Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi Tieng Viet Toan cuoi ki I Lop 2 De chinh thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.46 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo </b>
<b> Lớp: 2….</b>


<b>Tên HS:...</b>
……….


<i><b>Thứ năm</b> <b>ngày</b><b>28 tháng</b></i> <i><b>12 năm 2017</b></i>


<b>BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC: 2017 - 2018</b>


<b>MÔN TIẾNG VIỆT</b>


<i> (Thời gian 120 phút - không kể thời gian giao</i>
<i>đề)</i>


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>


...
...
...
...


<b>Ý kiến của phụ huynh</b>


...
...
...
...
<b>A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)</b>



<b>1. Đọc thành tiếng : (4 điểm) Giáo viên cho học sinh bốc thăm và đọc một đoạn của văn</b>
bản đã học. Kết hợp trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.


<b> 2. Đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt ( 6 điểm)</b>


Học sinh đọc thầm bài: “ Con chó nhà hàng xóm” (TV2 - Tập 1B trang 84).


<i><b> Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:</b></i>


<b>Câu 1 : Cún đã làm gì khi Bé bị ngã đau? ( 1 điểm )</b>
A. Cún bỏ về.


B. Cún chạy đi tìm người giúp.
C. Cún chạy đi chơi tiếp.


<b>Câu 2 : Cún đã làm gì cho Bé vui trong những ngày Bé phải nằm bất động trên</b>
<b>giường? (1 điểm )</b>


A. Cún dẫn Bé đi chơi.
B. Cún ở nhà đợi Bé về.


C. Cún đến thăm Bé rồi mang cho Bé khi thì tờ báo, khi thì con búp bê, khi thì cái
bút chì....


<b>Câu 3 : Cún là con chó như thế nào?( 1 điểm )</b>


A. Có tấm lịng nhân hậu. B. Giữ nhà giỏi. C. Thông minh


<b>Câu 4: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu câu </b><i><b>Ai (cái gì, con gì) là gì ?</b></i><b>(1điểm)</b>
A. Cún là người bạn thân thiết của Bé.



B. Cún sung sướng vẫy đuôi rối rít.


C. Bé và Cún thường nhảy nhót tung tăng khắp vườn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> </b></i>Chó mèo gà bị trâu là những con vật ni trong gia đình.
<b>Câu 6 : Em hãy gạch chân dưới từ ngữ chỉ đặc điểm ( 1 điểm )</b>


Nhờ siêng năng, chăm chỉ, Lan đã đạt kết quả cao trong kì thi.
<b>B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)</b>


<i><b>1.</b></i> <b>Chính tả (Nghe - viết) (4 điểm ) Bài : Bé Hoa (SGK TV lớp 2 trang 80)</b>
<b>(GV đọc cho HS viết đoạn từ “</b><i><b>Bây giờ...đưa võng ru em ngủ.”</b>)</i>


<b>2 . Tập làm văn: (6 điểm) </b>


<b>Đề bài: Viết một đoạn văn từ 4 đến 5 câu kể về bố (hoặc mẹ ) của em. </b>
<i>Theo gợi ý sau:</i>


- Bố (hoặc mẹ) em tên là gì? bao nhiêu tuổi?


- Bố ( hoặc mẹ ) em làm nghề gì, thường làm việc ở đâu?
- Bố ( hoặc mẹ ) em làm gì để chăm sóc em?


- Em thích nhất điều gì ở bố (hoặc mẹ)?
<b>Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo </b>


<b> Lớp: 2….</b>


<b>Tên HS:...</b>


……….


<i><b>Thứ năm</b> <b>ngày</b><b>28 tháng</b></i> <i><b>12 năm 2017</b></i>


<b>BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC: 2017 - 2018</b>


<b>MƠN TỐN</b>


<i> (Thời gian 40 phút - khơng kể thời gian giao đề)</i>


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>


...
...
...


