Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm chế độ sấy chanh trên máy sấy bơm nhiệt kết hợp bức xạ hồng ngoại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.07 MB, 111 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

NGUYỄN MINH HẠ

NGHIÊN CỨU LÝ THUYẾT VÀ THỰC NGHIỆM CHẾ ĐỘ
SẤY CHANH TRÊN MÁY SẤY BƠM NHIỆT KẾT HỢP
BỨC XẠ HỒNG NGOẠI

Chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt
Mã số: 8520115

LUẬN VĂN THẠC SĨ

TP.HỒ CHÍ MINH, tháng 8 năm 2020


Cơng trình được hồn thành tại: Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG – HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học: TS. Hà Anh Tùng
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Cán bộ chấm nhận xét 1:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)

Cán bộ chấm nhận xét 2:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG Tp. HCM ngày
08 tháng 09 năm 2020
Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ luận văn thạc sĩ)
1. GS. TS Lê Chí Hiệp
2. TS. Tạ Đăng Khoa


3. TS. Lê Minh Nhựt
4. PGS. TS Lê Anh Đức
5. PGS.TS Nguyễn Minh Phú
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV và Trưởng Khoa quản lý chuyên ngành
sau khi luận văn đã được sửa chữa (nếu có).
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

TRƯỞNG KHOA CƠ KHÍ


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: Nguyễn Minh Hạ

MSHV: 1870168

Ngày, tháng, năm sinh: 02/06/1992

Nơi sinh: Bến Tre

Chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt

Mã số: 8520115


I. TÊN ĐỀ TÀI: Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm chế độ sấy chanh trên máy
sấy bơm nhiệt kết hợp bức xạ hồng ngoại.
NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
- Nghiên cứu lý thuyết về máy sấy bơm nhiệt kết hợp bức xạ hồng ngoại.
- Xác định chế độ sấy chanh trên máy sấy bơm nhiệt kết hợp bức xạ hồng ngoại.
- Xây dựng phần mềm thiết kế máy sấy bơm nhiệt kết hợp bức xạ hồng ngoại.
II. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 10/02/2020
III. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 21/06/2020
IV. CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: TS. Hà Anh Tùng
TP.HCM, ngày … tháng … năm 2020
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO

(Họ tên và chữ ký)

(Họ tên và chữ ký)

TRƯỞNG KHOA CƠ KHÍ
(Họ tên và chữ ký)


i

LỜI CẢM ƠN
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô Bộ môn Công nghệ Nhiệt LạnhKhoa Cơ Khí, Trường Đại học Bách Khoa thành phố Hồ Chí Minh, đã tạo điều kiện
tốt nhất để tơi thực hiện luận văn. Xin chân thành cám ơn TS. Hà Anh Tùng đã tận
tình hướng dẫn tơi hồn thành luận văn này.
Trong q trình thực hiện luận văn, khó tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận

được ý kiến đóng góp của q thầy, cơ.
Trân trọng cám ơn!
Tp. HCM, ngày 10 tháng 08 năm 2020

Nguyễn Minh Hạ


ii

TĨM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ
TĨM TẮT
Luận văn trình bày nghiên cứu về lý thuyết và nghiên cứu thực nghiệm chế độ sấy
chanh cắt lát trên máy sấy bơm nhiệt kết hợp bức xạ hồng ngoại. Kết quả nghiên cứu
cho thấy khi sấy bằng bơm nhiệt kết hợp bức xạ hồng ngoại thì tiêu hao điện năng ít
hơn so với sấy bơm nhiệt đơn thuần, chất lượng chanh sấy tốt hơn so với phương
pháp sấy bằng điện trở đang sử dụng phổ biến hiện nay. Đồng thời, qua các thực
nghiệm, một phương trình xác định thời gian sấy theo nhiệt độ sấy và tốc độ tác nhân
sấy, khi sấy chanh cắt lát bằng máy sấy bơm nhiệt kết hợp bức xạ hồng ngoại đã được
thiết lập.
Trong quá trình nghiên cứu, một phần mềm tính tốn thiết kế máy sấy bơm nhiệt
kết hợp bức xạ hồng ngoại đã được xây dựng và thực nghiệm kiểm chứng trên mơ
hình thực tế. Kết quả cho thấy phần mềm có độ chính xác chấp nhận được, có thể sử
dụng để tính tốn thiết kế máy sấy bơm nhiệt kết hợp bức xạ hồng ngoại.
ABSTRACT
The thesis presents theoretical and empirical research on sliced lemon drying on a
heat pump dryer combined with infrared radiation. Research results show that heatpump combined with infrared radiation consumes less energy than heat-pump
drying; and provides better quality of lemon when compared to the electrical resistorbased drying method that has been used currently. Besides, through experiments, an
equation to determine the drying time as a function of drying temperature and drying
agent velocity was devoloped.
During the research process, a software for calculating and designing heat pump

