Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

giáo án tuần 8 điều chỉnh tiết BD Toán thứ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.69 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

28
28
0


4
- HD HS nhớ lại cách làm


<b>TUẦN 8</b>


<i>Soạn: 20/ 10 / 2017</i>


<i> Giảng: Thứ hai ngày 23 tháng 10 năm 2017</i>


CHÀO CỜ
TOÁN


<b>TIẾT 36. LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Củng cố về phép chia trong bảng chia 7.
<b> 2.Kĩ năng</b>


- Áp dụng bảng chia 7 để làm tính và giải các bài tốn có lời văn.
<b> 3.Thái độ</b>


- Tự tin, hứng thú trong thực hành toán.
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút)</b>


- KT bài 3, 4 (35 SGK)


- KT HS đọc thuộc lòng bảng chia 7
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút) Nêu mục tiêu giờ dạy.</b>
<b>2. Hướng dẫn luyện tập - thực hành. (30 phút)</b>
<i><b>* Bài tập 1 (44): Tính nhẩm</b></i>


- Yêu cầu HS tự làm phần a
- GV chữa: 7 x 8 = 56
56 : 7 = ?
- Tương tự cho làm phần b.
<i><b>* Bài tập 2 (44): Tính</b></i>


- GV cùng HS chữa bài.
<i><b>* Bài tập 3 (44):</b></i>


- GV HD HS phân tích, tóm tắt đề.
Tóm tắt:


<i> <b>63 cây ăn quả</b></i>
<i><b>? bưởi</b></i>


- Yêu cầu giải bài vào vở.


- GV thu chấm, nhận xét và chữa bài.
<i><b>* Bài tập 4 (44):</b></i>


- Yêu cầu HS nêu cách đo đoạn thẳng.



- Làm thế nào để xác định được đoạn thẳng AI (có độ


- 2 HS lên bảng làm bài.
- Vài HS đọc.


* 1 HS nêu yêu cầu, lớp
theo dõi.


- HS làm nháp, 4 HS lên
bảng.


- HS: <i>Vì lấy tích chia thừa</i>
<i>số này được thừa số kia.</i>


* 1 HS nêu yêu cầu, lớp
theo dõi.


- 4 HS lên bảng, dưới làm
nháp.


- HS nêu lại cách chia.
* 1 HS đọc đề, HS khác
theo dõi.


- 1 HS chữa, HS làm vào
vở.


<i>Bài giải</i>



<i>Số cây ăn quả có trong</i>
<i>vườn là:</i>


<i>63 : 7 = 9 (cây)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

dài bằng


1


3 <sub> độ dài đoạn thẳng AB) ?</sub>


- GV thu chấm, nhận xét.


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>(2 phút) Nhận xét giờ học.


<i>Đáp số: 9 cây bưởi</i>


* 1 HS nêu yêu cầu, lớp
theo dõi.


- 1 HS nêu.


- HS suy nghĩ, trả lời.


- 1 HS chữa, HS khác làm
vở.


- Về luyện thêm phép chia
trong bảng chia 7.



TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN <i>(2 TIẾT)</i>


<b>CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>A. Tập đọc</b>


+ KT: HS đọc đúng toàn bài, to, rõ ràng, rành mạch.


+ KN: - Rèn kỹ năng đọc phát âm đúng các từ ngữ phát âm khó: <i>lùi dần, lộ rõ, sơi</i>
<i>nổi</i>..


- Đọc đúng các kiểu câu kể, câu hỏi, phân biệt lời nhân vật (đám trẻ, ông cụ).
- Hiểu nghĩa 1 số từ ngữ: <i>sếu, u sầu, nghẹn ngào.</i>


+ TĐ: Giáo dục HS quan tâm đến nhau, sự quan tâm sẵn sàng chia sẻ của mọi người
xung quanh làm cho mỗi người thấy những lo lắng, buồn phiền dịu bớt và cuộc sống
tốt đẹp hơn.


<b>B. Kể chuyện</b>


- Rèn kỹ năng nói, biết nhập vai 1 bạn nhỏ trong truyện, kể lại được toàn bộ câu
chuyện, giọng kể tự nhiên, phù hợp với diễn biến câu chuyện.


- Rèn kĩ năng nghe.
<b>II. GDKNS:</b>


- Xác định giá trị.


- Thể hiện sự cảm thông.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh hoạ SGK.
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>(5 phút)


KT HS đọc thuộc lòng bài: <i>Bận</i> - nêu nội
dung bài.


<b>B. BÀI MỚI: </b>


<b>1.Giới thiệu bài: (1 phút)</b>
<b>2. Luyện đọc. (25 phút)</b>
<i><b>a) GV đọc toàn bài</b></i>


<i><b>b) GV HD HS luyện đọc kết hợp giải </b></i>


- 2, 3 HS đọc.


- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>nghĩa từ:</b></i>


* HD luyện đọc từng câu.


- HD đọc phát âm một số từ ngữ khó.
* HD đọc từng đoạn trước lớp.



- HD ngắt nghỉ hơi, đọc đúng giọng câu kể,
câu hỏi, giọng người dẫn chuyện, giọng các bạn
nhỏ, giọng ông cụ.


- HD giải nghĩa từ khó: <i>sếu, u sầu, nghẹn </i>
<i>ngào.</i>Cho HS tập đăt câu với mỗi từ đó.


* HD đọc từng đoạn trong nhóm
- Yêu cầu 5 HS đọc lại.


- GV cùng HS nhận xét.


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. (15 phút)</b>
* HD đọc thầm đoạn 1, 2.


<i>- Các bạn nhỏ đi đâu ?</i>


<i>- Điều gì gặp trên đường khiến các bạn </i>
<i>dừng lại ?.</i>


<i>- Các bạn quan tâm đến ông cụ như thế </i>
<i>nào ? Vì</i>


<i> sao ?</i>


* HD đọc thầm đoạn 3, 4.


<i>- Ơng cụ gặp chuyện gì buồn</i> <i>?</i>


<i>- Vì sao trị chuyện với các bạn nhỏ, ơng cụ</i>


<i>thấy lịng nhẹ hơn?</i>


* HD đọc thầm đoạn 5, trao đổi theo nhóm
để chọn một tên khác cho truyện theo gợi ý trong
SGK.


+ GV chốt lại.


<i>- Câu chuyện muốn nói với em điều gì ?</i>


<b>4. Luyện đọc lại: (10 phút)</b>


- HD luyện đọc lại đoạn 2, 3, 4, 5.
- GV cho đọc phân vai.


- HS tập ngắt nghỉ.


- HS tập giải nghĩa từ, đặt câu.
- HS đọc theo cặp đôi.
- 5 HS đọc lại 5 đoạn.


* HS đọc thầm.


- 1 HS trả lời, HS khác nhận xét.
- 1 số HS trả lời.


<i>- ... Vì các bạn là những đứa trẻ ngoan,</i>
<i>nhân hậu. Các bạn muốn giúp đỡ ông cụ.</i>


* HS đọc thầm.


- HS suy nghĩ trả lời.


- trao đổi theo nhóm rồi phát biểu.
*HS đọc thầm.


- HS suy nghĩ chọn tên, giải thchs vì sao
mình lại chọn tên đó.


<i>* Con người phải biết quan tâm đến nhau.</i>


* 4 HS đọc lại, HS khác nhận xét.


-6 HS đọc, HS khác theo dõi.


- HS nghe nhiệm vụ.


- 1 HS kể lại, HS khác nhận xét.
- HS kể cặp đôi.


- 2 HS kể trước lớp.
- 1 HS kể lại.


- VN : + Tiếp tục tập kể chuyện, kể lại cho
bạn bè và người thân nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhắc nhở cách đọc đúng.
<b>Kể chuyện</b>
<b>1. GV nêu nhiệm vụ. (2phút)</b>


<b>2. HD kể lại chuyện theo lời kể của một </b>


<b>bạn nhỏ. (18 phút)</b>


- GV cho HS kể mẫu 1 đoạn.


