Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.05 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>1. Khái niệm phân số</i>
Với <i>a b Z b</i>, , 0thì ta có
<i>a</i>
<i>b</i><sub>gọi là phân số</sub>
<i>2. Phân số bằng nhau</i>
Hai phân số
<i>a</i>
<i>b</i><sub>và </sub>
<i>c</i>
<i>d</i> <sub>bằng nhau nếu .</sub><i>a d b c</i> .
<i>3. Tính chất cơ bản của phân số</i>
- Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân
số bằng phân số đã cho.
.
.
<i>a</i> <i>a m</i>
<i>b</i> <i>b m</i><sub> với </sub><i>m Z</i> <sub> và </sub><i>m</i>0
- Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng ta được một
phân số bằng phân số đã cho.
:
:
<i>a</i> <i>a n</i>
<i>b</i> <i>b n</i><sub> với </sub><i>n</i><sub>ƯC</sub>
- Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho ước chung (khác 1 và – 1) của
chúng.
<b>VD:</b>
5 5 : 5 1
10 10 : 5 2
- Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước
chung là 1 và – 1.
<b>II. Quy đồng mẫu nhiều phân số</b>
<b>VD1:</b> Quy đồng mẫu
3
5
và
5
8
<i>Giải</i>
- Tìm BCNN (5, 8) = 5.8 = 40.
40 : 5 = 8
40 : 8 = 5
- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng:
3 3.8 24
5 5.8 40
5 5.5 25
8 8.5 40
<b>Quy tắc:</b> (SGK/18)
<b>VD2:</b> Quy đồng mẫu các phân số :
3 11 5
, ,
44 18 36
<i>Giải</i>
5 5
36 36
Ta có: 44 = 22<sub>.11</sub>
18 = 32<sub>.2</sub>
36 = 22<sub>.3</sub>2
<sub>BCNN (44, 18, 36) = 2</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>.11 = 396</sub>
396 : 44 = 9
3 3.9 27
44 44.9 396
11 11.22 242
18 18.22 396
5 5 5.11 55
36 36 36.11 396
<b>IV. Bài tập</b>