dryers combined with infrared radiation was built and experimentally tested on real
models. The results show that the software has an acceptable accuracy and can be
used to calculate the design of heat pump dryer combined with infrared radiation.


iii

LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan, đây là cơng trình nghiên cứu khoa học độc lập của riêng tôi.
Các số liệu sử dụng phân tích trong luận văn có nguồn gốc rõ ràng. Các kết quả nghiên
cứu trong luận văn do tơi tìm hiểu, phân tích một cách trung thực, khách quan qua lý
thuyết và thực nghiệm. Các kết quả này chưa từng được công bố trong bất kỳ nghiên
cứu nào khác.

Tp. HCM, ngày 10 tháng 08 năm 2020

Nguyễn Minh Hạ


iv

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. i
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ ............................................................................ ii
LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... iii
MỤC LỤC ................................................................................................................. iv
DANH SÁCH CÁC BẢNG ...................................................................................... vi
DANH SÁCH CÁC HÌNH ...................................................................................... vii
DANH SÁCH CÁC KÝ HIỆU ................................................................................. ix
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN .......................................................................................1

1.1 Tổng quan về chanh ..........................................................................................1
1.2 Tổng quan về máy sấy bơm nhiệt kết hợp bức xạ hồng ngoại .........................3
1.2.1 Tổng quan về sấy bức xạ hồng ngoại ........................................................3
1.2.2 Tổng quan về sấy bơm nhiệt......................................................................5
1.2.3 Tổng quan về sấy bơm nhiệt kết hợp bức xạ hồng ngoại ..........................7
1.3 Tổng quan các nghiên cứu máy sấy bơm nhiệt kết hợp bức xạ hồng ngoại .....9
1.3.1 Tình hình nghiên cứu trên thế giới ............................................................9
1.3.2 Tình hình nghiên cứu trong nước ............................................................12
1.4 Tính cấp thiết của đề tài ..................................................................................13
1.5 Mục đích của đề tài .........................................................................................14
1.6 Nhiệm vụ, đối tượng và giới hạn của đề tài ....................................................15
1.6.1 Nhiệm vụ của đề tài .................................................................................15
1.6.2 Đối tượng nghiên cứu ...........................................................................15
1.6.3 Phạm vi nghiên cứu ..............................................................................15
1.7 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................15
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT .........................................................................16
2.1 Các cơng thức tính tốn cơ bản liên quan đến bức xạ hồng ngoại .................16
2.2 Lý thuyết về hệ thống bơm nhiệt ....................................................................18
2.2.1 Tính tốn cơng suất của các thiết bị trao đổi nhiệt ..................................18
2.2.2 Diện tích thiết bị trao đổi nhiệt ................................................................19
2.3 Tính tốn q trình sấy ...................................................................................20
2.4 Cách xác định độ ẩm vật liệu ..........................................................................21
2.5 Phương pháp bố trí thí nghiệm .......................................................................22
CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN THIẾT KẾ MÁY SẤY BƠM NHIỆT KẾT HỢP BỨC
XẠ HỒNG NGOẠI...................................................................................................24
3.1 Sơ đồ nguyên lý máy sấy bơm nhiệt kết hợp bức xạ hồng ngoại ...................24
3.2 Tính tốn q trình sấy ...................................................................................25
3.2.1 Tính tốn q trình sấy lý thuyết .............................................................25
3.2.2 Tính tốn q trình sấy thực tế ................................................................27
3.3 Chọn thông số làm việc chu trình bơm nhiệt ..................................................34

