Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

Báo cáo kiểm định chất lượng giáo dục năm học 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (924.85 KB, 82 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỈM SƠN
TRƯỜNG THCS HÀ LAN
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
TRƯỜNG THCS HÀ LAN
THANH HOÁ : 2010
PHÒNG GD & ĐT BỈM SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS HÀ LAN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bỉm sơn, ngày tháng năm 2009
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập Hội đồng tự đánh giá Trường THC H Lanà
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS HÀ LAN
- Căn cứ Quyết định số 83/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về quy trình và
chu kỳ kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông;
- Căn cứ Quyết định số …./2008/QĐ-BGDĐT ngày … tháng … năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng giáo dục
- Theo đề nghị của bộ phận chuyên môn
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Thành lập Hội đồng tự đánh giá Trường THCS Hà Lan
gồm các ông (bà) có tên trong danh sách kèm theo
Điều 2. Hội đồng có nhiệm vụ triển khai tự đánh giá Trường THCS Hà Lan
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hội đồng tự giải thể sau khi hoàn
thành nhiệm vụ
Điều 3. Các ông (bà) có tên trong Hội đồng tự đánh giá chịu trách nhiệm thi
hành quyết định này./.
Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
- Như điều 3;
- Phòng GD & ĐT; Trịnh Thị Huyền
- Lưu VP


DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
(Kèm theo Quyết định ngày tháng năm 2009)
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Trịnh Thị Huyền Hiệu trưởng Chủ tịch HĐ
2 Kiều Văn Kặp Phó hiệu trưởng Phó chủ tịch
3 Nguyễn Văn Sáng Giáo viên Thư ký
4 Trần Thị Thuỷ Tổ trưởng tổ xã hội Uỷ viên HĐ
5 Nguyễn Thị Ngọc Hải Kế toán nhà trường Uỷ viên HĐ
6 Đặng Thị Thanh Quản lý thiết bị thí nghiệm Uỷ viên HĐ
7 Phạm Thi Hương
Giang
Giáo viên tổng phụ trách Uỷ viên HĐ
8 Nguyễn Thị Đào Văn thư Uỷ viên HĐ
DANH SÁCH NHÓM THƯ KÝ
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Nguyễn Văn Sáng Giáo viên Tổng hợp phiếu và
viết báo cáo
2 Trần Thị Thuỷ Giáo viên Tổng hợp phiếu và
viết báo cáo
3
DANH SÁCH CÁC NHÓM CÔNG TÁC CHUYÊN TRÁCH
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Trịnh Thị Huyền Hiệu trưởng Chủ tịch HĐ
2 Kiều Văn Kặp Phó hiệu trưởng Phó chủ tịch
Đánh giá tiêu chuẩn
4,7
3 Nguyễn Văn Sáng Giáo viên Thư ký
Đánh giá tiêu chuẩn
1,2,3
4 Trần Thị Thuỷ Tổ trưởng tổ xã hội Uỷ viên HĐ

Đánh giá tiêu chuẩn
5,6
5 Nguyễn Thị Ngọc Hải Kế toán nhà trường Uỷ viên HĐ
Đánh giá tiêu chuẩn
5,6
6 Đặng Thị Thanh Quản lý thiết bị thí
nghiệm
Uỷ viên HĐ
Đánh giá tiêu chuẩn
4,7
7 Phạm Thi Hương
Giang
Giáo viên tổng phụ
trách
Uỷ viên HĐ
Đánh giá tiêu chuẩn
4,7
8 Nguyễn Thị Đào Văn thư Uỷ viên HĐ
Đánh giá tiêu chuẩn
4,7
PHÒNG GD & ĐT BỈM SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS HÀ LAN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: Bỉm sơn, ngày tháng năm 2009
KẾ HOẠCH TỰ ĐÁNH GIÁ
TRƯỜNG THCS HÀ LAN
1. Mục đích và phạm vi tự đánh giá
Mục đích của tự đánh giá là nhằm cải tiến, nâng cao chất lượng của cơ sở
giáo dục phổ thông (sau đây gọi chung là nhà trường), để giải trình với các cơ
quan chức năng, xã hội về thực trạng chất lượng giáo dục của nhà trường; để cơ
quan chức năng đánh giá và công nhận nhà trường đạt tiêu chuẩn chất lượng

giáo dục.
Phạm vi tự đánh giá là toàn bộ các hoạt động của nhà trường theo các tiêu
chuẩn đánh giá chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
2. Hội đồng tự đánh giá
a) Thành phần hội đồng tự đánh giá
Hội đồng tự đánh giá được thành lập theo Quyết định số …. ngày …tháng
… năm 2009 của Hiệu trưởng. Hội đồng gồm có 8 thành viên (Danh sách kèm
theo)
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Trịnh Thị Huyền Hiệu trưởng Chủ tịch HĐ
2 Kiều Văn Kặp Phó hiệu trưởng Phó chủ tịch
3 Nguyễn Văn Sáng Giáo viên Thư ký
4 Nguyễn Thị Đào Văn thư Uỷ viên HĐ
5 Trần Thị Thuỷ Tổ trưởng tổ xã hội Thư ký
6 Nguyễn Thị Ngọc Hải Kế toán nhà trường Uỷ viên HĐ
7 Đặng Thị Thanh Quản lý thiết bị thí nghiệm Uỷ viên HĐ
8 Phạm Thị Hương Giang Tổng phụ trách Uỷ viên HĐ
b) Nhóm thư ký
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Nguyễn Văn Sáng Giáo viên Thư ký
2 Trần Thị Thuỷ Giáo viên Thư ký
c) Các nhóm công tác chuyên trách
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
Nhóm 1 Trịnh Thị Huyền
Nguyễn Văn Sáng
Phó bí thư chi bộ hiệu
trưởng nhà trường
Giáo viên
Trưởng ban
Thư ký