- HD từng cặp HS kể cho nhau nghe.
- GV gọi 1 số HS kể trước lớp.


- GV gọi HS kể lại cả chuyện.


- GV cùng HS nhận xét, bình chọn người
kể chuyện hay nhất.


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DỊ:</b>(3 phút)


<i>- Các em đã làm việc gì thể hiện sự quan </i>
<i>tâm đến người khác, sẵn lòng giúp đỡ người </i>
<i>khác như các bạn nhỏ trong truyện chưa ?</i>


- GV nhận xét tiết học.


<i>Giảng: Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017</i>


TOÁN


<b>TIẾT 37. GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức</b>


- Biết thực hiện bài toán giảm 1 số đi nhiều lần.



- Áp dụng để giải các bài tốn có liên quan. Phân biệt giảm đi một số lần với giảm
đi một số đơn vị


<b> 2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải bài toán về giảm 1 số đi nhiều lần</b>
<b> 3. Thái độ: - Tự tin, u thích mơn tốn.</b>


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


Tranh minh hoạ SGK, máy chiếu hình minh họa sách giáo khoa.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút)</b>
- Bài 4 (36 SGK)


- <i>Muốn gấp 1 số lên nhiều lần ta phải làm thế nào ?</i>


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ dạy. (1 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

84 quảquả


Cịn


<b>? quả</b>


<b>2. Hướng dẫn bài tốn. (8 phút)</b>



* Bài tốn SGK GV sắp xếp hình các con gà như
trong SGK.


- GV cùng HS phân tích đầu bài, chỉ hình chiếu.


<i>- Số gà hàng trên gồm mấy con ?</i>


<i>-Số gà hàng trên giảm đi mấy lần thì có số con gà ở</i>
<i>hàng dưới ? Nêu phép tính tương ứng ? </i>


- GV viết bảng như trong SGK.
- Yêu cầu HS nhắc lại.


* Tương tự bài toán về độ dài, đoạn thẳng.
* Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế nào ?
- GV cho một số VD minh hoạ.


<b>3. Hướng dẫn thực hành. (25 phút)</b>
<i><b>* Bài 1 (45): Viết (theo mẫu)</b></i>


<i>M: Giảm 12 đi 4 lần được : 12 : 4 = 3(kg)</i>


- Yêu cầu HS đọc Mẫu và giải thích.
- Yêu cầu HS tương tự làm vở bài tập.


<i><b>* Bài 2 (45): </b></i>


- GV giúp HS hiểu đầu bài.
Tóm tắt:



- - HD cách giải.
- Yêu cầu HS giải vở.
- GV chữa và chấm bài.
<i><b>* Bài 3 (45):- HD vẽ sơ đồ.</b></i>
Tóm tắt:


- 6 con


<i>- Số gà hàng trên giảm đi 3</i>
<i>lần thì có số con gà ở hàng</i>
<i>dưới.</i>


6 : 3 = 2 (con gà).
- HS nhắc lại.


* Muốn giảm 1 số đi nhiều
lần ta lấy đó chia cho số lần.
- Nhiều HS nhắc lại


*1 HS đọc yêu cầu, lớp theo
dõi.


- HS làm bài, 4 HS lên bảng.
*1 HS đọc đề, lớp theo dõi.
- HS giải vở, 1 HS lên bảng


<i>Bài giải</i>


<i>Chị Lan còn số quả cam là:</i>
<i>84 : 4 = 21 (quả)</i>


<i>Đáp số : 21 quả cam</i>


*1 HS đọc yêu cầu, lớp theo
dõi.


- HS giải vở, 1 HS lên bảng


<i>Bài giải</i>


<i>Thời gian chú Hùng đi ô tô từ</i>
<i>làng đến thị xã là:</i>


<i>6 : 2 = 3 (giờ)</i>


<i>Đáp số : 3giờ</i>


- Độ dài mỗi đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6 giờ
Đi xe máy


Đi ô tô


? giờ
- Hd hs cách giải….
<i><b>* Bài 4 (45):</b></i>


- Muốn vẽ được đoạn thẳng AB và AP ta phải biết
được điều gì ?



- u cầu tính độ dài đoạn thẳng AP.
- Yêu cầu HS vẽ hình.


- GV hỏi cách giảm 1 số đi 1 số lần và một số đơn vị.
- Yêu cầu HS làm bài.


- GV chữa bài.
<b>C. DẶN DÒ: </b>


Nhận xét giờ học (1 phút)


- HS trả lời, nhận xét.
- HS làm vở.


- Về xem lại bài toán và giải
bài.


CHÍNH TẢ <i>(NGHE VIẾT)</i>


<b>TIẾT 15. CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


+ KT: HS nghe, viết đúng chính tả đoạn 4 của chuyện <i>“Các em nhỏ và cụ già”</i>


+ KN: Nghe viết chính xác, viết sạch, đẹp, đảm bảo tốc độ, làm đúng bài tập tìm từ
chứa tiếng bắt đầu bằng r / d / gi theo nghĩa đã cho.


+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức rèn luyện chữ viết
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>



- Bảng lớp chép bài 1 (a)
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5</b>phút)


- GV cho một HS đọc: <i>nhoẻn cười, nghẹn ngào,</i>
<i>trống rỗng, chống chọi.</i>


<b>B. BÀI MỚI: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút) Nêu mục đích, yêu cầu.</b>
<b>2. Hướng dẫn nghe, viết. (25 phút)</b>


<i><b>a) HD chuẩn bị: - GV đọc đoạn đoạn 4 của truyện</b></i>


<i>“Các em nhỏ và cụ già”</i>


- Gọi HS đọc lại.


<i>- Đoạn này kể chuyện gì ?</i>


- 3 HS lên bảng viết, lớp viết
BC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>- Không kể đầu bài, đoạn văn trên có mấy câu ?</i>
<i>- Những chữ nào trong đoạn được viết hoa ? </i>
<i>- Lời ông cụ được đánh dấu bằng những dấu gì ?</i>


- Hướng dẫn ghi chữ khó: <i>cấy lúa, thổi nấu, nên,</i>
<i>biết chăng,...</i>



<i><b>b) GV đọc cho HS viết bài.</b></i>
<i><b>c) GV thu chấm, chữa bài.</b></i>


<b>3- Hướng dẫn bài tập chính tả: (7 phút)</b>


<i><b>* Bài tập 1(34): Tìm và viết vào chỗ trỗng các từ:</b></i>
<i><b>a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi, hoặc r....</b></i>


<i><b> GV treo bảng phụ. (chọn phần a).</b></i>
- GV cho HS làm BC.


- GV cùng hS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>(1 phút)
- GV nhận xét tiết học.


- HS trả lời.
- 7 câu.


- Các chữ đầu câu.


- Dấu hai chấm, xuống dòng,
gạch đầu dòng, viết lùi vào 1 chữ
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết BC.
- 1 HS đọc lại các tiếng đó.
* HS viết bài vào vở.


* Lớp trưởng thu 10 bài


*1 HS nêu yêu cầu, lớp theo dõi.


- HS làm bài vào bảng con. Sau
đó 3 HS giơ bảng con trước lớp.
- Lớp nhận xét.


- Một số HS đọc lại kết quả trên
BC.


- HS chữa bài theo lời giải đúng.
VN: Viết lại những lỗi còn mắc
cho đúng 3 lần với mỗi chữ viết
sai.


BD TOÁN
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


Giúp HS:


Củng cố và vận dụng bảng nhân 7 để làm tính và giải bài toán liên quan đến bảng
chia


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>(5 phút)


Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng chia 7.
GV hỏi để kiểm tra xác suất.