3.4 Tính tốn chu trình bơm nhiệt ........................................................................34
3.5 Tính chọn thiết bị bơm nhiệt ...........................................................................36
3.5.1 Tính chọn máy nén ..................................................................................36
3.5.2 Tính chọn dàn nóng .................................................................................36
3.5.3 Tính chọn dàn lạnh ..................................................................................37


v

3.5.4 Tính chọn thiết bị phụ..............................................................................38
3.5.5 Tính chọn đèn hồng ngoại .......................................................................40
3.6 Xây dựng phần mềm tính tốn thiết kế máy sấy bơm nhiệt kết hợp bức xạ
hồng ngoại ........................................................................................................41
CHƯƠNG 4: MƠ HÌNH THỰC NGHIỆM, KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ...........48
4.1 Mơ hình và nội dung thực nghiệm ..................................................................48
4.1.1 Mơ hình thực nghiệm ..............................................................................48
4.1.2 Nội dung thực nghiệm .............................................................................49
4.1.3 Thiết bị đo thực nghiệm ..........................................................................51
4.2 Kết quả và thảo luận .......................................................................................51
4.2.1 Thực nghiệm đánh giá ảnh hưởng của bề dày vật liệu sấy......................51
4.2.2 Thực nghiệm đánh giá ảnh hưởng chế độ sấy của máy sấy bơm nhiệt kết
hợp bức xạ hồng ngoại ....................................................................................54
4.2.3 Thực nghiệm đánh giá máy sấy bơm nhiệt kết hợp bức xạ hồng ngoại với
máy sấy bơm nhiệt và với sấy nóng .................................................................59
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................63
5.1 Kết luận ...........................................................................................................63
5.2 Kiến nghị .........................................................................................................64
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................65
PHẦN LÝ LỊCH TRÍCH NGANG ...........................................................................69
PHỤ LỤC ..................................................................................................................70



vi

DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 1.1 Thành phần vi lượng trong chanh ................................................................1
Bảng 2. 1 Điều kiện thí nghiệm được lựa chọn .......................................................23
Bảng 3.1: Thơng số các điểm nút q trình sấy lý thuyết .........................................27
Bảng 3.2: Thông số các lớp vách buồng sấy.............................................................30
Bảng 3.3: Thơng số các điểm nút q trình sấy thực tế ............................................33
Bảng 3.4: Thông số các điểm nút chu trình q lạnh-q nhiệt lý thuyết ................35
Bảng 3.5: Thơng số điểm nút chu trình quá lạnh- quá nhiệt quy chuẩn ...................36
Bảng 3.6: Thông số các thiết bị phụ trong chu trình bơm nhiệt ...............................38
Bảng 3.7: Hệ số trở lực cục bộ các thiết bị trên kênh dẫn tác nhân sấy [39] ............39
Bảng 3.8: Thông số đầu vào vật liệu sấy ..................................................................42
Bảng 3.9: Thơng số khí hậu địa phương lắp đặt .......................................................43
Bảng 3.10: Thông số đầu vào của tác nhân sấy ........................................................43
Bảng 3.11: Thông số đầu vào khay sấy, buồng sấy ..................................................43
Bảng 3.12: Thông số vách buồng sấy .......................................................................43
Bảng 3.13: Thơng số đầu vào chu trình bơm nhiệt ...................................................44
Bảng 3.14: Thông số đầu vào các dàn trao đổi nhiệt ................................................44
Bảng 3.15: Thông số đầu vào đèn hồng ngoại ..........................................................44
Bảng 3.16: Thông số đầu vào của quạt và kênh dẫn tác nhân sấy ............................45
Bảng 3.17: Các thơng số cần tính tốn ......................................................................45
Bảng 4.1: Thông số kỹ thuật máy sấy .......................................................................48
Bảng 4.2: Thực nghiệm đánh giá ảnh hưởng chiều dày vật liệu sấy ........................49
Bảng 4.3: Thực nghiệm đánh giá ảnh hưởng chế độ sấy ..........................................50
Bảng 4.4: Thực nghiệm so sánh với máy sấy nóng ..................................................51
Bảng 4.5: Kết quả thực nghiệm đánh giá ảnh hưởng của bề dày vật liệu sấy ..........52
Bảng 4.6: Kết quả thực nghiệm chế độ sấy chanh cắt lát trên máy sấy bơm nhiệt kết