Phụ trách tiêu chuẩn
1,2,3
Nhóm 2 Trần Thị Thuỷ
Đặng Thị Thanh
Nguyễn Thị Ngọc
Tổ trưởng tổ xã hội
Thiết bị thí nghiệm
Kế toán nhà trường
Phụ trách tiêu chuẩn
4,5
Hi
Nhúm 3 Kiu Vn kp
Phm Th Hng
Giang
Bớ th chi b phú hiu
trng
Giỏo viờn- Tng ph
trỏch
Ph trỏch tiờu chun
3. D kin cỏc ngun lc v thi im cn huy ng
- Ngun nhõn lc l cỏc /c CB, GV, NV trong nh trng, c s vt cht
v ti chớnh cn huy ng l
- Nhng hot ng ỏnh giỏ cht lng giỏo dc ca trng v thi gian
c cung cp c th nh sau:
TT Tiêu chuẩn,
tiêu chí
Các hoạt động Các nguồn lực cần
huy động/ cung
cấp
Thời

điểm
huy
động
Ghi
chú
1
Tiêu chuẩn
1: chiến lợc
phát triển
của nhà tr-
ờng
-Tiêu chí 1:
chiến lợc
phát triển
đựoc xác
định rõ ràng
- Tiêu chí 2:
Phù hợp với
tình hình
kinh tế phát
triển của địa
phơng
Luôn xây dựng chiến
lợc
Phát triển theo lộ
trình bám vào kế
hoạch năm học
- Đựơc xác nhận của
phòng giáo dục và
của UBND xã

-Phù hợp với nguồn
lực, tài chính của nhà
trờng và của địa ph-
ơng
- Đợc bổ sung và
điều chỉnh 2 năm
một lần
Huy động tối đa
CBGV trong nhà tr-
ờng, đợc bàn bạc
thông qua đại hội
tổ, các cuộc họp cốt
cán của nhà trờng
- Sử dụng nguồn tài
chính để đầu t cơ sở
vật chất đúng mục
đích
Kiện
toàn bộ
máy tổ
chức
ngay đầu
năm học
(tháng 9)
- Xây
dựng
ngay khi
dại hội
công
nhân viên

chức
2
Tiêu
chuẩn2
- Tiêu chí 1:
Cơ cấu tổ
chức bộ
máy theo
quy định
- Tiêu chí 2:
Trờng lớp
khối HS,
điểm trờng
- Tiêu chí 3:
: Hội đồng
trờng HĐ có
KH chỉ đạo
Tổ chức và QL nhà
trờng
- Có đủ cơ cấu t/chức
bộ máy và các đoàn
thể theo điều lệ trờng
TH.
- Thành lập các tổ
chuyên môn và tổ VP
theo Q. định.
Bố trí GV chủ nhiệm,
bộ môn và HS theo
quy định ngay đầu
năm học.

- Xây dựng các kế
Huy động tối đa
những CBGV có
phẩm chất và năng
lực CM tốt và sử
dụng đúng các
nguồn tài chính
theo quy định.
Dựa vào năng lực
của CBGV và yêu
cầu thực tế của nhà
trờng.
Kiện
toàn bộ
máy tổ
chức
ngay đầu
năm học
(tháng 9)
- Kế
hoạch đ-
ợc XD từ
đầu năm
học
thực nhiệm
vụ của trờng
:- Tiêu chí 4
Các tổ CM
- Tiêu chí 5:
Tổ V. phòng

- Tiêu chí 6:
Hiệu trởng,
PHT, GV,
nhân viên
thực hiện
N/vụ QL
các HĐGD
- Tiêu chí 7:
Trờng thực
hiện đầy đủ
chế độ
thông tin
báo cáo
- Tiêu chí 8:
Công tác
BD CBGV,
NV
hoạch rõ ràng, đề
xuất đợc biện pháp
cải tiến công tác QL
chỉ đạo và phát huy
hiệu quả của nhiệm
vụ giám sát.
- Thành lập các tổ
CM, xây dựng các
KH của tổ, từng
thành viên rõ ràng,
SHCM mỗi tháng 2
lần; thờng xuyên KT,
ĐG chất lợng,

HĐGD của các thành
viên; BD về CM
nghiệp vụ cho các
thành viên trong tổ.
- Có KH HĐ rõ ràng;
thực hiện đầy đủ hiệu
quả nhiệm vụ đợc
giao
- Rà soát và đánh giá
về thực hiện nhiệm
vụ sau mỗi kì.
- Có kế hoạch rõ
ràng, có VB phân
công N/vụ cụ thể.
HT thờng xuyên theo
dõi các HĐ GD, QL
HS và CBGV- NV.
Mỗi học kì rà soát
việc thực hiện n.vụ.
- Có sổ theo dõi, lu
trữ các VB.
- Có chế độ báo cáo
định kì, đột xuất.
- Sau mỗi kì rà soát
lại chế độ báo cáo.
- Có KH rõ ràng
CBGV, NV tham gia
đầy đủ hiệu quả các
đợt BD.
- Sau mỗi kì rà soát

lại việc thực hiên n.
vụ BD CBGV.
- Phát huy vai trò
của tổ trởng, tổ phó
chỉ đạo HĐ của tổ.
- Phát huy năng lực
các thành viên trong
tổ ( Bao gồm cả GV
kiêm nhiệm).
- Phát huy tinh thần
trách nhiệm và năng
lực công tác của
BGH, CBGV.
- Phân công thành
viên trong BGH
theo dõi cập nhật
các công văn đến và
chế độ nộp báo cáo
lên cấp trên.
- Mua đầy đủ sách
và tài liệu tham
khảo cho CBGV
- Tạo ĐK cho
CBGV học tập và
nâng cao trình độ
- Ra
quyết
định
thành lập
các tổ

ngay từ
đầu năm
học và
XD KH
tổ.
- Trong
thời gian
cả năm
học.
- trong
mỗi tuần,
tháng,
năm.
- Trong
cả năm
học
3
T/ chuẩn 3:
Cán bộ QL,
GV và NV
- Tiêu chí 1:
CBQL có đủ
năng lực để
triển khai
các HĐGD
- Đủ sức khoẻ đợc
TT tín nhiệm, có
trình độ đào tạo và
thời gian công tác,
- Những GV giỏi về