<b>Ý kiến của phụ huynh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

... ...
<b>Bài 1: (2 điểm) </b><i><b>Hãy khoanh tròn trước chữ cái trước câu trả lời đúng </b>(từ câu 1 đến 4)</i>
<b>Câu 1: </b>(0,5 điểm) <b>Một ngày có bao nhiêu giờ?</b>


A. 12 giờ B. 15 giờ C. 24 giờ D. 30 giờ
<b>Câu 2: </b>(0,5 điểm) <b>Kết quả của phép tính 95 - 37 là:</b>


A. 57 B. 58 C. 68 D. 69
<b>Câu 3: </b>(0,5 điểm) <b>Kết quả của phép tính 83 + 17 là: </b>


A. 1 B. 10 C. 90 D. 100


<b>Câu 4: </b>(0,5 điểm) <b>52 dm + 46 dm = ...dm, kết quả là : </b>


A. 63 dm B. 98 dm C. 89 dm D. 72 dm
<b>Bài 2: </b>(1 điểm)<b> Muốn tìm số bị trừ em làm thế nào? </b>


<b>Bài 2: </b>(1 điểm)<b>Tìm </b><i><b>x</b></i>


<i>x</i> + 8 = 32 <i>x</i> - 13 = 17
<b>Bài 3: </b>(2 điểm) <b>Đặt tính rồi tính:</b>


a) 32 + 43 b) 54 + 8 c) 78 - 35 d) 61 - 5




<b>Bài 4: (1 điểm) Tính : </b>


45 kg – 26 kg = 20 kg – 10 kg + 5 kg =
<b>Bài 5: </b>(1 điểm) <b>Giải bài toán sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 6: (1 điểm )</b>
Trong hình vẽ bên:


- Có …… hình vng.
- Có …… hình tam giác.


<b>Bài 7: (1điểm) Điền dấu cộng (+) hoặc dấu trừ (-) vào chỗ trống để được kết quả đúng: </b>
7…..3…..7 = 11


14…..5..…6 = 15



38…..22…..30 = 30
12...…22...…30 = 4
<b> </b>


<b>ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>


<b>Mơn: Tiếng Việt </b>

<b> Khối 2</b>


<b>A. ĐỌC THÀNH TIẾNG VÀ ĐỌC HIỂU</b>


<b>1. Đọc thành tiếng: Đọc bài trong các lá thăm và trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung</b>
bài đọc. (4 điểm)


- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm
- Đọc đúng tiếng từ (sai không quá 5 tiếng): 1 điểm


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
- Trả lời đúng về nội dung đoạn đọc: 1 điểm


<b>2. Đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt ( 6 điểm)</b>
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:


Câu 1. B Câu 3. C
Câu 2. C Câu 4. A


Câu 5. Chó, mèo, gà, bị, trâu là những con vật ni trong gia đình.
Câu 6. Nhờ siêng năng, chăm chỉ, Lan đã đạt kết quả cao trong kì thi.
<b> B. KIỂM TRA KỸ NĂNG VIẾT CHÍNH TẢ VÀ VIẾT VĂN </b>


<b>1. Chính tả (4 điểm)</b>



<b>-</b> Tốc đợ đạt yêu cầu : 1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-</b> Viết đúng chính tả ( khơng mắc q 5 lỗi) : 1 điểm
<b>-</b> Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
<b>2. Viết đoạn văn (6 điểm)</b>


+ Nội dung ( ý) : 3 điểm: Học sinh viết được các ý đúng yêu cầu nêu trong đề bài
<b>+ Kĩ năng : 3 điểm - Viết đúng chính tả: 1đ</b>


- Kĩ năng dùng từ đặt câu: 1đ
- Sáng tạo : 1đ


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TỐN CUỐI KỲ I </b>


<b>Mơn: Tốn </b>

<b> Khối 2</b>


<b>Bài 1: (2điểm) Mỗi câu đúng được 1 điểm</b>
Câu 1. C Câu 3. D


Câu 2. B Câu 4. B


<b>Bài 2: (1điểm) HS phát biểu đúng cho 1 điểm </b>
<b>Bài 2: (1điểm) Tìm X Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm</b>


X + 8 = 32 X – 13 = 17
X = 32 - 8 X = 17 + 13
X=24 X = 30


<b>Bài 3: (2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm</b>


a. 75


b. 62
c. 43
d. 56


<b>Bài 4 : (1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm</b>
<b> 19 kg, 15 kg</b>


<b>Bài 5 : (1 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Phép tính đúng được 0,5 điểm.
- Đáp số đúng được 0,25 điểm.


Bài giải


Lớp học có số học sinh nữ là:
35 - 17 = 18 (học sinh)
Đáp số: 18 học sinh nữ
<b>Bài 6: (1 điểm)</b>


5 hình vng ; 3 hình tam giác
<b>Bài 7: (1 điểm)</b>


- Điền dấu đúng mỗi phép tính: 0,25 điểm
7 - 3 + 7 = 11


14 - 5 + 6 = 15


38 + 22 - 30 = 30


12 + 22 - 30 = 4


</div>

<!--links-->

×