Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giao an lop 2 tuan 27 nam hoc 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.55 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 27</b>



<b>Thứ hai ngày 17 tháng 3 năm 2014</b>
<b>Cho c </b>


<b>Tit 2 Tp c</b>


<b>Ôn tập và kiểm tra giữa học kì II (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ, tốc
độ đọc khoảng 45 tiếng/phút) ; hiểu nội dung của đoạn , bài. (trả lời đợc câu hỏi về nội
dung đoạn đọc)


- Biết đặt và trả lời câu hỏi với khi nào? (BT2, BT3) ; biết đáp lời cảm ơn trong tình
huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống BT4).


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến 26.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>B.Bµi míi.</b>


<i><b>1.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.</b></i>
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi về nội
dung bài vừa đọc.



- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm tõng HS.


<i><b>2.Ơn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: </b></i>
<i><b>Khi nào ?</b></i>


<b>a.Bµi 2.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.


+ Câu hỏi "Khi nào" dùng để hỏi về nội
dung gì ?


- Hãy đọc câu văn trong phần a ?
+ Khi nào hoa phợng vĩ nở đỏ rực ?
+ Bộ phận nào trả lời cho cõu hi "Khi
no"?


- Yêu cầu HS tự làm phần b.
<b>b.Bài 3:</b>


- Gi HS c yờu cu ca bi tập.
- Gọi HS đọc câu văn phần a.


+ Bộ phận nào trong câu câu trên đợc in
đậm ?


+ Bộ phận này dùng để chỉ điều gì ? Thời
gian hay địa điểm ?



+ Vậy ta đặt câu hỏi nh thế nào ?


- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành
hỏi đáp theo yêu cầu.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm HS.


<i><b>3.Ơn luyện cách đáp lời cảm ơn của ngời </b></i>
<i><b>khác.</b></i>


- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau suy nghĩ
đóng vai thể hiện lại từng tình huống.
- Gọi vài cặp lên trình bày.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm từng HS.
<b>C.Củng cố, dặn dò.</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn dò chuẩn bị cho giờ sau.


- HS lờn bng gắp thăm bài đọc, về chỗ
chuẩn bị.


- Đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét bạn đọc.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Dùng để hỏi về thời gian.
- 1 HS đọc.



+ Mùa hè hoa phợng vĩ nở đỏ rực.
+ Mùa hè.


- HS suy nghĩ và trả lời: Khi hè về.
- Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đậm.
- HS đọc.


+ Bộ phận "Những đêm trăng sáng"
+ Bộ phận này để chỉ thời gian.
+ Khi nào dịng sơng trở thành ....
- HS thực hành hỏi đáp theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Ôn tập và kiểm tra giữa học kì II</b>
<b>(Tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Mc yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở Tiết 1.


- Nắm đợc một số từ ngữ về bốn mùa (BT2) ; biết đặt dấu chấm vào chỗ thớch hp trong
on vn ngn (BT3)


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


<b> Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học</b>
III. Các hoạt động dạy học


<i><b>1.Giíi thiƯu bµi.</b></i>



<i><b>2.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.</b></i>
( Tiến hành tơng tự tiết 1)


<i><b>3.Trò chơi mở rộng vốn từ về bốn mùa.</b></i>
- Gv chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội
một bảng ghi từ, sau 10 phút đội nào tìm
đ-ợc nhiều từ nhất là đội thắng cuộc.


- GV tuyên dơng các nhóm tìm đợc nhiều từ
đúng.


<i><b>4.Ơn luyện cách dùng dấu chấm.</b></i>
- Gọi HS đọc đề bài bài tập 3.


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở bài tập.
- Gọi 1 HS đọc bài làm của mình.
- GV nhận xét, chấm điểm cho HS.
<i><b>5.Củng cố, dặn dò.</b></i>


- GV nhËn xÐt giê häc.


- Hớng dẫn thực hành ở nhà: Tập kể những
điều em biết về bốn mùa.


- Dặn dò chuẩn bị cho giờ sau.


- HS thực hành theo yêu cầu.


- HS phi hợp cùng nhau tìm từ, khi hết thời
gian các đội dán bảng từ của mình lên bảng.


Cả lớp cùng đếm số từ đúng của mỗi đội.


- 1 HS đọc thành ting, lp c thm.
- Lm bi vo v.


- Đọc bài lµm, HS líp theo dâi, nhËn xÐt.
- HS nghe nhËn xét, dặn dò.


<b>Tiết 4 : Toán</b>


<b>Số 1 trong phép nhân và phép chia.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b> - Bit c s 1 nhõn với số nào cũng bằng chính số đó.</b>
- Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.


- Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.KiÓm tra bài cũ.</b>
<b>B.Dạy bài mới.</b>


<i><b> 1.Giới thiệu phép nhân có thừa số </b></i>
<i><b>là 1.</b></i>


- GV nêu phép nhân 1 x 2 . Yêu cầu HS
chuyển phép nhân thành tổng tơng
ứng.



- Vậy 1 x 2 = ?


*Tiến hành tơng tự với các phép tính 1
x 3 vµ 1 x 4.




- Từ các kết quả của các phép tÝnh
1 x 2 = 2, 1 x 3 = 3, 1 x 4 = 4 em có
nhận xét gì về kết quả của các phép
nhân một số với số 1 ?


- Yêu cầu HS nhắc lại kết luận trên.
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện các phép
tính: 2 x 1, 3 x 1, 4 x 1.


- Yêu cầu HS rút ra kết luận: Số nào
<i><b>nhân với 1 cũng bằng chính số đó.</b></i>


- HS nªu: 1 x 2 = 1 + 1 = 2.
- VËy 1 x 2 = 2.