<b>B. BÀI MỚI: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>


<b>2. Bài luyện tập: (30 phút)</b>
<i><b>* Bài 1 : </b>Tính nhẩm</i>


<i> 56: 7 x 5 42</i> <i>: 7: 2 70</i> <i>: 7</i> <i>: 5</i>
<i>=... =... =...</i>
<i>=... =... =...</i>
<i> 63 : 7: 3 56</i> <i>: 7</i> <i>: 2 63</i> <i>: 7x 4</i>
<i>=... =... =...</i>


- Vài HS lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>=... =... =...</i>


- Củng cố cho HS về thứ tự thực hiện phép tính.
<i><b>* Bài 2 : a)</b>Tính nhẩm (theo mẫu)</i>


<i><b>b) Tìm số bị chia (theo mẫu):</b></i>
<i><b>Th</b></i>


<i><b>ương</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>S</b></i> <i><b>dư</b></i> <i><b>S.</b></i> <i><b>dư</b></i> <i><b>SBC=TxSC+S.</b></i>


<i><b>4</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>4 x 7 + 2 = 30</b></i>


<i><b>5</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>5</b></i>


<i><b>7</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>1</b></i>


<i><b>8</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>4</b></i>


<i><b>* Bài 3 : </b>Tìm thừa số x, biết :</i>



a) X x 7 = 21 x 3 b) 7 x X = 14 x 4
c) 7 x X = 14 x 3 d) X x 7 = 2 x 7 x 5
- GV chữa bài.


<i><b>* Bài 4 : a) </b>Có 35 học sinh, chia đều thành 7 tổ.</i>
<i>Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh ?</i>


- Bài cho biết gì ? Yêu cầu tìm gì ?
Tóm tắt: <i>7 tổ : 35 học sinh</i>


<i> 1 tổ : ... học sinh ?</i>


- GV chữa bài.


<i><b>b) </b>Có 35 bơng hoa, cắm đều vào mỗi lọ 7 bông..</i>
<i>Hỏi cắm được bao nhiêu lọ ?</i>


- Bài cho biết gì ? Yêu cầu tìm gì ?
Tóm tắt: <i>7 bơng hoa : 1 lọ</i>


<i> 35 bông hoa : ... lọ ?</i>


- GV chữa bài.
<b>C. DẶN DÒ:</b>(1 phút)


- Về nhà học thuộc bảng chia 7.


* HS đọc yêu cầu.



- HS làm bài, 3 HS chữa bài


* HS đọc yêu cầu.


- HS làm bài, 3 HS chữa bài
* HS đọc đề.


- HS nêu.


- HS làm bài, 1 HS chữa bài


<i>BG: Mỗi tổ có số học sinh là:</i>
<i> 35 : 7 = 5 (học sinh)</i>
<i> Đáp số: 5 học sinh</i>


* HS đọc đề.
- HS nêu.


- HS làm bài, 1 HS chữa bài


<i>BG: Cắm được số lọ hoa là:</i>
<i> 35 : 7 = 5 (lọ)</i>
<i> Đáp số: 5 lọ</i>




LUYỆN VIẾT
<b>ÔN CHỮ HOA : D</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Củng cố cách viết chữ D thông qua BT ứng dụng.
+ Viết từ ứng dụng: Dân tộc Dao bằng chỡ cỡ nhỏ.


+ Viết câu ứng dụng: Dưới trăng quyên đã gọi hè / Đầu tường lửa lựu lập loè đơm
bông bằng chỡ cỡ nhỏ.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Mẫu chữ viết hoa D. Tên riêng trong bài viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút)</b>
- Kiểm tra HS viết: Chử Đồng Tử
<b>B. BÀI MỚI:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Giới thiệu bài(1 phút)</b>
<b>2. HD viết BC: (13-15 phút)</b>
<i><b>a. Luyện viết chữ hoa:</b></i>


+ Tìm những chữ hoa có trong bài?
+ Luyện viết chữ hoa D


+ GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
+ GV nhận xét, uốn nắn về các nét chữ,
quy trình viết, tư thế ngồi viết.


<i><b>b. Luyện viết từ ứng dụng: </b></i>
- GV giới thiệu : Dân tộc Dao
- GV viết mẫu cỡ chữ nhỏ.
- Nhận xét, uốn nắn.



<i><b>c. Viết câu ứng dụng: </b></i>


- GV giới thiệu câu : Dưới trăng quyên đã
gọi hè / Đầu tường lửa lựu lập loè đơm bông


- GV viết mẫu cỡ chữ nhỏ.
- Nhận xét, uốn nắn.


<b>3. HS viết vở(15-17 phút)</b>
- GV nêu yêu cầu bài viết.


- GV nhắc nhở HS về tư thế ngồi viết.
<b>4. Chấm và chữa bài: (3-4 phút)</b>
- GVchấm một số bài, nhận xét.
<b>5. Củng cố, dặn dò (1 phút): </b>
Nhận xét giờ học.


- D


- HS viết BC


- HS từ ứng dụng
- HS viết BC


- HS đọc.


- HS viết BC : Dưới, Đầu


- HS viết bài vào vở.



- VN: Viết bài ở nhà.
<i>Giảng: Thứ tư ngày 25 tháng 10 năm 2017</i>


TOÁN


<b>TIẾT 38. LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức</b>


- Củng cố về gấp 1 số lên nhiều lần và giảm 1 số đi nhiều lần.


- Áp dụng gấp 1 số lên nhiều lần và giảm 1 số đi nhiều lần để giải các bài tốn có
liên quan. Vẽ đoạn thẳng theo độ dài cho trước.


<b> 2.Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng tính gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần
<b> 3.Thái độ</b>


- Tự tin hứng thú trong thực hành toán.
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>(5 phút)
- Bài 1 (37)


-<i> Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta phải làm thế nào ?</i>


<b>B. BÀI MỚI: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2 <sub>12</sub> <sub>4</sub>


Gấp 6 lần Giảm 3 lần


42 quả


Cịn


? quả


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>


<b>2. Hướng dẫn luyện tập. (30 phút)</b>


<i><b>* Bài tập 1 (46) Viết số thích hợp vào ô trống:</b></i>
- GV ghi bảng M:


- GV giúp HS hiểu bài, phân tích M.
- GV cùng HS chữa bài.


<i><b>* Bài tập 2 (46)</b></i>


- GV giúp HS phân tích u cầu đề bài.
Tóm tắt:


- HD cách giải. Yêu cầu HS giải vở.
- GV chữa và chấm bài.



<i><b>* Bài tập 3 (46)</b></i>


- Cho HS làm bài.- Yêu cầu HS đo đoạn AB.
- Cùng HS chữa bài.


<i><b>* Bài tập 4 (46)</b></i>


- Độ dài đoạn MN là bao nhiêu ?
- Độ dài đoạn thẳng ON bằng


1


4 <sub> đoạn thẳng MN</sub>


Vậy muốn vẽ được đoạn thẳng ON thì phải tìm gì ?
- Yêu cầu HS tìm độ dài đoạn thẳng ON


- Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng ON = 2 cm vào vở.
- GV cùng HS chữa bài.


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>(2 phút) GV NX tiết học.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.


- HS tự làm bài.
- 3 HS lên bảng.


*1 HS đọc đề, lớp theo dõi.
- HS giải vở, 1 HS lên bảng



<i>Bài giải</i>


<i>Bác Liên còn số quả gấc là:</i>
<i>42 : 7 = 6 (quả)</i>


<i>Đáp số : 21 quả gấc</i>


*1 HS đọc đề, lớp theo dõi.
- HS làm bài, 1 HS lên bảng.
- HS nhận xét, chữa bài.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS dùng thước có xăng ti mét
để đo. HS trả lời, nhận xét.
- Tìm độ dài đoạn thẳng ON
12 : 4 = 3 (cm).


- 1 HS lên bảng.
- Về nhà xem lại bài.


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>- ƠN TẬP CÂU AI LÀM GÌ ?</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


+ KT: Mở rộng vốn từ ngữ về cộng đồng và ơn kiểu câu <i>Ai làm gì ?</i>.


