Tải bản đầy đủ (.docx) (187 trang)

(Review S1.2 HMU) TRẮC NGHIỆM HÓA SINH DI TRUYỀN SINH HỌC HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ HÓA HỌC VÔ CƠ HỮU CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (576.77 KB, 187 trang )

REVIEW TEST MODULE S1.2 K117
( HÓA SINH, HÓA HỌC, DI TRUYỀN,SINH HỌC )
1.Vai trò của con đường hexomonophosphat
A. Cung cấp năng lượng
B. Cung cấp đường ribose phosphat và NADPH
C
2.Dạng lipid vận chuyển có lợi cho bệnh sơ vữa động mạch là:
A.CM
B.VLDL
C.LDL
D.HDL
3.Tỉ lệ Na2O2/KO2 trong bình lặn:
A. 0.5/1
B. 1/1
C. 1/2
D. 2/1
4.Karotyp thường gặp ở bệnh lưỡng giới thật:
A. 46,XX/46,XY
B. 46,XX
C. 46,XY
D. Cả 3 đáp án trên
5.Bệnh down do chuyển đoạn NST 21 và 14 phát sinh do. Từ bố mẹ hoặc
tự phát.. người
A. Có dẫn xuất của .....
6.Các aa trong cơ thểaa


B. Hơn 300 aa ngồi tự nhiên
C. Chỉ có 20 aa thường gặp
D.......
7.D- Alanin ---> L- Alanin dưới tác dụng của enzyme nào?


A. Racemase
B. Mutase
C. Isomerase ( aldehyde và ceton)
D. alanin amino transferase
8.Có thể tạo H2O2 bằng phản ứng của H2SO4 với:
A. K2O
B. BaO2
C. Na2O2
D. Ca2O
9.Aa his có khả năng đệm sinh lí là do
A. N1 ở vịng ....
B. N3 ở vòng ...
C. Gốc NH2
D. O ở gốc …
10.Các chất nào sau đây có các nguyên tử cùng nằm trên 1 mặt phẳng:
Anilin ( vì có nhóm NH2 là nhóm đẩy e  trong vòng benzen xuất hiện 1
sp3)
Styren ( tồn bộ là liên kết đơi  sp2)
Benzen
Acid lactic
11.Trp thuộc loại aa nào?
A. Có vịng thơm
B. Aa amin acid


C. Aa base
D. Aa…
12.Bố mẹ bị down chuyển đoạn tỷ lệ sinh con là?
A. 1/3 , 1/3 , 1/3
B. 2/3 1/3

C.
13.Chất nào sau đây có lợi cho xơ vữa động mạch
A. Chylomicrom
B. Lipoprotein tỷ trọng thấp (LDL)
C. Lipoprotein tỷ trọng rất thấp (VLDL)
D. HDL
14.Phản ứng nào ở citric sinh ra 2 H
A. 3468
B. 3458
C. 3678
D. 3456
15.Thí nghiệm ở phế cầu khuẩn, Ave.., Mirc..., W... đã
A. Cho thể R vào, chuột nhiễm khuẫn, vẫn sống
B. Cho thể S đã xử lý nhiệt, chuột không nhiễm khuẩn, vẫn sống
C.
D. Cho R và S đã xử lí nhiệt, một số chuột chết.
16.Cho thể R và ADN của thể S sau 1 tg
A. Khuẩn R bằng khuẩn S
B. Khuẩn R chiếm đa số, S chiếm khoảng 1/1tr
C. Khuẩn S chiếm đa số, khuẩn R khoảng 1/1tr
D. Chỉ có khuẩn S


17.Tính pH của dung dịch chứa khi trộn 10 ml KH2PO4 0,1 M và 10 ml
K2HPO4 0,01 M. Biết H3PO4 có Ka1 = 10^(-2,16) , Ka2= 10^(-7,13), Ka3=
10^( -12,3).
A.

4,6


B.

7,4

C.

5,2

D.

6,21

18.Nguyên liệu tổng hợp pyrimidin ribonucleotide là? ( PRPP, Arpartart,
carbomoyl phosphat)
A.

Acid orotic

B.

Carbamoyl phosphate

C.