CM, có phẩm chất
đạo đức tốt đợc TT
tín nhiệm.
- Tiêu chí 2:
Giáo viên
trong trờng
- Tiêu chí 3:
Nhân viên
trong trờng
- Tiêu chí
4 : Xây
dựng đợc
khối đoàn
kết nội bộ
và với địa
phơng
đào tạo nghiệp vụ QL
theo quy định.
- Đảm bảo đủ số l-
ợng, phân công giảng
dạy hợp lí.
- GV tham gia
HĐCM nghiệp vụ và
tự BD để nâng cao
trình độ CMNV, mỗi
GV có 6 tiết dạy
tham gia hội giảng và
18 tiết dự giờ đồng
nghiệp.
- GV đợc đảm bảo

quyền lợi theo điều lệ
của trờng.
- Bố trí đủ về số lợng
và đáp ứng yêu cầu
về chất lợng.
- Đợc đào tạo BD về
CMNV và đảm bảo
đủ về chế độ chính
sách.
- Không có CBGV,
NV bị xử lí kỉ luật.
- Nội bộ trờng đoàn
kết, không có đơn th
vợt cấp.
- Đảm bảo đoàn kết
giữa nhà trờng với
địa phơng.
- Phân công sắp xếp
GV hợp lí theo năng
lực của cá nhân và
theo yêu cầu của tr-
ờng.
- Phát huy khả năng
thực hiện nhiệm vụ
đợc phân công của
nhân viên chuyên
trách và kiêm
nhiệm.
- 100% CBGV thực
hiện tốt quy định

của ngành và nội
quy nhà trờn.
- Trong
cả năm
học.
- Trong
cả năm
học
4
T/ chuẩn 4:
Chơng trình
và HĐ GD
- Tiêu chí1:
Nhà trờng
thực hiện
đầy đủ ch-
ơng trình
GD và có
KH thực
hiện n. vụ
năm học.
- Tiêu chí 2:
Xây dựng và
triển khai
hiệu quả
KH
PCGDTH
ĐĐT.
- Tiêu chí 3:
Tổ chức

- Thực hiện đầy đủ
chơng trình của Bộ
GD và có KH thực
hiện n.vụ năm hoc
theo quy định của
Bộ.
- Tổ chức hiệu quả
cho GV tham gia hội
giảng, cho HS tham
gia HĐ TT 2 lần
trong năm.
- Hàng tháng rà roát
lại việc thực hiện KH
- Có KH PC GD hợp

- Phối hợp với địa
phơng để thực hiện
PCGD.
- Mỗi năm rà roát lại
- Căn cứ vào các
văn bản hớng dẫn
của ngành, xây
dựng và triển khai
các KH thực hiện.
- Tất cả CBGV,
nhân viên phối hợp
với tổ trởng, tổ dân
phố, thôn trởng, KP
trởng.
- Huy động lực lợng

- Thực
hiện ch-
ơng trình
tuần
tháng
học kì
theo quy
định, tổ
chức hội
giảng vào
tháng 11.
- Tháng
10 và
tháng 4.
- Trong
hiệu quả các
HĐ hỗ trợ
GD.
- Tiêu chí 4:
Xây dựng
TKB hợp lí
và thực hiện
có hiệu quả
- Tiêu chí 5:
Thông tin
liên quan
đến HĐ GD
- Tiêu chí 6:
Trờng có
KH và biện

pháp cải
tiến các HĐ
dạy và học.
các biện pháp thực
hiện.
- Có KH tổ chức các
hoạt động hỗ trợ GD
trong năm.
- Có KH phân công
tham gia các HĐ hỗ
trợ GD
- Hàng tháng rà soát
lại biện pháp thực
hiện.
- Đáp ứng đúng yêu
cầu các môn học
theo quy định.
- Phù hợp với tâm
sinh lí lứa tuổi từng
khối lớp, thực hiên
có hiệu quả TKB.
- Có đầy đủ SGK,
sách tham khảo, tạp
chí, báo phục vụ cho
HĐ dạy và học.
- Có máy tính phục
vụ hoạt động giáo
dục và nối mạng.
- GV nhân viên đợc
tập huấn nối mạng.

- Có KH cải tiến HĐ
dạy và học.
- Có BP thực hiện có
hiệu quả về KH cải
tiến HĐ dạy học.
- rà soát rút kinh
nghiệm các BP cải
tiến
GV, nhân viên tham
gia các HĐGD.
- Căn cứ vào PP CT
của Bộ GD&ĐT và
việc bố trí học
chính khoá của tr-
ờng.
- Tất cả CBGV &
nhân viên.
- Phát huy các
SKKN của CBGV
trong hoạt động dạy
và học
cả năm
học.
- Vào
đầu năm
học và
điều
chỉnh
trong
năm cho

phù hợp.
- Bồi d-
ỡng vào
tháng 8
và ứng
dụng
trong cả
năm học.
- CBGV
đăng kí
viết
SKKN
vào tháng
10 và
hoàn
thành
tháng 3.
5
Tiêu chuẩn
5: Tài chính
và cơ sở vật
chất.
-Tiêu chí 1:
Trờng sử
dụng kinh
phí hợp lí,
hiệu quả và
huy động đ-
ợc các
nguồn kinh

hí cho các
HĐ GD.
- Tiêu chí 2:
- Có d toán kinh phí
rõ ràng và đợc cấp
trên phê duyệt.
- Sử dụng kinh phí
ngân sách theo dự
toán kinh phí đợc
duyệt theo quy định
hiện hành.
- Có kế hoạch huy
động các nguồn kinh
phí có nguồn gốc hợp
pháp để tăng cờng cơ
- Thực hiện theo các
hớng dẫn về sử
dụng kinh phí do
ngân sách cấp, thu
chi theo quy chế chi
tiêu nội bộ; huy
động sự ủng hộ của
hội cha mẹ HS và
các cơ quan đóng
trên địa bàn.
- Thực
hiện
trong cả
năm học
- Vào