+ KN: Hiểu và tìm được các từ ngữ về cộng đồng, sử dụng các từ ngữ trng khi nói,
viết; viết và nói đúng câu <i>Ai làm gì ?</i>



+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức tốt trong học tập, yêu thương đồng loại.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>Bảng phụ chép bài tập 1. Bảng lớp chép bài 3, 4
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>(5 phút)
HS làm miệng bài 2, 3 tuần 7.
<b>B. BÀI MỚI: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu. (1 phút)</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập. (30 phút)</b>


<i><b>* Bài tập 1: (34) Hãy xếp các từ dưới đây vào ơ</b></i>
<i><b>thích hợp trong bảng: GV đưa bảng phụ.</b></i>


- HD làm mẫu: Xếp từ vào đúng 2 cột trên bảng
phụ.


- Yêu cầu HS làm vở bài tập.
- GV cùng HS chữa bài.
- GV chốt lại lời giải đúng :


Những người


trong cộng đồng động trong cộng đồngThái độ, hoạt


<i>cộng đồng, đồng</i>
<i>đội, đồng bào, đồng</i>
<i>hương</i>


<i>cộng tác, đồng</i>


<i>tâm</i>


<i><b>* Bài tập 2 (34)</b></i>


- GV giải thích từ “cật” trong câu: <i>Chung lưng đấu</i>
<i>cật : lưng, phần lưng ở chỗ ngang bụng.</i>


- Yêu cầu trao đổi nhóm.


- GV giúp HS hiểu thêm nghĩa của các câu tục ngữ
và thành ngữ.


<i><b>* Bài tập 3 (34):</b></i>


- GV giúp HS nắm yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm vở bài tập.


- GV cùng HS chữa bài, chốt lại lời giải đúng :
Câu a) Đàn sếu đang sải cánh trên cao.


Con gì ? Làm gì ?


Câu b) Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
Ai ? Làm gì ?
Câu c) Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
Ai ? Làm gì ?


<i><b>* Bài tập 4 (34):</b></i>


<i>- Các câu trong bài được viết theo mẫu câu nào ?</i>



- Yêu cầu HS làm vở bài tập.


- 2 HS lên bảng làm bài.


* 1 HS đọc nội dung BT, lớp
theo dõi.


- 1 HS làm mẫu.


- 1 HS lên bảng dưới làm VBT.
- Cả lớp chữa bài theo lời giải
đúng.


- 1 số HS đọc lại.


* 1 HS đọc nội dung BT, lớp
theo dõi.


- HS trao đổi bài.


- Đại diện nhóm trình bày kết
quả.


- HS học thuộc 3 câu tục ngữ,
thành ngữ.


* 1 HS đọc nội dung BT, lớp
theo dõi.



- HS làm bài cá nhân.
- 3 HS lên bảng.


- HS chữa bài theo lời giải
đúng.


* 1 HS đọc đầu bài, lớp theo
dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV cùng HS chữa bài, nhận xét.
- GV chốt lại ý đúng:


a) Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân.
b) Ơng ngoại làm gì ?


c) Mẹ bạn làm gì ?


<b>3. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (2 phút)</b>
- Hơm nay học bài gì ?.


- Về xem lại bài.


- HS làm VBT. 5, 7 HS phất
biểu


- HS chữa bài theo lời giải
đúng.


- 1 HS nhắc lại.



- Về nhà : HTL các thành ngữ,
tục ngữ ở BT 2; xem lại bài 3,
4.


TẬP VIẾT
<b>ÔN CHỮ HOA: G </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


+ KT: Củng cố lại chữ viết hoa G thông qua bài tập ứng dụng:
- Viết tên riêng (Gị Cơng) bằng chữ cỡ nhỏ.


<b> - Viết câu ứng dụng (Khôn ngoan đối đáp người ngoài / Gà cùng một mẹ chớ</b>
hoài đấ nhau.) bằng chữ cỡ nhỏ.


+ KN: Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định
+TĐ: Có ý thức rèn luyện chữ viết, tính chịu khó
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Mẫu chữ G. Tên riêng, câu TN viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5 phút)
- Cho HS viết bảng <b>Ê-</b>đê, Em


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>(1 phút) nêu mục đích, yêu cầu


<b>2. Hướng dẫn chữ viết </b>(13-15 phút)



* Luyện viết chữ hoa : - GV cho HS tìm chữ cái
viết hoa


- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết từng chữ.
- Yêu cầu HS tập viết chữ <b>G, K</b>


- GV quan sát, uốn nắn


* Hướng dẫn viết từ: Yêu cầu HS đọc từ Gị Cơng.
- GV HD giải nghĩa Gị Cơng<i> là một thị xã thuộc</i>
<i>tỉnh Tiền Giang, trước đây là nơi đóng qn của ơng</i>
<i>Trương Định – một lãnh tụ nghĩa quân chống Pháp.</i>


- GV yêu cầu HS viết bảng.


- GV nhận xét, sửa cách viết cho HS.


* Hướng dẫn viết câu: GV cho HS đọc câu tục ngữ.


- 2 HS lên bảng, lớp viết BC


* 1 HS : <b>G, C, K</b>


- HS theo dõi
- HS viết BC


* 1 HS đọc, HS khác theo dõi.
- HS lắng nghe.


- HS viết BC



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV giúp HS hiểu nghĩa : Anh em trong nhà phải
đoàn kết, thương yêu nhau.


- Hướng dẫn viết Khôn, Gà


<b>3. Hướng dẫn viết vở tập viết: </b>(15-17 phút)
- GV yêu cầu viết theo cỡ chữ nhỏ theo mẫu. Chú ý
viết đúng nét, đúng độ cao và khoảng cách giữa các chữ.


- GV quan sát, uốn nắn


<b>4. GV thu chấm, chữa bài: </b>(3-4 phút)
- Thu chấm 7 bài


- GV nhận xét


<b>5. Củng cố dặn dò: </b>(1 phút)- GV nhận xét tiết học.


- HS viết BC.


* HS viết vở


VN: HTL câu tục ngữ.


TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>BÀI 15 : VỆ SINH THẦN KINH (TIẾT 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>



+ KT: HS thấy được cách vệ sinh cơ quan thần kinh.


+ KN: Có ý thứ vệ sinh CQTK, phát hiện được trạng thái tâm lý có lợi và có hại cho
CQTK.


Kể được tên một số thức ăn, đồ uống,... nếu bị đưa vào sẽ gây hại cho cơ quan thần
kinh.


+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức vệ sinh cơ quan thần kinh để cơ quan thần kinh luôn
khoẻ mạnh.


 GDBVMT: Biết một số HĐ của con người đã gây Ô.N bầu KK, có hại đối với
CQ TK


<b>II. GDKNS:</b>


- Kĩ năng tự nhận thức: Đánh giá được những việc làm của mình có liên quan
đến hệ thần kinh.


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Phân tích, so sánh phán đốn một số việc
làm, trạng thái thần kinh, các thực phẩm có lợi, hại với cơ quan thần kinh.
- Kĩ năng làm chủ bản thân: Quản lí thời gian để thực hiện được thời gian biểu


hàng ngày.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>(3 phút)



<i>Nêu vai trò của não trong hoạt động thần kinh ?</i>


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ dạy. (1 phút)</b>
<b>2. Các hoạt động: </b>


<i><b>* Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận (10 phút)</b></i>


+ Yêu cầu hoạt động nhóm đơi :GV cho HS quan sát
hình vẽ SGK trang 32; đặt câu hỏi cho từng hình nhằm
nêu rõ nhân vật trong mỗi hình đang làm gì ; việc làm
đó có lợi hay có hại cho cơ quan thần kinh.


+ GV phát phiếu học tập cho các nhóm để thư kí ghi
kết quả thảo luận của nhóm vào phiếu.


- GV kết luận lại những việc nên làm và khơng nên
làm.


<i><b>* Hoạt động 2 : Đóng vai. (10 phút)</b></i>


- GV chia lớp thành 4 nhóm, chuẩn bị 4 phiếu, mỗi
phiếu ghi 1 trạng thái tâm lí: Tức giận; Vui vẻ; Lo lắng;
Sợ hãi.


- GV phát phiếu cho từng nhóm và yêu cầu các em diễn
đạt vẻ mặt của người có trạng thái tâm lí ghi trong
phiếu.