Arginin

D.
19.Đột biến vùng mã hóa của gen cấu trúc
A thiếu protein
B không tạo protein

C tạo protein bất thường
D thừa hoặc thiếu protein
20.Vận chuyển thụ động qua màng có đặc điểm
A có chất vc trung gian
B khơng cần năng lượng
C theo 1 chiều
D không phụ thuộc gradien nồng độ
21.Chất nào vận chuyển qua màng chậm nhất
A ure (60 dalton)
B glycerol(92 dalton)


C Co2 (40 dalton)
D O2 (32 dalton)
22.Dựa vào nguồn gốc,có mấy loại tế bào gốc? ( phôi thai, Tb nhũ nhi,
tế bào trưởng thành , tế bào ung thư, tế bào vạn năng cảm ứng )
A.4
B.5
C.6
D.3
23.Enzyme nào tổng hợp sợi nhanh trong q trình tái bản DNA?
A.Polymerase I
B.Polymerase II
C.Polymerase III
D.Topoisomerase
24.Thí nghiệm vrut khảm thuốc là có vật chất di truyền là.
A. ADN.
B.ARN
25.Liên kết duy trì cấu trúc bậc 2 của protein?
A, liên kết Hidro

B, liên kết peptide
C, liên kết disulfid
D,
26.Acid amin thiết yếu cho cơ thể?
A, Leu
B, Gly
C, Pro
D, Ser
27.Điều nào sau đây là đúng khi nói về protein Gs?


A, gồm 3 tiểu đơn vị anpha, beta, gamma
B, hoạt hoá AC
C
D


REVIEW MODULE S1.2
1.
-

Hóa:
Hữu cơ nhiều, vơ cơ ít, cơ chế nhiều, ứng dụng ít, hóa đại cương tính tốn cơ

-

bản.
Có các câu đếm, nhưng đáp án cho dạng a+b+c chứ khơng hỏi số (1, 2, 3, 4).




Có hỏi về số C bất đối ( của ephedrin ), bậc của N, tính chất của N dị vịng ảnh
hưởng bởi các hiệu ứng ( có hỏi về Histidin, quinin, morphin vs mấy chất
trong Alcaloid; có cho hình vẽ cấu tạo chất ), hỏi về các phản ứng đặc trưng
của hợp chất như aldol hóa, tạo amid, pứ màu diazo ..., có câu thuốc thử Jon




Các hidrocacbon có các ngun tử cùng nằm trên 1 mặt phẳng ( có C đều lai
hóa sp2 sp )



Các phản ứng tạo phức và pứ màu của acid picric.



Sắp xếp theo thứ tự tính base: Diethylamin > ethylamin > pyridin > anilin >
pyrol



Có câu liên quan đến pHi: các chất di chuyển về cực nào …



Vơ cơ:
+ Để sản xuất H2O2 phải sử dụng? BaO2 (BaO2 + H2SO4 -> BaSO4 + H2O2 )
+ Để cung cấp oxi trong các bình lặn, tàu ngầm, người ta trộn Na2O2 và KO2

với tỉ lệ bao nhiêu? 1:2
+ Pb được hấp thụ qua đường nào? Tất cả các ý.




Đại cương học thuộc công thức là được.
+ pH: Cho 3 hằng số điện ly K1, K2, K3 ở 3 nấc của H3PO4. Tính pH của
dung dịch đệm có H2PO4(-) và HPO4(2-)
+ 2 câu tính biến thiên năng lượng tự do trong đó 1 câu tính ∆G của phản
ứng đã cho ∆Ho và So
+ Q10 là tỷ số giữa hai hằng số tốc độ phản ứng ở T độ và T-10 độ. Phản ứng
thực hiện ở 27oC và 37 oC có Q10=2,5. Tính năng lượng hoạt hóa của phản
ứng.
+ Tính độ đơng tụ của acid benzoic.



Ứng dụng: lồng trong các câu đếm. Ít.

