Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

Kiem dinh chat luong giao duc nam 20102011 TH MuongChum A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.69 KB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD& ĐT MƯỜNG LA


TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG CHÙM A
S ố 10/ Q Đ- THMCA


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
<b> Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


<i> Mường Chùm A, ngày 26 tháng10 năm </i>
<i>2009</i>


<b>QUYẾT ĐỊNH </b>


<b>VỀ VIỆC THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG CHÙM A</b>


<b>HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG CHÙM A</b>


- Căn cứ Quyết định số 83/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm
định chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông;


- Căn cứ Công văn số 581/ KTKĐCLGD/2009/CV-BGDĐT ngày 03 tháng 09 năm
2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo cục khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục về việc
Góp ý dự thảo Hướng dẫn sử dụng tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường THCS
và THPT.


- Căn cứ hướng dẫn số 1027/SGD&ĐT-KT&QLCLGD ngày 10/09/2009 của sở giáo
dục và đào tạo Sơn La về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ khảo thí và kiểm định
chất lượng giáo dục năm học 2009-2010


- Thực hiện Kế hoạch số 356/KH-GD&ĐT của phòng giáo dục và đào tạo Mường La


ngày 19/10/2009 về Triển khai cơng tác khảo thí và kiểm định chất lượng giáo duc năm
học 2009-2010


Theo đề nghị của Trường Tiểu học Mường Chùm A


<b> QUYẾT ĐỊNH </b>
<b>Điều 1</b>.Thành lập Hội đồng tự đánh giá Trường Tiểu học Mường ChùmA gồm
các ơng (bà) có tên trong danh sách kèm theo.


<b>Điều 2</b>. Hội đồng có nhiệm vụ triển khai tự đánh giá Trường Tiểu học Mường
Chùm A theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hội đồng tự giải thể sau khi hồn
thành nhiệm vụ.


<b>Điều 3</b>. Các ơng (bà) có tên trong Hội đồng tự đánh giá chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.


<i><b>Nơi nhận:</b></i>


- Như Điều 3;


- Phòng giáo dục ( b/c);


- Lu:


<b>HIU TRNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ</b></i>
<i>(Kèm theo Quyết định số 01 ngày 26 tháng 10 năm 2009</i>


<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Chức danh, chức vụ</b> <b>Nhiệm vụ</b>



1 TrầnThị Sinh Hiệu trưởng Chủ tịch HĐ


2 Lê Văn Tâm Phó hiệu trưởng Phó chủ tịch HĐ


3 Trần Thị Thu Hương Thư ký hội đồng Thư ký HĐ


4 Lường Thị Thiện Chủ tịch công đoàn Uỷ viên HĐ


5 Đặng Thị Xuân Tổ trưởng điểm trường trung tâm Uỷ viên HĐ


6 Lò văn cầu Tổ trưởng điểm trường Ún Tòng Uỷ viên HĐ


7 Quàng Văn Viểng Tổ trưởng điểm trường Hồng Hin Uỷ viên HĐ
8 Quàng văn Lẻ Tổ trưởng điểm trường Nong Chạy Uỷ viên HĐ
9 <b>Nguyễn Thị Thanh Huyền</b> <sub>Tổ trưởng điểm trường Nà Thướn</sub> <sub>Uỷ viên HĐ</sub>
<b> DANH SÁCH NHÓM THƯ KÝ</b>


<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Chức danh, chức vụ</b> <b>Nhiệm vụ</b>


1 Trần Thị Thu Hương Thư ký HĐ Ghi chép nội dung tiến trình cuộc họp.
2 Cầm Thị Hương Bí thư đồn thanh niên Ghi chép nghị quyết các cuộc họp.


<b> </b>


DANH SÁCH CÁC NHĨM CƠNG TÁC CHUN TRÁCH


<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Chức danh, chức vụ</b> <b>Nhiệm vụ</b>


1 Lê Văn Tâm P Hiệu trưởng <i><b>Nhóm trưởng nhóm 1</b></i>



2 Đặng Thị Xuân Tổ trưởng điểm trường trung tâm Uỷ viên
3 Trần Thị Thu Hoài Giáo viên điểm trường trung tâm Uỷ viên


1 Lị văn cầu Tổ trưởng điểm trường Ún Tịng <i><b>Nhóm trưởng nhóm 2</b></i>


2 Hồng Thị Thuỳ Giáo viên điểm trường Ún Tòng Uỷ viên
3 Nguyễn Thị Thảo Giáo viên điểm trường Ún Tòng Uỷ viên


1 Quàng Văn Viểng Tổ trưởng điểm trường Hồng Hin <i><b>Nhóm trưởng nhóm 3</b></i>


2 Vũ Xuân Hoà Giáo viên điểm trường Hồng Hin Uỷ viên
3 Nguyễn Đình Tám Giáo viên điểm trường Hồng Hin Uỷ viên


1 Quàng văn Lẻ Tổ trưởng điểm trường Nong Chạy <i><b>Nhóm trưởng nhóm 4</b></i>


2 Nguyễn Thị Mai Giáo viên điểm trường Nong Chạy Uỷ viên


1 <b> Nguyễn Thị Thanh Huyền</b> <sub>Tổ trưởng điểm trường Nà Thướn</sub> <i><b><sub>Nhóm trưởng nhóm 5</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG LA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>
<b>Trường TH Mường Chùm A</b> <b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc </b>


Số: 01/KHTĐG <i> Mường Chùm, ngày 26 tháng 10 năm 2009</i>


<b>KẾ HOẠCH TỰ ĐÁNH GIÁ </b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG CHÙM A</b>
<b>1. Mục đích và phạm vi tự đánh giá:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phạm vi của tự đánh giá là toàn bộ các hoạt động của nhà trường theo các tiêu
chuẩn đánh giá chất lượng do Bộ giáo dục và đào tạo ban hành.


<b>2. Hội đồng tự đánh giá:</b>


<i><b>a. Thành phần hội đồng tự đánh giá:</b></i>


Hôị đồng tự đánh giá được thành lập theo quyết định số 01 Ngày 26 tháng 10
năm 2009 của hiệu trưởng. Hội đồng gồm có 11 các thành viên (Có danh sách kèm


theo)


<b>DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ</b>
<b> (Kèm theo quyết định số 01 ngày 26 tháng 10 năm 2009)</b>


<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Chức danh, chức vụ</b> <b>Nhiệm vụ</b>


1 TrầnThị Sinh Hiệu trưởng Chủ tịch HĐ


2 Lê Văn Tâm Phó hiệu trưởng Phó chủ tịch HĐ


3 Trần Thị Thu Hương Thư ký hội đồng Thư ký HĐ


4 Lường Thị Thiện Chủ tịch cơng đồn Uỷ viên HĐ


5 Đặng Thị Xn Tổ trưởng điểm trường trung tâm Uỷ viên HĐ


6 Lò văn cầu Tổ trưởng điểm trường Ún Tòng Uỷ viên HĐ


7 Quàng Văn Viểng Tổ trưởng điểm trường Hồng Hin Uỷ viên HĐ


8 Quàng văn Lẻ Tổ trưởng điểm trường Nong Chạy Uỷ viên HĐ
9 <b>Nguyễn Thị Thanh Huyền</b> <sub>Tổ trưởng điểm trường Nà Thướn</sub> <sub>Uỷ viên HĐ</sub>
<b> </b>


DANH SÁCH NHÓM THƯ KÝ


<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Chức danh, chức vụ</b> <b>Nhiệm vụ</b>


1 Trần Thị Thu Hương Thư ký HĐ Ghi chép nội dung tiến trình cuộc họp.
2 Cầm Thị Hương Bí thư đồn thanh niên Ghi chép nghị quyết các cuộc họp.


<b> DANH SÁCH CÁC NHĨM CƠNG TÁC CHUN TRÁCH</b>


<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Chức danh, chức vụ</b> <b>Nhiệm vụ</b>


1 Lê Văn Tâm P Hiệu trưởng <i><b>Nhóm trưởng nhóm 1</b></i>


2 Đặng Thị Xuân Tổ trưởng điểm trường trung tâm Uỷ viên
3 Trần Thị Thu Hoài Giáo viên điểm trường trung tâm Uỷ viên


1 Lò văn cầu Tổ trưởng điểm trường Ún Tịng <i><b>Nhóm trưởng nhóm 2</b></i>


2 Hồng Thị Thuỳ Giáo viên điểm trường Ún Tòng Uỷ viên
3 Nguyễn Thị Thảo Giáo viên điểm trường Ún Tòng Uỷ viên


1 Quàng Văn Viểng Tổ trưởng điểm trường Hồng Hin <i><b>Nhóm trưởng nhóm 3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1 Quàng văn Lẻ Tổ trưởng điểm trường Nong Chạy <i><b>Nhóm trưởng nhóm 4</b></i>


2 Nguyễn Thị Mai Giáo viên điểm trường Nong Chạy Uỷ viên



1 <b> Nguyễn Thị Thanh Huyền</b> <sub>Tổ trưởng điểm trường Nà Thướn</sub> <i><b><sub>Nhóm trưởng nhóm 5</sub></b></i>


2 Nguyễn Thị Thu Hoài Giáo viên điểm trường Nà Thướn Uỷ viên


<b>3. Dự kiến các nguồn lực và thời điểm cân huy động</b>


<b>STT</b> <b>Tiêu chuẩn</b> <b>Các hoạt động</b>


<b>Nguồn lực cần</b>
<b>được huy động</b>


<b>Thời gian</b>
<b>cần cung</b>


<b>cấp</b>


1 <b>Tổ chức và quản<sub>lí nhà trường.</sub></b>


1. Cơ cấu tổ chức
2. Khối lớp học
3.HĐ trường


4. Các tổ chuyên môn
5. Thực hiện nội dung
giáo dục.


6. Thông tin.
7.Bồi dưỡng



BGH,Tổ khối
trưởng, TPT, Bí
thư đồn, thư kí,
GV đứng lớp.


Ngày 28
hàng tháng


<b>2</b>


<b>Cán bộ quản lí,</b>
<b>giáo viên và nhân</b>


<b>viên.</b>


1. Năng lực
2. Giáo viên
3. Nhân viên


- Ban giám hiệu
- Ban CH cơng
đồn


Ngày 28
hàng tháng


<b>3</b>


<b>Chương trình và</b>
<b>các hoạt động</b>



<b>giáo dục</b>


1. Thực hiện kế hoạch
chương trình.


2. Phổ cập


3.Hoạt động hỗ trợ
giáo dục.


4. Thời khố biểu.
5. Thơng tin.


- Ban giám hiệu,
giáo viên, tổng
phụ trách đội, -
-- Văn thư, hành
chính


Ngày 28
hàng tháng


<b>4</b> <b>Kết quả giáo dục</b>


1. Đánh giá lực học
2. Đánh giá hạnh kiểm
3. Đánh giá thể chất
4. Hoạt động ngoài giờ
lên lớp



- Ban giám hiệu,
giáo viên.Tổng
phụ trách đội, hỗ
trợ y tế học
đường.


Ngày 28
hàng tháng


<b>5</b> <b>Tài chính và cơ<sub>sở vật chất</sub></b>


1. Sử dụng kinh phí
2. Quản lí tài chính
3. Cơng khai tài chính
4. Khn viên,diện
tích đất.


5.Phịng học
6. Thư viện.


- Kế toán, thủ
quỹ, hội phụ
huynh học sinh,
chính quyền dịa
phưong


Ngày 28
hàng tháng



<b>6</b> <b>Nhà trường, gia</b>
<b>đìnhvà xã hội</b>


1. Phối kết hợp giữa
nhà trường- cha mẹ
học sinh


2. Phối kết hợp với các
cấp chính quyền địa


- Ban giám hiệu,
giáo viên, BCH
cơng đồn, đoàn
thanh niên, Tổng
phụ trách đội


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

phương.


<b> 4. Công cụ đánh giá</b>


Sử dụng tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường TH (Quyết định số
04/2008/BGD-ĐT, ngày 04 tháng 02 năm 2009).


<b> </b>


5. Dự kiến các thông tin, minh chứng cần thu thập cho từng minh chứng


Tiêu
chuẩn,
Tiêu chí



Dự kiến các
thơng tin, minh


chứng
Cần thu thập


Nơi
Thu thập
Nhóm
cơng tác
chun
Trách, cá
Nhân thu
thập
Thời
gian thu
thập
Dự kiến
chi phí
thu thập,
TT
MC
Ghi
chú


<b>Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lí nhà trường</b>


Tiêu chí 1 Các quyết định Điểm trường
chính, hiệu


trưởng, phó
hiệu trưởng


Nhóm 1 Tháng
10
Tiêu chí 2 Kế hoạch của


hiệu trưởng
Điểm trường
chính, hiệu
trưởng, phó
hiệu trưởng,
giáo viên,
học sinh


Nhóm 1 Tháng
10


Tiêu chí 3 Kế hoạch của
hiệu trưởng


Điểm trường
chính, hiệu
trưởng, phó
hiệu trưởng


Nhóm 1 Tháng
10
Tiêu chí 4 Kế hoạch của



phó hiệu trưởng,
tổ trưởng, cá
nhân
5 Điểm
trường, hiệu
trưởng, phó
hiệu trưởng,
giáo viên,
Nhóm
1,2,3,4,5
Tháng
10 đến
tháng5
Tiêu chí 5 Kế hoạch của


hiệu trưởng, tổ
trưởng


Điểm trường
chính


Nhóm 1 Tháng
10 và
tháng 5
Tiêu chí 6 Kế hoạch của


hiệu trưởng, tổ
trưởng
5 Điểm
trường, hiệu


trưởng, phó
hiệu trưởng,
giáo viên,
học sinh
Nhóm
1,2,3,4,5
Tháng
10 đến
tháng5


Tiêu chí 7 Kế hoạch của
hiệu trưởng, tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

trưởng trưởng, phó
hiệu trưởng,
giáo viên,
các tổ chức
đồn thể
trong nhà
trường


tháng5


Tiêu chí 8 Kế hoạch của
hiệu trưởng, phó
hiệu trưởng
trưởng


Các cán bộ ,
giáo viên,


nhân viên
Nhóm
1,2,3,4,5
Tháng
10 đến
tháng8


<b>Tiêu chuẩn 2 : Cán bộ quản lí, giáo viên và nhân viên</b>


Tiêu chí 1 Quyết định bổ
nhiệm, các văn
bằng chứng chỉ


Hiệu trưởng,
phó hiệu
trưởng


Nhóm 1 Tháng
10
Tiêu chí 2 Quyết định bổ


nhiệm, các văn
bằng chứng chỉ,
quyết định phân
công cơng tác
của hiệu trưởng


Giáo viên Nhóm
1,2,3,4,5



Tháng
10 đến
tháng5


Tiêu chí 3 Quyết định bổ
nhiệm, các văn
bằng chứng chỉ,
quyết định phân
công công tác
của hiệu trưởng


