Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.1 MB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
GIÁO VIÊN
Thỏ thường sống ở đâu?
<b>I/ ĐỜI SỐNG.</b>
<b>1/ Đời sống</b>
<b>- Thỏ thường sống ven rừng, </b>
<b>trong bụi rậm.</b>
<b>I/ ĐỜI SỐNG.</b>
<b>1/ Đời sống</b>
<b>- Có tập tính đào hang, lẩn </b>
<b>trốn kẻ thù. </b>
Thỏ kiếm ăn vào thời gian
<b>I/ ĐỜI SỐNG.</b>
<b>1/ Đời sống </b>
<b>- Thỏ kiếm ăn về chiều hay </b>
<b>ban đêm, ăn thực vật bằng </b>
<b>cách gặm nhấm.</b>
6
<b>I/ ĐỜI SỐNG.</b>
<b>1/ Đời sống </b>
<b>- Thỏ là động vật hằng nhiệt.</b>
<b>I/ ĐỜI SỐNG.</b>
1/ Đời sống
Tại sao trong chăn nuôi người
ta thường không làm chuồng
thỏ bằng tre hay gỗ?
8
<b>I/ ĐỜI SỐNG.</b>
1/ Đời sống
<b>2/ Sinh sản</b>
Hình thức thụ tinh của thỏ
là gì?
Thai (phơi) được phát triển ở
đâu?
<b>- Thụ tinh trong.</b>
<b>- Phôi phát triển trong tử </b>
<b>cung của thỏ mẹ.</b>
<b>I/ ĐỜI SỐNG.</b>
1/ Đời sống
<b>2/ Sinh sản </b>
Bộ phận nào giúp phôi trao
đổi chất với cơ thể mẹ?
<b>- Thụ tinh trong.</b>
<b>- Phôi phát triển trong tử </b>
<b>cung của thỏ mẹ.</b>
10
<b>Cấu tạo nhau thai của Thỏ</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
Thành tử cung
Màng tử
cung
Nhau thai
Dây rốn
Phôi
<b>I/ ĐỜI SỐNG.</b>
1/ Đời sống
<b>2/ Sinh sản </b>
<b>Thế nào là hiện tượng thai sinh?</b>
<b>- Đẻ con, có nhau thai gọi là </b>
<b>hiện tượng thai sinh.</b>
12
<b>I/ ĐỜI SỐNG.</b>
1/ Đời sống
<b>2/ Sinh sản </b>
<b>- Con non yếu, được nuôi </b>
<b>bằng sữa mẹ.</b>
Con non có đặc điểm gì,
thức ăn của con non là gì?
<b>I/ ĐỜI SỐNG</b>.
1/ Đời sống
2/ Sinh sản *Sự tiến hóa về sinh sản.
- Hình thức thụ tinh:
+Thụ tinh ngoài Thụ tinh
trong
- Sự sinh sản:
+ Đẻ trứng Đẻ con
- Tập tinh chăm sóc trứng
(con):
+ Khơng Có
14
<b>Ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai sinh? </b>
<b>Sự phát triển của phôi không phụ thuộc vào </b>
<b>lượng nỗn hồn trong trứng.</b>
<b>Phơi phát triển trong bụng mẹ nên an tồn và </b>
<b>có đủ điều kiện cần cho sự phát triển.</b>
<b>Con non được nuôi bằng sữa mẹ nên không </b>
<b>phụ thuộc vào nguồn thức ăn ngoài thiên </b>
<b>nhiên.</b>
I/ ĐỜI SỐNG.
<b>II/ CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI </b>
<b>CHUYỂN</b>
1/ Cấu tạo ngồi
16
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>7</b>
<b>6</b>
<b>2</b>
<b>1Vành tai</b>
<b>Lơng mao</b>
<b>Đi </b>
<b>Chi sau</b>
<b>Lơng xúc giác</b>
<b>Chi trước</b>
<b>Mắt</b>
<b>II/ CẤU TẠO NGỒI VÀ DI CHUYỂN</b>
1/ Cấu tạo ngồi
17
<b>Thảo luận nhóm (3 phút): Đặc điểm cấu tạo ngồi của thỏ </b>
<b>thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù:</b>
<b>Bộ phận </b>
<b>cơ thể</b>
<b>Đặc điểm cấu tạo </b>
<b>ngồi</b>
<b>Sự thích nghi với đời sống </b>
<b>và tập tính lẩn trốn kẻ thù</b>
<b>Bộ lơng</b> Bộ lơng…………
<b>Chi (có </b>
<b>vuốt)</b> Chi trước………<sub>Chi sau …………</sub>
<b>Giác </b>
<b>quan</b>
Mũi …... và lơng
xúc giác …………
Tai…….. vành tai
………
Mắt có mi
………
<b>mao dày,xốp Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể</b>
<b>ngắn</b> <b><sub>Đào hang</sub></b>
<b>dài, khoẻ</b> <b>Bật nhảy xa </b> <b>Chạy trốn nhanh</b>
I/ ĐỜI SỐNG.