Sinh + Di truyền: Hỏi về số liệu ít.
Thành phần hóa học chính của màng tế bào gồm có:
Phospholipid, cholesterol, protein, carbohydrat
Vai trị của phospholipid trong màng tế bào? Tạo nên nền tảng cơ bản của

2.
1.
2.

màng sinh chất, tạo tính lỏng linh động của tế bào và tham gia vận chuyển

3.

các chất qua màng.
Đặc điểm của lưới nội sinh chất nhẵn? (SER có nhiều ở tuyến bã do sinh nhiều
lipid, cả 4 ý liên quan cả vị trí, cấu trúc, chức năng, nhớ số liệu tỉ lệ P/L,

4.

phosphatidylcholin chiếm ưu thế bao nhiêu %, tỉ lệ cholesterol …)
Cho 4 chất và khối lượng như O2, CO2, ethanol và glycerol (không nhớ rõ).
Hỏi chất nào qua màng nhanh/chậm nhất? Khối lượng càng lớn qua màng

5.
6.

càng chậm và ngược lại.
Vận chuyển thụ động có đặc điểm nào sau đây? Theo gradient nồng độ.
Sự khác nhau giữa ẩm bào và nội thực bào? Nội thực bào có ổ tiếp nhận nhận

7.

diện mồi.
Các thí nghiệm di truyền phân tử:




Hiện tượng chuyển thể ở vi khuẩn? Hiện tượng chuyển chủng R thành
chủng S khi dùng phế cầu khuẩn chủng R sống trộn với chủng S đã bị giết






cấy có vi khuẩn chủng R, AND tinh khiết của chủng S và enzym nuclease.
Kết quả thí nghiệm? Chủng R chiếm đa số
Từ thí nghiệm của virus phagio, rút ra được gì? AND mang thơng tin di



truyền của phagio.
Từ thí nghiệm của virus khảm thuốc lá, cấu trúc của virus khảm thuốc lá?



8.
9.

chết bởi nhiệt.
Avery, Macleod và Mc. Carty đã thực hiện thí nghiệm gì? Mơi trường ni

Vỏ là protein cịn phần lõi là vật liệu di truyền ARN.
Hiện tượng đa hình gen.
Gen, q trình tái bản AND, phiên mã, dịch mã:
• Enzym nào xúc tác quá trình tổng hợp chuỗi nhanh? DNA polymerase III
• Tác dụng của enzym RNA polymerase? Xúc tác tổng hợp, kéo dài RNA
• Gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực (người) có đặc điểm? Gồm exon và
intron.
( các ý còn lại đọc kĩ phần gen cấu trúc, số lượng exon, intron; vị trí nhận
nối và cho nối của intron; các mã bộ ba tại vị trí đầu và cuối của exon )

Theo nguồn gốc phân lập, Tế bào gốc được chia thành mấy loại? 5
Thụ thể kết cặp G-protein có đặc điểm?
Bệnh di truyền NST ( Down, Turner, lưỡng giới giả (hội chứng tinh hồn nữ

10.
11.
12.

hóa), lưỡng giới thật , philadelphia (cấu trúc NST))
13. Làm tiêu bản NST trực tiếp thì thường lấy tế bào ở đâu ( tua rau, tủy xương
vs dịch ối )
14. Chẩn đốn hội chứng Turner dùng phương pháp gì? ( em chọn xét nghiệm
tế bào )
15. Đột biến điểm có thể thay đổi khung.
16. Bố mẹ mang đột biến chuyển đoạn giữa nhiễm sắc thể 14 và 21 thì con sinh
ra như thế nào?

3.

Hóa Sinh:


1.Cho hình vẽ -> tìm chất

-> Glutamin
2. Quá trình hoạt hóa acid amin diễn ra ở đâu? Bào tương
3. Phản ứng loại 2H trong chu trình citric? Phản ứng 3, 4, 6, 8
4. Liên kết trong hình (mũi tên) là liên kết gì? Enol phosphat