hợp bức xạ hồng ngoại ..............................................................................................54


vii

DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 1.1: Chanh tươi ...................................................................................................1
Hình 1.2: Chanh sấy trên thị trường ............................................................................3
Hình 1.3: Bước sóng tia hồng ngoại ...........................................................................3
Hình 1.4: Đèn hồng ngoại sấy .....................................................................................5
Hình 1.5: Sơ đồ nguyên lý máy sấy bơm nhiệt hồi lưu toàn phần ..............................6
Hình 1.6: Sơ đồ máy sấy bơm nhiệt kết hợp bức xạ hồng ngoại hồi lưu tồn phần ...8
Hình 1.7: Thay đổi axit citric của lát chanh sấy ở các mức cường độ bức xạ hồng
ngoại và nhiệt độ sấy khác nhau ...............................................................................11
Hình 1.8: Thay đổi Vitamin C của lát chanh sấy ở các mức cường độ bức xạ hồng
ngoại và nhiệt độ sấy khác nhau ...............................................................................12
Hình 1.9: Chanh thành phẩm sấy bằng điện trở ........................................................13
Hình 2.1 Đồ thị I-d quá trình sấy lý thuyết của máy sấy bơm nhiệt kết hợp bức xạ
hồng ngoại .................................................................................................................20
Hình 3.1: Sơ đồ và đồ thị sấy bơm nhiệt kết hợp bức xạ hồng ngoại hồi lưu tồn
phần ...........................................................................................................................24
Hình 3.2: Đồ thị I-d quá trình sấy lý thuyết của máy sấy bơm nhiệt kết hợp bức xạ
hồng ngoại .................................................................................................................26
Hình 3.3: Đồ thị I-d quá trình sấy thực tế của máy sấy bơm nhiệt kết hợp bức xạ
hồng ngoại .................................................................................................................32
Hình 3.4: Sơ đồ và đồ thị lgp-h chu trình quá lạnh-quá nhiệt...................................35
Hình 3.5: Sơ đồ trao đổi nhiệt tại dàn nóng ..............................................................37
Hình 3.6: Sơ đồ trao đổi nhiệt tại dàn lạnh ...............................................................38
Hình 4.1: Mơ hình máy sấy bơm nhiệt kết hợp bức xạ hồng ngoại ..........................48
Hình 4.2: Tốc độ sấy theo thời gian ..........................................................................52

Hình 4.3: Tiêu hao điện năng riêng theo bề dày lát chanh........................................53
Hình 4.4: Độ ẩm ban đầu của chanh cắt lát theo bề dày lát chanh ...........................53
Hình 4.5: Ảnh hưởng nhiệt độ và cường độ bức xạ đến thời gian sấy .....................55
Hình 4.6: Ảnh hưởng nhiệt độ và cường độ bức xạ đến tiêu hao điện năng riêng ...55


viii

Hình 4.7: Độ giảm tiêu hao điện năng khi sấy bơm nhiệt kết hợp bức xạ hồng ngoại
so với sấy bơm nhiệt đơn thuần ................................................................................56
Hình 4.8: Đồ thị Contour thời gian sấy theo nhiệt độ sấy và cường độ bức xạ hồng
ngoại ..........................................................................................................................56
Hình 4.9: Đồ thị lưới thời gian sấy theo nhiệt độ và cường độ bức xạ hồng ngoại ..57
Hình 4.10: Mối tương quan  và t .............................................................................58
Hình 4.11: Mối tương quan /t-6,00131 và q ................................................................58
Hình 4.12: Sai số giữa hàm thời gian sấy lập được so với kết quả thực nghiệm ......59
Hình 4.13: Thời gian sấy khi sấy bơm nhiệt kết hợp bức xạ hồng ngoại so với sấy
bằng điện trở, bơm nhiệt ...........................................................................................60
Hình 4.14: Tốc độ giảm ẩm của chanh dày 3mm sấy bơm nhiệt kết hợp bức xạ hồng
ngoại 280W/m2 ..........................................................................................................61
Hình 4.15: Màu sắc cảm quan của chanh khi sấy bơm nhiệt kết hợp bức xạ hồng
ngoại với sấy điện trở ................................................................................................62
Hình 4.16: Hàm lượng vitamin C trung bình trong chanh khi sấy bơm nhiệt kết hợp
bức xạ hồng ngoại và sấy điện trở.............................................................................62


