: 01 - BL
Trờng Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải
17
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Hà Thu Ngân Lớp 57KT5 CĐGTVT
Tên ngời mua hàng : Anh Bảo
Địa chỉ : Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
STT Tên hàng và quy cách
đơn vị

tính
Số lợng Giá đơn vị Thành tiền
1 Bulông - êcu Kg 2.000 1.000 2.000.000
Cộng 2.000.000
Cộng thành tiền (Bằng chữ): Hai triệu đồng chẵn
Ngời nhận hàng Đã nhận đủ số tiền
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Ngời viết hoá đơn
Đơn vị:Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ:Trơng Định-HBT-Hà Nội
Telefax:046226181
Phiếu chi
Quyển số: 02
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Trờng Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải
18
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Hà Thu Ngân Lớp 57KT5 CĐGTVT
Số: 192
Nợ TK: 152 (VLP)
Có TK: 111
Họ, tên ngời nhận tiền: Anh Bảo
Địa chỉ: Bộ phận thu mua
Lý do chi: Trả tiền mua bulông- êcu
Số tiền: 2.000.000 (Viết bằng chữ): Hai triệu đồng chẵn.
Kèm theo : Chứng từ gốc
Thủ trởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
Phụ trách kế toán
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngời lập biểu

(Ký, ghi rõ họ tên)
Đã nhận đủ tiền (Viết bằng chữ): Hai triệu đồng chẵn.
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Thủ trởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngời nhận
(Ký, ghi rõ họ tên)
đơn vị : công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Bộ phận :
QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ trởng BTC
Biên bản kiểm nghiệm vật t
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
STT Tên hàng Đơn vị tính
Số lợng theo hoá
đơn
Kết quả kiểm nghiệm
Số lợng đạt tiêu
chuẩn
Số lợng không
đạt
1 Bulông- êcu Bộ 2.000 2.000 0
Trờng Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải
19
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Hà Thu Ngân Lớp 57KT5 CĐGTVT
ý kiến ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý
Không có ý kiến gì
Đại diện kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho

(Ký, ghi rõ họ tên)
Trởng ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT
Thiều Hiền
Địa chỉ: Trơng Định-HBT-Hà
Nội
Phiếu nhập kho
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-
BTC ngày 20/03/2006 của bộ trởng
BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 05
Có TK 111
- Họ tên ngời giao hàng: Anh Bảo
- Theo hoá đơn số 30 ngày 13 tháng 04 năm 2007 của cửa hàng Quyết Thắng
- Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách,
phẩm chất vật t(sản phẩm,
hàng hoá)
Mã số
Đơn
vị
tính
Số lợng
Đơn giá Thành tiền
Theo chứng
từ
Thực

nhập
1 Bulông- êcu Kg 2.000 2.000 1.000 2.000.000
cộng 2.000.000
Trờng Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải
20
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Hà Thu Ngân Lớp 57KT5 CĐGTVT
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Hai triệu đồng chẵn.
Thủ trởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Ngời giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Hoá đơn (GTGT)
Liên 2:(Giao khách hàng)
Ngày20 tháng 04 năm 2007
Mẫu số: 01 GTKT- 3L
DE/99- B
Đơn vị bán hàng: Công ty thép Việt - ý
Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản 10200 000002804 8VNĐ
Điện thoại:0321 855998 .MS
Họ tên ngời giao hàng:Anh Hoàng
Đơn vị:Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trơng Định-HBT-Hà Nội Số tài khoản 10002 000001357
9VNĐ
Trờng Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải
21

Báo cáo thực tập tốt nghiệp Hà Thu Ngân Lớp 57KT5 CĐGTVT
Hình thức thanh toán: cha thanh toán MS
STT
Tên hàng hoá, dịch
vụ
Đơn vị tính Số lợng Đơn giá Thành tiền
1 Inox 0.7 Kg 20.000 6.800 136.000.000
Cộng tiền hàng: 136.000.000đ
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT: 136.000.000đ
Tổng cộng tiền thanh toán: 149.600.000
Số tiền bằng chữ: Một trăm bốn mơI chín triệu, sáu trăm nghìn đồng chẵn.
Ngời mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
đơn vị : công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Bộ phận :
QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ trởng BTC
Biên bản kiểm nghiệm vật t
Ngày 20 tháng 04 năm 2007
STT Tên hàng Đơn vị tính
Số lợng theo hoá
đơn
Kết quả kiểm nghiệm
Số lợng đạt tiêu
chuẩn
Số lợng không