- Thùc hiÖn theo YC cđa GV vµ rót ra:
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 VËy 1 x 3 = 3...


<i><b>* Số nào nhân với 1 cũng bằng chớnh </b></i>
<i><b>s ú.</b></i>


- 2 HS nhắc lại kết luận trên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>2.Giíi thiƯu phÐp chia cho 1.</b></i>


- GV nêu phép tính 1 x 2 = 2. Yêu cầu
HS dựa vào phép nhân trên để lập các
phép chia tơng ứng.


- Tiến hành tơng tự để rút ra các phép
tính 3 : 1 = 3, 4 : 1 = 4.


+ Em cã nhận xét gì về thơng của các
phép chia có số chia lµ 1 ?


*GV kết luận: Số nào chia cho 1 cũng
bằng chính số đó.


<i><b>3.Lun tËp thùc hµnh.</b></i>


<b>a.Bµi 1: Yêu cầu HS tự làm bài, chữa </b>
bài.


<b>b.Bi 2: HS đọc đề bài.</b>
- Lớp làm vào vở.


- GV chÊm , nhận xét và chốt lại:


S no nhõn với 1, chia cho 1 cũng
bằng chớnh s ú.


<b> C.Củng cố dặn dò.</b>


- HS nhắc lại kết luận.


- Nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị
giờ sau.


- HS nêu 2 phép chia t¬ng øng :
2 : 1 = 2, 2 : 2 = 1


+ Các phép chia có số chia là 1 đều có
thơng bằng số bị chia.


- HS nhắc lại kết luận.


- HS lm bi vo v, đổi chéo vở để
kiểm tra bài của bạn.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Lớp làm bài vào vở:


1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3
2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4
- 2 HS nhắc lại kết luận.


- HS nghe nhn xột, dn dò.
<b>Tiết 5. Đạo đức:</b>


Lịch sự khhi đến nhà ngời khác
<b> ( tiết 2)</b>


<b>I . Mơc tiªu: </b>



- Biết đợc cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà ngời khác.
- Biết c xử phù hợp khi đến nhà bạn bè, ngời quen..
<b>II. Hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động GV</b> <b> Hoạt động HS</b>
<b>Hoạt động 1: Đóng vai</b>


- GV chia nhóm và nêu nhiệm vụ cho mỗi
nhóm đóng vai một tình huống.


<i>Tình huống1 :</i> Em sang nhà bạn và thấy
trong tủ nhà bạn có rất nhiều đồ chơi đẹp
mà em rất thích. Em sẽ...


<i>T×nh hng 2:</i> Em sang chơi nhà bạn và
thấy bà của bạn đang bị mệt. Em sẽ...
- GV yêu cầu lớp nhận xét.


- Gv kết luận về cách c xử cần thiết trong
mỗi tình huống:


<i>Tình huống 1:</i> Em cần hỏi mợn. Nếu chủ
nhà cho phép mới láy ra chơi và phải giữ
cẩn thận.


<i>Tỡnh hung 2:</i> Em cn đi nhẹ và nói khẽ
hoặc ra về ( chờ lúc khác sang chơi sau).
Hoạt động 2: Trò chơi "Đố vui"



- GV phỉ biÕn lt ch¬i:


Lớp chia thành 2 nhóm, yêu cầu mỗi nhóm
đa ra hai câu đố về chủ đề đến chơi nhà
ng-ời khác. VD: Trẻ em có cần lịch sự khi đến
nhà ngời khác khơng?


- Bạn cần làm gì khi đến chơi nhà ngời
khác?


- HS nghe nhiƯm vơ.


- Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm đóng vai.


- Líp th¶o , nhËn xÐt.
- HS nghe GV kÕt luËn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...


Tổ chức cho hai nhóm chơi. Khi nhóm này
nêu câu đố , nhóm kia phải trả lời. Mỗi câu
đố hoặc trả lời đúng đợc một điểm. Nhóm
nào nhiều điểm sẽ thắng.


- GV làm trọng tài.
- Gv nhận xét, đánh giá.


Kết luận chung: C xử lịch sự khi đến nhà
ngời khác là thể hiện nếp sống văn minh.


Trê em biết c xử lịch sự s c mi ngi
yờu quý.


- HS tiến hành chơi.
- Nghe kết luận.


Thứ ba ngày 18 tháng 3 năm 2014


<b> Ôn tập và kiểm tra giữa học kì II (T3)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


-Mc yờu cầu về kĩ năng đọc nh ở Tiết 1.


- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với <i>ở đâu?</i> (BT1, BT2) ; biết đáp lời xin lỗi trong tình
huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tỡnh hung BT4).


<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


- Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng. Vở BT
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng.</b></i>
( Tiến hành tơng tự tiết 1 )


<i><b>3.Ơn luyện cỏch t v tr li cõu hi </b><b>: </b></i>



<i><b>đâu ?</b></i>
<b>a. Bài 2:</b>


- Bài tập yêu cầu làm gì ?


- Cõu hỏi:" ở đâu" dùng để hỏi về nội dung
gì ?


- Đọc câu văn phần a.


+ Hoa phng v n rc õu ?


+ Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi : "ở
đâu" ?


- Yêu cầu HS tự làm phần b vào vở BT
<b>b.Bài 3:</b>


- Gi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi HS đọc câu văn trong phần a.


+ Bộ phận nào trong câu trên đợc in đậm ?
+ Bộ phận này dùng để chỉ điều gì, thời
gian hay địa điểm ?


+ Vậy phải đặt câu hỏi cho bộ phận này nh
thế nào ?


- Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp theo cặp,
gọi một số cặp lên trình bày.Sau đó u cầu


HS ghi vào vở BT.


<i><b>4.Ơn luyện cách nói "đáp lời xin lỗi".</b></i>
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau suy nghĩ
đóng vai thể hiện từng tình huống.