ix

DANH SÁCH CÁC KÝ HIỆU
BXHN- Bức xạ hồng ngoại

VLS- Vật liệu sấy
TNS- Tác nhân sấy
ε- Độ đen
T- Nhiệt độ; K
P- Công suất định mức đèn; W
- Hiệu suất sử dụng năng lượng
T- Nhiệt độ nguồn phát BXHN; K
c- Nhiệt dung riêng của vật liệu sấy; kJ/kg.K
ρ- Khối lượng riêng vật liệu sấy; kg/m3
λ- Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu ẩm; W/m/K
qn(λ)- Dòng nhiệt hồng ngoại trên bề mặt của vật liệu, tính cho một đơn vị chiều dài
bước sóng; (W/m2)/μm
x- Khoảng cách từ nguồn bức xạ đến vật liệu sấy; m
E- Năng lượng bức xạ hồng ngoại vật liệu sấy nhận; kW
r- Nhiệt ẩn hóa hơi của nước; r=2500 kJ/kg
- Hiệu suất năng lượng của đèn
u- Hệ số hiệu quả của nguồn phát bức xạ, u=0,9÷0,98
a: Hệ số phản xạ nhiều lần
RK- Hệ số phản xạ của buồng sấy
RM- Hệ số phản xạ của bề mặt vật liệu
- Tỉ lệ dòng phản xạ
- Hiệu suất
- Thời gian sấy; giây
m- Lưu lượng môi chất lạnh; kg/s
qk- Nhiệt tỏa ra tại dàn nóng trong chu trình bơm nhiệt; kJ/kg
q0- Năng suất lạnh riêng trong chu trình lạnh của máy sấy bơm nhiệt; kJ/kg
k- Hệ số truyền nhiệt; W/m2.K
ttb- Hiệu nhiệt độ trung bình logarit; 0C



x

pbh- Áp suất hơi bão hòa; bar
d- Dung ẩm; kg/kgkk
I- Entanpy khơng khí; kJ/kg
- Độ ẩm tương đối; %
pkq- Áp suất khí quyển; bar
Cn- Nhiệt dung riêng của nước; kJ/kg.K
Cvl- Nhiệt dung riêng của vật liệu sấy; kJ/kg.K
Ckh- Nhiệt dung riêng của khay sấy; kJ/kg.K
G2- Khối lượng sản phẩm sau khi sấy; kg
t- Chênh lệch nhiệt độ; 0C
q- Mật độ dòng nhiệt truyền qua vách buồng sấy; W/m2


1

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1 Tổng quan về chanh
Chanh (Citrus aurantifolia) [1] đường kính từ 2,55cm. Quả chanh có kích
thước nhỏ hơn chanh tây, nhiều hạt hơn, hàm lượng axít cao hơn, mùi vị nồng hơn
và vỏ mỏng hơn so với chanh không hạt, mùi vị đặc trưng, vị chua và đắng nồng hơn.
Cây chanh được trồng khắp nơi ở nước ta. Từ 1956, nước ta mới bắt đầu thu
mua chanh để xuất khẩu. Năng suất 100300 tấn/năm. Mỗi tấn chừng 15.00020.000
quả.
Chanh (hình 1.1) là loại trái cây bổ dưỡng và có nhiều lợi ích cho sức khỏe.
Đặc biệt, chanh là một trong các loại trái cây có hàm lượng vitamin C cao, hương vị,
mùi thơm độc đáo. Người ta trồng chanh chủ yếu để lấy quả ăn, lá làm gia vị, làm
thuốc.