Quản lí tài
chính theo
quy định
hiện hành.
- Tiêu chí 3:
Thực hiện
đầy đủ công
khai tài
chính và
kiểm tra tài
chính theo
quy định.
- Tiêu chí 4:
Trờng có
khuôn viên
riêng biệt,
cổng trờng,
hàng rào
bảo vệ, sân
chơi, bãi tập
phù hợp.
- Tiêu chí 5:
Có đủ
phòng học
đảm bảo
đúng quy
cách, có hệ
thống phòng
chức năng
và có biện

pháp tăng c-
ờng cơ sở
vật chất.
- Tiêu chí 6:
Th viện có
sách báo tài
liệu tham
khảo và
phòng đọc.
- Tiêu chí 7:
Trờng có đủ
sở vật chất.
- Có đầy đủ hệ thống
văn bản quy định về
quản lí tài chính.
- Lập dự toán, thực
hiện thu chi quyết
toán tài chính theo
chế độ kế toán.
- Thực hiện đầy đủ
các quy định QL, lu
trữ hồ sơ chứng từ.
- Công khai tài chính
để cán bộ, GV, nhân
viên biết và tham gia
kiểm tra giám sát.
- Định kì thực hiện
công tác tự kiểm tra
tài chính: 2 lần /
năm.

- Đợc cơ quan có
thẩm quyền định kì
thẩm tra và phê
duyệt.
- Đảm bảo diện tích
mặt bằng 6m
2
/HS.
- Có cổng trờng, biển
trờng, hàng rào bảo
vệ, đảm bảo an toàn
thẫm mĩ.
- Trờng có sân chơi,
sân thể dục, có cây
bóng mát.
- Có đủ phòng học
đúng quy cách đảm
bảo 1 HS/ 1 chỗ ngồi.
- Có phòng làm việc
cho HT, PHT , phòng
GV, hành chính và y
tế học đờng và các
phòng chức năng
khác theo quy định.
- Có KH thực hiện
hiệu quả việc huy
đông các nuồn lực
nhằm tăng cờng cơ
sở VC, thiết bị GD.
- Có sách báo tài liệu

tham khảo, có phòng
đọc đáp ứng nhu cầu
học tập, nghiên cứu.
- Theo KH của BKT
cấp trên và thực
hiện theo quy chế
chi tiêu nội bộ đợc
XD và thông qua
HĐSP.
- Tất cả CBGV và
HS tham gia tích
cực giữ gìn VS tr-
ờng lớp, chăm sóc
cây và hoa.
- Tích cực tham mu
với chính quyền địa
phơng, XD các
phòng chức năng
theo quy định.
- Sử dụng quỹ tăng
buổi mua bổ sung
sách báo và tài lệu
tham khảo.
- Mua bổ sung các
TB ĐDDH từ kinh
thời điểm
định kì 6
tháng
đầu năm
và 6

tháng
cuối
năm.
- 1 lần /
năm
( cuối
năm).
- Trồng
cây vào
dịp đầu
xuân.
- Vào
đầu năm
học .
- Trong
suốt cả
năm học.
- Trong
cả năm
thiết bị GD,
ĐDDH,
khuyến
khích GV tự
làm ĐDDH.
- Tiêu chí 8:
Khu vệ sinh,
nơi để xe và
hệ thống n-
ớc sạch, đáp
ứng nhu cầu

hoạt động
GD.
- Tiêu chí 9:
Trờng có BP
duy trì tăng
cờng hiệu
quả, sử
dụng cơ sở
vật chất
hiện có.
- Hàng năm th viện
đợc bổ sung sách,
báo và tài liệu tham
khảo.
- Có đủ sổ sách theo
quy định cua th viện.
- Có đủ thiết bị GD,
ĐDDH và có kho
chứa đáp ứng các
HĐGD.
- Có văn bản quy
định về việc GV sử
dụng thiết bị giáo
dục trong các giờ lên
lớp.
- Khuyến khích GV
tự làm ĐDDH và sử
dụng TB ĐDDH có
hiệu quả.
- Có khu VS riêng

cho GV và HS.
- Có nơi để xe cho
CBGV và HS.
- Có hệ thống nớc
sạch.
- Có biện pháp bảo
quản hiệu quả CSVC
và TBGD.
- Có sổ sách theo dõi,
hồ sơ mợn trả TBGD
theo quy định.
- Có sổ sách QL tài
sản TBDH.
phí ngân sách NN
cấp và GV tự làm.
- Sử dụng có hiệu
quả các công trình
VS, nhà xe đã đợc
XD.
- Nêu cao tinh thần
trách nhiệm của
CBGV và HS, sự
ủng hộ của Hội cha
mẹ HS.
học.
- Trong
cả năm
học.
- Thực
hiện

trong cả
năm học.
6
Tiêu chuẩn
6: Nhà tr-
ờng gia đình
và XH.
- Tiêu chí 1:
Đảm bảo
phối hợp và
hiệu quả
giữa nhà tr-
ờng với Ban
đại diện cha
mẹ HS
- Ban đại diện cha
mẹ HS của mỗi lớp
và của nhà trờng đợc
thành lập và HĐ theo
quy định của điều lệ.
- Hàng tháng GVCN
và cha mẹ HS trao
đổi thông tin đầy đủ
về tình hình học tập
đạo đức của từng HS.
- Có KH chơng trình
- Nhà trờng và Hội
cha mẹ Hs thực hiện
lịch sinh hoạt định
kì theo KH.