Liên kết cao năng

+ Liên kết enol-photphat :
+ Liên kết acyl-phosphat
+ Liên kết amid- phosphat
+ Liên kết anhidrit phosphat
5. Ý nghĩa của con đường hexose monophosphat: tạo ra ribose-5-phosphat và
NADPH.
6. Enzym chủ chốt trong con đường tổng hợp acid béo:
7. Chất thứ 2 trong chuỗi chuyển hóa glycerol? Diaxyaceton phosphat
8. Q trình vận chuyển acetylCoA từ ty thể ra bào tương nhờ? Hệ thống vận
chuyển tricarboxylat và chất vận chuyển carnitin
9. Tốt cho xơ vữa động mạch gì đấy: HDL (cholesterol tốt)
10. Hem tự do được vận chuyển trong máu nhờ? Hemopexin (còn haptoglobin là
gắn với dimer alpha, beta)
12. Vàng da trước gan do nguyên nhân là? Bilirubin tự do tan máu nhiều
13. Vàng da trước gan có đặc điểm? Tăng bilirubin tự do, tăng urobil trong nước
tiểu và phân (trong sách đoạn này viết sai)
14. Bệnh lý porphyria do nguyên nhân nào? Thiếu hụt enzym tổng hợp Hem
15. Acid amin Tryptophan có đặc điểm? Gốc R chứa nhân thơm
16. Enzym nào vận chuyển nhóm amin từ alanin tới α-ketoglutarat?
Transaminase ( ALT) ( GPT)


17. Chất nào tham gia tổng hợp pyrimidin ribonucleotid? Carbamoyl phosphat
18. Các loại liên kết có trong cấu trúc bậc 2 của protein? Liên kết hydro và liên
kết peptid.
19. Cấu trúc bậc 3 của protein có đặc điểm?
20. Ngộ độc acid cyanhydric gây ra?
21. Đường trong AND và ARN là gì? Đường deoxyribose và đường ribose
22. Enzym chuyển đổi 2 dạng D-Ala và L-Ala? Racemase
23. Thuốc điều trị bệnh Gout là Allopurinol có cơ chế hoạt động là? Ức chế cạnh

tranh thuận nghịch với xanthin.
24. Thành phần nào trong enzym tạp mang đặc tính cơ bản của enzym?
Apoenzym
25. Phản ứng biến pyruvat thành acetat giải phóng năng lượng -> ∆H<0
26. Đái tháo đường typ2 có đặc điểm? Khơng phụ thuộc insulin ngoại sinh?
27. Pb ức chế enzym nào trong tổng hợp Hem? ALA dehydrogenase
28. Vì sao insullin làm hạ đường huyết? Do tăng hấp thụ Gluco và hoạt hóa
Glycogen Synthase

Câu 1: Phản ứng có vận tốc trung bình bằng vận tốc tức thời
tại mọi điểm mang bậc?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3


Câu 2: Một thuốc được đào thải theo phản ứng bậc 1. Sau 24h
nồng độ thuốc trong cơ thể giảm 3 lần. thời gian bán thải?
A. 16 h
B. 15.14 h
C. 12 h
D. 9.73 h
Câu 3: Một phản ứng được đo vận tốc ở nhiệt độ nào đó. Thực
hiện lại ở 30°C tốc độ tăng gấp 6.25 lần; ở 40°C tăng gấp
15.625 lần. Hệ số nhiệt độ?
A. 2
B. 2.5
C. 3
D. 3.5

Câu 4: Phản ứng bậc 1; tại 20°C thời gian nửa phản ứng là
50s; 30°C thời gian nửa phản ứng là 30s. Năng lượng hoạt
hóa?
A. 7 kcal/mol
B. 8 kcal/mol
C. 9 kcal/mol
D. 10 kcal/mol
Câu 5: Anion phức nào bền hơn: [Co(CN)6]3-và [Co(CN)6]4- ?
A. [Co(CN)6]3-

( lai hóa trong bền hơn lai hóa ngồi )

B. [Co(CN)6]4Câu 6: Pha 2L dung dịch NaCl có áp suất thẩm thấu 1 kPa tại
298 K. Khối lượng NaCl?
A. 23.61 g ( 1atm =101325 Pa )


B. 22 g
C. 21.27 g
D. 20.55 g
Câu 7: Hòa tan 58g chất trong 2kg nước cất. Dung dịch thu
được đông đặc ở -0.3°C. Hằng số nghiệm lạnh của nước là
-1.86°C.kg/mol. Chất đó có thể là?
A. Glucose
B. KCl
C. KI
D. Ba(OH)2
Câu 8: Pyrrole tham gia SE dễ hơn pyridine?
A. Đúng
B. Sai