Nhân viên Nhóm 1 Tháng
10


Tiêu chí 4 Kế hoạch của
hiệu trưởng, các
nghị quyết, bằng
khen, giấy khen


Cán bộ giáo
viên, nhân
viên
Nhóm
1,2,3,4,5
Tháng
10 đến
tháng5


<b>Tiêu chuẩn 3 : Chương trình và các hoạt động giáo dục</b>



Tiêu chí 1 Kế hoạch của
hiệu trưởng, phó
hiệu trưởng, tổ
trưởng, cá nhân


5 điểm
trường,hiệu
trưởng, phó
hiệu trưởng,
giáo viên,
học sinh
Nhóm
1,2,3,4,5
Tháng
10 đến
tháng5


Tiêu chí 2 Kế hoạch của
phó hiệu trưởng


5 điểm
trường, hiệu
trưởng, phó
hiệu trưởng,
giáo viên,
học sinh
Nhóm
1,2,3,4,5
Tháng
10 đến


tháng5


Tiêu chí 3 Kế hoạch của
phó hiệu trưởng


Cán bộ giáo
viên, nhân


Nhóm
1,2,3,4,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

viên, phụ
huynh, học
sinh


tháng8
Tiêu chí 4 Phó hiệu


trưởng, tổ
trưởng


Cán bộ giáo
viên, học
sinh
Nhóm
1,2,3,4,5
Tháng 9
đến
tháng5
Tiêu chí 5 Kế hoạch của



phó hiệu trưởng


Cán bộ giáo
viên, nhân
viên, phụ
huynh, học
sinh
Nhóm
1,2,3,4,5
Tháng
10 đến
tháng8
Tiêu chí 6 Kế hoạch của


phó hiệu trưởng,
tổ trưởng, cá
nhân
5 điểm
trường, hiệu
trưởng, phó
hiệu trưởng,
giáo viên
Nhóm
1,2,3,4,5
Tháng
10 đến
tháng5


<b>Tiêu chuẩn 4 : Kết quả giáo dục</b>



Tiêu chí 1 Thơng tư số
32/2009, sổ theo
dõi kết quả học
tập của học sinh,
học bạ, các báo
cáo chất lượg
giáo dục


Giáo viên,
học sinh ở 5
điểm trường
Nhóm
1,2,3,4,5
Tháng
10 đến
tháng5


Tiêu chí 2 Thơng tư số
32/2009, sổ theo
dõi kết quả học
tập của học sinh,
học bạ, các báo
cáo chất lượg
giáo dục


Giáoviên,
học sinh ở 5
điểm trường
Nhóm


1,2,3,4,5
Tháng
10 đến
tháng5


Tiêu chí 3 Kế hoạch của
hiệu trưởng, y
tế, các báo cáo,
danh sách học
sinh được khám
chữa bệnh


Nhân viên y
tế, học sinh
ở 5 điểm
trường
Nhóm
1,2,3,4,5
Tháng
10 đến
tháng5


Tiêu chí 4 Kế hoạch của
phó hiệu trưởng,
tổng phụ trách
đội, tổ trưởng,
giáo viên chủ
nhiệm, các bằng
khen, giấy khen



Giáo viên,
tổng phụ
trách đội,
học sinh ở 5
điểm trường
Nhóm
1,2,3,4,5
Tháng
10 đến
tháng5


<b>Tiêu chuẩn 5 : Tài chính và cơ sở vật chất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hiệu trưởng, dự
tốn kin phí, sổ
theo dõi thu chi,
các chứng từ,


hiệu trưởng,
kế toán, thủ
quỹ


10 đến
tháng5
Tiêu chí 2 Hệ thống các


văn bản về quản
lý tài chính, dự
tốn thu chi, các
chứng từ, sổ


theo dõi thu chi


Tổ tài vụ,
hiệu trưởng,
kế toán, thủ
quỹ


Nhóm 1 Tháng
10 đến
tháng5


Tiêu chí 3 Hệ thống các
văn bản về quản
lý tài chính, dự
tốn thu chi, các
chứng từ, sổ
theo dõi thu chi,
biên bản các
cuộc họp về tài
chính cơng khai


Cán bộ
chuyên trách
kiểm tra, tổ
tài vụ, hiệu
trưởng, kế
toán, thủ
quỹ, giáo
viên, phụ
huynh


Nhóm
1,2,3,4,5
Tháng10
đến
tháng5


Tiêu chí 4 Sổ quyền sử
dụng đất của
nhà trường, sơ
đồ nhà trường,
các hợp đồng
kinh tế về
XDCSVC


Chính quyền
địa phương,
BGH, các tổ
chức đoàn
thể, giáo
viên, học
sinh, phụ
huynh
Nhóm
1,2,3,4,5
Tháng
10 đến
tháng8


Tiêu chí 5 Kế hoạch
XDCSVC của


hiệu trưởng, các
chứng từ có liên
quan đến CSVC
trường học


Chính quyền
địa phương,
BGH, các tổ
chức đồn
thể, giáo
viên, học
sinh, phụ
huynh
Nhóm
1,2,3,4,5
Tháng
10 đến
tháng8


Tiêu chí 6 Sổ của cán bộ
thư viện, các
chứng từ có liên
quan đến sách,
báo, tài liệu
tham khảo, các
văn bản quy
định
Hiệu trưởng,
giáo viên,
nhân viên,


học sinh
Nhóm
1,2,3,4,5
Tháng
10 đến
tháng5


Tiêu chí 7 Sổ của cán bộ
thư viện, các
chứng từ có liên


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

quan đến sách,
báo, tài liệu
tham khảo, thiết
bị đồ dùng dạy
học, các văn bản
quy định


học sinh


Tiêu chí 8 Kế họach XD
của hiệu trưởng


Hiệu trưởng,
phó hiệu
trưởng,
trưởng khối
các ban
ngành, phụ
huynh, chính


quyền địa
phương
Nhóm
1,2,3,4,5
Tháng
10 đến
tháng5


Tiêu chí 9 Kế hoạch của
hiệu trưởng, sổ
của cán bộ thư
viện, các chứng
từ có liên quan
đến sách, báo,
tài liệu tham
khảo, thiết bị đồ
dùng dạy học,
các văn bản quy
định, nội quy,
hồ sơ kiểm tra
của hiệu trưởng


Hiệu trưởng,
giáo viên,
nhân viên,
học sinh
Nhóm
1,2,3,4,5
Tháng
10 đến


tháng5


<b>Tiêu chuẩn 6 : Nhà trường, gia đình và xã hội</b>


Tiêu chí 1 Quyết định của
hiệu trưởng v/v
thành lập ban
đại diện cha mẹ
học sinh, kế
hoach hop
BDDCMHS, sổ
liên lạc
5 điểm
trưởng, hiệu
trưởng, phó
hiệu trưởng,
giáo viên,
phụ huynh
Nhóm
1,2,3,4,5
Tháng 9,
tháng 1

tháng5


Tiêu chí 2 Kế hoạch của
hiệu trưởng, các
văn bản có liên
quan đến giáo
dục, các tờ trình



Ban giám
hiệu, giáo
viên, cơng
đồn, tổng
phụ trách
đội, đoàn
thanh niên,
ban quản lý
các hợp tác


Nhóm
1,2,3,4,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

xã, chính
quyền địa
phương, các
tổ chức đoàn
thể trong xã


<b>6. Thời gian biểu</b>


Thời gian để hồn thành q trình tự đánh giá 2 tháng ( 8 tuần). Bắt đầu từ ngày 6 tháng 10
năm 2009, kết thúc ngày 5 tháng 12 năm 2009.


<b>Thời gian</b> <b>Các hoạt động</b>


<b>Tuần 1-2</b>


- Họp lãnh đạo nhà trường để thảo luận mục đích, phạm vi, thời gian biểu


và xác định các thành viên Hội đồng tự đánh giá


- Ra quyết định thành lập Hội đồng tự đánh giá
- Họp Hội đồng tự đánh giá để:


+ Công bố quyết định thành lập Hội đồng tự đánh giá
+ Phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên
+ Phân công dự thảo kế hoạch tự đánh giá


<b>Tuần 3-4</b>


- Phổ biến chủ trương triển khai tự đánh giá đến toàn thể giáo viên , nhân
viên của nhà trường.


- Tổ chức hội thảo về chuyên môn, nghiệp vụ triển khai tự đánh giá cho
các thành viên Hội địng đánh giá


- Hồn thành bản kế hoạch tự đánh giá
- Thu thập các thơng tin và minh chứng.


- Các cá nhân, nhóm chun trách hồn thiện các phiếu mơ tả tiêu chí,
tiêu chuẩn.


<b>Tuần 5-6</b>


- Họp hội đồng tự đánh giá để:


+ Xác định các vấn đề phát sinh từ các thông tin và minh chứng thu được.
+ Điều chỉnh đề cương báo cáo tự đánh giá và xây dựng đề cương chi tiết.



<b>Tuần 7-10</b>


- Thu thập xử lí thơng tin bổ sung ( Nếu cần thiết)
- Thông qua đề cương chi tiết báo cáo tự đánh giá
- Thu thập thông tin bổ xung ( Nếu cần thiết)
- Dự thảo báo cáo tự đánh giá


- Kiểm tra lại các thông tin và minh chứng được sử dụng trong báo cáo tự
đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hội đồng tự đánh giá họp với các giáo viên, nhân viên trong trường để
thảo luận về báo cáo tự đánh giá, xin các ý kiến góp ý


<b>Tuần 13-14</b>


- Họp hội đồng tự đánh giá để thông qua báo cấo đã sửa chữa, công bố
báo cáo trong nội bộ nhà trường.


- Xử lí các ý kiến đóng góp và hồn thiện báo cáo tự đánh giá


<b>Tuần 15-16</b> - Công bố bản báo cáo tự đánh giá trong nội bộ nhà trường


<b>Tuần 17-18</b>


- Tập hợp các ý kiến đóng góp cho qquy trình tự đánh giá, các biểu
maaux và các phần khác của tài liệu hướng dẫn.


- Nộp báo cáo tự đánh giá cho Phòng GD&ĐT


Mường Chùm, ngày 26 tháng 10 năm 2009



<b>DANH MỤC MÃ THÔNG TIN VÀ MINH CHỨNG</b>


TT Mã TT
MC


Tên thông tin
Minh chứng


Số ngày/ tháng ban hành
hoặc thời điểm phỏng vấn


quan sát


Nơi ban hành
hoặc người


thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG LA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Trường Tiểu học Mường Chùm A Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


<b>BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ</b>
<b>Tiêu chuẩn 1:Tổ chức và quản lý nhà trường</b>


Tiêu chí Đạt Khơng đạt Tiêu chí Đạt Khơng đạt


Tiêu chí 1 x Tiêu chí 5 x
Tiêu chí 2 x x Tiêu chí 6 x



Tiêu chí 3 x Tiêu chí 7 x
Tiêu chí 4 x Tiêu chí 8 x


<b>Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên </b>


Tiêu chí Đạt Khơng đạt Tiêu chí Đạt Khơng đạt


Tiêu chí 1 x Tiêu chí 5


Tiêu chí 2 x Tiêu chí 6


Tiêu chí 3 x Tiêu chí 7


Tiêu chí 4 x Tiêu chí 8


<b>Tiêu chuẩn 3: Chương trình và các hoạt động giáo dục</b>


Tiêu chí Đạt Khơng đạt Tiêu chí Đạt Khơng đạt


Tiêu chí 1 x Tiêu chí 5 x


Tiêu chí 2 x Tiêu chí 6 x


Tiêu chí 3 x Tiêu chí 7


Tiêu chí 4 x Tiêu chí 8


<b>Tiêu chuẩn 4: Kết quả giáo dục</b>



Tiêu chí Đạt Khơng đạt Tiêu chí Đạt Khơng đạt


Tiêu chí 1 x Tiêu chí 5


Tiêu chí 2 x Tiêu chí 6


Tiêu chí 3 x Tiêu chí 7


Tiêu chí 4 x Tiêu chí 8


<b>Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất</b>


Tiêu chí Đạt Khơng đạt Tiêu chí Đạt Khơng đạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tiêu chí 2 x Tiêu chí 7 x
Tiêu chí 3 x Tiêu chí 8 x
Tiêu chí 4 x Tiêu chí 9 x


Tiêu chí 5 x


<b>Tiêu chuẩn 6: Nhà trường, gia đình và xã hội</b>


Tiêu chí Đạt Khơng đạt Tiêu chí Đạt Khơng đạt


Tiêu chí 1 x Tiêu chí 2 x


<b>Tổng các tiêu chí Đạt: 22 Tỷ lệ: 66.66%</b>


PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG LA



TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG CHÙM A


<b>BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



Tỉnh Sơn La



<b> </b>


<b> DANH SÁCH VÀ CHỮ KÝ CÁC THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ</b>


<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Chức danh, chức vụ</b> <b>Nhiệm vụ</b> <b>Chữ ký</b>


<b>1</b> Trần Thị Sinh Hiệu trưởng Chủ tịch HĐ


<b>2</b> Lê văn Tâm P hiệu trưởng Phó chủ tịch HĐ


<b>3</b> Trần Thị Thu Hương Thư ký HĐ Thư ký HĐ


<b>4</b> Lường Thị Thiện CTCĐ Uỷ viên HĐ


<b>5</b> Đặng Thị Xuân TT khối 3+ 4+5 Uỷ viên HĐ


<b>6</b> Trần Thị Thu Hoài TT khối 1+2 Uỷ viên HĐ


<b>7</b> Quàng Thị Ngọc Cán bộ thư viện Uỷ viên HĐ


<b>8</b> Lò văn Cầu TT điểm trường Úm Tòng Uỷ viên HĐ



<b>9</b> Quàng Văn Viểng TT điểm trường Hồng Hin Uỷ viên HĐ


<b>10</b> Quàng Văn Lẻ TT điểm trường Nong Chạy Uỷ viên HĐ


<b>11</b> <b>Nguyễn Thị Thanh Huyền</b> TT điểm trường Nà Thướn Uỷ viên HĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>CƠ SỞ DỮ LIỆU TRƯỜNG TIỂU HỌC</b>
<b>I. Thông tin chung của nhà trường</b>


Tên trường (theo quyết định thành lập): <b>Trường tiểu học Mường Chùm A </b>


Tiếng Việt: <b>Trường tiểu học Mường Chùm A</b>


Tên trước đây (nếu có): <b>Trường tiểu học Mường Chùm</b>


Cơ quan chủ quản<b>: Phòng Giáo dục và đào tạo Mường La</b>


Tỉnh / thành phố trực
thuộc Trung ương:


Sơn La Tên Hiệu trưởng: <b>Trần Thị Sinh </b>


Huyện / quận / thị xã /
thành phố:


Mường La Điện thoại trường: <b>01694133905</b>


Xã / phường / thị trấn: Mườmg Chùm Fax:


Đạt chuẩn quốc gia: Web:



Năm thành lập trường
(theo quyết định thành
lập):


2009 Số điểm trường


(nếu có):


05


Cơng lập Thuộc vùng đặc biệt khó khăn
Dân lập Trường liên kết với nước ngồi
Tư thục Có học sinh khuyết tật


Loại hình


khác (ghi


rõ)...