-Họp PH
toàn tr-
ờng 3
lần/ năm
( đầu
năm,
cuối kì 1
và cuối
năm)
- Tiêu chí 2:
Trờng chủ
động phối
hợp với địa
phơng và
các tổ chức
đoàn thể
nhằm huy
động các
nguồn lực
về tinh thần,
vật chất để
xây dựng tr-
ờng.
sinh hoạt dịnh kì.
- Có kế hoạch phối
hợp với cấp uỷ Đảng,
Chính quyền và các
tổ chức đoàn thể địa
phơng để nâng cao
chất lợng GD.

- Có hình thức phối
hợp với các tổ chức
đoàn thể cá nhân của
địa phơng để XD môi
trờng Gd lành mạnh.
- Phối hợp chặt chẽ
với các tổ chức đoàn
thể, cá nhân của địa
phơng nhừm tăng c-
ờng các nguồn lực
vật chất để XD cơ sở
VC trờng học.
- Tham mu tích cực
với địa phơng để
XD bổ sung CSVC
cho nhà trờng.
7
Tiêu chuẩn
7: Kết quả
GD
- Tiêu chí1:
Kết quả
đánh giá về
học lực của
HS trong tr-
ờng ổn định
và nâng cao.
- Tiêu chí 2:
Kết quả
đánh giá

hạnh kiểm
của HS.
- Tiêu chí
3 : Kết quả
GD thể chất
của HS.
-Mỗi kì có số liệu và
thống kê đầy đủ về
kết quả học tập của
HS.
- Tỉ lệ HS đợc đánh
giá từ TB trở lên đối
với môn đánh giá
bằng điểm số và
hoàn thành trở lên
đối với môn ĐG
bằng nhận xét trên
90%.
- Đội tuyển HS giỏi
có HS giỏi cấp Thị,
Tỉnh.
- Mỗi HK có số liệu
thống kê đầy đủ về
kết quả XL, hạnh
kiểm của HS.
- Trong năm học có
HS đạt loại thực hiện
đầy đủ: 99.4%.
- Làm tốt công tác
tuyên truyền cho HS

về GD sức khoẻ,
phòng bệnh, phòng
dịch.
- Tổ chức khám sức
khoẻ định kì và tiêm
- Dựa vào thông t
30 để đánh giá KQ
học tập và rèn luyên
của HS.
- Căn cứ vào thông
t 30 để xếp loại đạo
đức.
- Phối hợp với cơ
quan y tế phờng và
PH để chăm sóc và
GD sức khoẻ cho
HS.
- Đầu
năm,
giữa kì 1,
cuối kì 1,
giữa kì 2
và cuối
năm.
- Cuối kì
1 và cuối
năm.
- Khám
SK định
kì cho

HS vào
tháng 11,
làm tốt
công tác
tuyên
truyền
phòng
dịch vào
- Tiêu chí 4:
Các HĐ
GDNGLL
chủng phòng bệnh
cho 100% HS.
- Tỉ lệ HS đợc đánh
giá rèn luyện sức
khoẻ từ 80% trở lên.
-Có KH về GD
NGLL và thực hiện
đúng KH.
- Có ít nhất 95% HS
tham gia các HĐ
NGLL.
- Đợc cấp trên đánh
giá có hiệu quả.
- Thực hiện theo các
Công văn hớng dẫn
và chơng trình
GDNGLL của Bộ
GD&ĐT.
buổi

SHTT.
- Thời
gian suốt
cả năm
học.
4. Cụng c ỏnh giỏ:
Nh trng da vo Tiờu chun ỏnh giỏ cht lng giỏo dc trng trung
hc c s (Thụng t s 12/2009/TT-BGD T, ngy 12 thỏng 5 nm 2009)
5. D kin cỏc thụng tin, minh chng cn thu thp cho tng tiờu chớ
Tiờu
chun,
Tiờu chớ
D kin cỏc
thụng tin ,
minh chng
cn thu thp
Ni
thu
thp
Nhúm cụng tỏc
chuyờn trỏch,
cỏ nhõn thu
thp
Thi
gian thu
thp
D kin
chi phớ
thu thp
TT, MC

Ghi
chỳ
1,2,3 Nh
trn
g
Nguyn Vn
Sỏng
Trnh Th
Huyn
T
thỏng10
4,5 Nh
trn
g
Trn Th Thu
ng Th
Thanh
Nguyn Th
Hi
T
Thỏng
11
6,7 Nh
trn
g
Kiu Vn Kp
Th Hng
Giang
T
Thỏng

12
6. Thi gian biu
hon thnh tt k hoch t ỏnh giỏ. Hi ng t ỏnh giỏ Trng
THCS H Lan d kin thi gian biu thc hin trong 18 tun nh sau:
Thi gian Cỏc hot ng
Tun 1 - Hp lónh o nh trng tho lun mch ớch, phm vi,
thi gian biu v nhõn s Hi ng t ỏnh giỏ (TG);
- Hiu trng ra quyt nh thnh lp hi ng TG; phõn
công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên; phân công dự thảo
kế hoạch TĐG.
Tuần 2 - Phổ biến chủ trương triển khai TĐG đến toàn thể cán bộ, giáo
viên, nhân viên của nhà trường
- Tổ chức hội thảo về nghiệp vụ triển khai TĐG cho các thành
viên của Hội đồng TĐG, giáo viên và nhân viên;
- Hoàn thành kế hoạch TĐG
Tuần 3 - 7 - Chẩn bị đề cương báo cáo TĐG;
- Thu thập thông tin và minh chứng
- Mã hoá các thông tin và minh chứng thu được
- Cá nhân, nhóm công tác chuyên trách hoàn thiện các Phiếu
đánh giá tiêu chí
Tuần 8 Họp Hội đồng TĐG để:
- Thảo luận về những vấn đề nảy sinh từ các thông tin và minh
chứng thu được
- Xác định những thông tin, minh chứng cần thu thập bổ sung
- Điều chỉnh đề cương báo cáo TĐG và xây dựng đề cương chi
tiết
Tuần 9 - 10 - Thu thập xử lý thông tin, minh chứng bổ sung
- Thông qua đề cương chi tiết báo cáoTĐG
Tuần 11 - 12 - Dự thảo báo cáo TĐG
- Kiểm tra lại thông tin và minh chứng được sử dụng trong báo