- Gäi một số cặp lên trình bày, GV nhận
xét.


<b>C.Củng cố dặn dò.</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn dò chuẩn bÞ cho giê sau


- HS lên bảng bốc thăm, chuẩn bị bài đọc.
- HS đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung bài.


- Tìm bộ phận trả lời câu hỏi :"ở đâu"?
- Hỏi về địa điểm ( nơi chốn )


- HS c.


- Hai bên bờ sông.


- Bộ phận: Hai bên bờ sông.


- HS suy nghĩ và trả lời: Trên những cành
cây.


- t cõu hi cho b phn c in m


- HS c.


+ Bộ phận: Hai bên bờ sông.


+ Bộ phận này dùng để chỉ địa điểm.
+ Hoa phợng vĩ nở đỏ rực ở đâu ?
+ ở đâu hoa phợng vĩ nở đỏ rực ?
- HS thực hành hỏi ỏp theo yờu cu.


- Một số cặp lên trình bày, HS lớp theo dõi,
nhận xét.


a. Không có gì, lần sau bạn nhớ cẩn thận
hơn nhé..


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 2: Toán</b>


<b>Số 0 trong phép nhân và phép chia.</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Biết đợc só 0 nhân với số nào cũng bằng không.
- Biết số nào nhân với 0 cũng bằng 0.


- BiÕt sè 0 chia cho số nào khác không cũng bằng 0.
- Biết không cã phÐp chia cho 0.


II.Các hoạt động dạy học chủ yếu.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A.KiĨm tra bµi cị.</b>


- HS lµm bµi tËp sau: TÝnh.
a.4 x 4 x 1 c, 2 x 3 : 1
b.5 : 5 x 5 d, 4 : 4 x 1
<b>B.D¹y bài mới.</b>


<i><b>1.Giới thiệu phép nhân có thừa số là 0.</b></i>
- GV nêu phép nhân 0 x 2, yêu cầu HS
chuyển thành tổng tơng ứng.


- Vậy 0 x 2 = ?


- Tiến hành tơng tự với phép nhân 0 x 3.
- Từ các phép tính trên em có nhận xét gì về
kết quả của phép nhân 0 với 1 số ?


* Yêu cầu HS nhắc lại kết luận trên.
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các phép
tính: 2 x 0, 3 x 0.


+ Khi thực hiện phép nhân của một số nào
đó với 0 thì kết quả ca phộp nhõn cú gỡ c
bit ?


*Yêu cầu HS rút ra kÕt ln.


<i><b>2.Giíi thiƯu phÐp chia cã sè bÞ chia là 0.</b></i>
- GV nêu phép tính 0 x 2 = 0. Yêu cầu HS
dựa vào phép nhân trên lập phép chia tơng


ứng có SBC là 0.


- Tiến hành tơng tự để rút ra phép tính
0 : 5 = 0


* Tõ c¸c phÐp chia trên em có nhận xét gì
về thơng của các phép chia có SBC là 0 ?
* GV kết luận: Số 0 chia cho số nào khác
không cũng b»ng 0. Kh«ng cã phÐp chia
cho 0.


<i><b>3.Luyện tập thực hành.</b></i>
<b>a.Bài 1: - Yêu cầu HS đọc đề.</b>
- GV nêu phép tính.


- GV nhËn xÐt, chèt l¹i.


<b>b.Bài 2 : Hớng dẫn tơng tự bài 1.</b>
<b>c. Bài 3: - Yêu cầu HS đọc đề bài.</b>
- Yêu cầu HS tự làm vào vở.
- GV chấm , chữa bài.


<b>C.Cđng cè, dỈn dò.</b>


- Yêu cầu HS nêu lại kết luận trong bài.
- Dặn HS về nhà học thuộc các kết luận vừa
học. Chuẩn bị cho giờ sau.


- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bảng con.



- HS thực hiện theo yêu cÇu:
0 x 2 = 0 + 0 = 0


0 x 2 = 0


0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0
0 x 3 = 0


<i><b>- Sè 0 nh©n víi sè nào cũng bằng 0</b></i>
- 2 HS lên bảng làm, HS lớp nhận xét.
- HS nêu: Số nào nhân với 0 cịng b»ng 0.


- HS nªu .


- Các phép chia có SBC là 0 đều có thơng
bằng 0.


- HS nh¾c l¹i kÕt luËn.


- HS tự làm bài, đọc bài làm của mình, HS
lớp nhận xét.


- 1 HS đọc đề bài.
- HS nêu kết quả.


- HS lµm vµo vở.
- 2 HS nêu lại kết luận .
- HS nghe nhận xét, dặn dò.





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Lun tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu.</b>


- Lập đợc bảng nhân 1 và bảng chia 1
- Biết thực hiện phép tính có số1, số 0.
<b>II.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Híng dÉn lun tËp.</b>
<b>a.Bµi 1:</b>


- u cầu HS tự nhẩm kết quả.
- Nối tiếp nhau đọc kết quả.
- Gv nhận xét.


<b>b.Bµi 2:</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài, đọc bài làm của
mình trớc lớp.


+ Mét sè céng víi 0 cho kÕt quả nh thế
nào ?


+ Một số nhân với 0 cho kết quả ra sao ?
- Yêu cầu HS nêu lần lợt từng kết quả của
từng phép tính.


<b>c.Bi 3 ( Dành cho HS khá , giỏi)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của BT.


- Gäi mét sè HS kh¸, giái lên nối phép tính
với kết quả phù hợp.


- Gv nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
<b>C.Củng cố dặn dũ.</b>


- Nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị cho giờ
sau.


.


+ Kết quả là 0.