Câu 9: Với 1 q trình xảy ra trong hệ kín, biến thiên entropy
có thể âm?
Hệ mở là hệ có thể tham gia trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường
Hệ kín là hệ chỉ có thể tham gia trao đổi năng lượng với trường
Hệ cô lập là hệ không trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường
A. Đúng
B. Sai
Câu 10: Số oxi hóa của cobalt trong vitamin B12?
A. 2
B. 3
Câu 1: Các chất: (I) CH3CH2COOH, (II) CH3CH2CH2OH, (III)
CH3CH2CH2NH2, (IV) CH3CHN(CH3)2, (V)
CH3CH2COONa.Nhiệt độ sôi tăng dần các chất là:


A. (V)<(IV)<(III)<(II)<(I)
B. (IV)<(III)<(II)<(I)<(V) ( liên kết ion sẽ có nhiệt độ sôi cao
hơn  muối cao hơn acid , ancol > amin
Muối > acid> ancol > amin > este > xeton > andehit > dẫn
xuất halogen > ete > HC
Có liên kết hidro thì nhiệt độ sơi cao hơn )
C. (IV)=(III)<(II)<(I)<(V)
D. (V)<(I)<(II)<(III)<(IV)
Câu 2: Với các chất: (I) KCl, (II) MgBr2, (III) KF, (IV) NaBr, (V)
AlBr3. Thứ tự nhiệt độ nóng chảy tăng dần của các chất trên
là:
A. (I)<(II)<(III)<(IV)<(V)
B. (V)<(IV)<(III)<(II)<(I)
C. (IV)<(I)<(III)<(II)<(V)
D. (V)<(II)<(IV)<(I)<(III)

Câu 3: Xem các chất: (I) CS2 ( sp ), (II) SiCl4 ( sp3) , (III) SO2
( sp2 ), (IV) H2O ( sp3 nhưng có góc bằng 104,30)), (V) C2H2
(sp), (VI) NH4+ (sp3). Trị số góc các chất tăng dần như sau:
A. (IV)<(II)=(VI)<(III)<(I)=(V)
B. (IV)=(III)=(VI)<(III)<(II)<(V)
C. (I)<(II)<(III)<(IV)<(V)<(VI)
D. (IV)<(VI)<(II)<(III)<(I)=(V)
Câu 4: Etylen glycol (EG) là chất chống đông trong bộ tản
nhiệt của động cơ ô tô hoạt động ở vùng bắc và nam cực trái
đất. Tính thể tích EG cần thêm vào bộ tản nhiệt có 8ℓ nước
để có thể làm việc ở nhiệt độ thấp nhất là -20°C. Cho biết


khối lượng riêng của EG là 1,11g/cm3. Hằng số nghiệm đông
của nước bằng 1,86 độ/mol. Cho phân tử lượng của EG là 62.
A. 4,2 ℓ
B. 5,1 ℓ
C. 5,6 ℓ
D. 4,8 ℓ
Câu 5: Trường hợp nào sau đây không chỉ đúng trạng thái lai
hóa của nguyên tố trung tâm Xe:
A. XeF2: sp3d
B. XeO3: sp3
C. XeF4: sp3
D. XeOF4: sp3d2
E. Khơng có trường hợp nào
Câu 6: Chọn phát biểu đúng:
Phản ứng A(k) ⇄ B(k) + C(k) ở 300°C có Kp= 11,5, ở 200°C có
Kp= 33
Vậy phản ứng trên là một q trình:

A. đoạn nhiệt
B. thu nhiệt
C. đẳng nhiệt
D. toả nhiệt
Câu 7: Chọn phương án đúng: Tốc độ của phản ứng hòa tan
kim loại rắn trong dung dịch axit sẽ :
1) Giảm xuống khi giảm nhiệt độ phản ứng
2) Tăng lên khi tăng kích thước các hạt kim loại.
3) Giảm xuống khi giảm áp suất phản ứng.