Có học sinh bán trú
Có học sinh nội trú


<b>1. Điểm trường (nếu có)</b>
<b>S</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>Tên</b>
<b>điểm</b>


<b>trường</b>


<b>Địa chỉ</b> <b>Diện</b>
<b>tích</b>
<b>m2</b>
<b>Khoảng</b>
<b>cách với</b>
<b>trường</b>
<b>(km)</b>
<b>Tổng số</b>
<b>học sinh</b>
<b>của</b>
<b>điểm</b>
<b>trường</b>


<b>Tổng số lớp</b>
<b>(ghi rõ số</b>
<b>lớp từ lớp 1</b>


<b>đến lớp 5)</b>


<b>Tên cán bộ</b>
<b>phụ trách</b>
<b>điểm trường</b>
1 Trung
Tâm
<b>Bản</b>
<b>Cuông</b>
<b>Mường</b>



15000 0 143 Lớp


1,2,3,4,5


<b>Trần Thị Sinh</b>


2 Ún Tòng <b>Bản</b>
<b>Ún II</b>


3334 4 91 Lớp


1,2,3,4,5


<b>Lò Văn Cậu</b>


3 Hồng
Hin


<b>Bản</b>
<b>Hin</b>


2202 11 82 Lớp


1,2,3,4,5


<b>Quàng Văn Viểng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Chạy <b>Chạy</b>


5 Nà



Thướn


<b>Nà</b>
<b>Thướn</b>


3330 30 16 Lớp 2,5 <b>Nguyễn Thanh Huyền</b>


<b>2. Thông tin chung về lớp học và học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tổng số</b> <b>Chia ra</b>


<b>Lớp 1</b> <b>Lớ</b>
<b>p 2</b>


<b>Lớ</b>
<b>p 3</b>


<b>Lớp </b>
<b>4</b>


<b>Lớp</b>
<b>5</b>


<i><b>Học sinh</b></i> 348 78 77 64 73 56


<i>Trong đó:</i>


- Học sinh nữ: 170 35 38 27 41 29
- Học sinh dân tộc thiểu số: 343 78 73 64 72 56


- Học sinh nữ dân tộc thiểu số: 166 35 36 27 39 29


<i><b>Học sinh tuyển mới</b></i> 76 76


<i>Trong đó:</i>


- Học sinh nữ: 34 34
- Học sinh dân tộc thiểu số: 76 76
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số: 34 34


<i><b>Học sinh lưu ban năm học trước:</b></i> 2 2


<i>Trong đó:</i>


- Học sinh nữ: 1 1
- Học sinh dân tộc thiểu số: 1 1
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số: 1 1


<i><b>Học sinh chuyển đến trong hè:</b></i> 1 1


<i><b>Học sinh chuyển đi trong hè:</b></i> 1 1


<i><b>Học sinh bỏ học trong hè:</b></i> 1 1


<i>Trong đó:</i>


- Học sinh nữ: 1 1 1
- Học sinh dân tộc thiểu số: 1 1
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số: 1 1



<i><b>Nguyên nhân bỏ học</b></i>


- Hồn cảnh khó khăn:
- Học lực yếu, kém:


- Xa trường, đi lại khó khăn:
- Nguyên nhân khác:


<i><b>Học sinh là Đội viên:</b></i> 74 56


<i><b>Học sinh thuộc diện chính sách:</b></i>


- Con liệt sĩ:


- Con thương binh, bệnh binh:
- Hộ nghèo:


- Vùng đặc biệt khó khăn:
- Học sinh mồ cơi cha hoặc mẹ:
- Học sinh mồ cơi cả cha, mẹ:
- Diện chính sách khác:


<i><b>Học sinh học tin học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Số liệu của 05 năm gần đây:</b>
<b>Năm học</b>


<b>2005</b>
<b>-2006</b>



<b>Năm học</b>
<b></b>


<b>2006-2007</b>


<b>Năm học</b>
<b></b>


<b>2007-2008</b>


<b>Năm học</b>
<b> 2008</b>
<b>-2009</b>


<b>Năm</b>
<b>học </b>
<b></b>
<b>2009-2010.</b>


Sĩ số bình quân học sinh trên


lớp 16.3 17.7 17.1 17.7 16.5


Tỷ lệ học sinh trên giáo viên 16.3 15.7 16.1 15.8 15.9


Tỷ lệ bỏ học 0.16


Số lượng và tỉ lệ phần trăm
(%) học sinh được lên lớp
thẳng



86.9 88.9 88.9


Số lượng và tỉ lệ phần trăm
(%) học sinh không đủ điều
kiện lên lớp thẳng (phải kiểm
tra lại)


13.1 11.1 11.1


Số lượng và tỉ lệ phần trăm
(%) học sinh không đủ điều
kiện lên lớp thẳng đã kiểm
tra lại để đạt được yêu cầu
của mỗi môn học


3.8 0.8


Số lượng và tỉ lệ phần trăm
(%) học sinh đạt danh hiệu
học sinh Giỏi


1.4 1.8 1.8


Số lượng và tỉ lệ phần trăm
(%) học sinh đạt danh hiệu
học sinh Tiên tiến


7.5 4.8 16.5



Số lượng học sinh đạt giải
trong các kỳ thi học sinh giỏi
Các thơng tin khác (nếu có)...


<b> 3. Thông tin về nhân sự</b>


<b> </b>Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:


<b>Tổng</b>


<b>số</b> <b>Trongđó nữ</b>


<b>Chia theo chế độ lao động</b> <b>Dân tộc<sub>thiểu số</sub></b>
<b>Biên chế Hợp đồng</b> <b>Thỉnh<sub>giảng</sub></b> <b><sub>Tổng</sub></b>


<b>số</b> <b>Nữ</b>


<b>Tổng</b>


<b>số</b> <b>Nữ Tổngsố</b> <b>Nữ Tổngsố</b> <b>Nữ</b>
<i><b>Cán bộ, giáo viên,</b></i>


<i><b>nhân viên</b></i> 28 21 28 21 23 18 8 6


<i><b>Đảng viên</b></i> 11 7 10 7 4 3


-Đảng viên là giáo viên 9 6 8 6 8 6 4 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Đảng viên là nhân viên



<i><b>Giáo viên giảng dạy:</b></i> 23 18 23 18 8 6


- Thể dục:


- Âm nhạc: 1 1 1 1 1 1


- Tin học:


- Tiếng dân tộc thiểu số
- Tiếng Anh


- Tiếng Pháp
- Tiếng Nga
- Tiếng Trung
- Ngoại ngữ khác


<i><b>Giáo viên chuyên trách</b></i>


<i><b>đội</b></i> 1 1 1 1 1 1


<i><b>Cán bộ quản lý</b></i> 2 1 2 1


- Hiệu trưởng 1 1 1 1


- Phó Hiệu trưởng: 1 1


<i><b>Nhân viên</b></i> 2 1 2 1 2 1


- Văn phịng (văn thư,
kế tốn, thủ quỹ, y tế)



- Thư viện 1 1 1 1 1 1


- Thiết bị dạy học


- Bảo vệ 1 1


- Nhân viên khác:


<i><b>Các thông tin khác</b></i>
<i><b>(nếu có)...</b></i>


<i><b>Tuổi trung bình của</b></i>


<i><b>giáo viên cơ hữu</b></i> 38


<i><b>Số liệu của 05 năm gần đây:</b></i>
<b>Năm học</b>


<b>2005 -2006</b>


<b>Năm học</b>
<b></b>


<b>2006-2007</b>


<b>Năm học</b>
<b>2007-2008</b>


<b>Năm học</b>


<b>2008-2009</b>


<b>Năm học</b>
<b></b>
<b>2009-2010.</b>


Số giáo viên chưa


đạt chuẩn đào tạo <b>2</b> 2 1


Số giáo viên đạt


chuẩn đào tạo 23 7


Số giáo viên trên


chuẩn đào tạo 19 19


Số giáo viên đạt
danh hiệu giáo viên
dạy giỏi cấp huyện,
quận, thị xã, thành


phố 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

danh hiệu giáo viên
dạy giỏi cấp tỉnh,
thành phố trực
thuộc Trung ương
Số giáo viên đạt


danh hiệu giáo viên
dạy giỏi cấp quốc
gia


Số lượng bài báo
của giáo viên đăng
trong các tạp chí
trong và ngồi nước
Số lượng sáng kiến,
kinh nghiệm của
cán bộ, giáo viên
được cấp có thẩm
quyền nghiệm thu


4 <sub>4</sub>


Số lượng sách tham
khảo của cán bộ, giáo
viên được các nhà
xuất bản ấn hành
Số bằng phát minh,
sáng chế được cấp
(ghi rõ nơi cấp, thời
gian cấp, người
được cấp)


Các thông tin khác
(nếu có)...


<b> 4. Danh sách cán bộ quản lý</b>



<b>Họ và tên</b> <b>Chức vụ, chức</b>
<b>danh, danh hiệu</b>
<b>nhà giáo, học vị,</b>


<b>học hàm</b>


<b>Điện thoại,</b>
<b>Email</b>


Chủ tịch Hội đồng quản
trị


Hiệu trưởng <b>Trần Thị Sinh</b> Hiệu trưởng, Bí thư<sub>chi bộ </sub> <b>01964133905</b>


Phó hiệu trưởng <b>Lê Văn Tâm</b> Phó Hiệu trưởng,<sub>phó bí thư chi bộ </sub> <b>0975371886</b>


Các tổ chức Đảng, Đồn
thanh niên Cộng sản Hồ
Chí Minh, Tổng phụ
trách Đội, Cơng đồn,…
(liệt kê)


<b>Cầm Thị Hương</b>
<b>Hồng Thị H </b>
<b>Lường Thị Thiện </b>


Bí thư đoàn thanh
niên



Tổng phị trách đội
Chủ tịch cơng đồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Các Tổ trưởng tổ
chuyên môn (liệt kê)


<b>Đặng Thị Xuân </b>
<b>Trần Thu Hoài</b>


Tổ trưởng khối
3.4.5


Tổ trưởng khối 1.2.
Uỷ viên ban chi uỷ


<b>0222214262</b>
<b>0982312912</b>




<b> </b>


<b>II. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính</b>


<b> 1. Cơ sở vật chất, thư viện của trường trong 05 năm gần đây</b>
<b>Năm học</b>


<b>2005 -2006</b>


<b>Năm học</b>


<b>2006-2007</b>


<b>Năm học</b>
<b>2007-2008</b>


<b>Năm học</b>
<b>2008...-2009</b>


<b>Năm học</b>
<b>2009-2010.</b>
<b>Tổng diện tích đất</b>


<b>sử dụng của trường</b>
<b>(tính bằng m2<sub>)</sub></b>


38200 38200 38200 38200 24996


<b>1. Khối phịng học</b>


<b>theo chức năng</b>: 35 31 33 35 21


- Số phòng học văn


hoá 35 31 33 35 21


- Số phịng học bộ
mơn


<b>2. Khối phòng</b>
<b>phục vụ học tập</b>



- Phòng giáo dục
rèn luyện thể chất
hoặc nhà đa năng:
- Phòng giáo dục
nghệ thuật:


- Phòng thiết bị giáo
dục


- Phòng truyền
thống


- Phòng Đồn, Đội
- Phịng hỗ trợ giáo
dục học sinh khuyết
tật hồ nhập


- Phòng khác...


<b>3. Khối phòng</b>
<b>hành chính quản</b>
<b>trị</b>


- Phịng Hiệu
trưởng


- Phịng Phó Hiệu
trưởng



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Văn phòng


- Phòng y tế học
đường


- Kho


- Phòng thường
trực, bảo vệ


- Khu nhà ăn, nhà
nghỉ đảm bảo điều
kiện sức khoẻ học
sinh bán trú (nếu có)
- Khu đất làm sân
chơi, sân tập


- Khu vệ sinh cho
cán bộ, giáo viên,
nhân viên


- Khu vệ sinh học


sinh 4 4 4 6 3


- Khu để xe học


sinh 1


- Khu để xe giáo


viên và nhân viên
- Các hạng mục
khác (nếu có)...


<b>4. Thư viện</b>


- Diện tích (m2<sub>) thư</sub>


viện (bao gồm cả
phòng đọc của giáo
viên và học sinh)


54m2 <sub>54m</sub>2 <sub>54m</sub>2 <sub>54m</sub>2 <sub>54m</sub>2


- Tổng số đầu sách
trong thư viện của
nhà trường (cuốn)


3704 3704 3704 3704 1852


- Máy tính của thư
viện đã được kết nối
internet (có hoặc
khơng)


- Các thơng tin khác
(nếu có)...


<b>5. Tổng số máy</b>



<b>tính của trường</b> 1 1 1 1 1


- Dùng cho hệ thống
văn phòng và quản


1 1 1 1 1


- Số máy tính đang
được kết nối
internet


1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

tập


<b>6. Số thiết bị nghe</b>


<b>nhìn</b> 5 5 5 5 3


- Tivi 2 2 2 2 1


- Nhạc cụ 1 1 1 1 1


- Đầu Video


- Đầu đĩa 2 2 2 2 1


- Máy chiếu
OverHead



- Máy chiếu
Projector


- Thiết bị khác...


<b>7. Các thơng tin</b>
<b>khác (nếu có)...</b>


<b> 2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 05 năm gần đây</b>
<b>Năm học</b>


<b>2005 -2006</b>


<b>Năm học</b>
<b>2006-2007</b>


<b>Năm học</b>
<b>2007-2008</b>


<b>Năm học</b>
<b>2008 -2009</b>


<b>Năm học</b>
<b>2009-2010.</b>
Tổng kinh phí được cấp


từ ngân sách Nhà nước
Tổng kinh phí được chi
trong năm (đối với


trường ngồi cơng lập)
Tổng kinh phí huy động
được từ các tổ chức xã
hội, doanh nghiệp, cá
nhân,...


Các thông tin khác (nếu
có)...