+ Khi cng thờm 1 vo 1 số thì số đó sẽ
tăng thêm 1 đơn vị, cịn khi nhân với 1 thì
kết quả khơng thay đổi.


+ Kết quả là chính số đó.
+ Kết quả là 0.


+ HS nèi tiÕp nhau nªu.


- HS đọc yêu cầu của BT


- HS lªn nèi phÐp tÝnh víi kÕt quả.
- Nghe dặn dò.


<b>Tiết 2: Tự nhiên - xà héi </b>



<b> Loài vật sống ở đâu?</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết đợc động vật động vật có thể sống đợc ở khắp nơi : trên cạn, dới nớc.


- HS khá, giỏi nêu đợc sự khác nhau về cách di chuyển trên cạn, trên khơng, dới nớc
của một số động vật.


<b>II.§å dïng d¹y häc.</b>


- Các hình vẽ trong SGK.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Khởi động.</b>


- GV yêu cầu mỗi tổ hát một bài hát nói về
một con vật nào đó.


- Gv nhận xét, tuyên dơng các tổ hát hay,
hát đúng.


<b>2.Hoạt động 1: Kể tờn cỏc con vt.</b>


- HÃy kể tên các con vật mà em biết ? Các
con vật này sống ở ®©u ?


- Vậy động vật này có thể sống ở đâu ?


*GV chốt lại: Động vật có thể sống ở trên
mặt đất, dới nớc, bay lợn trên không.
<b>3.Hoạt động 2: Làm việc với SGK.</b>


- Yêu cầu HS quan sát các hình trong SGK
miêu tả lại bức tranh đó.


- GV chỉ tranh và giới thiệu cho HS con cá


- HS tõng tỉ h¸t:
+ Tỉ 1: Con voi.
+ Tỉ 2: Con chim.
+ Tỉ 3: con vÞt...


- Con mèo, con chó, con voi, con gà...các
con vật này sống trên mt t.


- Con cá sấu, con cua, con tôm, con
c¸....Sèng díi níc.


- Con chim sâu, chim đại bàng,diều
hâu....Bay ln trờn khụng.


+ Hình 1: Đàn chim đang bay trên bÇu
trêi...


+ Hình 2: Đàn voi đang đi trên đồng cỏ...
+ Hình 3: Một chú dê bị lạc đàn đang ngơ
ngác...



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ngùa.


<b>4.Hoạt động 3:( Dành cho HS khá, giỏi) </b>
HS yếu trung bình chú ý nghe.


- C¸c con hÃy cho cô biết con chim nó bay
lợn trên không bằng gì?


- GV cht li: Con chim nó di chuyển trên
khơng bằng cánh, nhng khi nó di chuyển
trên mặt đất thì di chuyển bằng chõn.


- GV hỏi thêm về các con vật di chuyển dới
nớc, trên cạn.


<b>5.Củng cố dặn dò.</b>


- Dặn dò chuẩn bị cho giờ sau.


bơi lội trên mặt hồ...


+ Hình 5: Dới biển có bao nhiêu loài cá,
tôm, cua...


- HS trả lời.


- HS nghe câu hỏi và trả lời .


- Loài vật sống ở khắp mọi nơi: Trên mặt
đất, di nc, bay trờn khụng.



<b>Tiết 3: Chính tả</b>


<b>Ôn tập và Kiểm tra giữa học kì ii</b>
<b>( tiết 4)</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


- Mức độ về yêu cầu kĩ năng đọc nh ở tiết 1.


- Nắm đợc một số từ ngữ về chim chóc (BT2) ; viết đợc một đoạn văn ngắn về một loài
chim hoặc gia cm (BT3)


<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


- Phiu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng.
- Các câu hỏi về chim chóc để chơi trò chơi.
- 2 lá cờ.


- Vë BT


III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.</b></i>
( Tiến hành tơng tự tiết 1 )



<i><b>3.Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc.</b></i>
- GV chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi i
mt lỏ c.


- GV phổ biến luật chơi: Trò chơi diƠn ra
qua 2 vßng.


+ Vịng 1: GV đọc lần lợt từng câu đố về
các loài chim, các đội phất cờ giành quyền
trả lời nếu đúng đợc 1 điểm, nếu sai khơng
ghi điểm.


+ Vịng 2: Các đội lần lợt ra câu đố cho
nhau...


- GV tổng kết trò chơi, tuyên bố đội thắng
cuộc.


<i><b>4.Viết đoạn văn ngắn ( từ 2 - 3 câu ) về </b></i>
<i><b>một loài chim hay gia cầm mà em biết.</b></i>
- GV gọi HS đọc đề bài.


+ Em định viết về con gì ?
+ Hình dáng nó thế nào ?
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- GV chấm bài, nhận xét.


<b>C. Cđng cè, dỈn dò.</b>


- Nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị cho giờ


sau.


- HS lên bốc thăm, chuẩn bị.


- HS c bi, trả lời câu hỏi về nội dung
bài.


- HS tiến hàng chơi theo hớng dẫn của GV.
VD: 1- Con gì đánh thức mọi ngời vào mỗi
sáng ? ( con gà trống )


1- Con chim má vµng, biÕt nãi tiÕng ngời ?
( con vẹt ).


3- Con chim này còn gọi là chim chiền
chiện ? ( sơn ca )


4- Chim gì bơi rất giỏi, sống ở Bắc Cực?
( chim c¸nh cơt )


- 1 HS đọc đề bài, lớp theo dõi.
+ HS nối tiếp nhau trả lời.


- HS viết bài vào vở BT, đọc bài làm của
mình, HS lp nhn xột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 4: Tập viết</b>


<b>Ôn tập và Kiểm tra giữa học kì ii( tiết 5)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>



- Mức độ về yêu cầu kĩ năng đọc nh tiết 1.


- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với <i>nh thế nào?</i> (BT2,BT3); biết đáp lời khẳng định, phủ
định trong tình huống cụ thể (1 trong 3 tỡnh hung BT4).


<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


- Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>B.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.</b>
( Tiến hành tơng tự tiết 1 )


<b>C.Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hi: </b>
<i><b>Nh th no ?</b></i>


<b>a.Bài 2:</b>


- Bài tập yêu cầu làm gì ?


- Cõu hi "Nh th no" dựng hi v ni
dung gỡ ?


- Đọc câu văn trong phần a ?



+ Mùa hè, hai bên bờ sông, hoa phợng vĩ
nở nh thế nào ?


+ Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi : Nh thế
nào ?


* Yêu cầu HS tự làm phần b.
<b>b.Bài 3:</b>


- Gi HS c yờu cu ca bi tập.
- Đọc câu văn trong phần a.


+ Bộ phận nào trong câu trên đợc in đậm ?
+ Phải đặt câu hỏi cho bộ phận này nh thế
nào ?


- Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp theo cặp.
- Gọi các cặp lên trình bày. Gv nhận xét,
cho điểm HS.


<b>D.Ơn luyện cách đáp lời khẳng định, phủ</b>
<b>định của ngời khác.</b>


- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đóng vai thể
hiện tng tỡnh hung.


- Gọi một vài cặp lên trình bày trớc lớp. Gv
nhận xét, cho điểm HS.


<b>E.Củng cố dặn dò.</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài, chuẩn bị cho
giờ sau.


- HS lờn bốc thăm, chuẩn bị bài đọc.
- HS đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung
bài.


- Tìm bộ phận câu....nh thế nào ?
- Để hỏi về đặc điểm.


- HS đọc.


+ Mùa hè, hoa phợng vĩ nở đỏ rực hai bên
bờ sơng.


+ Bộ phận: đỏ rực


- Suy nghÜ vµ trả lời: nhởn nhơ


- t cõu hi cho b phn đợc in đậm.
+ Chim đậu trắng xoá trên những cành cõy.
+ B phn: trng xoỏ


+ Trên những cành cây chim ®Ëu nh thÕ nµo
?


- HS hỏi đáp theo cặp.



- Mét số cặp lên trình bày, lớp theo dõi,
nhận xét.


a.ễi thích quá! Cảm ơn ba đã báo cho con
biết...


b.Thật à! Cảm ơn cậu đã báo cho tớ tin vui
y..


- HS nghe nhận xét, dặn dò.
Tiết 5. Thủ công


<b>Lm đồng hồ đeo tay (Tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- Biết cách làm đồng hồ đeo tay.
- Làm đợc đồng hồ đeo tay.
II.Chuẩn bị.


- Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III.Các hoạt động dạy học ch yu.</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<i><b>1.Giáo viên hớng dẫn HS quan sát và </b></i>
<i><b>nhận xét.</b></i>


- GV gii thiệu đồng hồ mẫu, định hớng
quan sát.



+ Vật liệu làm đồng hồ ?
+ Các bộ phận của đồng hồ ?


*GV nêu: Ngồi giấy thủ cơng ta có thể sử
dụng các vật liệu khác nh lá chuối, lá dừa...
để làm đồng hồ đeo tay.


- Yêu cầu HS liên hệ thực tế về hình dáng,
màu sắc, vật liệu lm mt v dõy ng h
eo tay tht.


<i><b>2.Giáo viên hớng dẫn mẫu.</b></i>
<b>*Bớc 1: Cắt thành các nan giấy.</b>


+ Ct 1 nan giấy màu nhạt dài 24 ô, rộng 3
ô làm mặt đồng hồ.


+ Cắt và dán nối một nan giấy khác màu dài
35 ô, rộng gần 3 ô làm dây đồng hồ.


+ Cắt 1 nan dài 8 ô, rộng 1 ơ để làm đai cài
dây đồng hồ.


<b>*Bíc 2:</b>


+ Gấp 1 đầu nan giấy làm mặt đồng hồ vào
3 ô. (H1)


+ Gấp cuốn tiếp(nh H2) cho đến hết nan


giấy ( H3)


<b>*Bớc 3: Gài dây đeo đồng hồ.</b>


+ Gài 1 đầu nan giấy làm dây đeo vào mặt
đồng hồ.


+ Gấp nan này đè lên nếp gấp cuối của mặt
đồng hồ rồi luồn đầu nan qua khe khác ở
trên.


+ Dán nối đai để giữ giây đồng hồ.
<b>*Bớc 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ.</b>
+ Vẽ nh H6 (SGK)


+ Luồn đai vào giây đeo đồng hồ.
+ Gài dây đeo vào mặt đồng hồ.


<i><b>3.HS thực hành làm đồng hồ đeo tay bằng</b></i>
<i><b>giấy nháp.</b></i>


<i><b>4.Cđng cè dỈn dò.</b></i>


- GV nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị cho
giê sau.


- HS quan sát đồng hồ mẫu và nhận xét.
+ Làm bằng giấy thủ công.


+ Mặt đồng hồ, dây đeo, đai cài dây...


- HS tự liên hệ.


- HS quan sát GV hớng dẫn, quan sát hình
vẽ minh hoạ cho từng bớc.


- HS thực hành trên giấy nháp.
- HS nghe nhận xét dặn dò.


<b> Chiều nghỉ ( Đại hội chi bộ)</b>
<b> </b>


Thứ năm ngày 20 tháng 3 năm 2014
<b>Tiết 1: Toán.</b>


<b>Luyện tập chung.</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- Thuc bng nhõn, bảng chia đã học.
- Biết tìm thừa số, số bị chia.