đạt
1 Inox 0.7 Kg 20.000 20.000 0
ý kiến ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý
Trờng Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải
22
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Hà Thu Ngân Lớp 57KT5 CĐGTVT
Không có ý kiến gì
Đại diện kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trởng ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT
Thiều Hiền
Địa chỉ: Trơng Định-HBT-Hà
Nội
Phiếu nhập kho
Ngày 20 tháng 04 năm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-
BTC ngày 20/03/2006 của bộ trởng
BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 06
Có TK 111
- Họ tên ngời giao hàng: Anh Hoàng
- Theo hoá đơn số 30 ngày 20 tháng 04 năm 2007 của Công ty Thép Việt- ý
- Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách,
phẩm chất vật t(sản phẩm,

hàng hoá)
Mã số
Đơn
vị
tính
Số lợng
Đơn giá Thành tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
1 Inox o.7 Kg 20.000 20.000 6.800 163.000.000
cộng 136.000.000
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Một trăm ba mơi sáu triệu đồng chẵn.
Thủ trởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Ngời giao hàng Thủ kho
Trờng Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải
23
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Hà Thu Ngân Lớp 57KT5 CĐGTVT
(Ký, họ tên) (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
(Ký, họ tên) (Ký, Họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trơng Định-HBT-Hà Nội
Yều cầu xuất vật t
Ngày 04 tháng 04 năm 2007
Họ, tên ngời yêu cầu: Anh Hạnh
Địa chỉ (bộ phận): Kinh doanh ống Inox
Lý do yêu cầu: Để phục vụ sản xuất
STT Tên vật t Đơn vị tính Số lợng
Ghi chú

1 Inox tấm Kg 21.526
2 Inox 0.5 Kg 7.000
Phụ trách bộ phận sử dụng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày 04 tháng 04 năm 2007
Thủ trởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đánh giá NVL xuất kho
Đơn gia bình quân VLC
Inox tấm
=
30.208.000 + 206.976.000
4.720 + 29.568
= 6.917,4
Đơn gia bình quân VLC
Inox 0.5
=
6.936.000 + 73.735.200
1.020 + 10.240
= 7.136,8
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT
Thiều Hiền
Địa chỉ: Trơng Định-HBT-Hà
Nội
Phiếu Xuất kho
Ngày 08 tháng 04 năm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-
BTC ngày 20/03/2006 của bộ trởng
BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 06

Có TK 111
Trờng Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải
24
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Hà Thu Ngân Lớp 57KT5 CĐGTVT
- Họ tên ngời giao hàng: Anh Hạnh
- Địa chỉ (Bộ phận): Kinh doanh bồn nớc Inox
- Lý do xuất kho: Phục vụ sản xuất
- Xuất tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách,
phẩm chất vật t(sản phẩm,
hàng hoá)
Mã số
Đơn
vị
tính
Số lợng
Đơn giá Thành tiền
Theo
chứng từ
Thực xuất
1 Inox tấm Kg 21.526 21.526 6.917,4 148.903.952
2 Inox 0.5 Kg 7.000 7.000 7.163,8 50.146.600
cộng 199.050.552
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Một trăm chín chín triệu, không trăm năm mơi
nghìn, năm trăm năm hai đồng chẵn.
Xuất ngày 04 tháng 04 năm 2007
Thủ trởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu

(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Ngời giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trơng Định-HBT-Hà Nội
Yều cầu xuất vật t
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Họ, tên ngời yêu cầu: Anh Hùng
Địa chỉ (bộ phận): Sơn PXII
Lý do yêu cầu: Để phục vụ hoàn thiện bình chứa Inox
STT Tên vật t Đơn vị tính Số lợng
Trờng Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải
25

×