Hình 1.1: Chanh tươi
Thành phần trong chanh: 8082% nước; 57% axit xitric; 12% xitrat axit
canxi và kali, xitrat etyl; 0,40,5% axit malic; 0,4-0,75% đường interverti; 0,5%
sacaroza; 0,751% protit; 0,5% độ tro.
Bảng 1.17
42.0
1078.3


82

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27


320
306
295
285
274
267
263
259
256
252
249
245
241
237
233
229
225
221

38.9
36.1
33.7
31.4
28.6
26.7
25.6
24.5
23.6
22.4
21.4

20.2
18.8
17.5
16.1
14.6
13.1
11.5

1079.5
1080.7
1081.9
1083.1
1084.3
1085.5
1086.7
1087.8
1088.9
1090
1091.2
1092.3
1093.4
1094.6
1095.7
1096.8
1097.9
1099

Bảng 11: Kết quả thực nghiệm chế độ sấy bơm nhiệt 42,50C và BXHN 50W/m2
Thời gian Khối lượng vật
Chỉ số công tơ điện

Độ ẩm vật liệu (%)
(giờ)
liệu sấy (g)
(kW.h)
0
1200
83.7
1021.4
1
782
75.0
1023.1
2
574
65.9
1024.6
3
463
57.8
1026.4
4
410
52.3
1027.9
5
378
48.3
1029.4
6
356

45.1
1030.7
7
333
41.3
1032.4
8
319
38.7
1033.5
9
303
35.4
1035.1
10
291
32.8
1036.2
11
279
29.9
1037.7
12
271
27.8
1039.2
13
264
25.9
1040.7

14
257
23.9
1042.1
15
248
21.1
1043.5
16
240
18.5
1045
17
234
16.4
1046.6
18
229
14.6
1048
19
224
12.7
1049.5
20
220
11.1
1050.9



83

Bảng 12: Kết quả thực nghiệm chế độ sấy bơm nhiệt 42,50C và BXHN 70W/m2
Thời gian
(giờ)

Khối lượng vật
liệu sấy (g)

Độ ẩm vật liệu (%)

Chỉ số công tơ điện
(kW.h)

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16

1200
749
518
412
352
321
301
285
272
263
254
245
239
232
228
224
220

83.7
73.9
62.2
52.5
44.4
39.1
35.0
31.4
28.1
25.6

23.0
20.2
18.2
15.7
14.2
12.7
11.1

992.9
994.5
996
997.4
998.8
1000.2
1001.5
1003
1004.4
1005.9
1007.4
1008.8
1010.3
1011.8
1013.2
1014.6
1015.9

Bảng 13: Kết quả thực nghiệm chế độ sấy bơm nhiệt 42,50C và BXHN 200W/m2
Thời gian Khối lượng vật
Chỉ số công tơ điện
Độ ẩm vật liệu (%)

(giờ)
liệu sấy (g)
(kW.h)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

1200
775
514
380
335
300
280
265
254
246
239
232

226
222

83.7
74.8
61.9
48.5
41.6
34.8
30.1
26.2
23.0
20.5
18.2
15.7
13.5
11.9

971.3
972.8
974.4
975.9
977.3
978.8
980.3
981.8
983.2
984.7
986.2
987.7

989.2
990.6


84

Bảng 14: Kết quả thực nghiệm chế độ sấy bơm nhiệt 42,50C và BXHN 280W/m2
Thời gian
(giờ)

Khối lượng vật
liệu sấy (g)

Độ ẩm vật liệu (%)

Chỉ số công tơ điện
(kW.h)

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15

1200
767
546
428
353
321
299
282
270
259
250
242
235
229
224
220

83.7
74.5
64.2
54.3
44.6
39.1
34.6
30.6

27.6
24.5
21.8
19.2
16.8
14.6
12.7
11.1

944
945.7
947.2
948.7
950.2
951.6
953.1
954.6
956
957.5
959
960.5
961.9
963.3
964.7
966.1

Bảng 15: Kết quả thực nghiệm chế độ sấy bơm nhiệt 42,50C và BXHN 350W/m2
Thời gian
(giờ)
0