- Biết nhân( chia) số tròn chục với (cho) số có một chữ số.
- Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng nhân 4).
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>a.Bài 1:</b>


- Yêu cầu HS tù lµm bµi.



- Gọi HS đọc bài làm của mình.


+ Khi đã biết 2 x 3 = 6 có thể ghi ngay kết
quả của 6 : 2 và 6 : 3 hay khơng ? Vì sao ?
- GV nhận xét, cho điểm HS.


<b>b.Bµi 2 cét 2:</b>


- GV híng dẫn HS cách nhẩm.


- Gọi HS báo cáo kết quả và nêu cách
nhẩm.


<b>c.Bài 3: (HS yếu làm 1cột, HS trung bình</b>
<b>làm cả 2cột)</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thừa số cha
biết trong phép nhân và cách tìm số bị chia
trong phép chia.


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chấm,chữa bài cho HS.


<b>d.Bi 4: (Dnh cho HS khá, giỏi)</b>
- Giúp HS tìm hiểu đề.


- GV híng dẫn: Muốn biết mỗi tổ nhận bao
nhiêu tờ báo em làm tính gì ?


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, chấm, chữa


bài.


<i><b>3.Củng cố dặn dò.</b></i>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS hoàn thành bài trong giờ tù häc,
chuÈn bÞ cho giê sau.


- HS làm bài theo yêu cầu của GV.
- HS đọc bài làm.


- Có thể ghi ngay kết quả vì khi lấy tích
chia cho thừa số này ta đợc thừa số kia.
- HS suy nghĩ nhẩm theo yêu cầu.
- HS phát biểu trớc lp.


- 2 HS nêu lại quy tắc.
- HS làm bài.


<i>x</i> x 3 = 15 4 x <i>x</i> = 28
<i>x </i>= 15 : 3 <i>x</i> = 28 : 4
<i>x</i> = 5 <i>x</i> = 7


<i>y</i> : 2 = 2 <i>y</i> : 5 = 3
<i>y</i> = 2 x2 <i>y</i> = 3 x 5
<i>y</i> = 4 <i>y</i> = 15
Tãm t¾t: 4 tỉ: 24 tê b¸o
1 tổ: ... tờ báo?
- HS làm bài vào vở.



Bài giải


Mỗi tổ đợc nhận số tờ báo là:
24 : 4 = 6 (tờ)


Đáp số: 6 tờ báo
- HS nghe nhận xét, dặn dò.


<b>Tiết 2: Tiếng việt.</b>


<b>Ôn tập và Kiểm tra giữa học kì II( tiết 6)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- Mc độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở Tiết 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- PhiÕu ghi tªn các bài học thuộc lòng.


- Cỏc cõu hỏi về chim chóc để chơi trị chơi 2 lá cờ.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>A.Giới thiệu bài.</b>


<b>B.Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.</b>
( Tiến hành tơng tự tiết 1 )


<b>C.Trò chơi më réng vèn tõ vỊ mu«ng </b>
<b>thó.</b>



- Chia lớp thành 2 đội, phát cho mỗi đội
1lá cờ.


- Phổ biến luật chơi (nh đã hớng dẫn ở tiết
ôn tập trớc)


-Tổ chức cho học sinh chơi qua 2 vòng.
*Tổng kết : đội nào dành đợc nhiều điểm
thì đội đó thắng cuộc.


<b>D.KĨ vỊ 1con vËt mµ em biÕt.</b>


-u cầu học sinh đọc đè bài,dành thời
gian cho hoc sinh suy nghĩ về con vật mà
em định kể.


(Có thể kẻ lại một câu chuyện em biết về
một con vật mà em đợc đọc hoặc nghe kể...)
- Tuyên dơng nhng hc sinh k tt.


<b>E,Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét giê häc,


- DỈn häc sinh vỊ tËp kĨ 1con vËt mà em
biết cho ngời thân nghe.


- HS lờn bc thăm chuẩn bị bài đọc.
- HS đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung
bài.



- Chia đội theo hớng dẫn của giáo viên.
Giải đố.


a,con vật này có bờm và đợc mệnh danh là
vua của rừng xanh(s tử)


b,con vật gì thích ăn hoa quả ?
c, con gì có cổ rất dài ?


....


- Chuẩn bị kể.


Một số học sinh trình bày trớc lớp.
Cả lớp theo dõi - nhận xét.


- HS nghe nhận xét, dặn dò.


<b>Tiết 3: Thể dục.</b>


<b>i thng theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang. Đi kiễng gót, hai</b>
<b>tay chống hơng. Đi nhanh chuyển sang chạy. Trị chơi "Tung vịng vào đích"</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- Thực hiện cơ bản đúng đọng tác đi thờng theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và
dang ngang.


- Thực hiện cơ bản đúng đi kiễng gót, hai tay chống hơng.
- Thực hiện đợc đi nhanh chuyển sang chạy.



- Bớc đầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
<b>II.Địa điểm, phơng tiện.</b>


- Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
<b>III.Nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>


<b>Nội dung dạy học</b> <b>Định </b>


<b>l-ợng</b> <b>Phơng pháp và hình thức tổ chức dạyhọc.</b>
<b>A.Phần mở đầu.</b>


- GV nhận lớp, phổ biến ND, YC
giờ häc.


- Khởi động các khớp.


4 - 5


phút - Lớp xếp 2 hàng dọc, lớp trởng báo cáo.
- Xoay các khớp cổ chân đầu gối, hơng.
- Ơn các động tác: tay, chõn, ln bng,
ton thõn ca bi TDPTC


<b>B.Phần cơ bản.</b>


<i><b>1.Đi thờng theo vạch kẻ thẳng hai </b></i>
<i><b>tay chống và dang ngang )</b></i>


<i><b>2.Đi kiễng gót hai tay chống hông.</b></i>



20 - 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>3.Đi nhanh chuyển sang chạy.</b></i>
- GV theo dõi, hớng dẫn HS đi cho
đúng kĩ thuật.


