Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.42 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 11</b>
<b>UNIT 3: REVIEW</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS
- Ôn lại âm và chữ sh.
- Ôn lại số 6, 7 và 8.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>
- Từ vựng: ôn tập
- Mẫu câu: ôn tập
<b>III. Tài liệu và phương tiện:</b>
- GV: Sách Activity Book.
- HS: Sách Activity Book.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>
<b>-</b> Dùng thẻ hình để ơn lại từ vựng bắt đầu bằng sh.
- Viết 2 từ sheep và shoes lên bảng vừa đọc vừa chỉ vào từng từ.
- Gọi HS lên đặt thẻ hình dưới từ phù hợp.
<b>2. Nói và viết (Say and write).</b>
- Y/c HS xem trang 24, nói tên các hình: sheep, fish.
- Dán thẻ hình con cừu lên bảng, vẽ 1 con cá bên cạnh. Viết 2 từ
sheep và fish dưới 2 hình. Gạch dưới chữ sh trong từ.
- Y/c HS viết chữ sh lên các đường kẻ trong sách.
- HS hoàn tất các hoạt động, giơ sách lên để kiểm tra.
<b>3. Đếm và nối (Count and match).</b>
- Viết các từ chỉ số six, seven và eight lên bảng.
- Chỉ vào từng từ cho HS đọc to.
- Y/c HS xem hoạt động 2 ở trang 24.
- Hỏi HS xem các em nhìn thấy những hình nào.
- Y/c HS đếm số diều trong hình đầu tiên.
- Hỏi HS từ nào trên bảng cho biết số lượng diều. Vẽ 1 đường
nối từ với số diều. Làm tương tự với những con mèo.
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
- Cho HS đọc lại các chữ cái đã học.
- HDVN.
- 1 HS (eight).
- 1 HS.
- Cả lớp.
<b>UNIT 4: I CAN …</b>
Period 22: Lesson 1
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS
- Nhận biết các hành động.
- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.
- Biết nối từ với hình phù hợp.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>
- Từ vựng: catch, climb, draw, jump,…
<b>III. Tài liệu và phương tiện:</b>
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình …
- HS: SGK
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>
<b>-</b> Y/c HS xem hình trang 22, 23 trả lời các câu hỏi sau:
Who are the animals? What are they doing? What is on
TV?
<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>
- Cho HS biết các em sẽ học những từ chỉ hành động của
các bạn và các con vật trên ti vi.
- Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng. Bấm dừng
sau mỗi từ để HS chỉ vào trong sách.
- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em
đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
<b>3. Nghe và tìm </b>(<b>Listen and find).</b>
- Cho HS biết GV sẽ nói 1 hành động và các em chỉ vào
người hoặc con vật trong sách đang thực hiện hành động
đó.
- Nói ngẫu nhiên các từ, vừa nói vừa giơ thẻ hình tương
<b>-</b> 3 HS trả lời: Pat and Jig./
Watching TV…
- Theo dõi.
- Nghe, chỉ vào hình SGK.
- Nghe và nhắc lại (ĐT, CN).
- Nghe, thực hiện.
ứng.
- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng người hoặc con vật trong
sách khơng.
<b>- </b>Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và chỉ
vào hình tương ứng.
<b>4.Củng cố - dặn dò.</b>
- Y/c HS nhắc lại những từ chỉ hành động.
- HDVN.
- Chỉ hình SGK.
- Nghe, chỉ vào hình tương
ứng.
- 3, 4 HS.