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

Khối lượng vật
liệu sấy (g)
1200
740
544
426
368
333
315
301
287

274
266
261
254
247
239
232
227
223
219

Độ ẩm vật liệu (%)
83.7
73.6
64.0
54.1
46.8
41.3
37.9
35.0
31.8
28.6
26.5
25.1
23.0
20.8
18.2
15.7
13.8
12.3

10.7

Chỉ số công tơ điện
(kW.h)
910.2
911.8
913.3
914.8
916.3
917.8
919.3
920.8
922.3
923.8
925.3
926.8
928.2
929.6
931
932.3
933.7
935.1
936.4


85

Bảng 16: Kết quả thực nghiệm chế độ sấy bơm nhiệt 400C
Thời gian
(giờ)


Khối lượng vật
liệu sấy (g)

Độ ẩm vật liệu (%)

Chỉ số công tơ điện
(kW.h)

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

1200
882
670
527
441
388
364
345
332
322
312
304
299
294
288
283
277
273
270

265
260
256
252
248
244
240
236
232
228
224
220

83.7
77.8
70.8
62.9
55.6
49.6
46.3
43.3
41.1
39.3
37.3
35.7
34.6
33.5
32.1
30.9
29.4

28.4
27.6
26.2
24.8
23.6
22.4
21.1
19.8
18.5
17.1
15.7
14.2
12.7
11.1

1096.7
1097.8
1098.9
1100
1101.2
1102.5
1103.8
1105.1
1106.4
1107.6
1108.8
1110
1111.3
1112.6
1113.8

1115
1116.2
1117.4
1118.6
1119.9
1121.1
1122.4
1123.6
1124.9
1126.1
1127.3
1128.6
1129.8
1131.1
1132.3
1133.6

Bảng 17: Kết quả thực nghiệm chế độ sấy bơm nhiệt 400C và BXHN 50W/m2
Thời gian
(giờ)
0
1
2

Khối lượng vật
liệu sấy (g)
1200
882
670


Độ ẩm vật liệu (%)
83.7
77.8
70.8

Chỉ số công tơ điện
(kW.h)
1096.7
1097.8
1098.9


86

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

527
441
388
364
345
332
322
312
304
299
294
288
283
277
273
270
265

260
256
252
248
244
240
236
232
228
224
220

62.9
55.6
49.6
46.3
43.3
41.1
39.3
37.3
35.7
34.6
33.5
32.1
30.9
29.4
28.4
27.6
26.2
24.8

23.6
22.4
21.1
19.8
18.5
17.1
15.7
14.2
12.7
11.1

1100
1101.2
1102.5
1103.8
1105.1
1106.4
1107.6
1108.8
1110
1111.3
1112.6
1113.8
1115
1116.2
1117.4
1118.6
1119.9
1121.1
1122.4

1123.6
1124.9
1126.1
1127.3
1128.6
1129.8
1131.1
1132.3
1133.6

Bảng 18: Kết quả thực nghiệm chế độ sấy bơm nhiệt 400C và BXHN 70W/m2
Thời gian Khối lượng vật
Chỉ số công tơ điện
Độ ẩm vật liệu (%)
(giờ)
liệu sấy (g)
(kW.h)
0
1200
83.7
833.6
1
909
78.5
835
2
713
72.6
836.3
3

561
65.1
837.6
4
462
57.7
838.9
5
426
54.1
840.3
6
388
49.6
841.5
7
369
47.0
842.7
8
353
44.6
844
9
338
42.1
845.2


87


10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

324
312
300
290
283
275
267
261
254
248
242
237

232
228
224
220

39.6
37.3
34.8
32.6
30.9
28.9
26.7
25.1
23.0
21.1
19.2
17.5
15.7
14.2
12.7
11.1

846.4
847.7
848.9
850.1
851.3
852.5
853.7
855

856.2
857.4
858.6
859.8
861
862.2
863.3
864.3

Bảng 19: Kết quả thực nghiệm chế độ sấy bơm nhiệt 400C và BXHN 200W/m2
Thời gian
(giờ)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21

Khối lượng vật
liệu sấy (g)
1200
874
672
551
474
425
397
372
357
343
332
321
311
303
297
287
275
265
257
249
241
234