cáo TĐG
Tuần 13 - 14 - Họp Hội đồng TĐG để thảo luận dự thảo báo cáo TĐG
- Hội đồng TĐG họp với các giáo viên, nhân viên trong trường
để thảo luận về báo cáo TĐG, xin các ý kiến góp ý;
- Hoàn thiện báo cáo TĐG
Tuần 15 - Họp Hội đồng TĐG để thông qua báo cáo TĐG đã sửa chữa;
- Công bố báo cáo TĐG trong nội bộ nhà trường và thu thập
các ý kiến đóng góp.
Tuần 16 Xử lý các ý kiến đóng góp và hoàn thiện báo cáo TĐG
Tuần 17 Công bố báo cáo TĐG đã hoàn thiện (trong nội bộ nhà trường)
Tuần 18 - Tập hợp các ý kiến đóng góp cho quy trình TĐG
- Nộp báo cáo TĐG
Hà Lan, ngày / /2010
Hiệu Trưởng
Trịnh Thị Huyền
DANH SCH V CH Kí CA CC THNH VIấN HI NG T
NH GI
TT H v tờn Chc danh, chc v Nhim v Ch

1 Trnh Th Huyn Hiu trng Ch tch H
2 Kiu Vn Kp Phú hiu trng Phú ch tch
3 Nguyn Vn Sỏng Giỏo viờn Th ký
4 Phm Th Hng Giang Giỏo viờn U viờn H
5 Trn Th Thu T trng t xó hi U viờn H
6 Nguyn Th Ngc Hi K toỏn nh trng U viờn H
7 ng Th Thanh Qun lý thit b thớ nghim U viờn H
8 Nguyn Th o Vn th U viờn H
Mục lục
Nội dung Trang
Danh sách thành viên Hội đồng tự đánh giá 2

Mục lục 3
Danh mục các chữ viết tắt
phần I: cơ sở dữ liệu của nhà trờng
I- Thông tin chung về nhà trờng:
1- Tên trờng:
2- Điểm trờng:
3- Thông tin chung về học sinh:
4- Thông tin về nhân sự:
5- Danh sách cán bộ quản lý:
II- Cơ sở vật chất, th viện, tài chính:
Nội dung Trang
1- Cơ sở vật chất, th viện:
2- Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trờng trong 5 năm gần đây:
III- Giới thiệu khái quát về nhà trờng:
phần II: tự đánh giá
I- Đặt vấn đề:
II- Tổng quan chung:
III- Tự đánh giá:
1- Tiêu chuẩn 1:
1.1- Tiêu chí 1:
1.2- Tiêu chí 2:
2- Tiêu chuẩn 2:
2.1- Tiêu chí 1:
2.2- Tiêu chí 2:
2.3- Tiêu chí 3:
2.4- Tiêu chí 4:
2.5- Tiêu chí 5:
2.6- Tiêu chí 6:
2.7- Tiêu chí 7:
2.8- Tiêu chí 8:

2.9- Tiêu chí 9:
2.10- Tiêu chí 10:
2.11- Tiêu chí 11:
2.12- Tiêu chí 12:
2.13- Tiêu chí 13:
2.14- Tiêu chí 14:
2.15- Tiêu chí 15:
3- Tiêu chuẩn 3:
3.1- Tiêu chí 1:
3.2- Tiêu chí 2:
3.3- Tiêu chí 3:
3.4- Tiêu chí 4:
3.5- Tiêu chí 5:
3.6- Tiêu chí 6:
4- Tiêu chuẩn 4:
4.1- Tiêu chí 1:
4.2- Tiêu chí 2:
4.3- Tiêu chí 3:
4.4- Tiêu chí 4:
4.5- Tiêu chí 5:
4.6- Tiêu chí 6:
4.7- Tiêu chí 7:
4.8- Tiêu chí 8:
4.9- Tiêu chí 9:
4.10- Tiêu chí 10:
4.11- Tiêu chí 11:
4.12- Tiêu chí 12:
5- Tiêu chuẩn 5:
5.1- Tiêu chí 1:
5.2- Tiêu chí 2:

5.3- Tiêu chí 3:
5.4- Tiêu chí 4:
5.5- Tiêu chí 5:
Nội dung Trang
5.6- Tiêu chí 6:
6- Tiêu chuẩn 6:
6.1- Tiêu chí 1:
6.2- Tiêu chí 2:
7- Tiêu chuẩn 7:
7.1- Tiêu chí 1:
7.2- Tiêu chí 2:
7.3- Tiêu chí 3:
7.4- Tiêu chí 4:
IV- Đánh giá chung:
1- Những điểm mạnh:
2- Những điểm yếu:
3- Tóm tắt kế hoạch cải tiến chất lợng giáo dục:
4- Kiến nghị của nhà trờng:
phần III: phụ lục
I- Danh mục mã hoá các minh chứng:
II- Danh mục các bảng:
III- Danh mục các biểu đồ:
IV- Danh mục các đồ thị:
V- Danh mục các hình vẽ:
VI- Danh mục các ảnh minh hoạ:
VII- Danh mục các bản đồ:
Danh mục các chữ viết tắt
Ký hiệu Nội dung
GD&ĐT Giáo dục & Đào tạo
TĐXS Thi đua xuất sắc