+ Thảo luận: <i>Bạn đó đang thể hiện trạng thái tâm lí</i>
<i>nào? Nếu một người đang ở trạng thái tâm lí đó thì có</i>
<i>lợi hay có hại cho hệ thân kinh</i> <i>?</i>


- GV cùng HS nhận xét và kết luận.
<i><b>* Hoạt động 3: Làm việc SGK. (10 phút)</b></i>


- GV cho HS làm việc nhóm đơi theo u cầu SGK:
Chỉ và nói tên những thức ăn, đồ uống, ... nếu đưa vào
cơ thể sẽ gây hại cho cơ quan thần kinh.


- GV cùng HS nhận xét.


<i>+ Trong số những thứ gây hại cho cơ quan thần kinh,</i>
<i>những thứ nào tuyệt đối phải tránh xa kể cả trẻ em và</i>
<i>người lớn ?</i>


<i>+ Kể thêm những tác hại khác do ma tuý gây ra đối với</i>
<i>sức khoẻ người nghiện ma tuý ?</i>


* GDBVMT: Hiện nay bầu KK của chúng trên trái đất
như thế nào ? Nguyên nhân nào đã gây ô nhiễm bầu KK
? KK bị ơ nhiễm có hại gì đối với CQBT ? Con người


- 2 HS lên bảng.


HS quan sát hình từ 1 7.
-HS tìm tranh nào có lợi, có
hại cho cơ quan thần kinh .
- Đại diện nhóm nêu từng


tranh.


* Hoạt động theo nhóm.
- Nhóm trưởng điều khiển
các bạn thực hiện theo yêu
cầu của GV.


- Mỗi nhóm cử 1 đại diện lên
trình diễn vẻ mặt của người
đang ở trạng thái tâm lí mà
nhóm được giao.


- HS rút ra bài học.


- 2 bạn cùng quan sát hình 9
(33 SGK) thảo luận theo yêu
cầu.


- Một số HS lên trình bày
trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Gấp 6 lần <sub>Giảm 2 lần</sub>
7


25 Giảm 5 lần Gấp 4 lần


cần làm gì để hạn chế sự ơ nhiễm này ?
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DỊ:</b>(3 phút)


<i>- </i>Qua bài ta thấy cần làm gì để vệ sinh cơ quan thần


kinh ?


<i>Giảng: Thứ năm ngày 26 tháng 10 năm 2017</i>


TỐN


<b>TIẾT 39. TÌM SỐ CHIA</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1.Kiến thức</b>


- Biết tìm số chia chưa biết. Củng cố tên gọi và quan hệ giữa các thành phần trong
phép chia.


<b> 2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tìm số chia chưa biết.</b>
3. Thái độ: - Hứng thú, tự giác trong học toán
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>6 hình vng bằng bìa
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>(5 phút)


<i>- Muốn gấp 1 số lên nhiều lần ta phải làm thế</i>
<i>nào ?</i>


<i>- Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta phải làm thế</i>
<i>nào ?</i>


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ dạy. (1</b>


phút)


<b>2. Hướng dẫn phép chia: (7 phút)</b>


1) Nhận xét: GV cho HS lấy 6 hình vng, xếp
như hình vẽ trong SGK rồi nêu câu hỏi :


<i>+ Có 6 hình vng, xếp đều thành hai hàng,</i>
<i>mỗi hàng có mấy hình vng ?</i>


- u cầu HS viết phép tính tương ứng.


- u cầu HS tìm số hình vng ở mỗi phần ?
- Vậy 6 : 2 = ?


- GV ghi 6 : 2 = 3


- 2 HS lên bảng.


- Một số HS trả lời.


- HS làm theo.
- 3 hình vng.
6 : 2


- 3 hình vng.
6 : 2 = 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

6 3



Số bị chia


Số chia Thương


<b>:</b> =


- Yêu cầu HS gọi tên từng thành phần của phép
chia.


- GV dùng bìa che lấp số chia (2)


<i>+ Muốn tìm số chia (bị che lấp) ta làm như thế</i>
<i>nào ?</i>


<b>2. HD tìm số chia x chưa biết: 30 : x = 5</b>


<i>- Phải tìm gì ?</i>


<i>- Muốn tìm số chia x thì ta làm thế nào ?</i>


- Yêu cầu rút ra kết luận.


<b>3. Bài tập thực hành. (25 phút)</b>


<i><b>* Bài tập 1 (47):Nối mỗi số trong phép chia</b></i>
<i><b>với tên gọi của nó :</b></i>


- GV cho HS làm bài.
- Cùng HS nhận xét.
<i><b>* Bài tập 2 (47): Tìm x</b></i>



<i>- <b>X</b> trong các phép tính này là gì ? Nêu cách tìm</i>
<i>?</i>


- u cầu làm nháp.
- GV cùng HS chữa bài.


* Bài tập 3 (39 SGK): Trong phép chia 7, 7
<i><b>chia cho mấy để được ....</b></i>


<i>- 7 chia hết cho những số nào ? vì sao biết ?</i>


- HS quan sát.


- HS tự rút ra kết luận.
- SC = SBC : thương.


<i>- Muốn tìm số chia ta</i>
<i>lấy số bị chia chia cho</i>
<i>thương.</i>


- Vài HS nhắc lại.


<i>- Tìm số chia x chưa</i>
<i>biết.</i>


- HS nêu lại.


- HS tự làm bảng, 1 HS
lên bảng. 30 : x = 5



x = 30 : 5
x = 6
- HS đọc lại.


*1HS đọc yêu cầu, lớp
theo dõi.


- HS làm bài, 2 HS lên
bảng nối thi.


*1HS đọc yêu cầu, lớp
theo dõi.


- HS: <i>SC, SBC, thừa số.</i>


- 3 HS lên bảng, dưới
làm nháp.


- HS nêu cách tìm.


*1HS đọc yêu cầu, lớp
theo dõi.


- HS: <i>7 và 1.</i>


- 7 : 7 = 1 ; 7 : 1 = 7
- HS tự tìm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV cho HS tự làm 2 phép chia.



<i>- Trong 2 thương thì thương nào lớn nhất ?</i>
<i>thương nào bé nhất ?</i>


<i>- Khi chia cho mấy thì thương nào lớn nhất ?</i>
<i>thương nào bé nhất ?</i>


<i> - GV : Số chia càng lớn thì thương càng bé, số</i>
<i>chia càng bé thì thương càng lớn.</i>


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DỊ:</b>(2 phút)


<i>+ Muốn tìm số chia chưa biết ta làm như thế</i>
<i>nào ?</i>


- Nhận xét giờ học.


nhất.


- VN : BT 1, 2 (39)


TẬP ĐỌC
<b>TIẾNG RU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


+ KT: HS đọc đúng từng dòng thơ, biết cách đọc đúng, hay, to, rõ ràng, rành mạch.
+ KN: - Rèn kỹ năng đọc đúng một số từ ngữ: <i>làm mật, yêu nước, thân lúa, núi</i>
<i>cao, ....</i>


- Biết ngắt hơi giữ dịng thơ, nghỉ hơi cuối khổ thơ, đọc giọng tình cảm, thiết


tha.


- Hiểu được từ ngữ: <i>đồng chí, nhân gian, bồi.</i>


- Hiểu được nội dung bài thơ: Con người sống giữa cộng đồng phải biết yêu
thương anh em, bận bè, đồng chí. HTL bài thơ.


+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức biết thương yêu anh em, bạn bè, đồng chí.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>-</b>Tranh minh hoạ SGK, máy chiếu (udcntt)
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>(5 phút)
- Kể lại câu chuyện C<i>ác em nhỏ và</i>
<i>cụ già.</i>


<i>+ Câu chuyện muốn nói với em điều</i>
<i>gì ?</i>


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>
<b>2. Luyện đọc: (15 phút)</b>
<i><b>a) GV đọc toàn bài</b></i>


<i><b>b) GV HD HS luyện đọc kết hợp</b></i>
<i><b>giải nghĩa từ:</b></i>


* HD luyện đọc từng câu thơ.



