CHỦ ĐỀ: CHỦ ĐỀ: HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ LỚP 10.
Vấn đề 1: HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI I
1. Định nghĩa: Hệ đối xứng loại I là hệ phương trình có dạng
g x, y g y , x
và
.
�
�f x, y 0
�
�g x, y 0 với f x, y f y, x
f x, y
g x, y
2. Nhận dạng: khi ta hốn đổi vị trí của x và y thì
và
khơng thay đổi.
3. Phương pháp giải
+ Đặt S x y và P xy .
+ Thế các ẩn S , P vào hệ phương trình ban đầu ta được một hệ phương trình mới.
+ Giải hệ phương trình mới đó ta tìm được các ẩn S , P .
+ Tìm nghiệm
x; y
2
bằng cách giải phương trình bậc hai t St P 0 .
4. Áp dụng
Câu 1. Giải hệ phương trình
�x y 4
�2
2
�x xy y 13
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Diệu Linh ; Fb:
Dieulinh Nguyen
Từ đề bài ta có:
�
�x y 4
�x y 4
�x y 4
�x y 4
�
�
�
�2
�
�
�
2
2
x y xy 13 �16 xy 13 �xy 3 .
�x xy y 13 �
2
Khi đó hai số x, y là nghiệm của phương trình bậc hai ẩn t là t 4t 3 0 .
t 1
�
t 2 4t 3 0 � �
t 3.
�
Ta có
�x 1
�x 3
�
�
Khi đó ta có �y 3 hoặc �y 1 .
�x 1
�x 3
�
�
Vậy nghiệm của hệ phương trình là �y 3 hoặc �y 1 .
�x 4 x 2 y 2 y 4 481
�2
x xy y 2 37
Câu 2. Giải hệ phương trình �
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Diệu Linh ; Fb:
Từ đề bài ta có:
Dieulinh Nguyen
2
�
�x 4 x 2 y 2 y 4 481 �
x 2 y 2 x 2 y 2 481
�
��
�2
2
2
2
�x xy y 37
�
�x xy y 37
.
�x 2 y 2 S
�
xy P
Đặt �
.
2
2
74S 1850
�S 2 P 2 481 �
�S 25
�S 37 S 481 �
�
��
��
�
�
S P 37
�P 37 S
�P 12 .
�P 37 S
Khi đó ta có �
2
2
�
�x 2 y 2 25
�x y �7
x y 2 xy 25 �
x y 49
�
�
��
��
��
�
xy 12
�xy 12 .
�xy 12
�xy 12
Khi đó ta có �
�x y 7
�
Trường hợp 1 : �xy 12 .
2
Khi đó hai số x, y là nghiệm của phương trình bậc hai ẩn t là t 7t 12 0 .
t4
�
t 2 7t 12 0 � �
t 3.
�
Ta có
�x 4
�x 3
�
�
Khi đó ta có �y 3 hoặc �y 4 .
�x y 7
�
Trường hợp 2 : �xy 12 .
2
Khi đó hai số x, y là nghiệm của phương trình bậc hai ẩn t là t 7t 12 0 .
t 4
�
t 2 7t 12 0 � �
t 3 .
�
Ta có
�x 4
�x 3
�
�
Khi đó ta có �y 3 hoặc �y 4 .
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm là:
S 3; 4 ; 4;3 ; 3; 4 ; 4; 3
.
�x y 6
�2
x y2 m
Câu 3. Giải và biện luận số nghiệm của hệ phương trình �
theo các giá trị của tham số m .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Diệu Linh ; Fb:
Từ đề bài ta có:
�x y 6
�
�x y 6
�x y 6
�x y 6
�
��
��
� � 36 m
�2
2
2
x y 2 xy m �36 2 xy m �xy
�x y m
�
�
2 .
Dieulinh Nguyen
Khi đó hai số x, y là nghiệm của phương trình bậc hai ẩn t là
t 2 6t
36 m
0
2
.
Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi �0 .
Tức là
36 2��
36 m�۳
0
36 m 18
m 18
.
2
Với m 18 thì hai số x, y là nghiệm của phương trình bậc hai t 6t 9 0
2
Ta có: t 6t 9 0 � t 3 .
�x 3
�
Khi đó hệ phương trình có một nghiệm �y 3 .
Với m 18 thì hai số x, y là nghiệm của phương trình bậc hai
t 2 6t
36 m
0
2
.
Khi đó hệ phương trình có hai nghiệm.
Kết luận: Với m 18 thì hệ phương trình có một nghiệm.
Với m 18 thì hệ phương trình có hai nghiệm.