<i><b>4.Trò chơi: " Tung vịng vào đích"</b></i>
- GV nêu tên trị chơi , cách chơi.
- Tổ chức cho HS chơi thử, sau đó
mới chơi thật.


2 - 3 lÇn


- HS nghe GV nêu cách chơi.
- HS chơi theo sự hớng của GV.
<b>C.Phần kết thúc.</b>


- Hồi tĩnh.
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị
cho giờ sau.


4 - 5


phút - Thả lỏng chân tay
- Hệ thống bài học


- Nghe nhận xét, dặn dò.
<b>Tiết 4: LTVC</b>



<b>Ôn tập và Kiểm tra giữa học kì ii( tiết 7)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở tiết 1.


- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi <i>Vì sao?</i> (BT2,BT3) ; biết đáp lời đồng ý ngời khác trong
tình huống tiếp cụ thể (1 trong 3 tỡnh hung BT4).


<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


- Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


<b>A.Giới thiệu bài.</b>


<b>B.Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.</b>
( Tiến hành tơng tự tiết 1)


<b>C.ễn luyn cỏch t v trả lời câu hỏi: </b>
<i><b>Vì sao ?</b></i>


<b>1.Bµi tËp 2:</b>


- Bµi tập yêu cầu làm gì ?


- Cõu hi : Vỡ sao dùng để hỏi về nội dung
gì ?



- Hãy đọc câu văn trong phần a ?
- Vì sao Sơn Ca khát khơ cả họng ?


- VËy bé phËn nµo trả lời cho câu hỏi: Vì
sao ?


- Yêu cầu HS tự làm phần b.
<b>2.Bài 3:</b>


- Gi HS c yêu cầu của bài tập.
- Gọi HS đọc câu văn trong phần a.


- Bộ phận nào trong câu trên đợc in đậm ?
- Phải đặt câu hỏi cho bộ phận này nh thế
nào ?


+ Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng thực
hành hỏi đáp theo yêu cầu.


- Gọi một số cặp lên trình bày.
- Gv nhận xét, cho ®iĨm HS.


<b>D.Ơn luyện cách đáp lời đồng ý của ngời </b>
<b>khác.</b>


- Yêu cầu HS đóng vai thể hiện lại tình
huống.


- HS lên đóng vai trớc lớp. GV nhận xột,


cho im HS.


<b>E.Củng cố, dặn dò.</b>


- GV nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị cho
giờ sau ?


- HS lên bốc bài, chuẩn bị bài đọc.


- HS đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung
bài.


- Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi: Vì sao ?
- Dùng để hỏi về nguyên nhân, lý do của sự
việc nào đó.


- HS đọc câu văn.


- Vì khơng đợc uống nc.
- Vỡ khỏt.


- HS suy nghĩ và trả lời: Vì ma to.
- Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.


- Bông cúc héo lả đi vì thơng xót Sơn Ca.
- Bộ phận: Vì thơng xót Sơn ca.


- Vỡ sao bông cúc héo lả đi ?
- HS thực hành hỏi đáp theo cặp.
- Một vài cặp lên trình bày trớc lớp.


- HS nhận xét.


- HS thảo luận theo cặp, thực hành đóng vai
thể hiện lại tình huống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thø sáu ngày 21 tháng 3 năm 2014
<b>Tiết 1: Toán.</b>


<b>Luyện tËp chung.</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Thuộc bảng nhân , bảng chia đã học .


- Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số kèm đơn vị đo.


- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dáu phép tính (trong đó có hai dấu phép tính
nhân hoặc chia ; nhân, chia trong bảng tính đã học).


- Biết giải bài tốn có mộtphép tính chia.
II. Các hoạt động văn học chủ yếu:


<b>Hoạt động của GV.</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2.Híng dÉn häc sinh lun tËp:</b></i>


<b>a, Bài 1a: Cột 1,2,3 .Yêu cầu học sinh đọc </b>
yêu cầu BT


- Cho HS nêu phép tính - GV ghi bảng.


- Khi biết 2 x 4 = 8 cã thÓ ghi ngay kÕt quả
của 8 : 2 và 8 : 4 hay không ? Vì sao ?
- Nhận xét, cho điiểm học sinh.


<b>b.Bài 1b: (cột 1, 2)</b>


- Bài tập yêu cầu làm gì ?


- Khi thc hin phộp tính với các số đo đại
lợng ta thực hiện tính nh th no ?


- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, cho điểm HS.
<b>c.Bài 2:</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính các
biểu thức trên.


- Yêu cầu HS nhắc lại về phép nhân có thừa
số là 1, là 0. Phép chia có số bị chia là 0.


<b>d.Bi 3.(i vi HS khỏ, gii làm cả 2 </b>
<b>câu HS yếu, trung bình làm mt cõu).</b>
- Gi HS c bi.


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chấm bài, chữa bài.
<i><b>3.Củng cố dặn dò.</b></i>



- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn HS hoàn thành bµi trong giê tù häc.


<b>Hoạt động của HS</b>


- Học sinh đọc


Khi biết kết quả 2 x 4 = 8 có thể đọc ngay
kết quả 8 : 2 = 4 và 8 : 4 = 2. Lấy tích chia
cho thừa số này ta đợc thừa số kia.


- Thực hiện phép tính nhân, chia với số đo đại
lợng.


- Thực hiện tính bình thờng nh với số tự
nhiên, viết đơn vị đo đại lợng vào sau kết
quả.


- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.


- HS nêu .