4) Tăng lên khi tăng nồng độ axit.
A. 1, 2 và 4
B. 1, 3 và 4
C. 1 và 4
D. 1, 2 và 3
Câu 8: Chọn phương án đúng: Trộn các dung dịch:
(1) 100ml dung dịch AgNO3 10-3M với 100ml dung dịch HCl
10-3M
(2) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch NaCl
10-4M
(3) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl
10-5M
Trong trường hợp nào có sự tạo thành kết tủa AgCl? Cho biết
TAgCl =10-9,6 .
A. Cả 3 trường hợp.
B. Các trường hợp (1), (2).
C. Chỉ có trường hợp (2).
D. Chỉ có trường hợp (1).
Câu 9: Chọn phương án đúng: Biết rằng ở -51°C q trình

nóng chảy ( denta S dương ) của H2Te ở áp suất khí quyển
có ∆G = 0. Vậy ở 200K q trình nóng chảy của H2Te ở áp
suất này có dấu của ∆G là:
A. Khơng xác định được vì cịn các yếu tố khác
B. ∆G =0
C. ∆G < 0
D. ∆G > 0


Câu 10: Khi có mặt chất xúc tác, ∆Ho của phản ứng:
A. Khơng thay đổi vì chất xúc tác chỉ tham gia vào giai đoạn
trung gian của phản ứng và được phục hồi sau phản ứng. Sản
phẩm và tác chất vẫn giống như khi khơng có chất xúc tác.
B. Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm nhiệt độ cần có để phản
ứng xảy ra.
C. Thay đổi vì chất xúc tác tham gia vào quá trình phản ứng.
D. Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa
của phản ứng.


Câu 1 : Nguyên tử của nguyên tố thuộc nhóm VA có cấu hình
electron là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p3
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d7 4s2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5
Câu 2 : Cấu hình electron của ion Fe3+ là
A. [Ar] 3d3 4s2 B. [Ar] 3d6 4s2
C. [Ar] 3d5 4s0 D. [Ar] 3d4 4s2
Câu 3 : Electron cuối cùng điền vào cấu hình electron của

nguyên tử Mn (Z = 25) có bộ 4 số lượng tử là:
A. n = 3, l = 2, ml = +1, ms = –1/2 B. n = 3, l = 0, ml = 0, ms
= –1/2
C. n = 3, l = 2, ml = +2, ms = +1/2 D. n = 3, l = 2, ml = -2,
ms= +1/2
Câu 4 : Một nguyên tử có electron cuối cùng ứng với 4 số
lượng tử : n = 3, l = 2, ml = +2, ms = -1/2, ngun tử đó có
cấu hình phân lớp cuối là:
A. 3d8 B. 3d9 C. 3d10 D. 3d6
Câu 5 : Cấu trúc lớp electron hóa trị của nguyên tử nguyên tố
X được biểu diễn như sau 4s2 4p4. X là nguyên tố
A. S B. Si C. Se D. Te
Câu 6 : Trong 4 Nguyên tố K (Z = 19), Sc (Z = 21), Cr (Z =
24), và Cu (Z = 29), nguyên tử của các nguyên tố có cấu hình
e ngồi cùng là 4s1 :
A. K, Cr, Cu B. K, Sc, Cr


C. K, Sc, Cu D. Cr, Cu, Sc
Câu 7 : Cho 5 nguyên tố: V (Z = 23), Mn (Z = 25), Co (Z =
27), Ni (Z = 28), As (Z = 33).Ở trạng thái cơ bản , các nguyên
tố có cùng số e độc thân là:
A. V, Co và As B. Mn, Co và Ni
C. Co, Ni và As D. V, Mn và Co
Câu 8 : Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một chu kỳ,
có chung một đặc điểm là:
A. cùng số nơtron B. cùng số electron
C. cùng số proton D. cùng số lớp electron
Câu 9 : Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
A. Na B. Mg C. F D. Cl