<b>PHẦN II: TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA NHÀ TRƯỜNG</b>



<b>I. ĐẶT VẤN ĐỀ :</b>


Trường tiểu học Mường Chùm A là một trong những trường vùng 1, của ngành Giáo
dục Đào tạo Mường La. Trường nằm cạnh tuyến đường tỉnh lộ Nà Co - Tà hộc trên địa
bàn Bản Nong xã Mường Chùm - Huyện Mường La là một trong những xã có tiềm năng
phát triển kinh tế mạnh đứng thứ hai của huyện Mường La, xã được Đảng và Nhà nước
phong tặng 1 danh hiệu : Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, trong thời kì chống
Mỹ cứu nước và Anh hùng lao động trong thời kì đổi mới. Nhà trường quản lí số học
sinh của bản 17. Với đặc thù của một xã miền núi các bản thường cách xa nhau. Do vậy
nhà trường mở lớp ở 5 điểm trường, nhằm tạo điều kiện thuận lợi nhất, cho các em học
sinh đi học không quá xa trường. Thu hút 100% số trẻ trong độ tuổi đi học đến trường
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bằng khen và Giấy khen. Cơng đồn nhà trường được liên Đồn lao động tỉnh, liên
đoàn lao động huyện tặng bằng khen và giấy khen. Tổ chuyên môn khối 1.2.3 và tổ khối
4, 5 đã nhiều năm được công nhận tập thể lao động tiên tiến xuất sắc. Các tổ chức đoàn
thể trong nhà trường ln được các cấp tặng Giấy khen. Bên cạnh đó được sự đầu tư hỗ
trợ của dự án trẻ khó khăn, đã trang bị cho nhà trường về cơ sở vật chất, trang thiết bị
phục vụ cho dạy và học tương đối đảm bảo và chất lượng. Các phòng học, sân chơi bãi


tập, khuôn viên nhà trường tương đối đảm bảo, xanh - sạch - đẹp. Bên cạnh những
thuận lợi nhà trường khơng tránh khỏi một số khó khăn, tồn tại cần phải khắc phục:


<b>T</b>rường có nhiều điểm trường lẻ, giao thơng đi lại khó khăn, trong đó có 99% học sinh
là người dân tộc Thái và dân tộc HMơng, một số ít gia đình phụ huynh học sinh, chưa
quan tâm đến vấn đề học tập của con em mình. Từ những thuận lợi và khó khăn đó,
trường Tiểu học Mường Chùm A, xã Mường Chùm, huyện Mường La, tỉnh Sơn La, tự
đánh giá chất lượng giáo dục trong nhà trường, nhằm đưa ra kế hoạch cải tiến chất
lượng, phát huy những điểm mạnh, khắc phục những điểm yếu.


<b>II. Tự đánh giá</b>


<b> Tiêu chuẩn 1:</b> <b>Tổ chức và quản lí nhà trường</b>.


Nhà trường có cơ cấu tổ chức bộ máy theo quy định của điều lệ trường Tiểu học.
Trường có khối lớp học từ lớp 1 đến lớp 5, mỗi lớp học không quá 35 học sinh, có 3
điểm trường. Có đủ giáo viên Mĩ thuật, Hát nhạc, Các tổ chuyên môn của trường phát
huy hiệu quả các hoạt động giáo dục và bồi dưỡng các thành viên trong tổ.


<i><b> Tiêu chí 1: Trường có cơ cấu tổ chức bộ máy theo quy định của điều lệ trường Tiểu</b></i>
<i><b>học.</b></i>


<b>1. Mô tả hiện trạng</b>


<i>Chỉ số a</i>: Nhà trường có 1 hiệu trưởng, 1 hiệu phó, được bổ nhiệm theo Quyết định số:
1807/QĐ-CTUBND ngày 20 tháng 8 năm 2009. có hội đồng trường, hội đồng thi đua
khen thưởng, hội đồng kỉ luật. Thành lập theo Quyết định số: 03/QĐ-Tr ngày 22 tháng 9
năm 2009 và Quyết định số:05/QĐ-Tr ngày 24 tháng 9 năm 2009 của Hiệu trưởng
trường Tiểu học Mường Chùm A.



<i> Chỉ số b</i>: Có một chi bộ Đảng cộng sản Việt Nam theo Quyết định số: 01/QĐ-ĐU ngày
01 tháng 10 năm 2002 của Đảng Uỷ xã Mường Chùm về việc thành lập tổ chức cơ sở
Đảng. Nhà trường có 1 tổ chức Cơng đồn, 1 chi đồn thanh niên, có 1 tổ chức đội
TNTP Hồ Chí Minh và các sao nhi đồng. Thực hiện theo kế hoạch hoạt động từng
tháng, từng nhiệm kì và theo năm học.


<i> Chỉ số c</i>: Nhà trường có 2 tổ chun mơn khối 1.2 và khối 3.4.5 chưa có tổ văn phịng.
Tổ chun mơn thành lập theo Quyết định số:04/QĐ-Tr ngày 24 tháng 9 năm 2009 của
hiệu trưởng trường Tiểu học Mường Chùm A về việc thành lập các tổ chuyên môn trong
năm học 2009-2010.


<b>2. Điểm mạnh:</b>


Nhà trường có đầy đủ cơ cấu tổ chức theo điều lệ trường Tiểu học, các tổ chức đoàn
thể được thành lập theo Quyết định thành lập của các cấp. Các tổ chức đoàn thể xây
dựng kế hoạch hoạt động của đoần thể theo tháng và theo năm học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Nhà trường chưa thành lập được tổ văn phịng vì số lượng thành viên trong tổ cịn
thiếu ( Thiếu kế tốn, thiếu văn thư lưu trữ, thiếu y tế học đường, thiếu thủ quỹ, Nhân
viên hành chính).


<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lượng</b>:


Từ thực tế của nhà trường muốn đạt được tiêu chí 1, tiêu chuẩn 1. Nhà trường phải
phát huy, từng bước nâng cao chất lượng các tổ chức đoàn thể đã thành lập trong nhà
trường. Xin thêm 1 biên chế kế toán, 1 biên chế văn thư lưu trữ, 1 biên chế y tê, 1 biên
chế thủ quỹ, 1 biên chế nhân viên hành chính để thành lập tổ văn phịng đạt chỉ số c vào
năm học 2012-2015.


<b>5. Tự đánh giá</b>: Đạt.



<i><b> Tiêu chí 2:Trường có lớp học, khối lớp học và điểm trường theo quy mơ thích hợp:</b></i>
<b>1. Mơ tả hiện trạng: </b>


<i>Chỉ số a</i>: Mỗi lớp học có 1 giáo viên chủ nhiệm lớp, có đầy đủ giáo viên chuyên dạy
môn âm nhạc, giáo viên chuyên dạy môn mĩ thuật. Theo Quyết định số: 01/QĐ-Tr ngày
10 tháng 9 năm 2009 của hiệu trrưởng về phân công giáo viên chủ nhiệm, giáo viên
chuyên năm học 2009-2010.


<i>Chỉ số b</i>: Nhà trường có 5 lớp 1 - 5 lớp 2 - 3 lớp 3 - 4 lớp 4 và 4 lớp 5. Mỗi lớp có lớp
trưởng, lớp phó và các tổ học sinh. Số lượng học sinh lớp ít nhất có 8 học sinh, lớp
nhiều nhất có 33 học sinh, căn cứ vào thực tế, sổ điểm, sổ chủ nhiệm các lớp năm học
2009-2010.


<i>Chỉ số c</i>: Nhà trường có điểm trường ( Điểm trường trung tâm, điểm trường Ún Tòng,
điểm trường Hồng Hin, điểm trường Nong Chạy, điểm trường Nà Thướn ) Căn cứ vào
kế hoạch năm học 2009-2010.


<b>2. Điểm mạnh</b>:


Các giáo viên chủ nhiệm các lớp, từ lớp 1 đến lớp 5 có phẩm chất đạo đức tốt, có
chun mơn nghiệp vụ vững vàng. Có tương đối đầy đủ các giáo viên chuyên. Mỗi lớp
học có lớp trưởng, lớp phó, các tổ học sinh. Học sinh mỗi lớp học khơng q 35 học
sinh/lớp. Có 5 điểm trường theo quy định.


<b>3. Điểm yếu</b>:


Các điểm trường cách xa điểm trường trung tâm nên khi tổ chức các hoạt động ngôài
giờ lên lớp, đi lại của giáo viên và học sinh còn gặp khó khăn



<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lượng</b>


Hàng năm nhà trường xây dựng kế hoạch năm học phải chính xác. Tuyên truyền vận
động phụ huynh, học sinh duy trì tốt sĩ số. Nâng cao chất lượng giảng dạy, đầu tư cơ sở
vật chất, các trang thiết bị giảng dạy và học tập.


<b>5. Tự đánh giá: Đạt</b>


<i><b>Tiêu chí 3: Hội đồng trường có cơ cấu tổ chức và hoạt động theo quy định của điều</b></i>
<i><b>lệ trường Tiểu học.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Chỉ số a</i>: Hội đồng trường có kế hoạch hoạt động rõ ràng, mỗi năm học họp 2 lần vầo
đầu năm và cuối năm. Căn cứ vào kế hoạch hoạt động của hội đồng trường.


<i>Chỉ số b</i>: Hội đồng trường đã đề xuất được một số biện pháp cải tiến công tác quản lí,
chỉ đạo và tổ chức thực hiện các tổ khối chuyên môn, kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi,
kế hoạch phụ đạo học sinh yếu. Tu sửa cơ sở vật chất ở 5 điểm trường.


<i>Chỉ số c</i>: Đã giám sát Ban giám hiệu, các đoàn thể, tổ chức trong nhà trường khi tổ chức
thực hiện các nghị quyết hay kết luận của hội đồng.


<b>2.Điểm mạnh</b>


Hội đồng trường hoạt động theo quy định. Xây dựng kế hoạch hoạt động theo năm
học. Đã tổ chức giám sát được Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng, các tổ khối, đoần thể khi
thực hiện nghị quyết của hội đồng.


<b>3. Điểm yếu</b>:


<b>4.Kế hoạch cải tiến chất lượng:</b>



<b> </b> Hội đồng trường cần phát huy những mặt mạnh như công tác giám sát, các đề xuất
cho Ban giám hiệu và các tổ chức, đoàn thể trong nhà trường.


<b>5. Tự đánh giá: Đạt</b>


<i><b>Tiêu chí 4: Các tổ chun mơn phát huy hiệu quả khi triển khai các hoạt động giáo</b></i>
<i><b>dục và bồi dưỡng các thành viên trong tổ.</b></i>


<i><b>1.Mô tả hiện trạng:</b></i>


<i>Chỉ số a</i>: Các tổ chuyên môn xây dựng tốt kế hoạch hoạt động chung của tổ, của từng
thành viên theo tuần,tháng, năm học rõ ràng và sinh hoạt chuyên môn mỗi tháng 2 lần,
được thể hiện trong sổ kế hoạch, sổ nghị quyết của tổ và sổ bồi dưỡng chuyên môn của
từng cá nhân.


<i>Chỉ số b</i>: Tổ chuyên môn thường xuyên kiểm tra, đánh giá chất lượng về hiệu quả giáo
dục của các thành viên trong tổ, thể hiện trong sổ dự giờ, sổ chủ nhiệm và sổ kế hoạch,
sổ nghị quyết của tổ.


<i>Chỉ số c</i>: Tổ chuyên mơn thực hiện tốt bồi dưỡng có hiệu quả chun môn, nghiệp vụ
cho các thành viên trong tổ theo kế hoạch của nhà trường và thực hiện tốt đề xuất khen
thưởng, kỉ luật đối với giáo viên thể hiện rõ trong sổ nghị quyết tổ, trong danh sách đề
nghị khen thưởng của tổ.


<b>2.Điểm mạnh: </b>


<b> </b>Tổ chuyên môn phát huy tốt việc bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho các thành
viên trong tổ. Có kế hoạch hoạt động cụ thể theo tuần, theo tháng và năm học. Luôn
kiểm tra các hoạt động giáo dục của các thành viên.Đề xuất tốt việc khen thưởng, kỉ luật


các thành viên trong tổ.


<b>3.Điểm yếu:</b>


Tỷ lệ giáo viên đạt chất lượng giỏi cấp Huyện- Tỉnh chưa cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tổ chuyên môn trong nhà trường cần phát huy những điểm mạnh đã đạt được, cần
tăng thời lượng kiểm tra giám sát các thành viên trong tổ hơn nữa, có khế hoạch bỗi
dưỡng giáo viên, tăng cường giao lưu học hỏi các trường đạt chuẩn quốc gia để nâng
cao chất lượng chuyên môn cho giáo viên


<b>5.Tự đánh giá: Đạt</b>


<i><b>Tiêu chí 5: Tổ văn phòng thực hiện tốt các nhiệm vụ được giao</b></i>
<b>1.Mô tả hiện trạng: </b>


<i>Chỉ số a</i>: Nhà trường chưa thành lập được tổ văn phịng do đó chưa có kế hoạch nhiệm
vụ cụ thể cho từng cá nhân.


<i>Chỉ số b</i>: Các thành viên đã thực hiện tốt nhiệm vụ được giao.


<i>Chỉ số c</i>: Mỗi học kì nhà trường rà soát lại và đánh giá về biện pháp thực hiện nhiệm vụ
được giao cho từng cá nhân.


<b>2. Điểm mạnh: </b>


<b> </b>Các thành viên thực hiện tốt kế hoạch được giao. Mỗi học kì nhà trường có rà sốt
nhiệm vụ được giao cho từng cá nhân.


<b>3. Điểm yếu: </b>



<b> </b>Nhà trường chưa thành lập được tổ văn phòng, do số lượng thành viên q ít, Chưa
có kế hoạch hoạt động cụ thể của từng thành viên. Mỗi học kì rà sốt và đánh giá về
biện pháp thực hiện nhiệm vụ được giao cịn tính chung chung chưa cụ thể.


<b>4.Kế hoạch cải tiến chất lượng</b>:


Các thành viên được sinh hoạt ghép với tổ chuyên môn phải phát huy tốt và hoàn
thành nhiệm vụ được giao. Nhà trường đề nghị phòng giáo dục xin thêm biên chế y tế
học đường, kế toán, thủ quỹ, văn thư lưu trữ, nhân viên hành chính để trường thành lập
tổ văn phịng vào năm học 2010-2011.


<b>5.Tự đánh giá: Không đạt</b>


<i><b>Tiêu chí 6: Hiệu trưởng, Phó hiêụ trưởng, giáo viên và nhân viên thực hiện nhiệm</b></i>
<i><b>vụ quản lí các hoạt động giáo dục và quẩn lí học sinh.</b></i>


<b>1.Mơ tả hiện trạng:</b>


<i>Chỉ số a</i>: Nhà trường có kế hoạch thực hiện nhiệm vụ quản lí rõ ràng, có quyết định
phân cơng nhiệm vụ cho từng giáo viên, nhân viên, thực hiện nhiệm vụ quản lí hoạt
động giáo dục và quản lí học sinh. Thể hiện trong sổ kế hoạch năm học, sổ kế hoạch chỉ
đạo chuyên môn, các quyết định phân công nhiệm vụ.


<i>Chỉ số b</i>: Hiệu trưởng thường xuyên theo dõi hiệu quả các hoạt động giáo dục, quản lí
học sinh của từng giáo viên, thông qua thực tế, thông qua họp tổ chủ nhiệm, thông qua
các báo cáo chất lượng học sinh giữa kì, cuối kì và cuối năm học.


<i>Chỉ số c</i>: Hiệu trưởng tổ chức tốt việc rà sốt các biện pháp thực hiện nhiệm vụ quản lí
hoạt động giáo dục của trường ở mỗi học kì. Được thể hiện trong báo cáo chất lượng


học sinh các lớp, Sổ dự giờ thăm lớp của hiệu trưởng, sổ nghị quyết hội đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Có kế hoạch thực hiện nhiệm vụ giáo dục rõ ràng, có các quyết định phân cơng nhiệm
vụ cho từng giáo viên, nhân viên cụ thể, Thường xuyên kiểm tra giám sát. Mỗi học kì
hiệu trưởng tổ chức rà sốt các biện pháp thực hiện nhiệm vụ quản lí các hoạt động giáo
dục.