3 x 4 + 8 = 12 + 8
= 20


3 x 10 - 14 = 30 - 14
= 16
2 : 2 x 0 = 1 x 0


= 0


- 1 HS đọc đề bài.
- Làm bài vào vở


- HS nghe nhËn xét dặn dò.


Tit 2 Tp lm vn, tit 3 chớnh tả
<b>Kiểm tra định kì giữa học kì II</b>


<b> ( GV chun kiĨm tra vµo thứ 6 tuần 28)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I.Mục tiêu.</b>


- Rốn k năng đọc hiểu văn bản.
- Ôn tập về câu hỏi: Nh th no ?
<b>II.Cỏch tin hnh.</b>


1.GV nêu yêu cầu giờ häc.


2.Yêu cầu HS mở SGK đọc văn bản: " Cá rô lội nớc"
3.Yêu cầu HS mở vở bài tập, làm bi cỏ nhõn.


4.Chữa bài.


5. thu chấm bài, nhận xét.


<b>Ôn tập ( Chính tả, tập làm văn )</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>



- Luyện kĩ năng viết chính tả.


- luyện kĩ năng viết đoạn văn ngắn về một con vật mà em yêu thích.
<b>II.Cách tiến hành.</b>


1.Nêu nội dung và yêu cầu tiết học.
2.Đọc bài : Con VÖn.


3.Yêu cầu 1 HS đọc lại bài , cả lớp đọc đồng thanh.
4.Yêu cầu HS nêu cách trình bày bài thơ.


5.GV đọc cho HS viết bài.
6.GV đọc cho HS soỏt li.


7.Yêu cầu HS làm bài trong vở bài tập.
8.GV chÊm bµi, nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.


<b>TiÕt 4: MÜ thuật.</b>


<b>Vẽ theo mẫu: Vẽ cặp sách học sinh.</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- Nhận biết đợc cấu tạo, hình dáng của một số cái cặp sách.
- Biết cách vẽ và vẽ đợc cái cặp sách theo mẫu.


- HS khá,giỏi sắp xếp hình vẽ cân đối, rõ nội dung đề tài, màu sắc phù hợp.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


- Mét vµi cái cặp sách có hình dáng và trang trí khác nhau.
- Hình minh hoạ cách vẽ.



- Một số bài vẽ cái cặp của HS năm trớc.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b>2.Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.</b></i>


- GV giíi thiƯu mét vµi cái cặp sách khác
nhau, gợi ý cho HS nhận biết:


+ Hình dáng của cái cặp sách ?
+ Các bộ phận của cặp sách ?
+ Trang trí của cặp sách ?


<i><b>3.Hoạt động 2: Cách vẽ cái cặp sách.</b></i>


- Gv giới thiệu mẫu, kết hợp hình minh hoạ
đã chuẩn bị gi ý HS cỏch v:


+ Vẽ hình cái cặp.
+ Tìm phần nắp, quai....


+ Vẽ nét chi tiết cho giống cái cặp mẫu.
+ Vẽ hoạ tiết trang trí và vẽ mµu theo ý
thÝch.


<i><b>4.Hoạt động 3: Thực hành.</b></i>



- Gv cho HS xem một số bài vẽ cái cặp của


- HS quan sát cái cặp sách, nêu nhận xét:
+ Hình chữ nhật nằm ( hình chữ nhật đứng)
+ Thân, nắp, quai, dõy eo,....


+ Trang trí khác nhau về hoạ tiết, màu sắc.


- HS quan sát mẫu, hình minh hoạ hớng dÉn
c¸ch vÏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HS líp tríc.


- GV híng dÉn HS làm bài:


+ Cả lớp vẽ 1 mẫu. GV nêu yêu cầu cho HS
khá, giỏi và yêu cầu cho c¶ líp.


<i><b>5.Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.</b></i>
- Chọn một số bài vẽ đẹp, yêu cầu HS tự
nhận xét, xếp loại.


- GV nhận xét chung. Gv đánh giá xếp loại
bài lu ý HS khá, giỏi cần đạt đợc nh mục
yêu cầu đề ra thì mới đạt A


<i><b>6.Củng cố dặn dò.</b></i>


- Gv nhận xét giờ học, dặn HS hoàn thành


phần trang trí trong tiết tự học.


- HS quan sát một số bài vẽ cái cặp của HS
năm trớc.


- HS thực hành vẽ cái cặp theo mẫu.


- HS nhận xét bài vẽ về:
+ Hình dáng cái cặp sách.
+ Cách trang trí.


- HS nghe nhận xét dặn dò.


Tiết 5: sinh hoạt Lớp
<b>**********</b>


<b> Nội dung chủ yếu :</b>
1 Nhận xét các hoạt động trong tuần 27:


*Ưu điểm: - Nhìn chung HS ngoan ngỗn , chăm chỉ lễ phép với thầy cơ giáo , đoàn kết
giúp đỡ bạn bè .


- Häc tËp chăm chỉ , giờ học khá sôi nổi , chăm chú nghe giảng , có ý thức tự giác trong
häc tËp


- Hầu hết các em giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ
- HS tham gia vào các hoạt động của Đội đề ra .


- HS thực hiện đều các nền nếp do nhà trờng đề ra.



* Tồn tại: Bên cạnh đó có vài em cha chịu khó học tập , đọc còn yếu, chữ viết cha đẹp
<i><b>2 Phơng hớng tuần 28:</b></i>


- Phát huy tính ngoan ngỗn , chăm chỉ lễ phép đã có
- Tiếp tục thi đua chăm học , chăm lao động .


- Thực hiện nghiêm túc các nền nếp của nhà trờng qui định đề ra .
- Trong lớp hăng hái phát biểu , về nhà xem bài , luyện chữ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

×