Độ ẩm vật liệu (%)
83.7
77.6
70.9
64.5
58.7
54.0
50.7
47.4
45.2
43.0
41.1
39.1
37.1
35.4
34.1
31.8
28.9
26.2
23.9
21.4
18.8
16.4

Chỉ số công tơ điện
(kW.h)
762.1
763.5
764.9
766.3

767.7
769.1
770.5
771.9
773.3
774.7
776.1
777.5
779
780.4
781.8
783.3
784.8
786.2
787.7
789.1
790.5
791.9


88

22
23
24

228
224
220


14.2
12.7
11.1

793.1
794.3
795.5

Bảng 20: Kết quả thực nghiệm chế độ sấy bơm nhiệt 400C và BXHN 280W/m2
Thời gian
(giờ)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22

Khối lượng vật
liệu sấy (g)
1200
828
628
494
413
368
339
320
306
294
284
275
268
262
257
250
246
240
235
231
227
224
220


Độ ẩm vật liệu (%)
83.7
76.4
68.9
60.4
52.6
46.8
42.3
38.9
36.1
33.5
31.1
28.9
27.0
25.3
23.9
21.8
20.5
18.5
16.8
15.3
13.8
12.7
11.1

Chỉ số công tơ điện
(kW.h)
723
724.6

725.9
727.2
728.5
729.8
731.2
732.5
733.9
735.3
736.7
738.2
739.6
740.9
742.3
744
745.1
746.6
748
749.4
750.9
752.4
753.9

Bảng 21: Kết quả thực nghiệm chế độ sấy bơm nhiệt 400C và BXHN 350W/m2
Thời gian
(giờ)

Khối lượng vật
liệu sấy (g)

Độ ẩm vật liệu (%)


Chỉ số công tơ điện
(kW.h)

0
1
2
3
4
5
6

1200
808
504
473
386
372
355

83.7
75.8
61.2
58.6
49.3
47.4
44.9

684.3
685.9

688.4
688.9
691.2
691.8
692.9


89

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26


332
318
308
299
292
284
277
272
265
260
256
252
247
243
238
234
230
227
224
220

41.1
38.5
36.5
34.6
33.0
31.1
29.4
28.1
26.2

24.8
23.6
22.4
20.8
19.5
17.8
16.4
15.0
13.8
12.7
11.1

Bảng 22: Kết quả thực nghiệm sấy điện trở (450C)
Thời gian Khối lượng vật
Độ ẩm vật liệu (%)
(giờ)
liệu sấy (g)

694.7
695.8
696.9
698.2
699.5
700.8
702.2
703.5
705
706.4
707.6
709

710.5
711.7
713
714.4
715.8
717.2
718.6
719.9

Chỉ số công tơ điện
(kW.h)

0

1200

83.7

1

1314

85.1

312.1
313.1

2

999


80.4

313.9

3

805

75.7

314.5

4

694

71.8

315.2

5

617

68.3

315.8

6


562

65.2

316.5

7

515

62.0

317.2

8

472

58.6

318

9

448

56.3

318.6


10

421

53.5

319.2

11

394

50.4

320


90

12

373

47.6

320.7

13


353

44.6

321.3

14

339

42.3

322.1

15

325

39.8

322.8

16

313

37.5

323.5


17

300

34.8

324.1

18

290

32.6

325

19

281

30.4

325.7

20

269

27.3


326.4

21

261

25.1

327

22

253

22.7

327.6

23

245

20.2

328.3

24

238


17.8

329

25

233

16.1

329.7

26

229

14.6

330.4

27

225

13.1

331.1

28


220

11.1

331.8

Bảng 23: Kết quả thực nghiệm sấy điện trở (600C)
Thời gian Khối lượng vật
Độ ẩm vật liệu (%)
(giờ)
liệu sấy (g)
0
1200
83.7
1
600
67.4
2
335
41.6
3
260
24.8
4
231
15.3
5
220
11.1


Chỉ số công tơ điện
(kW.h)
1135.5
1137.5
1139.1
1140.6
1142.1
1143


91

Phụ lục 5: Kết quả kiểm định hàm lượng vitamin C


92


×