<b>3.Điểm yếu:</b>


<b>4.Kế hoạch cải tiến chất lượng: </b>


Nhà trường phát huy những điểm mạnh đã đạt được, tiếp tục hàng năm xây dựng kế
hoạch quản lí giáo dục và quản lí học sinh cụ thể hơn nữa, hoàn thành vào năm học
2010-2011.


<b>5.Tự đánh giá: Đạt</b>


<i><b>Tiêu chí 7: Trường thực hiện đầy đủ chế độ thông tin và báo cáo:</b></i>
<b>1.Mô tả hiện trạng:</b>


<i>Chỉ số a</i>: Nhà trường có đầy đủ các sổ theo dõi lưu trữ công văn đi, công văn đến, các
văn bản báo cáo các cấp.


<i>Chỉ số b</i>: Trường có chế độ báo cáo định kì, báo cáo đột xuất về các hoạt động giáo dục
với các cơ quan chức năng có thẩm quyền, được minh chứng trong sổ lưu trữ cơng văn.
<i>Chỉ số c</i>: Mỗi học kì nhà trường rà soát về các biện pháp thực hiện chế độ báo cáo theo
yêu cầu của các cơ quan chức năng.


<b>2. Điểm mạnh:</b>



<b> </b> Nhà trường thực hiện tốt chế độ báo cáo định kì, báo cáo đột xuất với các ccơ quan có
thẩm quyền. Lưu giữ tốt các chỉ thị, nghị quyết, công văn và các văn bản của các cấp.
Có sổ theo dõi cơng văn đi và công văn đến.


<b>3. Điểm yếu:</b>


Một số cơng văn đến cịn bị thất lạc đã ảnh hưởng đến công tác báo cáo thông tin hai
chiều đến các cấp chưa kịp thời


<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: </b>


<b> </b>Nhà trường duy trì tốt chế độ báo cáo với cấp trên theo yêu cầu. Lưu giữ tốt các văn
bản công văn của các cấp. Đề nhị phòng GD&ĐT xem xét chế độ gửi công văn đến cho
các đơn vị trường đúng thời gian không để thất lạc.


<b>5. Tự đánh giá: Đạt</b>


<i><b> Tiêu chí 8: Trường triển khai công tác bồi dưỡng giáo viên, nhân viên để nâng cao</b></i>
<i><b>chun mơn, nghiệp vụ, quản lí giáo dục và trình độ lí luận chính trị.</b></i>


<b>1.Mơ tả hiện trạng: </b>


<i>Chỉ số a</i>: Nhà trường có kế hoạch cụ thể về bồi dưỡng giáo viên để nâng cao chuyên
môn, nghiệp vụ, quản lí giáo dục và trình độ lí luận chính trị. Thẻ hiện trong kế hoạch
bồi dưỡng các Mơđun, bồi dưỡng thường xuyên chu kì III. Bồi dưỡng theo chương trình
các dự án khác. Bồi dưỡng trong hè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

trong sổ học bồi dưỡng của từng cá nhân, các chứng chỉ, bằng cấp của giáo viên và nhân
viên.



<i>Chỉ số c</i>: Mỗi học kì nhà trường rà sốt các biện pháp thực hiện bồi dưỡng nâng cao
chuyên môn, nghiệp vụ, quản lí giáo dục theo quy định của các cấp. Được thể hiện
trong sổ kế hoạch chuyên môn, sổ kế hoạch tổ.


<b>2. Điểm mạnh:</b>


<i><b> </b></i> Nhà trường xây dựng kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên và
nhân viên cụ thể theo từng thời điểm, học kì. Tham mưu với phịng giáo dục cử chọn
đội ngũ giáo viên đi học nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, hiện nay đội ngũ
giáo viên có trình độ đại học, cao đẳng chiếm tỷ lệ:67.8%.


<b>3. Điểm yếu:</b>


Nhà trường cần có kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên, nhân
viên chi tiết cụ thể hơn.


<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lượng</b>:


Trường phát huy những ưu điểm xây đựng tốt kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn,
nghiệp vụ cho giáo viên và nhân viên theo từng thời kì và cả năm học, tham mưu tốt với
phòng giáo dục, với các cấp ngành tạo điều kiện cho giáo viên và nhân viên đi học nâng
cao trình độ chun mơn nghiệp vụ. Cần xây dựng kế hoạch bồi dưỡng cụ thể, chi tiết
hơn, hoàn thành vào năm học 2010-2011.


<b>5.Tự đánh giá: Đạt</b>


<b>Kết luận về tiêu chuẩn 1:</b>


Trường có đầy đủ cơ cấu tổ chức bộ máy theo quy định của điều lệ trường Tiểu học.
Có xây dựng kế hoạch hoạt động cụ thể của từng tổ chức, cá nhân theo từng học kì và


năm học. Các tổ khối, đoàn thể trong nhà trường hoạt động tốt nhiệm vụ của đồn thể
mình. Xong do thiếu biên chế nhà trường chưa thành lập được tổ văn phịng, vì vậy
trong 8 tiêu chí của tiêu chuẩn 1 nhà trường đạt 6 tiêu chí cịn 2 tiêu chí trường chưa đạt.


<b>Tiªu chuẩn 2: Cán bộ quản lí, giáo viên và nhân viªn</b>


Cán bộ quản lí, giáo viên, nhân viên trong nhà trường có phẩm chất chính trị phẩm
chất đạo đức tốt, có đủ về số lượng theo quy định. Có trình độ chun mơn từ trung cấp
sư phạm trở lên, sức khoẻ tốt. Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng có ít nhất 6 năm liên tục
đứng lớp, có đạo đức lối sống tốt, có năng lực chun mơn.


<i><b>Tiêu chí 1: Cán bộ quản lí trong trường có đủ năng lực để triển khai các hoạt động</b></i>
<i><b>giáo dục.</b></i>


<b>1.Mô tả hiện trạng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Chỉ số c</i>: Hiệu trưởng đã được bồi dưỡng về quản lí giáo dục và thực hiện quyền hạn
nhiệm vụ quy định của điều lệ trường tiểu học. Phó hiệu trưởng chưa được bồi dưỡng
về quản lí giáo dục.


<b>2. Điểm mạnh:</b>


Cán bộ quản lí có phẩm chất chính trị, phẩm chất đạo đức tốt. Thực hiện nhiệm vụ
quản lí và được bổ nhiệm, theo quy định của điều lệ trường tiểu học, có sức khoẻ hồn
thành tốt nhiệm vụ đựơc giao.


<b>3. Điểm yếu</b>:


Phó hiệu trưởng chưa được bồi dưỡng quản lí giáo dục do phịng giáo dục chưa bố trí
được thời gian bồi dưỡng.



<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:</b>


<b> </b> Nhà trường luôn phát huy tốt các chỉ số đã đạt được. Đề nghị phịng giáo dục tạo
điều kiện cho phó hiệu trưởng đi học bồi dưỡng cán bộ quản lí giáo dục hoàn thành vào
năm học 2010 - 2011. Bổ xung thêm 1 Phó hiệu trưởng theo điều lệ trường tiểu học nhà
trường cịn thiếu 1 Phó hiệu trưởng


<b>5. Tự đánh giá: Đạt</b>


<i><b>Tiêu chí 2: Giáo viên trong trường.</b></i>
<b>1.Mô tả hiện trạng:</b>


<i>Chỉ số a</i>: Giáo viên trong nhà trường có tương đối đủ về số lượng, được phân cơng
giảng dạy đúng chun mơn đào tạo có 67.8% giáo viên có trình độ từ cao đẳng trở lên,
32.2% có trình độ trung cấp sư phạm. Được thẻ hiện rõ trong quyết định phân công giáo
viên đầu năm, trong bằng tốt nghiệp sư phạm của từng cá nhân.


<i>Chỉ số b</i> : Trường có 2 giáo viên dạy giỏi cấp huyện, khơng có giáo viên dạy giỏi cấp
tỉnh. Hằng năm tất cả giáo viên tham gia các đợt bồi dưỡng theo quy định, và tự học tập
bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ. Được thể hiện trong trích ngang giáo viên , trong các
hồ sơ tụ học tập của cá nhân, trong chứng chỉ công nhận giáo viên dạy giỏi các cấp.
<i>Chỉ số c</i>: Các giáo viên được đảm bảo quyền theo quy định của điều lệ trường tiểu học,
được minh chứng trong sổ nghị quyết hội đồng hàng năm.


<b>2.Điểm mạnh:</b>


<b> </b> Nhà trường có tương đối đủ số lượng giáo viên theo quy định, 100% giáo viên có
trình độ trung cấp sư phạm trở lên, trong đó có 67.8% có trình độ cao đẳng và đại học.
Tất cả giáo viên tham gia tốt các đợt bồi dưỡng và tự học tập bồi dưỡng theo chu kì.


Ln dự giờ các đồng nghiệp trong nhà trường.


<b>3. Điểm yếu</b>


<b> </b> Nhà trường cần tổ chức cho giáo viên dự giờ của các đồng nghiệp ngoài nhà trường,
các trường đã đạt chuẩn quốc gia.


<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

chức cho giáo viên tham gia dự giờ các đồng nghiệp ngoài nhà trường, tjham quan học
hỏi các trường đã dạt chuẩn quóc gia phấn đấu hoàn thành vào năm học 2010-2011.


<b>5.Tự đánh giá: Đạt</b>


<i><b>Tiêu chí 3: Nhân viên trong trường</b></i>
<b>1.Mơ tả hiện trạng:</b>


<i>Chỉ số a</i>: Nhân viên trong nhà trường chưa có đầy đủ về số lượng. Chưa đáp ứng nhu
cầu về chất lượng theo quy định của điều lệ trường tiểu học. Được minh chứng qua
phỏng vấn trực tiếp, qua hồ sơ trích ngang hàng năm của nhà trường.


<i>Chỉ số b</i>: Nhân viên chưa được đào tạo bồi dưỡng về chuyên mơn nghiệp vụ, chưa có
bằng cấp nghiệp vụ cụ thể, lên chưa đáp ứng được công việc được giao.


<i>Chỉ số c</i>: Các nhân viên được đảm bảo mọi chế độ chính sách hiện hành được thể hiện
trong sổ theo dõi tiền lương và phụ cấp hàng tháng.


<b>2.Điểm mạnh:</b>


Tuy nhân viên của trường chưa qua trrường lớp đào tạo xong đã hồn tốt cơng việc


được giao. Đảm bảo tốt chế độ chính sách cho nhân viên theo quy định hiện hành.


<b>3.Điểm yếu:</b>


<b> </b> Nhân viên chưa đủ về số lượng, chưa được qua đào tạo và bồi dưỡng chun mơn
nghiệp vụ, khó có thể hoàn thành nhiệm vụ theo yêu cầu.


<b>4.Kế hoạch cải tiến chất lượng:</b>


Nhà trường đảm bảo tốt chế độ chính sách cho nhân viên. nhân viên chưa qua đào
tạo xong vẫn hồn thành tốt cơng việc được giao. Kiến nghị với phòng giáo dục xin
thêm biên chế kế toán, thủ quỹ, y tế, văn thư lưu trữ, nhân viên hành chính và tạo điều
kiện cho đội ngũ nhân viên hiện tại của nhà trường học theo bằng cấp và bồi dưỡng
chun mơn nghiệp vụ, hồn thành vào năm học 2012-2013.


<b>5.Tự đánh giá: Không đạt</b>


<i><b>Tiêu chí 4: Trong 5 năm gần đây, tập thể nhà trường xây dựng được khối đoàn kết</b></i>
<i><b>nội bộ và với địa phương.</b></i>


<b>1.Mô tả hiện trạng:</b>


<i>Chỉ số a</i>: Trong 5 năm gần đây nhà trường khơng có cán bộ giáo viên, nhân viên bị xử lí
kỉ luật về chun mơn nghiệp vụ và đạo đức. Được thể hiện trong hồ sơ kỉ luật, báo cáo
tổng kết của nhà trường, các đoàn thể.


<i>Chỉ số b</i>: Nội bộ nhà trường đồn kết, khơng có đơn thư tố cáo vượt cấp. Được minh
chứng trong sổ theo dõi thi đua cơng đồn, Bằng khen, giấy khen của các cấp về tổ chức
cơng đồn trường.



<b>2. Điểm mạnh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>3.Điểm yếu:</b>


<b>4.Kế hoạch cải tiến chất lượng:</b>


<b> </b> Phát huy những mặt mạnh nhà trường đang có ln đồn kết trong nội bộ và địa
phương nơi mình cư trú.


<b>5.Tự đánh giá: Đạt</b>


<b>Kết luận về tiêu chuẩn 2</b>


<b> </b>Cán bộ quản lí trong nhà trường có đủ năng lực sức khoẻ để triển khai cá hoạt động
giáo dục. Có phẩm chất chính trị và phẩm chất đạo đức tốt, có số năm trực tiếp đứng lớp
theo quy định, đã được bồi dưỡng về quản lí giáo dục.Đội ngũ giáo viên có đủ về số
lượng, chất lượng ln đồn kết gắn bó trong nội bộ nhà trường và địa phương. Nhà
trường khơng có đơn thư tố cáo vượt cấp. Đội ngũ nhân viên chưa đủ về số lượng, chưa
được học qua bằng cấp khó đáp ứng được nhiệm vụ được giao.Nhà trường đạt được 2
tiêu chí cịn 2 tiêu chí trong tiêu chuẩn 2 chưa đạt được cần có biện pháp khắc phục.


<b>Tiêu chuẩn 3: Ch ơng trình và các hoạt động giáo dục</b>


Nhà trường thực hiện đầy đủ chương trình giáo dục theo quy định, có kế hoạch thực
hiện nhiệm vụ năm học hàng năm. Tổ chức tốt các hoạt động dự giờ thăm lớp, hội giảng
trong giáo viên. Xây dựng và thực hiện tốt kế hoạch phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ
tuổi.Cập nhật đầy đủ các thông tin liên quan đến giáo dục, hàng năm có kế hoạch cải
tiến chất lượng giáo dục. Có đầy đủ sách giáo khoa, sách tham khảo, tạp chí, báo phục
vụ cho giảng dạy và học tập.



<i><b>Tiêu chí 1: Nhà trường thực hiện đầy đủ chương trình giáo dục và có kế hoạch thực</b></i>
<i><b>hiện nhiệm vụ năm học, tổ chức hiệu quả các hoạt động dự ggiờ, thăm lớp, phong</b></i>
<i><b>trào hội giảng trong giáo viên để cải tiến phương pháp dạy học, và tổ chức cho học</b></i>
<i><b>sinh tham gia các hoạt động tập thể.</b></i>


<b>1.Mô tả hiện trạng:</b>


<i>Chỉ số a</i>: Trường thực hiện tốt chương trình giáo dục theo quy định, có kế hoạch thực
hiện nhiệm vụ năm học. Được thể hiện trong sổ chỉ đạo kế hoạch năm học hàng năm
của nhà trường, thể hiện qua thời khoá biểu các khối lớp.