�x 2 y 2 208
�
xy 96
Câu 4. Giải hệ phương trình �
Lời giải
Tác giả: Trần Thanh Sang; Facebook: Thanh Sang Trần
2
2
2
�
�
�x 2 y 2 208
x y 2 xy 208 �
x y 2.96 208
x y 400
�
�
�
��
��
��
�
�xy 96
�xy 96
�xy 96
�xy 96
�
�x y 20
�
�
�xy 96
�
�
�
�x y 20
�
�
�xy 96
�
�x y 20
�
2
Trường hợp 1: �xy 96 . Khi đó x, y là nghiệm của phương trình: t 20t 96 0
�
�x 8
�
�
�y 12
�
�
�x 12
�
�
�y 8
Nên �
�x y 20
�
2
Trường hợp 2: �xy 96
. Khi đó x, y là nghiệm của phương trình: t 20t 96 0
Nên
�
�x 8
�
�
�y 12
�
�
�x 12
�
�
�
�y 8
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình đã cho
S 8;12 , 12;8 , 12; 8 , 8; 12
�x 2 y 2 x y 8
�
xy x y 5
Câu 5. Giải hệ phương trình �
Lời giải
Tác giả: Trần Thanh Sang; Facebook: Thanh Sang Trần
�x 2 y 2 x y 8 �
( x y ) 2 2 xy x y 8
��
�
�xy x y 5
�xy x y 5
�S x y
�
2
Đặt �P xy Điều kiện: S 4 P �0
�S 2 2 P S 8 �S 2 10 2 S S 8
��
�
PS 5
�
�P 5 S
Hệ phương trình trên trở thành
�
�S 6
( L)
�
S
6
�
�
�
P
11
�S 2 3S 18 0
��
�
��
� ��
S 3 � �
�
P
5
S
�S 3
�
�P 5 S
�
�
�
�
�P 2
2
Khi đó ta có x, y là nghiệm của phương trình bậc hai t 3t 2 0
Nên
�
�x 1
�
�
�y 2
�
�
x2
�
�
�
y 1
�
�
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình đã cho
Câu 6. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:
S 1; 2 , 2;1
�x y 8
�2
2
�x y 1 m
Lời giải
Tác giả: Trần Thanh Sang, Facebook: Thanh Sang Trần
�x y 8
�
�x y 8
�x y 8
�x y 8
�
��
��
��
�2
65 m
2
2
x y 2 xy 1 m �64 2 xy 1 m �xy
�x y 1 m
�
�
2 .
Khi đó hai số x, y là nghiệm của phương trình bậc hai ẩn t là
t 2 8t
65 m
0
2
.
Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi ' �0 .
65 m
�16
���۳ 0
2
32 65 m 0
m 33.
�x 2 y xy 2 2
�
Câu 7. Giải hệ phương trình �x y xy 1
Lời giải
�S .P 2
�
S x y ; P xy S 4 P �0
Đặt
. Hệ phương trình trở thành: �S P 1
2
Suy ra S, P là nghiệm của phương trình
X 1
�
X2 X 2 0� �
X 2
�
�S 1
�x y 1
�
�
TH1: �P 2 . Ta có �xy 2 . Do đó x, y là nghiệm của phương trình
X 1
�
X2 X 2 0 � �
X 2
�
�S 2
�x y 2
�
�
TH2: �P 1 . Ta có �xy 1
. Do đó x, y là nghiệm của phương trình
X 2 2 X 1 0 � X 1
1; 2 ; 2; 1 ; 1; 1 .
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
Câu 8.
�x y xy 7
�2
2
Giải hệ phương trình �x y 13
Đặt
S x y; P xy S 2 4 P �0
Lời giải
. Hệ phương trình trở thành
�S P 7
�P 7 S
�P 7 S
�P 6
� �2
��
��
�2
S 2S 1 0
�S 1
�S 1
�S 2 P 13 �
�x y 1
�
Ta có �xy 6
. Do đó x, y là nghiệm của phương trình
X 3
�
X 2 X 6 0 � �
X 2
�
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
Câu 9.
3; 2 ; 2; 3 .
2
2
�
�x y xy x y
�3
x y 3 16
Giải hệ phương trình �
Lời giải
Đặt
S x y; P xy S 2 4 P �0
. Hệ phương trình trở thành
S P4
�
� 1 2
� 1 2
2
�
�S P S 2 P
�
�P S S
�P S S
� 20
�� 3
�� 3
��
�3
�P
�
3 L
�
�S 3SP 16
�S 3 3SP 16
�S 2 16
�
�
�
�
�S 4
�
�x y 4
�
Ta có �xy 4
. Vậy x, y là nghiệm của phương trình
X 2 4X 4 0 � X 2
2; 2 .
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
�x 2 y xy 2 30
�3
x y 3 35
Câu 10. Giải hệ phương trình �
Lời giải
Đặt S x y, P xy , điều kiện S �4 P . Hệ phương trình trở thành
2
� 30
P
�
�SP 30
� S
��
� 2
S 5
�S ( S 3P ) 35 �S �S 2 90 � 35 � �
�
�
�
��
S �
�
�P 6 .
�x y 5 �x 2 �x 3
��
��
�
xy
6
y
3
�
�
�y 2
Ta có
Vậy nghiệm của hệ là
3; 2 , 2;3 .
.