Câu 10 : Độ mạnh của các axít sau đây được xếp giảm dần
theo dãy:
A. H2CO3, H2SiO3, HNO3. B. HNO3, H2CO3, H2SiO3.
C. HNO3, H2SiO3, H2CO3. D. H2SiO3, H2CO3, HNO3.
Câu 11 : Chọn kết luận đúng về bán kính của các ion:
A. Mg2+ > Rb+ B. Na+ > K+
C. As3+ > Sb3+ D. Br - > Cl Câu 12 : Tiểu phân có bán kính lớn nhất là :
A. Na B. Na+ C. Al D. Al3+
Câu 13 : Bộ bốn số lượng tử không phù hợp là :
A. n = 3, l = 1, ml = 0, ms = +1/2 B. n = 4, l = 3, ml = -3, ms
= –1/2
C. n = 2, l = 1, ml = 2, ms = –1/2 D. n = 3, l = 2, ml = +1, ms
= +1/2


Câu 14 : Ion X2+ có phân lớp cuối là 2p6, trong bảng tuần
hồn, X thuộc ơ thứ :
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
Câu 15 : Trong bảng tuần hồn, ngun tố Coban (Co) thuộc
chu kì 4, nhóm VIIIB.
Nguyên tử Co có số electron hóa trị là
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng?
A. Electron có khối lượng là 0,00055 đvC và điện tích là 1B. Proton có khối lượng là 1,0073 đvC và điện tích là 1+
C. Trong nguyên tử, số proton bằng số electron
D. Nơtron có khối lượng là 1,0073 đvC và điện tích là 1+
Câu 2: Khi tạo thành phân tử NH3 nguyên tử N có kiểu lai
hóa:
A . sp B. sp2 C . sp3 D. sp3d2

Câu 3: Khi tạo thành phân tử HNO3 nguyên tử N có kiểu lai
hóa:
A . sp B. sp2 C . sp3 D. sp3d2
Câu 4: Cấu hình electron của Zn (Z = 30) 1s2 2s2 2p6 3s2
3p6 3d10 4s2 . Hãy cho biết chu kỳ, phân nhóm của Zn trong
hệ thống tuần hoàn và cho biết Zn là kim loại, phi kim hay
khí hiếm.
A. Chu kỳ 4 nhóm IIA, kim loại
B. Chu kỳ 4 nhóm IIB, kim loại


C. Chu kỳ 4 nhóm IIA, phi kim
D. Chu kỳ 3 nhóm IIB, khí
Câu 5: Hãy sắp xếp các ngun tử và ion sau: Na , Mg2+ ,
Al3+ , Na+ theo chiều tăng dần bán kính.
A. NaB. Mg2+C. NaD. Al3+Câu 6 : Cấu hình electron của 2 nguyên tố thuộc phân nhóm
VIB và VIA của chu kì 4 lần lượt là :
1) 1s2 2s2 2p6 3d6 4s2 2) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1
3) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p4 4) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
3d10 4s2 4p5
A. 1,4 B. 2,4 C. 1,3 D. 2,3
Câu 7: Cho các nguyên tử Mg=12, K=19, Si=14 , S=16, sắp
xếp theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần.
A. SB. MgC. Si

D. SCâu 8: Theo thuyết lai hóa, các orbital tham gia lai hóa cần
phải có các điều kiện:


1)Các orbital có hình dạng hồn tồn giống nhau
2) Các orbital có năng lượng gần bằng nhau
3) Các orbital tham gia lai hóa phải thuộc về cùng 1 nguyên
tử
4) Các orbital tham gia lai hóa phải có mật độ e đủ lớn.
A. 1,2,3,4 B.1,2 C. 2,3,4 D. 1,3

Câu 1: Trong phân tử NH3, nguyên tử N có kiểu lai hóa nào
sau đây?
A.sp B.sp2 C.sp3 D.sp3d2
Câu 2: Có các bộ bốn số lượng tử sau đây, bộ nào đúng với
một nguyên tử A?
A.n=3, l=0,m=1, ms=+1/2 B.n=4, l=4, m=0, m=-1/2
C.n=2,l=1, m=0, ms =+1/2 C.n=3, l=3,m =-1, m=+1/2
Câu 3:Phức chất [Zn(OH)4]2- có kiểu lai hóa là?
A.sp3 B.sp2 C.dsp2 D.sp2d
Câu 4:Nguyên tố A có electron cuối cùng xác định bởi 4 số
lượng tử
n =3, l=1, m=0, ms=-1/2
Nguyên tố là ?
A.Cl B.Br C.Na D.Mg
Câu 5: Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 3 có đơn vị là?
A.thời gian ^-1 B.(thời gian)^-1. lít/mol C. (thời gian)^-1.
Mol/lít D.(thời gian)^-1.(lít/mol)^2