<i>Chỉ số b</i>: Tổ chức tốt và có hiệu quả cho giáo viên tham gia hội giảng một năm 2 lần và
tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động tập thể. Được minh chứng trong báo cáo
hội giảng, trong sổ kế hoạch hoạt động ngoài giờ, trong kế hoạch hoạt động công tác đội
thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh.


<i>Chỉ số c</i>: Hàng tháng nhà trường rà soát các biện pháp thực hiện kế hoạch năm học,
chương trình giáo dục và các hoạt động giáo dục khác. Được thể hiện trong sổ nghị
quyết hội đồng giáo dục, sổ triển khai họp hội đồng giáo dục hàng tháng.


<b>2.Điểm mạnh:</b>


Có kế hoạch chỉ đạo nhiệm vụ từng năm học, thực hiện đầy đủ chương trình giáo dục
theo quy định. Tổ chức tốt cho giáo viên tham gia hội giảng, học sinh sinh hoạt tập thể.
Hàng tháng rà soát lại kế hoạch nhiệm vụ năm học có biện pháp bổ sung.


<b>3. Điểm yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> </b> Nhà trường cần phát huy tốt các chỉ số đã đạt được.



<b>5.Tự đánh giá: Đạt </b>


<i><b>Tiêu chí 2: Nhà trường xây dựng kế hoạch phổ cập giáo dục đúng độ tuổi và triển</b></i>
<i><b>khai thực hiện hiệu quả</b></i>


<b>1.Mơ tả hiện trạng:</b>


<i>Chỉ số a</i>: Có kế hoạch phổ cập giáo dục hợp lí. Được minh chứng trong sổ kế hoạch phổ
cập hàng năm của nhà trường.


<i>Chỉ số b</i>: Nhà trường phối kết hợp với địa phương để thực hiện hiệu quả phổ cập giáo
dục tiểu học tại địa phương. Được thể hiện trong các bảng biểu tổng hợp kết quả phổ
cập hàng năm của nhà trường.


<i>Chỉ số c</i>: Cuối năm học nhà trường thực hiện tốt việc, rà soát các biện pháp thực hiện
phổ cập giáo dục tiểu học.


<b>2. Điểm mạnh:</b>


Hàng năm nhà trường xây dựng tốt kế hoạch phổ cập giáo dục, thường xuyên cập
nhật sổ theo dõi phổ cập.


<b>3. Điểm yếu: </b>


<b>4 Kế hoạch cải tiến chất lượng</b>:


Nhà trường cần chú ý đến chất lượng các đầu sổ theo dõi phổ cập giáo dục, cập nhật
thường xuyên sổ phổ cập giáo dục, có kế hoạch hàng năm duy trì tốt phổ cập giáo dục
đúng độ tuổi.



<b>5.Tự đánh giá: Đạt</b>


<i><b>Tiêu chí 3: Nhà trường tổ chức có hiệu quả các hoạt động hỗ trợ giáo dục.</b></i>
<b>1.Mơ tả hiện trạng:</b>


<i>Chỉ số a</i>: Nhà trường có kế hoạch tổ chức các hoạt động hỗ trợ giáo dục, thơng qua các
tiết hoạt động ngồi giờ lên lớp. Thể hiện trong kế hoạch hoạt động ngoài giờ hàng
năm.


<i>Chỉ số b</i>: Có kế hoạch phân cơng cho giáo viên, nhân viên tham gia hỗ trợ các hoạt
động hỗ trợ giáo dục.


<i>Chỉ số c</i>: Hàng tháng nhà trường có rà soát biện pháp tăng cường các hoạt động hỗ trợ
giáo dục.


<b>2. Điểm mạnh:</b>


Có kế hoạch tổ chức các hoạt động hỗ trợ giáo dục ngay từ đầu năm học. Phân công
cho giáo viên và nhân viên tham gia tích cực các hoạt động hỗ trợ giáo dục, thơng qua
các hoạt động ngồi giờ lên lớp.


<b>3.Điểm yếu:</b>


Cần xây dựng kế hoạch cụ thể cho từng bộ phận, nhằm tổ chức tốt các hoạt động hỗ
trợ giáo dục hơn nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Hằng năm nhà trường xây dựng tốt kế hoạch tổ chức các hoạt động hỗ trợ giáo dục.
Cần xây dựng kế hoạch, phân công cụ thể cho từng giáo viên, nhân viên trong nhà
trường tổ chức các hoạt động hỗ trợ giáo dục. Hoàn thành vào năm học 2010-2011.



<b>5.Tự đánh giá: Đạt</b>


<i><b>Tiêu chí 4:Thời khố biểu của trường được xây dựng hợp lí và thực hiện có hiệu</b></i>
<i><b>quả.</b></i>


<b>1. Mơ tả hiện trạng:</b>


<i>Chỉ số a</i>: Nhà trường xây dựng thời khoá biểu đúng yêu cầu các môn học theo quy định
của Bộ giáo dục.


<i>Chỉ số b</i>: Thời khố biểu phù hợp với tâm sinh lí lứa tuổi học sinh theo từng khối lớp.
Được thể hiện trong phiếu báo giảng các khối lớp ở từng năm học.


<i>Chỉ số c</i>: Trường thực hiện tốt thời khoá biểu đã xây dựng thể hiện trong thiết kế bài
dạy của giáo viên.


<b>2.Điểm mạnh:</b>


<b> </b> Nhà trường xây dựng thời khoá biểu từng năm học hợp với tâm sinh lí học sinh, đúng
yêu cầu của Bộ giáo dục quy định và thực hiện có hiệu quả thời khố biểu.


<b>3.Điểm yếu:</b>


<b>4.Kế hoạch cải tiến chất lượng:</b>


<b> </b> Nhà trường cần xây dựng thời khoá biểu phù hợp với tâm sinh lí lứa tuổi học sinh ở
từng khối lớp. Đúng yêu cầu quy định và tổ chức có hiệu quả thời khoá biểu đưa ra.


<b>5. Tự đánh giá: Đạt</b>



<i><b>Tiêu chí 5: Thơng tin liên quan đến các hoạt động giáo dục tiểu học, được cập nhật</b></i>
<i><b>đầy đủ để phục vụ hiệu quả các hoạt động giáo dục của giáo viên và nhân viên.</b></i>


<b>1.Mô tả hiện trạng:</b>


<i>Chỉ só a</i>: Trường có đầy đủ sách giáo khoa, sách tham khảo, tạp chí, báo phục vụ cho
các hoạt động dạy và học của giáo viên, học sinh và nhân viên. Được minh chứng trong
sổ theo dõi các đầu sách trong thư viện,


<i>Chỉ số b</i>: Nhà trường có 1 máy tính phục vụ cho quản lí và học tập của học sinh và nối
mạng được 1 máy. Được minh chứng thực tế phòng làm việc của BGH nhà trường.
<i>Chỉ số c</i>: Giáo viên, nhân viên chưa được tập huấn, hướng dẫn tìm kiếm thơng tin trên
mạng. được thể hiện trong các quyết định cán bộ giáo viên được cử đi tập huấn cấp tỉnh,
cấp phòng.


<b>2.Điểm mạnh:</b>


<b> </b> Trường có đầy đủ các đầu sách theo quy định thư viện, có đủ số máy tính cần thiét
phục vụ cho giảng dạy và học tập. Giáo viên, nhân viên được tập huấn hướng dẫn học
tin học.


<b>3. Điểm yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>4.Kế hoạch cải tiến chất lượng</b>


<b> </b>Hàng năm nhà trường cần bổ sung kịp thời những đầu sách theo quy định, nhất là sách
giáo khoa. Huy động các nguồn lực để mua máy tính phục vụ cho cơng tác day và học
trong nhà trường. Hồn thành vào năm học 2010-2011.


<b>5.Tự đánh giá: Chưa đạt</b>



<i><b>Tiêu chí 6: Mỗi năm học trường có kế hoạch và biện pháp cải tiến các hoạt động dạy</b></i>
<i><b>và học để nâng cao chất lượng dạy và học.</b></i>


<b>1.Mô tả hiện trạng:</b>


<i>Chỉ số a</i>: Hằng năm nhà trường có kế hoạch cải tiến chất lượng dạy và học. Minh chứng
trong sổ kế hoạch chỉ đạo nhiệm vụ từng năm học, trong sổ chỉ đạo chun mơn từng
năm học.


<i>Chỉ số b</i>: Nhà trường có những biện pháp thực hiện hiệu quả kế hoạch cải tiến chất
lượng dạy và học.


<i>Chỉ số c</i>: Từng thời kì rà soát, rút kinh nghiệm các biện pháp cải tiến các hoạt động dạy
và học. Được thể hiện minh chứng trong sổ kế hoạch tổ chuyên môn và sổ sinh hoạt
chuyên mơn từng cá nhân.


<b>2.Điểm mạnh:</b>


Trường có kế hoạch cụ thể cải tiến chất lượng hoạt động dạy và học. Đề ra các biện
pháp thực hiện tốt kế hoạch, thường xuyên rà soát, rút kinh nghiệm kế hoạch cải tiến
chất lượng dạy và học.


<b>3.Điểm yếu:</b>


<b>4.Kế hoạch cải tiến chất lượng:</b>


Nhà trường thực hiện tốt kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục dạy và học theo từng
học kì. Ln rút kinh nghiệm, rà sốt kế hoạch.



<b>5.Tự đánh giá: Đạt</b>


<b>Kết luận tiêu chuẩn 3</b>


<b> </b> Nhà trường thực hiện đầy đủ chương trình giáo dục theo quy định có đầy đủ các hồ sơ
sổ sách chỉ đạo kế hoach nhiệm vụ từng năm học. Xây dựng thời khố biểu hợp với tâm
sinh lí lứa tuổi học sinh từng khối lớp. Có kế hoạch cụ thể về cải tiến chất lượng hoạt
động dạy và học, có đầy đủ sách giáo khoa, sách tham khảo, tài liệu, tạp chí, báo cho
giáo viên và học sinh. Có số lượng máy vi tính cần thiết phục vụ cho giảng dạy và học
tập. Trong 6 tiêu chí nhà trường đạt 5 tiêu trí cịn 1 tiêu trí chưa đạt.


<b>Tiªu chn 4: Kết quả giáo dục</b>


Mi hc kỡ nhà trường có số liệu thống kê đầy đủ kết quả học tập, kết quả xếp loại
hạnh kiểm của học sinh ở từng lớp, toàn trường theo quy định của bộ giáo dục.Tỷ lệ học
sinh giỏi và học sinh tiên tiến hằng năm đạt trên 50,0%, khơng có học sinh bỏ học.Hàng
năm nhà trường có đội ngũ học sinh dự thi học sinh giỏi cấp huyện nhưng chưa đạt giải.
Hàng năm học sinh toàn trường được khám kiểm tra sức khoẻ theo định kì.


<i><b>Tiêu chí 1: Kết quả đánh giá về học lực học sinh ổn định và từng bước được nâng</b></i>
<i><b>cao.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>Chỉ số a</i>: Nhà trường có số liệu thống kê đầy đủ về kết quả học tập của từng lớp, của
tồn trường theo từng học kì và năm học. Được thể hiện trong báo cáo sơ kết, báo cáo
tổng kết và báo cáo chất lượng của nhà trường.


<i>Chỉ số b</i>: Tỷ lệ học sinh có học lực từ trung bình trở lên nhà trường đạt từ 91.67 ở từng
năm . Học sinh giỏi và học sinh tiên tiến đạt trên 36.79 được minh chứng trong báo cáo
chất lượng hai mặt giáo dục của nhà trường từng năm học.



<i>Chỉ số c</i>: Hàng năm nhà trường chưa có đội tuyển dự thi học ginh giỏi cấp huyện.


<b>2. Điểm mạnh</b>: Từng học kì, từng năm nhà trường lưu đầy đủ kết quả học tập của học
sinh từng khối lớp theo quy định của Bộ giáo dục, chất lượng học sinh hằng năm được
nâng cao. Có đội tuyển học sinh giỏi dự thi cấp huyện.


<b>3. Điểm yếu</b>: Chất lượng học tập của học sinh chưa thực sự cao, chưa có học sinh đạt
giải thi học sinh giỏi cấp huyện và cấp tỉnh.


<b>4.Kế hoạch cải tiến chất lượng:</b> Mỗi học kì, mỗi năm học nhà trường có số liệu thống
kê chất lượng học tập của học sinh từng khối lớp, có tỷ lệ học sinh giỏi và học sinh tiên
tiến đảm bảo cho quy định chất lượng học sinh trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
mức độ I. Xong tỷ lệ học sinh giỏi và học sinh tiên tiến chưa đạt tối thiểu 60%. Chưa có
học sinh dự thi học sinh giỏi cấp huyện đạt giải. Cần hoàn thành vào năm học 2010 –
2011.


<b>5.Tự đánh giá: Đạt</b>


<i><b>Tiêu chí 2: Kết quả đánh giá về hạnh kiểm của học sinh trong trường ổn định và</b></i>
<i><b>từng bước được nâng cao.</b></i>


<b>1. Mô tả hiện trạng:</b>


<i>Chỉ số a</i>: Mỗi học kì nhà trường có số liệu thồng kê đầy đủ về kết quả xếp loại hạnh
kiểm của học sinh từng lớp và toàn trường. Được thể hiện trrong báo cáo chất lượng
giáo dục lưu hằng năm.


<i>Chỉ số b</i>: Hàng năm học số lượng học sinh được nhận xét thực hiện đầy đủ 5 nhiệm vụ
của học sinh Tiểu học đạt 99 – 100%, khơng có học sinh hạnh kiểm chưa đạt. Được
minh chứng trong báo cáo chất lượng giáo dục lưu hàng năm của trường.



<i>Chỉ số c</i>: Hàng năm nhà trường có học sinh được khen thưởng học sinh giỏi 5 năm có
liên quan đến hạnh kiểm học sinh. Được minh chứng trong sổ theo dõi thi đua nhà
trường.


<b>2. Điểm mạnh:</b>


Nhà trường có số liệu thống kê đầy đủ về kết quả học tập, hạnh kiểm của học sinh
từng khối lớp và tồn trường. Có nhiều học sinh được cấp trên công nhận danh hiệu học
sinh giỏi 5 năm liên tục liên quan đến hạnh kiểm học sinh.