- 2 HS kể chuyện (HS1 đoạn 1, 2; HS2 đoạn 3, 4 và trả lời câu
hỏi.


- HS nghe GV đọc và quan sát tranh SGK.
* HS đọc nối tiếp nhau 2 dịng thơ.
- HS đọc các từ ngữ khó.


* HS đọc nối tiếp nhau 3 khổ thơ.
- HS tập ngắt nghỉ.


- HS tập giải nghĩa từ, đặt câu.
* HS đọc theo cặp đôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- HD đọc phát âm một số từ ngữ
khó.


* HD đọc khổ thơ trước lớp.


- HD ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu
câu, giữa các dòng thơ, khổ thơ.


- HD giải ngiã từ khó: <i>đồng chí,</i>
<i>nhân gian, bồi. </i>Cho HS tập đăt câu với từ
bồi.


* HD đọc từng khổ thơ trong nhóm
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. (10</b>
phút)



<i>+ Con ong, con cá, con chim yêu</i>
<i>những gì? Vì sao ?</i>


<i>+ Hãy nêu cách hiểu của em về mỗi</i>
<i>câu thơ trong khổ thơ thứ 2 ?</i>


- GV chốt lại.


<i>+ Vì sao núi không chê đất thấp,</i>
<i>biển không chê sơng nhỏ </i>


<b>4. Hướng dẫn đọc thuộc lịng. (5</b>
phút)


- GV đọc lần 2.


- HD đọc lại khổ thơ 1 (giọng thiết
tha, tình cảm, nghỉ hơi đúng)


- HD đọc thuộc lòng tại lớp(chiếu
slide chép bài thơ học thuộc)


- HD đọc thi từng khổ thơ và cả bài.
<b>5. Củng cố dặn dò: (2 phút)</b>


<i>- Qua bài thơ em học được điều gì ?</i>


- GV nhận xét tiết học.


* 1 HS đọc khổ thơ 1.


- HS phát biểu.
* 1 HS đọc khổ thơ 2.
- Nhiều HS phát biểu.
* 1 HS đọc khổ thơ 3.


- ...vì núi nhờ có đất mà bồi cao, biển nhờ có nước cảu
mn dịng sông mà đầy.


- HS nêu cách ngắt nghỉ ở khổ thơ đầu.
- HS học thuộc từng khổ thơ, cả bài thơ.
- HS thi đọc thuộc lòng bài thơ.


- HS trả lời.
VN: HTL bài thơ.


CHÍNH TẢ <i>(NHỚ VIẾT)</i>


<b>TIẾT 16. TIẾNG RU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


+ KT: HS viết lại khổ thơ 1 và 2 của bài <i>Tiếng ru</i>; làm bài tập chính tả; tìm các từ
chứa tiếng bắt đầu bằng r / gi /d


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Bảng phụ chép bài tập 2.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>(5 phút)


- GV đọc: <i>giặt giũ, nhàn rỗi, da dẻ, rét run.</i>



<b>B. BÀI MỚI: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút) Nêu mục đích, yêu cầu.</b>
<b>2. Hướng dẫn nghe, viết. (25 phút)</b>


<i><b>a) HD chuẩn bị: - GV đọc khổ thơ 1 và 2 của bài</b></i>


<i>Tiếng ru</i>


- Gọi HS đọc lại.


- GV yêu cầu HS mở trước mặt bài thơ trong
SGK.


<i>- Khổ thơ 1 và 2 nói lên điều gì ?</i>
<i>- 2 khổ thơ có mấy dịng thơ ?</i>
<i>- Bài thơ viết theo thể thơ gì ?</i>


<i>- Khi trình bày thể thơ lục bát ta viết thế nào ?</i>
<i>- Dòng thơ nào có dấu châm phẩy (dấu gạch nối,</i>
<i>dấu chấm hỏi, dấu chấm than)?</i>


<i>- Những chữ nào viết hoa ?</i>


- Hướng dẫn ghi chữ khó : <i>làm mật, yêu</i>
<i>nước,muôn, sâu, chê,...</i>


<i><b>b) HS nhớ - viết hai khổ thơ.</b></i>



- GV nhắc HS nhớ ghi tên bài ở giữa trang vở, viết
hoa chữ đầu dòng, đánh dấu câu đúng.


<i><b>c) GV thu chấm, chữa bài.</b></i>


<b>3. Hướng dẫn bài tập chính tả: (7 phút)</b>


<i><b>* Bài tập 1(34): Tìm và viết vào chỗ trỗng các từ:</b></i>
<i><b>a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi, hoặc r....</b></i>


<i><b> GV treo bảng phụ. (chọn phần a).</b></i>


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng : rán – dễ –
<i><b>giao thừa.</b></i>


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (1 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- 3 HS lên bảng viết, lớp viết
BC.


- HS theo dõi .


- 3 HS đọc thuộc lòng.
- HS trả lời.


<i>- 8 dòng.</i>
<i>- Thơ lục bát.</i>


<i>- Dòng trên 6 chữ, cách lề 2 ơ,</i>


<i>dịng dưới 8 chữ, cách lề 1 ơ.</i>
<i>- Dòng 2 (7, 7, 8)</i>


<i>- Chữ cái đầu dòng.</i>


- 2 HS lên bảng, cả lớp viết BC.
- 1 HS đọc lại các tiếng đó.


- HS nhìn lại SGK, ghi nhớ
những chỗ cần đánh dấu câu.
* HS gấp SGK, nhớ lại từng
dòng thơ, viết bài vào vở.


* Lớp trưởng thu 10 bài


*1 HS nêu yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài, 3 HS lên bảng. Sau
đó đọc lại lời giải


- Lớp nhận xét.


- HS chữa bài theo lời giải đúng.
VN: Viết lại những lỗi còn mắc
cho đúng 3 lần với mỗi chữ viết
sai.


TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b>TIÊT 16. VỆ SINH THẦN KINH (TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giúp học sinh hiểu làm việc điều độ, có kế hoạch, khoa học là có lợi cho cơ
quan thần kinh, đặc biệt là vai trò của giấc ngủ.


<b> 2. Kĩ năng </b>


- Lập được thời gian biểu hàng ngày hợp lí.
<b> 3. Thái độ </b>


- Có ý thức thực hiện thời gian biểu.


<b>* GDBVMT: HS biết một số việc làm có lợi và có hại cho sức khoẻ.</b>
<b>II. GDKNS:</b>


- Tiếp tục hoàn thiện các kĩ năng đã học ở tiết trước
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Các hình trong SGK trang 35.
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>(3 phút)
<i>Những việc làm nào có lợi cho</i>
<i>cơ quan thần kinh ? Vì sao uống rượu,</i>
<i>bia, chè và hút thuốc lá có hại cho cơ</i>
<i>quan thần kinh.</i>


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ</b>
dạy. (1 phút)



<b>2. Các hoạt động:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Nêu vai trò của giấc</b></i>
ngủ đối với sức khoẻ. (10 phút)


- GV cho HS làm việc nhóm đơi,
quan sát hình SGK và thảo luận theo gợi
ý:


<i>+ Theo bạn khi ngủ, những cư quan</i>
<i>nào của cơ thể được nghỉ ngơi ?</i>


<i>+ Có khi nào bạn ít ngủ khơng ?</i>
<i>Nêu cảm giác của bạn ngay sau đêm hom</i>
<i>đó.</i>


<i>+ Nêu những điều kiện để có giấc</i>
<i>ngủ tốt.</i>


<i>+ Hằng ngày, bạn thức dậy và đi</i>
<i>ngủ vào lúc mấy giờ?</i>


<i>+ Bạn đã làm những việc gì trong</i>
<i>cả ngày ?</i>


- GV nhận xét và kết luận.


<i><b>* Hoạt động 2: Lập thời gian biểu</b></i>
cá nhân hằng ngày.