TPHCM Tiền phong Hồ Chí Minh
UBND Uỷ ban nhân dân
CBGV Cán bộ giáo viên
HĐGDNGLL Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
TDTT Thể dục thể thao
ĐHSP, CĐSP Đại học s phạm, Cao đẳng s phạm
CNTT Công nghệ thông tin
CSVC Cơ sở vật chất
TTATXH, ATGT Trật tự an toàn xã hội, an toàn giao thông
KHKT Khoa học kỹ thuật
BGH Ban giám hiệu
CNVC Công nhân viên choc
BCHTW Ban chấp hành Trung ơng
Phiếu đánh giá các tiêu chí dựa trên các chỉ số
(đa phiếu đánh giá đi kèm)
Bảng tổng hợp kết quả đánh giá chất lợng giáo dục
trờng thcs Hà LAN theo từng chỉ số của các tiêu chí
Tiêu chuẩn 1: Chiến lợc phát triển của trờng THCS.
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiªu chÝ 1
x
Tiªu chÝ 2
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)

x
c)
x
c)
x
Tiªu chuÈn 2: Tæ chøc vµ qu¶n lý nhµ trêng.
Tiªu chÝ 1
x
Tiªu chÝ 2
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiªu chÝ 3
x
Tiªu chÝ 4
x
a)
x
a)
x

b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiªu chÝ 5
x
Tiªu chÝ 6
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiªu chÝ 7
x
Tiªu chÝ 8
x
a)
x

a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiªu chÝ 9
x
Tiªu chÝ 10
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiªu chÝ 11
x
Tiªu chÝ 12
x

a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiªu chÝ 13
x
Tiªu chÝ 14
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiªu chÝ 15
x x

a)
x x
b)
x x
c)
x x
Tiªu chuÈn 3: C¸n bé qu¶n lý, gi¸o viªn, nh©n viªn vµ häc sinh.
Tiªu chÝ 1
x
Tiªu chÝ 2
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiªu chÝ 3
x
Tiªu chÝ 4
x
a)
x
a)

x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiêu chí 5
x
Tiêu chí 6
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiêu chuẩn 4: Thực hiện chơng trình giáo dục và hoạt động giáo dục.
Tiêu chí 1
x
Tiêu chí 2
x

a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiêu chí 3
x
Tiêu chí 4
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiêu chí 5
x

Tiêu chí 6
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiêu chí 7
x
Tiêu chí 8
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x

Tiêu chí 9
x
Tiêu chí 10
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiêu chí 11
x
Tiêu chí 12
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x

c)
x
Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất.
Tiêu chí 1
x
Tiêu chí 2
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiêu chí 3
x
Tiêu chí 4
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)

x
c)
x
c)
x
Tiêu chí 5
x
Tiêu chí 6
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiêu chuẩn 6: Quan hệ nhà trờng, gia đình và xã hội.
Tiªu chÝ 1
x
Tiªu chÝ 2
x
a)
x
a)
x

b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiªu chuÈn 7: KÕt qu¶ rÌn luyÖn vµ häc tËp cña häc sinh.
Tiªu chÝ 1
x
Tiªu chÝ 2
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiªu chÝ 3
x
Tiªu chÝ 4
x
a)

x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
PHẦN I
CƠ SỞ DỮ LIỆU TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
I. Thông tin chung của nhà trường
Tên trường: Trường THCS Hà Lan
Tiếng Việt: Trường THCS Hà Lan
Cơ quan chủ quản: Phòng GD & ĐT Bỉm Sơn
Tỉnh / Thành phố trực
thuộc Trung ương:
Thanh
Hoá
Huyện / quận / thị xã /
thành phố:
Bỉm
Sơn
Xã / phường / thị trấn: Hà
Lan
Đạt chuẩn quốc gia:
Năm thành lập trường
(theo quyết định thành

lập):
1995
Tên Hiệu trưởng:
Trịnh Thị Huyền
Điện thoại trường:
0373760299
Fax:
Web:
Số điểm trường (nếu có):
 Công lập  Thuộc vùng đặc biệt khó khăn
 Dân lập  Trường liên kết với nước ngoài
 Tư thục  Có học sinh khuyết tật
 Loại hình khác…  Có học sinh bán trú
 Có học sinh nội trú
1. Thông tin chung về lớp học và học sinh
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổng
số
Chia ra
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
Học sinh 203 46 39 62 54
Trong đó:
- Học sinh nữ: 104 25 19 37 30
- Học sinh dân tộc thiểu số: 0
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số: 0
Học sinh tuyển mới vào lớp 6 46 46
Trong đó:
- Học sinh nữ: 25
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:

Học sinh lưu ban năm học trước: 0 0 0 0 0
Trong đó:
- Học sinh nữ:
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Học sinh chuyển đến trong hè: 0 0 0 0 0
Học sinh chuyển đi trong hè: 0 0 0 0 0
Học sinh bỏ học trong hè: 0
Trong đó:
- Học sinh nữ: 0 0 0 0 0
- Học sinh dân tộc thiểu số: 0 0 0 0 0
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số: 0 0 0 0 0
Nguyên nhân bỏ học
- Hoàn cảnh khó khăn: 0 0 0 0 0
- Học lực yếu, kém: 0 0 0 0
- Xa trường, đi lại khó khăn: 0
- Nguyên nhân khác:
Học sinh là Đội viên: 202 46 39 63 54
Học sinh là Đoàn viên: 0 0 0 0 0
Học sinh bán trú dân nuôi: 0 46 39 63 54
Học sinh nội trú dân nuôi: 0 0 0 0 0
Học sinh khuyết tật hoà nhập: 0 0 0 0 0
Học sinh thuộc diện chính sách 1
- Con liệt sĩ:
- Con thương binh, bệnh binh: 1 0 0 0 1
- Hộ nghèo: 18
- Vùng đặc biệt khó khăn:
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ: 3 02
- Học sinh mồ côi cả cha và mẹ: 0 0 0 0 0
- Diện chính sách khác:

Học sinh học tin học:
Học sinh học tiếng dân tộc thiểu
số:
Học sinh học ngoại ngữ: 202 46 39 63 54
- Tiếng Anh: 202 46 39 63 54
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Trung:
- Tiếng Nga:
- Ngoại ngữ khác:
Học sinh theo học lớp đặc biệt
- Học sinh lớp ghép:
- Học sinh lớp bán trú:
- Học sinh bán trú dân nuôi:
Các thông tin khác (nếu có)…
Số liệu của 04 năm gần đây:
Năm học
2005 - 2006
Năm học
2006 - 2007
Năm học
2007 - 2008
Năm học
2008 - 2009
Sĩ số bình quân học
sinh trên lớp
31 30 31 30
Tỷ lệ học sinh trên
giáo viên
15
13/1 giáo

viên
12em/1 giáo
viên
12em / 1
giáo viên
Tỷ lệ bỏ học 0 0 0 0
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập
dưới trung bình
0,9% 4,8% 5,6% 7,5%
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập
trung bình
46,2% 54,1% 55% 47,7%
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập khá
44,7% 36,7% 34,4% 38%
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập giỏi
8,2% 4,4% 4,8% 7%
và xuất sắc
Số lượng học sinh
đạt giải trong các
kỳ thi học sinh giỏi
9 29 17 25
Các thông tin khác
(nếu có)….
2. Thông tin về nhân sự
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổng

số
Tron
g đó
nữ
Chia theo chế độ lao động Dân tộc
thiểu số
Biên chế Hợp
đồng
Thỉnh
giảng
Tổn
g số
N

Tổng
số
Nữ Tổng
số
Nữ Tổng
số
Nữ
Cán bộ, giáo viên,
nhân viên
26 15 20 15
Đảng viên 16 9
- Đảng viên là giáo
viên:
13 8
- Đảng viên là cán bộ
quản lý:

2 1
- Đảng viên là nhân
viên:
1 1
Giáo viên giảng
dạy:
16
- Thể dục: 1
- Âm nhạc: 1 1 1
- Mỹ thuật: 1
- Tin học: 0
- Tiếng dân tộc thiểu
số:
0
- Tiếng Anh: 2 1 1
- Tiếng Pháp: 0
- Tiếng Nga: 0
- Tiếng Trung: 0
- Ngoại ngữ khác: 0
- Ngữ văn: 5 5 5
- Lịch sử: 1 1 1
- Địa lý: 0 0
- Toán học: 3 2
- Vật lý: 0 0
- Hoá học: 1 1 1
- Sinh học: 1 1 1
- Giáo dục công dân: 0 0
- Công nghệ: 0 0
- Môn học khác:…
Giáo viên chuyên

trách đội:
1 1 1
Giáo viên chuyên
trách đoàn:
1 1 1
Cán bộ quản lý: 2
- Hiệu trưởng: 1 1 1
- Phó Hiệu trưởng: 1
Nhân viên 3 3 3
- Văn phòng (văn
thư, kế toán, thủ quỹ,
y tế):
1 1 1
- Thư viện: 1 1
- Thiết bị dạy học: 1 1
- Bảo vệ: 1
- Nhân viên khác:
Các thông tin khác
(nếu có)…
Tuổi trung bình của
các giáo viên cơ
hữu:
Số liệu của 04 năm gần đây:
Năm học
2005 - 2006
Năm học
2006 - 2007
Năm học
2007 - 2008
Năm học

2008 - 2009
Số giáo viên chưa
đạt chuẩn đào tạo
1 1 1 1
Số giáo viên đạt
chuẩn đào tạo
22 22 21 20
Số giáo viên trên
chuẩn đào tạo
7 7 6 6
Số giáo viên đạt
danh hiệu giáo viên
dạy giỏi cấp huyện,
quận, thị xã, thành
phố
2 2 2 2
Số giáo viên đạt
danh hiệu giáo viên
0 0 0 0
dạy giỏi cấp tỉnh,
thành phố trực thuộc
Trung ương
Số giáo viên đạt
danh hiệu giáo viên
dạy gỏi cấp quốc gia
0 0 0 0
Số lượng bài báo của
giáo viên đăng trong
các tạp chí trong và
ngoài nước

0 0 0 0
Số lượng sáng kiến,
kinh nghiệm của cán
bộ, giáo viên được
cấp có thẩm quyền
nghiệm thu
5 4
Số lượng sách tham
khảo của cán bộ giáo
viên được các nhà
xuất bản ấn hành
0 0 0 0
Số bằng phát minh,
sáng chế được cấp
(ghi rõ nơi cấp, thời
gian cấp, người được
cấp)
0 0 0 0
Các thông tin
khác( nếu có)…
4. Danh sách cán bộ quản lý
Họ và tên Chức vụ, chức
danh, danh hiệu
nhà giáo, học vị,
học hàm
Điện thoại,
Email
Chủ tịch Hội đồng
quản trị / Hội đồng
trường

Hiệu trưởng Trịnh Thị Huyền Phó bí thư chi bộ
hiệu trưởng nhà
trường
0916510172
Các Phó Hiệu trưởng Kiều Văn Kặp Bí thư chi bộ hiệu
trưởng nhà trường
0906049003
Các tổ chức Đảng,
Đoàn thanh niên
Nguyễn Quế
Nhung
Bí Thư Đoàn Thanh
Niên
01695062767

×