<b>3.Điểm yếu:</b>


<b>4.Kế hoạch cải tiến chất lượng:</b>


<b> </b> Trường lưu trữ đầy đủ số liệu thống kê hai mặt giáo dục của học sinh ở từng lớp và
tồn trường theo từng học kì và theo năm học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Tiêu chí 3: Kết quả giáo dục thể chất của học sinh trong trường.</b></i>
<b>1.Mô tả hiện trạng:</b>


<i>Chỉ số a</i>:Tất cả học sinh trong nhà trường được tuyên truyền đầy đủ về giáo dục sức
khoẻ, vệ sinh ăn uống, vệ sinh phịng bệnh thơng qua các tiết hoạt động ngoài giờ lên
lớp.


<i>Chỉ số b</i>: 100% học sinh được khám , kiểm tra sức khoẻ và tiêm chủng phòng bệnh định
kỳ . Được minh chứng trong hồ sơ theo dõi sức khoẻ học sinh của y tế học đường.


<i>Chỉ số c</i> : Tỷ lệ học sinh được đánh giá rèn luyện sức khoẻ từ trung bình trở lên đạt
100% .Được minh chứng trên sổ đánh giá nhận xét môn thể dục, sổ theo dõi hoạt động


ngoài giờ lên lớp .


<b>2. Điểm mạnh :</b>


<b> </b>Nhà truờng kết hợp cùng ngành y tế xây dựng kế hoạch , hồ sơ quản lý sức khoẻ học
sinh học đường . Tuyên truyền giáo dục học sinh phịng tránh các bệnh thơng thường ,
thực hiện nghiêm túc các đợt khám kiểm tra sức khoẻ định kỳ. Hướng dẫn tạo điều kiện
để học sinh có thể rèn luyện thể chất sức khoẻ đạt kết quả tốt nhất.


<b>3. Điểm yếu :</b>


Chưa có chun trách y tế có chun mơn nghiệp vụ nên mọi hoạt động còn thụ động
phải phụ thuộc vào ngành y tế .


<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lượng :</b>


<b> </b>Nhà trường xây dựng kế hoạch xin biên chế y sĩ để đảm trách y tế học đường có hiệu
quả


<b>5.Tự đánh giá: Đạt</b>


<i><b>Tiêu chí 4 : Kết quả về giáo dục các hoạt động ngoài giờ lên lớp trong trường ổn</b></i>
<i><b>định và từng bước được nâng cao.</b></i>


<b>1. Mô tả hiện trạng : </b>


<i>Chỉ số a</i>: Hàng năm nhà trường xây dựng kế hoạch về hoạt động giáo dục ngoài giờ lên
lớp và thực hiện đầy dủ nghiêm túc theo đúng kế hoạch đạt kết quả cao. Được minh
chứng trong sổ kế hoạch nhà trường , kế hoạch hoạt động ngoài giờ lên lớp , kế hoạch
hoạt động đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh.



<i>Chỉ số b</i>: 100% Học sinh tham gia đầy đủ tích cực các hoạt động ngoài giờ lên lớp theo
kế hoạch nhà trường theo kế hoạch . Được minh chứng trong báo cáo tổng kết cuối năm
học của nhà trường và của Liên đội .


<i>Chỉ số c</i> : Các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp của nhà trường được cấp trên đánh
giá và khen thưởng hàng năm. Được minh chứng tại sổ theo dõi thi đua khen thưởng
của nhà trường , liên đội .


<b>2. Điểm mạnh : </b>


Nhà truờng có kế hoạch hoạt động ngồi giờ theo năm học và thực hiện đầy đủ
nghiêm túc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>4.Kế hoạch cải tiến chất lượng:</b>


<b> </b> Phát huy những thành tích đã đạt được, đổi mới phương pháp hoạt động ngoài giờ
từng bước nâng cao chất lượng hoàn thành vào năm học 2010-2011.


<b>5.Tự đánh giá: Đạt</b>


<b>Kết luận tiêu chuẩn 4</b>


<b> </b>Nhà trường có số liệu thống kê đầy đủ kết quả học tập, kết quả xếp loại hạnh kiểm
của học sinh ở từng lớp, toàn trường theo quy định của bộ giáo dục.Tỷ lệ học sinh giỏi
và học sinh tiên tiến hàng năm đạt trên 30%, khơng có học sinh bỏ học. Hàng năm nhà
trường có đội ngũ học sinh dự thi học sinh giỏi cấp huyện nhưng chưa đạt giải. Học sinh
toàn trường được khám kiểm tra sức khoẻ theo định kì. Hoạt động giáo dục ngoài giờ
lên lớp ổn định và từng bước được nâng cao . Trong 4 tiêu chí nhà trường đạt 3 tiêu chí
cịn 1 tiêu chí chưa đạt cần có kế hoạch cải tiến phương pháp dạy và hc .



<b>Tiêu chuẩn 5 : Tài chính và cơ sở vËt chÊt :</b>


Trong mỗi năm học nhà trường ln sử dụng nguồn kinh phí hợp lí có hiệu quả. Bên
cạnh đó cịn huy động được nguồn kinh phí của hội cha mẹ học sinh, các nhà hảo tâm ,
các cơ sở doanh nghiệp để phục vụ cho các hoạt động giáo dục trong nhà trường đạt
hiệu quả. Thực hiện quản lý tài chính theo đúng chế độ quy định hiện hành. Hàng năm
nhà trường công khai tài chính, kiểm tra tài chính theo quy định. Về cơ sở vật chất : có
khuân viên, chưa tường rào bảo vệ, có sân chơi bài tập phù hợp. Có đủ các phịng học ,
chưa có phịng chức năng phục vụ cho học sinh học 2 buổi /ngày. Thư viện có đầy đủ
sách tài liệu , đồ dùng dạy học, tăng cường hiệu quả sử dụng cơ sở vật chất và thiết bị
giáo dục hiện có.


<i><b>Tiêu chí 1 : Mỗi năm học, trường sử dụng kinh phí hợp lý, hiệu quả và huy động</b></i>
<i><b>được các nguồn kinh phí cho các hoạt động giáo dục.</b></i>


<b>1. Mô tả hiện trạng : </b>


<i>Chỉ số a</i>: Nhà trường có dự tốn kinh phí rõ ràng và được cấp trên phê duyệt. Được
minh chứng trong hồ sơ xin kinh phí cho năm học, trong kế hoạch hội phụ huynh.


<i>Chỉ số b</i> : Sử dụng kinh phí ngân sách theo dự tốn kinh phí được duyệt theo quy định
hiện hành. Được minh chứng trên chứng từ kế tốn, thủ quỹ.


<i>Chỉ số c</i>: Có kế hoạch và huy động các nguồn kinh phí có nguồn gốc hợp pháp để tăng
cường cơ sở vật chất phục vụ cho các hoạt động giáo dục.


<b>2. Điểm mạnh : </b>


Nhà trường sử dụng kinh phí theo kế hoạch đề ra, huy động được nguồn kinh phí hợp


pháp của phụ huynh học sinh để tăng cường cơ sở vật chất phục vụ các hoạt động giáo
dục.


<b>3. Điểm yếu : </b>


Chưa huy động được tối đa các nguồn kinh phí cho các hoạt động giáo dục, chưa có
kế tốn chun trách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Tăng cường công tác tuyên truyền vận động các tổ chức đơn vị cùng tham gia công
tác xã hội hoá giáo dục. Xin thêm biên chế kế tốn hồn thành vào năm học 2010-2011.


<b>5 . Tự đánh giá : </b> <b>Đạt</b>


<i><b>Tiêu chí 2: Quản lý tài chính của trường theo chế độ quy định hiện hành </b></i>
<b>1. Mô tả hiện trạng :</b>


<i>Chỉ số a</i>: Nhà trường có đầy đủ hệ thống văn bản quy định hiện hành về quản lý tài
chính , trong đó có quy chế chi tiêu nội bộ được hội đồng nhà trường thông qua. Được
minh chứng trên Sổ lưu trữ công văn, sổ họp hội đồng.


<i>Chỉ số b</i>: Lập dự toán thực hiện thu chi, quyết toán và báo cáo tài chính theo chế độ kế
tốn, tài chính của Nhà nước. Được minh chứng trên kế hoạch nhà trường, sổ quyết toán
thu chi hàng năm.


<i>Chỉ số c</i>: Thực hiện đầy đủ các quy định quản lý, lưu trữ hồ sơ chứng từ. Được minh
chứng trên sổ lưu trữ hồ sơ hàng năm.


<b>2. Điểm mạnh :</b>


<b> </b>Nhà trường thực hiện tốt theo kế hoạch đề ra , có đầy đủ hồ sơ chứng từ quyết toán


theo chế độ hiện hành được lưu trữ hàng năm.


<b>3. Điểm yếu :</b>


<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lượng : </b>


Do nhà trường chưa có biên chế kế tốn, chỉ phân cơng kế tốn theo kiêm nhiệm do
đó chun mơn nghiệp vụ cịn nhiều hạn chế. Trường xin thêm 1 biên chế kế tốn hồn
thành vào năm học 2010-2011.


<b>5. Tự đámh giá</b> : <b>Đạt</b>


<i><b>Tiêu chí 3 : Trường thực hiện đầy đủ cơng khai tài chính và kiểm tra tài chính theo</b></i>
<i><b>quy định hiện hành .</b></i>


<b>1. Mơ tả hiện trạng :</b>


<i>Chỉ số a</i> : Nhà trường luôn công khai tài chính để cán bộ , giáo viên, nhân viên, phụ
huynh biết và tham gia kiểm tra, giám sát. Được minh chứng trên biên bản quyết toán
thu chi của nhà trường theo định kỳ, sổ kế toán, sổ thủ quỹ, đảm bảo an toàn và thẩm
mỹ.


<i>Chỉ số b</i> : Định kỳ nhà trường thực hiện công tác tự kiểm tra tài chính . Được minh
chứng trên biên bản quyết toán thu chi , biên bản họp phụ huynh .


<i>Chỉ số c</i> : Trường có sân chơi, sân tập thể dục và cây bóng mát có quy hoạch chiểm trên
30% diện tích mặt bằng nhà trường.


<b>2. Điểm mạnh :</b>



Ba điểm trường trong nhà trường đã đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về cơ sở vật chất
theo quy định . Đảm bảo trường học có mơi trường lành mạnh, trường học thân thiện
học sinh tích cực. Nhà trường đã huy động phụ huynh học sinh ủng hộ đóng góp hàng
nghìn cơng lao động san ủi tôn tạo được các sân chơi, sân thể dục cho các điểm trường
lẻ. Đảm bảo học sinh đến trường có sân chơi bãi tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Các điểm trường lẻ cịn chưa hồn thiện về hệ thống cây xanh tạo bóng mát. Hệ
thống hàng rào cịn chưa chắc chán nên ảnh hưởng đến công tác bảo vệ cơ sở vật chất,
điểm trường Nong Chạy sân chơi bãi tập còn quá hẹp, điểm trường Nà Thướn còn học
nhà tạm.


<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:</b>


Tiếp tục tranh thủ các dự án (DA trẻ khó khăn, DA khiên cố hoá trường học, DA 925,
DA 30A), huy động nguồn vốn, công lao động từ phụ huynh, học sinh cải tạo sân chơi,
bãi tập ở các điểm trường lẻ. đẩy mạnh cơng tác trồng và chăm sóc cây xanh tạo bóng
mát. Xây dựng hàng rào bằng cây xanh tại các điểm trường lẻ đảm bảo an toàn và thẩm
mỹ. Hoàn thành vào năm học 2010-2011.


<b>5. Tự đánh giá : chưa đạt</b>


<i><b> Tiêu chí 4 : Trường có khuân viên riêng biệt , cổng trường , hàng rào bảo vệ , sân</b></i>
<i><b>chơi bài tập phù hợp với điều kiện của địa phương.</b></i>


<i>Chỉ số a:</i> Diện tích mặt bằng xây dựng trường đảm bảo bình quân trên 10m2 <sub>/1 học</sub>


sinh . Minh chứng dựa vào sổ kê khai tài sản.


<i>Chỉ số b</i>: Có cổng trường, biển trường, hàng rào bằng cây xanh bảo vệ cao 1,5 m (ở cả 3
điểm trường)



<i>Chỉ số c</i>: Được cơ quan có thẩm quyền định kỳ thẩm tra và phê duyệt. Được minh
chứng trên các văn bản thanh kiểm tra của các cơ quan có thẩm quyền .


<b>2. Điểm mạnh :</b>


<b> </b>Nhà trường luôn thực hiện nghiêm túc việc cơng khai tài chính để mỗi cán bộ, giáo
viên là một thanh tra viên. Ngồi ra nhà trường cịn có tổ chức thanh tra nhân dân hoạt
động trung thực nghiêm túc .


<b>3. Điểm yếu :</b>


Còn 2 điểm trường chưa có cổng, tất cả các điểm trường chưa có tường bao bằng rào
thép hoặc tường xây nên việc bảo vệ tài sản cịn gạp nhiều khó khăn.


<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: </b>


Nhà trrường cơng khai tài chính trước phụ huynh, trước cán bộ giáo viên và nhân
viên. Thường xun kiểm tra tài chính theo định kì.


<b>5. Tự đánh giá : Chưa đạt</b>


<i><b>Tiêu chí 5 : Có đủ phòng học, đảm bảo đúng quy cách theo quy định tại Điều 43 của</b></i>
<i><b>Điều lệ trường tiểu học. đảm bảo cho học sinh học tối đa 2 ca và từng bước tổ chức</b></i>
<i><b>cho học sinh học 2 buổi/ngày. Có hệ thống phịng chức năng và có các biện pháp cụ</b></i>
<i><b>thể về tăng cường cơ sở vật chất, phương tiện, thiết bị giáo dục.</b></i>


<b>1.Mô tả hiện trạng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>Chỉ số b:</i> Chưa có các phịng làm việc cho Hiệu trưởng, phó Hiệu trưởng; Có phịng


giáo viên , hành chính , y tế học đường và các phịng chức năng theo quy định của điều
lệ trường tiểu học . Được minh chứng trên sổ theo dõi cơ sở vật chất.


<i>Chỉ số c:</i> Có kế hoạch và thực hiện hiệu quả việc huy động các nguồn lực nhằm tăng
cường cơ sở vật chất , phương tiện , thiết bị giáo dục phục vụ các hoạt động giáo dục,
được minh chứng trong biên bản họp phụ huynh đầu năm học.


<b>2 . Điểm mạnh : </b>


Nhà trường được sự quan tâm của các cấp lãnh đạo , chính quyền địa phương, hội
phụ huynh tạo điều kiện xây dựng cơ sở vật chất cho nên cơ sở vật chất trong nhà
trường tương đối hoàn thiện. Đảm bảo đúng quy định của trường tiểu học.


<b>3. Điểm yếu : </b>


Tại các điểm trường lẻ của nhà trường chưa được sự quan tâm đúng mức của cha mẹ
học sinh nên quá trình xây dựng chủ yếu dựa vào nguồn vốn của các dự án nhà nước.
Sân chơi của học sinh chưa được lát gạch, còn 1 điểm trường lớp học tạm bợ, bàn ghế
không đúng quy cách


<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lượng : </b>


Phát huy các thế mạnh đã có, tăng cường cơng tác xã hội hoá giáo dục vận động hội
phụ huynh dồn lực xây dựng hoàn thiện cơ sở vật chất cho từng điểm trường để tạo mặt
bằng về cơ sở vật chất cho toàn trường. Hoàn thành vào năm học 2011- 2012.