(10phút)- GV giảng về thời gian


- 2 HS lên bảng trả lời.


- HS quan sát, nêu nội dung bức tranh và thảo luận
theo yêu cầu.


- Đại diện nhóm trả lời, nhận xét.


- HS đọc phần thông tin “bạn cần biết” trang 34 để
trả lời.


- HS quan sát mẫu thời gian biểu SGK.
- HS tự kể và viết vào vở.


- HS trao đổi thời gian biểu của mình với bạn bên
cạnh.


- Vài HS lên trình bày.


- 1 HS: <i>Để bảo vệ sức khoẻ và cơ quan thần kinh.</i>


- Gọi 2 HS chơi thử.
- HS cùng chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

biểu.


- GV cho HS lên điền thử vào bảng
thời gian biểu treo trên lớp.



- Yêu cầu HS điền vào mẫu.


- Yêu cầu HS trình bày thời gian
biểu của mình.


- GV nhận xét, kết luận.


<i>+ Vì sao chúng ta phải lập thời gian</i>
<i>biểu?</i>


<i>+ Sinh hoạt và học tập theo thời</i>
<i>gian biểu có lợi gì ?</i>


<i><b>* Hoạt động 3: HS chơi trò chơi.</b></i>
(10 phút)


- GV tổ chức trò chơi: GV phổ biến
luật.


- 2 HS một cặp lần lượt nêu thời
gian, bạn kia nêu đúng cơng việc làm
trong thời gian đó.


- Yêu cầu cả lớp cùng chơi.
- 3 cặp thi và chọn cặp tốt nhất.
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>(3 phút)
- Chú ý về lập thời gian biểu.


<i>Giảng: Thứ sáu ngày 27 tháng 10 năm 2017</i>



TOÁN


<b>TIẾT 40. LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức


- Tìm một thành phần chưa biết của phép tính, nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ
số, chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.


<b> 2. Kĩ năng </b>


- Rèn kĩ năng tìm thành phần chưa biết trong phép tính, tính và đặt tính, xem đồng
hồ.


3. Thái độ


- Tự tin, hừng thú trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Mơ hình đồng hồ.


<b> III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b> (5 phút)- Bài 2 (39)


<i>- Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta làm</i>
<i>như thế nào ?</i>



<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)Nêu mục đích yêu cầu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

24 đồng hồ


Cịn


? đồng hồ


<b>2. Hướng dẫn luyện tập. (30 phút)</b>
<i><b>* Bài tập 1 (48): Tìm x :</b></i>


- Yêu cầu HS làm VBT.


- GV cùng HS chữa bài, nhận xét.


<i>+ Muốn tìm số hạng, (số trừ, số bị trừ, số chia, số</i>
<i>bị chia, thừa số) chưa biết ta làm như thế nào ?</i>


<i><b>* Bài tập 2 (48): Tính</b></i>
- Yêu cầu HS làm VBT.


- GV cùng HS chữa bài, nhận xét. GV kết hợp
cho HS nói và viết để nêu cách thực hiện phép
tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.


<i><b>* Bài tập 3 (48): GV giúp HS hiểu bài và tóm tắt </b></i>


Tóm tắt:


- GV cùng HS chữa bài, nhận xét.


<i><b>* Bài tập 4 (40-SGK): Khoanh vào trước câu...</b></i>
- GV cho HS quan sất mơ hình mặt đồng hồ, phất
phiếu học tập.


- GV cùng HS chữa bài, nhận xét.
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>(1 phút)
- GV nhận xét tiết học.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài, 3 HS lên bảng lớp.
- HS chữa bài, kết hợp nêu miệng
cách tìm thành phần chưa biết
trong phép tính.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài, 3 HS lên bảng lớp.
- HS chữa bài, kết hợp nêu miệng
cách thực hiện phép tính .


* 1 HS đọc đề, lớp theo dõi.


- 1 HS tóm tắt bài trên bảng, 1 HS
giải.


<i>Số đồng hồ còn lại của cửa hàng</i>
<i>là :</i>



<i>24 : 6 = 4 (đồng hồ)</i>


<i>Đáp số : 4 đồng hồ</i>.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- 1 HS thảo luận cặp đôi


- Một số em phát biểu, nhận xét về
lí do sai của từng trường hợp (A,
C, D).


- Về nhà : BT 1, 2, 3 (40)


TẬP LÀM VĂN


<b>TIẾT 7. KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XÓM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


+ KT: HS kể về người hàng xóm của mình và viết thành đoạn văn từ 5 - 7 câu.


+ KN: - Rèn kỹ năng nói cho HS; HS kể tự nhiên, chân thật về 1 người hàng xóm mà
em quý mến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ TĐ: Giáo dục HS u q những người hàng xóm, sẵn lịng giúp đỡ mọi người.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Viết 4 câu gợi ý trên bảng lớp.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: </b>(3 phút)


KT HS kể lại chuyện: <i>Khơng nỡ nhìn.</i>


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> (1 phút)<b>2. Hướng dẫn HS làm </b>
<b>bài tập:</b> (35 phút)<i><b>* Bài tập 1: Kể về một người hàng </b></i>
<i><b>xóm mà em quý mến...</b></i>


- GV nêu yêu cầu: Dựa vào 4 câu hỏi gợi ý để kể
về người hàng xóm, kể từ 5 - 7 câu sát với gợi ý đó. Cũng
có thể kể kĩ hơn, với nhiều câu hơn về đặc điểm hình
dáng, tính tình của người đó, tình cảm của gia đình em với
người đó, tình cảm của người đó với gia đình em, khơng
hồn tồn lệ thuộc vào 4 câu hỏi gợi ý.


- GV nhận xét, rút ra kinh nghiệm.<i><b>* Bài tập 2</b></i>: GV
nêu yêu cầu BT- GV nhắc HS viết chân thật, giản dị.


- Yêu cầu HS viết bài.


- GV cùng HS nhận xét, bình chọn bạn viết tốt
nhất.


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b> (1 phút) - GV nhận xét
tiết học


2 HS kể lại chuyện


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.



- 1 HS giỏi kể mẫu.
- 3, 4 HS thi kể.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- HS viết bài vào vở.


- 5 HS đọc lại bài, nhận xét.
VN: - Tiếp tục hồn thành bài.
<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+ KT: Củng cố cho HS dạng toán “giảm đi 1 số lần và tìm số chia”.


+ KN: Rèn kỹ năng thực hành, vận dụng vào giải các bài toán có liên quan đến giảm
đi 1 số lần và tìm số chia.


+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, u thích mơn tốn.
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


- GV cho HS làm bài tập.
<b>* Bài tập 1:</b>


<i>- Giảm các số sau đi 6 lần: 42, 72, 54, 60</i>


- Yêu cầu HS làm bài vào vở


- GV yêu cầu HS đổi bài kiểm tra nhau.
- GV cùng HS chữa bài.



<i>- Muốn giảm 1số đi 6 lần ta làm thế nào ?</i>


<b>* Bài tập 2: </b><i>Một số giảm đi 4 lần thì được 12.</i>
<i>Hỏi số đó khi chưa giảm là bao nhiêu ?</i>


- GV cho HS làm bài vào vở.


- GV cùng HS nhận xét chốt lại lời giải đúng.


* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo
dõi.


- HS làm bài 1 HS lên bảng làm.
- HS kiểm tra bài nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>* Bài tập 3: Khoanh tròn vào đáp số đúng:</b>


<i>Giảm 72 đi 6 lần</i>


<i> A. 14 C. 12</i>
<i> B. 15 D. 18</i>


- GV cho HS làm bài.
- GV cùng HS nhận xét.
<b>* Bài tập 4: </b><i>Tìm X</i>
<i>a/ 42 : x = 6</i>
<i>b/ 72 : x = 6</i>


<i>c/ 100 : x = 145 - 140</i>



- GV cho HS làm bài vào vở, thu chấm, nhận
xét.


<b>* Bài tập 5: </b><i>12 chia hết cho những số nào ?</i>
<i>để thương lớn nhất thì 12 chia cho mấy ?</i>


(phép chia hết)


- GV cho HS làm bài.