<b>II/ CẤU TẠO NGOÀI VÀ </b>
<b>DI CHUYỂN</b>
<b>Bảng. Đặc điểm cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống </b>
<b>và tập tính lẩn trốn kẻ thù:</b>
<b>Bộ phận </b>
<b>cơ thể</b>
<b>Đặc điểm cấu tạo </b>
<b>ngồi</b>
<b>Sự thích nghi với đời sống </b>
<b>và tập tính lẩn trốn kẻ thù</b>
<b>Bộ lơng</b> Bộ lơng…………
<b>Chi (có </b>
<b>vuốt)</b> Chi trước………<sub>Chi sau …………</sub>
<b>Giác </b>
<b>quan</b>
Mũi …... và lơng
xúc giác …………
Tai…….. vành tai
………
Mắt có mi
………
<b>mao dày,xốp Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể</b>
<b>ngắn</b> <b>Đào hang</b>
<b>dài, khoẻ</b> <b>Bật nhảy xa </b><b>Chạy trốn nhanh</b>
<b>thính</b>
<b>nhạy bén</b> <b>Thăm dị thức ăn và mơi trường</b>
<b>thính</b>
<b>dài,lớn,cử động được</b>
<b>Định hướng âm thanh phát </b>
<b>hiện sớm kẻ thù</b>
<b>cử động được</b> <b>Giữ ẩm, bảo vệ mắt</b>
I/ ĐỜI SỐNG.
<b>II/ CẤU TẠO NGỒI VÀ DI</b>
<b> CHUYỂN</b>
1/ Cấu tạo ngồi
- Giác quan:
+ Mũi thính có lơng xúc giác nhạy
bén thăm dò thức ăn, mơi trường.
+ Tai thính, vành tai lớn, dài, cử
động được định hướng âm thanh
phát hiện kẻ thù.
I/ ĐỜI SỐNG.
<b>II/ CẤU TẠO NGỒI VÀ </b>
<b>DI CHUYỂN</b>
1/ Cấu tạo ngồi
2/ Di chuyển
Quan sát động tác di chuyển và nêu cách di chuyển
của thỏ?
Thỏ di chuyển
bằng cách
nhảy đồng thời
cả hai chân
sau.
I/ ĐỜI SỐNG.
<b>II/ CẤU TẠO NGỒI VÀ DI </b>
<b>CHUYỂN</b>
1/ Cấu tạo ngồi
2/ Di chuyển
I
/
Đ
Ờ
I
S
Ố
N
G
.
<b>II/ CẤU TẠO NGỒI VÀ DI </b>
<b>CHUYỂN</b>
1/ Cấu tạo ngồi
2/ Di chuyển
<b>Hình 46.5. Cách chạy của Thỏ</b>
<b>Quan sát H46.5 giải </b>
- <b>Thỏ hoang di chuyển với vận </b>
<b>tốc đối đa là 74km/h.</b>
- <b><sub>Cáo xám di chuyển với vận </sub></b>
<b>tốc: 64km/h.</b>
- <b>Chó săn di chuyển với vận </b>
<b>tốc: 68km/h.</b>
- <b><sub>Chó sói di chuyển với vận </sub></b>
<b>tốc: 69,23km/h </b>
I/ ĐỜI SỐNG.
<b>II/ CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI </b>
<b>CHUYỂN</b>
1/ Cấu tạo ngoài
2/ Di chuyển
<b>Thỏ </b>
<b>Newzealand</b>
<b>Thỏ Bướm </b>
<b>(Châu Âu)</b>
<b>Thỏ Đen VN</b> <b>Thỏ Lop (Anh)</b> <b>Thỏ Xám VN</b>
32
<b>Hướng dẫn học tập ở nhà</b>
- Học bài.
- Đọc phần “Em có biết”.
- Tự đọc bài cấu tạo trong của thỏ.
- Xem trước các bài từ 48 - 51