Câu 6: Chất A tham gia phản ứng có phương trình động học
là:
ln [A]= -kt +ln[Ao]
với [A] là nồng độ của chất A tại thời điểm t; [Ao] là nồng độ
chất A ban đầu
Bậc phản ứng của phản ứng trên là?
A. Bậc 1 B.Bậc 0 C. Bậc 2 D.bậc 3
Câu 7: Chu kì bán hủy của phản ứng chuyển hóa chất A có
cơng thức:
t1/2=ln2/k với k là hằng số tốc độ
Bậc của phản ứng trên là?
A.Bậc 0 B.Bậc 1 C. Bậc 2 D.bậc 3
Câu 8: Cho phản ứng: CO(NH2)2 (dd)+ H2O(l) -> CO2(dd)
+2NH3(dd)
Biết ∆H298K (kcal/mol) -76,3 -68,3 -98,7 -19,3
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng tại điều kiện T=298K là?
A.-7,3Kcal/mol B.+7,3Kcal/mol C.73Kcal/mol D.-73Kcal/mol
Câu 9:Cứ tăng 10o C người ta nhận thấy tốc độ phản ứng :
A+B -> C tăng 3 lần. Để tốc độ phản ứng tăng 27 lần thì cần
điều chỉnh nhiệt độ như thế nào?
A. Giảm 30 o C B.Tăng 30o C C.Tăng 20o C D. Tăng 40o C
Câu 10: Tính nhiệt tạo thành của C2H5OH (Kcal/mol) từ các
dữ kiện sau đây:
C2H5OH(l) + 3O2(k) -> 2CO2(k) +3H2O(l) ∆H= -327Kcal
Biết ∆Hsinh nhiệt CO2 =-94,5Kcal/mol
∆Hsinh nhiệt H2O=-68,3Kcal/mol


A.66,9Kcal/mol B.-164,25Kcal/mol

C.-66,9Kcal/mol D.164,24Kcal/mol
Câu 11: Xác định ∆H0(298) của phản ứng: N2(k) + O2(k) =
2NO(k); Biết:
N2(k) + 2O2(k) → 2NO2 ; ∆H0(298) = +67,6 kJ
NO(k) + ½O2(k) → NO2 ; ∆H0(298) = –56,6 kJ
A. –124,2 kJ B. +124,2 kJ C. –180,8 kJ. D. +180,8 kJ
Câu 12: NH3 có pKb= 4,74 . Vậy pH dung dịch gồm NH30,12M
và NH4Cl 0,1M là:
A. 8,253
B.9,34
C.9,29
D.10,26
Câu 13:Xác định hiệu ứng nhiệt của phản ứng (Kj)
CH≡ CH (k) + 2Cl2 (k) Cl2CH – CHCl2
Biết năng lượng của các liên kết như sau:
Năng lượng liên kết (KJ)
C–C
C≡C
Cl - Cl
C - Cl
347,3
823,1
242,3
345,2
A.– 420,6 Kj


B. – 420,4 Kj
C. -224,3 Kj
D.372,9 Kj

Câu 14:Trong các dung dịch sau đây: Na2CO3 , NaCl , K2SO4 ,
CH3COONa , C6H5ONa, NH4Cl, C6H5ONH3Cl, AlCl3. Dung
dịch nào có pH>7
A.NaCl , K2SO4
B.NH4Cl , C6H5ONH3Cl, AlCl3
C.K2SO4, CH3COONa, AlCl3
D.Na2CO3, CH3COONa,C6H5Ona

#HVC
Câu 1 :
Trộn 10ml NaOH 0,2 M với 30ml H2SO4 0,12 M. Tính pH của
dung dịch tạo thành. Biết kaHSO4- = 10-2
A. 1,27
B. 1,3
C. 1,25
D. 1.23
Câu 2 :
Nguyên tử Fe trong phức [Fe(Cl)6 ]3- lai hóa gì :
A. d2sp3


×