- GV nhận xét chốt lại ý đúng.


<b>* Bài tập 6: </b><i>Buổi sáng của hàng nhận về 84</i>
<i>chiếc xe đạp. Buổi chiều đã bán 1 số xe nên</i>
<i>đã giảm đi 4 lần so với buổi sáng. Hỏi cửa</i>
<i>hàng bán được mấy xe ?</i>


- GV cho HS làm bài.


- GV thu chấm, chữa, nhận xét
<b>III. CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- HS làm bài, 1 HS lên chữa bài.
* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo
dõi.


- HS làm bài, 1 HS lên bảng chữa


bài.


* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo
dõi.


- HS làm bài, 3 HS lên chữa.


* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo
dõi.


- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
chữa.


* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo
dõi.


- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
chữa


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XĨM</b>
I- MỤC ĐÍCH, U CẦU:


+ KT: HS kể về người hàng xóm của mình và viết thành đoạn văn từ 5 - 7 câu.


+ KN: - Rèn kỹ năng nói cho HS; HS kể tự nhiên, chân thật về 1 người hàng xóm mà
em quý mến.


- Viết thành 1 đoạn văn ngắn, diễn đạt rõ ràng.



+ TĐ: Giáo dục HS yêu q những người hàng xóm, sẵn lịng giúp đỡ mọi người.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Viết 5 câu gợi ý trên bảng lớp.


III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>1- Giới thiệu bài: (1 phút)</b>


<b>2- Hướng dẫn HS làm bài tập: (35 phút)</b>


<i><b>* Bài tập 1: Kể về một người hàng xóm mà em quý</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1) Người ấy tên là gì, bao nhiêu tuổi, ở chỗ nào ?
2) Người ấy làm nghề gì, có hồn cảnh thế nào ?


3) Nêu một vài việc làm của người ấy khiến em yêu
quý người ấy ?


4) Người ấy có tình cảm gì với em và gia đình em ?
5) Gia đình em và những người xung quanh có tình
cảm gì với người ấy ?


- GV nêu yêu cầu: Dựa vào 5 câu hỏi gợi ý để kể về
người hàng xóm, kể từ 5 - 7 câu sát với gợi ý đó. Cũng
có thể kể kĩ hơn, với nhiều câu hơn về đặc điểm hình
dáng, tính tình của người đó, tình cảm của gia đình em
với người đó, tình cảm của người đó với gia đình em,
khơng hồn tồn lệ thuộc vào 5 câu hỏi gợi ý.


- GV nhận xét, rút ra kinh nghiệm.
<i><b>* Bài tập 2: GV nêu yêu cầu BT</b></i>


- GV nhắc HS viết chân thật, giản dị.
- Yêu cầu HS viết bài.


- GV cùng HS nhận xét, bình chọn bạn viết tốt nhất.
C- CỦNG CỐ DẶN DÒ: (2 phút)


- GV nhận xét tiết học.


- 1 HS đọc các câu hỏi gợi ý.


- 1 HS giỏi kể mẫu.
- 3, 4 HS thi kể.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc
thầm.


- HS viết bài vào vở.


- 5 HS đọc lại bài, nhận xét.


VN: - Tiếp tục hoàn thành
bài.


<b>Bài 2 – lớp 3</b>



<b>LÊN XUỐNG XE BUÝT, XE LỬA AN TOÀN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>



- HS hiểu biết một số quy định lên xuống xe buýt, xe lửa an toàn.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- HS thực hiện lên xuống xe buýt, xe lửa đúng và an toàn.
<b>3. Thái độ:</b>


- HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện việc lên xuống xe buýt, xe
lửa an tồn.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1.Giáo viên:</b>


- Tranh ảnh về các hình ảnh lên xuống xe buýt của mọi người để trình chiếu minh
họa.


- Các tranh ảnh trong sách <i>Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 3</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Sách <i>Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 3.</i>


- Đồ dùng học tập sử dụng cho giờ học theo sự phân công của GV.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Trải nghiệm:</b>


- H: Em hãy kể tên một số loại phương
tiện giao thông công cộng mà em biết? -
H: Trong lớp mình đã có bạn nào từng đi
xe bt, xe lửa?



- H: Khi lên xuống xe buýt, xe lửa em
thực hiện như thế nào?


<b>2. Hoạt động cơ bản: Thực hiện lên </b>
<b>xuống xe buýt, xe lửa an toàn </b>


- GV yêu cầu 1 HS đọc truyện ” Đừng
vội vã”.


H: Tuấn và chị Thảo đi thăm ông bà nội
bằng phương tiện gì?


- GV cho HS thảo luận nhóm đơi các câu
hỏi sau:


+ Khi xe bt đến, tại sao chị Thảo ngăn
không cho Tuấn lên xe ngay? (Tổ 1+2)
+ Tại sao Tuấn bị ngã? (Tổ 3+4)


- GV mời đại diện các nhóm trình bày,
các nhóm khác bổ sung ý kiến.


- GV nhận xét.


H: Khi đi xe buýt, xe lửa chúng ta phải
lên xuống như thế nào cho an toàn?
- GV nhận xét, chốt ý: Khi đi xe buýt hay
xe lửa, chúng ta nên lên xuống một cách
trật tự và an toàn.



- GV cho HS xem một số tranh, ảnh minh
họa.


<b>3. Hoạt động thực hành</b>


- GV cho HS quan sát hình trong sách và
yêu cầu HS và xác định hành vi đúng, sai
của các bạn khi đi trên các phương tiện
giao thơng cơng cộng bằng hình thức giơ
thẻ Đúng/ Sai.


- GV nhận xét.


- GV cho HS thảo luận nhóm đơi câu hỏi:
H: Những người thực hiện lên xuống xe
buýt, xe lửa ở tranh 2,4,5 thể hiện điều
gì? Là người văn minh, lịch sự, có văn


<b>- </b>HS trả lời: xe buýt, taxi, xe lửa, máy bay….


-HS: Xe bt


-Thảo luận nhóm đơi


-Đại diện các nhóm trình bày


- Khi đi xe buýt hay xe lửa, chúng ta nên lên xuống
một cách trật tự và an toàn.



- Hs thực hành theo hướng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

hóa giao thơng.


<b>GV chốt ý: Người có văn hóa giao thơng</b>
ln cư xử lịch sự khi tham gia giao
thông.


<b>4. Hoạt động ứng dụng: Bày tỏ ý kiến</b>
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1
H: Tại sao các hành vi ở tranh 1, 3, 6 của
phần thực hành không nên làm?


H: Em sẽ nói gì với những người có hành
động không nên làm ở tranh 1,3,6?


-GV nhận xét.


-GV liên hệ giáo dục: Khi lên xuống xe
buýt, xe lửa các em phải chú ý cẩn thận
và chấp hành đúng các quy định chung.
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2:
- GV cho HS thảo luận nhóm 5 viết tiếp
câu chuyện. HS thảo luận trong vịng 5’
- GV gọi đại diện 3 nhóm trình bày câu
chuyện của nhóm mình.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, tuyên dương những nhóm
có câu chuyện hay.



-GV chốt ý:


Lên xe hay xuống tàu
Em luôn luôn ghi nhớ
Phải dành phần ưu ái
Cho phụ nữ mang thai
Cho người già, em nhỏ.


<i><b>5. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Cho HS chơi trị chơi Rung chng
vàng, bằng cách trả lời các câu hỏi để
củng cố kiến thức cho học sinh.


- GV dặn dò học sinh tham gia giao
thơng an tồn và tun truyền cho mọi
người cùng tham gia. Chuẩn bị bài <i>“ An </i>
<i>toàn khi đi trên các phương tiện giao </i>
<i>thông đường thủy”</i>


-Hs đọc yêu cầu bài tập 1


-Hs trả lời


-Hs đọc yêu cầu bài tập 2


-Thảo luận nhóm 5


-Đại diện các nhóm trình bày.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

×