<b>5. Tự đánh giá : Chưa đạt</b>


<i><b>Tiêu chí 6: Thư viện trường có sách , báo , tài liệu tham khảo và phòng đọc đáp ứng</b></i>
<i><b>nhu cầu học tập , nghiên cứu của giáo viên, nhân viên và học sinh.</b></i>



<b>1. Mơ tả hiện trạng :</b>


<i>Chỉ số a:</i> Thư viên có sách, báo, tài liệu tham khảo, chưa có phịng đọc, chưa đáp ứng
nhu cầu sử dụng phòng đọc của giáo viên , nhân viên và học sinh . Được minh chứng
trên sổ hồ sơ thư viện.


<i>Chỉ số b:</i> Hằng năm, thư viện được bổ sung sách , báo và tài liệu tham khảo . Được
minh chứng trên hồ sơ của thư viện.


<i>Chỉ số c:</i> Có đủ sổ sách theo quy định đối với thư viện nhà trường . Được minh chứng
trên hồ sơ thư viện .


<b>2. Điểm mạnh :</b>


Thư viện trường đang đ]ợc quan tâm xây dựng. Bên cạnh đó nhà trường phát động
tồn trường hưởng ứng phong trào quyên góp sách báo nhằm tăng thêm đầu sách và các
tài liệu tham khảo quý phục vụ cho việc giáo dục. Có nhân viên thư viện.


<b> 3. Điểm yếu : </b>


<b> </b>Do kinh phí cịn hạn chế một số đầu sách cịn q ít, phịng thư viện cịn chung với
phịng làm việc của BGH, chưa có phịng đọc sách


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Đẩy mạnh phong trào đọc và học và làm theo sách đến các điểm trường lẻ ; Xây
dựng phịng để học sinh có thể tiếp cận nhiều hơn với sách báo. Nhân viên thư viên cần
được tập huấn thêm về nghiệp vụ, bổ sung thêm tài liệu ,sách báo có chất lượng thiết
thực hơn. Tăng cường cơ sở vật chất xây dựng phòng thư viện riêng hoàn thành vào
năm học 2011-2012.



<b>5. Tự đánh giá </b>: <b>Chưa đạt</b>


<i><b>Tiêu chí 7 : Trường có đủ thiết bị giáo dục, đồ dùng dạy học ; khuyến khích giáo</b></i>
<i><b>viên tự làm đồ dùng dạy học và sử dụng đồ dùng dạy học hiệu quả </b></i>


<b>1. Mô tả hiện trạng:</b>


<i>Chỉ số a:</i> Có đủ thiết bị giáo dục, đồ dùng dạy học và có phịng chứa thiết bị đáp ứng
các hoạt động giáo dục trong trường theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo . Được
minh chứng trên sổ, hồ sơ thư viện.


<i>Chỉ số b:</i> Có văn bản quy định về việc giáo viên sử dụng thiết bị giáo dục trong giờ lên
lớp ; được minh chứng trên sổ nghị quyết hội đồng giáo dục nhà trường, sổ kế hoạch
chun mơn.


<i>Chỉ số c:</i> Khuyến khích giáo viên tự làm đồ dùng dạy học và thực hiện đầy đủ việc sử
dụng thiết bị giáo dục trong các giờ lên lớp . Được minh chứng trên kế hoạch nhà
trường, kế hoạch chuyên môn.


<b>2. Điểm mạnh :</b>


Nhà trường thực hiện tốt những quy định sử dụng thiết bị dạy học, có đủ đồ dùng
dạy học tối thiểu cho các lớp, khuyến khích giáo viên sử dụng đồ dùng dạy học thường
xuyên có sáng tạo.


<b>3. Điểm yếu :</b>


Một số đồ dùng dạy học còn chưa đảm bảo theo quy định, chưa có các trang thiết bị
hiện đại để đáp ứng việc đưa cơng nghệ thơng tin vào trưịng học ( Máy trình chiếu ,
máy tính ).



<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:</b>


Cần có kế hoạch huy động các nguồn vốn tài trợ, quỹ phụ huynh nhằm bổ sung các
trang thiết bị hiện đại đáp ứng yêu cầu giáo dục hiện nay. Hoàn thành vào năm học
2011-2012.


<b>5. Tự đánh giá : </b> <b>Đạt</b>


<i><b>Tiêu chí 8: Khu vệ sinh. nơi để xe và hệ thống nước sạch của nhà trường đáp ứng</b></i>
<i><b>nhu cầu của hoạt động giáo dục trong trường .</b></i>


<b>1. Mơ tả hiện trạng:</b>


<i>Chỉ số a:</i> Chưa có khu vệ sinh riêng cho giáo viên và học sinh theo đúng quy cách .
Được minh chứng trên sổ tài sản cơ sở vật chất nhà trường .


<i>Chỉ số b:</i> Chưa có nơi để xe cho giáo viên, nhân viên và học sinh .Được minh chứng
trên sổ tài sản cơ sở vật chất nhà trường và thực tế.


<i>Chỉ số c:</i> Chưa có hệ thống nước sạch đáp ứng nhu cầu sử dụng cho giáo viên nhân viên
và học sinh. Được minh chứng trên sổ tài sản cơ sở vật chất nhà trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>3. Điểm yếu :</b>


<b> </b>Trường chưa xây dựng được nhà để xe cho giáo viên và học sinh ở 4 điểm trường,
Chưa có nhà vệ sinh cho giáo viên và học sinh ở 3 điểm trường (kể cả điểm trường
trung tâm) chưa có hệ thống nước sạch, nhà vệ sinh cho giáo viên và học sinh .


<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:</b>



Hằng năm tu bổ cơ sở vật chất, hệ thống nước sạch. Xây dựng nhà để xe cho cán bộ
giáo viên và học sinh 3 điểm trường, nhà vệ sinh cho giáo viên và học sinh (kể cả điểm
trường trung tâm. Thời gian hồn thành năm 2012.


<b>5.Tự đánh giá : Khơng Đạt</b>


<i><b>Tiêu chí 9 : Trường có biện pháp duy trì , tăng cường hiệu quả sử dụng cơ sở vật</b></i>
<i><b>chất và thiết bị giáo dục hiện có .</b></i>


<b>1. Mơ tả hiện trạng:</b>


<i>Chỉ số a:</i> Trường có biện pháp bảo quản tốt cơ sở vật chất và thiết bị giáo dục. Được
minh chứng trên sổ theo dõi tài sản, sổ theo dõi mượn thiết bị dạy học.


<i>Chỉ số b:</i> Có sổ sách theo dõi q trình sử dụng thiết bị giáo dục, có hồ sơ theo dõi
mượn trả thiết bị dạy học của giáo viên và hồ sơ kiểm tra của hiệu trưởng. Được minh
chứng trên hồ sơ của thư viện, biên bản kiểm tra của nhà trường .


<i>Chỉ số c</i>: Có sổ sách và thực hiện việc quản lý tài sản thiết bị dạy học theo quy định
hiện hành . Được minh chứng trên sổ theo dõi tài sản nhà trường, hồ sơ thư viện.


<b>2. Điểm mạnh :</b>


Nhà trường thực hiện tốt kế hoạch bảo quản và theo dõi sử dụng tài sản, trang thiết bị
Có đầy đủ sổ sách theo dõi mượn, trả thiết bị dạy và học.


<b>3. Điểm yếu :</b>


Chưa khắc phục được ảnh hưởng của môi trường trong việc bảo quản tài sản.



<b> 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:</b>


<b> </b>Thường xuyên kiểm tra, theo dõi bảo quản cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học.


<b>5. Tự đánh giá : </b> <b>Đạt</b>


<b>Kết luận tiêu chuẩn 5:</b>


<b> </b>Trường sử dụng kinh phí hợp lí theo quy định, ln cơng khai quyết tốn kinh phí
trước giáo viên và phụ huynh. Có kế hoạch huy động các nguần kinh phí tu sửa cơ sở
vật chất, có đầy đủ các phịng chức năng theo quy định. Có hồ sơ theo dõi sử dụng thiết
bị dạy học. Trong 9 tiêu chí nhà trường đạt 4 tiêu chí cịn 5 tiêu chí chưa đạt.


<b>Tiêu chuẩn 6: Nhà tr ờng , gia đình và xã hội</b>


Trường luôn phối kết hợp giữa nhà trường với phụ huynh học sinh, với các đoàn thể
trong và ngoài xã hội để nâng cao chất lượng học sinh. Luôn huy động các nguồn lực về
tinh thần, vật chất để xây dựng trường và môi trường giáo dục, không ngững nâng cao
chất lượng giáo dục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>1. Mô tả hiện trạng:</b>


<i>Chỉ số a:</i> Ban đại diện cha mẹ học sinh của mỗi lớp và của nhà trường được thành lập
và hoạt động theo quy định của Điều lệ trường tiểu học. Được minh chứng trên biên bản
thành lập Hội phụ huynh học sinh, biên bản họp phụ huynh các lớp.


<i>Chỉ số b:</i> Hằng tháng giáo viên chủ nhiệm và cha mẹ học sinh trao đổi thơng tin đầy đủ
về tình hình học tập, đạo đức và các hoạt động khác của từng học sinh. Được minh
chứng trên sổ chủ nhiệm lớp, sổ liên lạc.



<i>Chỉ số c:</i> Trường có kế hoạch, chương trình sinh hoạt định kỳ với ban đại diện cha mẹ
học sinh của trường và từng lớp . Được thể hiện minh chứng trong biên bẩn họp phụ
huynh từng học kì và đầu năm học.


<b>2. Điểm mạnh :</b>


Nhà trường thành lập Ban đại diện cha mẹ học sinh trong trường và các chi hội phụ
huynh ở từng lớp ngay từ đầu năm học và có sự phối kết hợp chặt chẽ cùng nhà trường
thực hiện tốt kế hoạch năm học.


<b>3. Điểm yếu : </b>


<b>4. Kết hoạch cải tiến chất lượng:</b>


Xây dựng tốt các ban đại diện phụ huynh ở từng điểm trường. Phối kết hợp với các
đoàn thể trong và ngoài xã hội, ttuyên truyền sâu rộng công tác xã hội hoá giáo dục đến
từng người dân.


<b>5. Tự đánh giá : </b> <b>Đạt</b>


<i><b> Tiêu chí 2. Trường chủ động phối hợp với địa phương và các tổ chức đoàn thể ở địa</b></i>
<i><b>phương nhằm huy động các nguồn lực về tinh thần , vật chất để xây dựng trường và</b></i>
<i><b>môi trường giáo dục , không ngừng nâng cao chất lượng giáo dục.</b></i>


<b>1. Mô tả hiện trạng:</b>


<i>Chỉ số a:</i> Nhà trường xây dựng kế hoạch phối hợp với cấp uỷ đảng, chính quyền và các
đoàn thể địa phương để tổ chức các hoạt động giáo dục nhằm nâng caco chất lượng giáo
dục trong trường . Được minh chứng trên sổ kế hoạch nhà trường, các tờ trình xin kinh


phí.


<i>Chỉ số b:</i> Có các hình thức phối hợp với các tổ chức, đồn thể, cá nhân của địa phương
để xây dựng môi trường giáo dục lành mạnh.


<i>Chỉ số c:</i> Phối hợp chặt chẽ với tổ chức , đoàn thể , cá nhân của địa phương nhằm tăng
cường các nguồn lực vật chất dể xây dựng cơ sở vật chất trường học .


<b>2. Điểm mạnh: </b>


Nhà trường có kế hoạch phối hợp với các doàn thể, cá nhân trong địa phương để xây
dựng môi trường giáo dục trong trường và địa phương.


<b>3. Điểm yếu :</b>


Thu nhập của các hộ dân còn thấp, nên việc huy động các nguồn lực vật chất để xây
dựng cơ sở vật chất còn hạn chế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Nhà trường ln tham mưu cho cấp uỷ, chính quyền địa phương. Phối kết hợp với
các đoàn thể, cá nhân nhăm huy động các nguồn lực để xây dựng tốt môi trường giáo
dục trong nhà trường và địa phương.


<b>5. Tự đánh giá : </b> <b>Đạt</b>


<b>Kết luận tiêu chuẩn 6:</b>


<b> </b>Trường thành lập ban đại diện cha mẹ học sinh ở từng điểm trường và các chi hội phụ
huynh ở từng lớp. Có sự phối kết hợp tốt giữa nhà trường với phụ huynh, với các đoàn
thể ở địa phương để xây dựng môi trường giáo dục lành mạnh trong trường và địa
phương. Các tiêu chí của tiêu chuẩn nhà trường đều đạt.



<b>III.kÕt luËn: </b>


Trường Tiểu học Mường Chùm A xã Mường Chùm, huyện Mường La, tỉnh Sơn La.
Nhà trường luôn coi trọng chất lượng đội ngũ giáo viên, chất lượng đội ngũ học sinh.
Tham mưu cho cấp uỷ Đảng, chính quyền dịa phương phối kết hợp chặt chẽ với ban đại
diện cha mẹ học sinh với các đoàn thể, cá nhân địa phương huy động các nguồn lực về
tinh thần, vật chất để xây dựng môi trường giáo dục lành mạnh trong nhà trường và địa
phương. Hằng năm tu bổ nâng cấp cơ sở vật chất trang thiết bị dạy học, lưu trữ đầy đủ
các hồ sơ sổ sách theo quy định. Các phòng học, sân chơi bãi tập. Từng bước nâng cao
chất lượng học tập của học sinh, nhất là đội ngũ học sinh khá giỏi, hạn chế những tồn tại
và khó khăn phấn đấu đến năm học 2014-2015 trường đạt trường Tiểu học chuẩn Quốc
gia mức độ I. Qua tự đánh giá chất lượng giáo dục trong nhà trường theo các tiêu chuẩn
của Quyết định số 04/2008/QĐ-BGDĐT ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo số lượng các chỉ số đạt: 82/99 chiếm tỷ lệ: 82,8%. Số lượng các
chỉ số chưa đạt: 17/99 chiếm tỷ lệ:17,2%. Số lượng các tiêu chí đạt: 24/33 chiếm tỷ lệ:
72.7%. Số lượng các tiêu chí chưa đạt: 9/33 chiếm tỷ lệ 27.3%. Từ những kết quả đạt
được nhà trường cần giữ vững, khắc phục những chỉ số, tiêu chí chưa đạt đến năm học
2014-2015 trường Tiểu học Mường Chùm A, xã Mường Chùm, huyện Mường La, tỉnh
Sơn La phấn đấu đạt tất cả các tiêu chuẩn chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông ban hành
theo Quyết định số 83/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2008.


<i><b>Mường Chùm, ngày 25 tháng 05 năm 2010</b></i>


<b> HiÖu trëng</b>


<b> </b>


</div>

<!--links-->

×