Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiet 32 Chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.2 KB, 4 trang )

đing văn hằng- giáo viên trờng thcs hải xuân giáo án hoá 8
Ngy son:07/12/2010
Ngy ging:10/12/2010
Tit: 32
ễN TP HC K I
I. MC TIấU
1.Kin thc:
- Cng c , h thng húa li kin thc , nhng khỏi nim hc k I
- Bit c cu to nguyờn t v c im ca cỏc ht cu to nờn nguyờn t
- ễn li cỏc cụng thc quan trng giỳp cho HS lm cỏc bi toỏn húa hc
- ễn li cỏch lp CTHH da vo
+ Húa tr
+ Thnh phn phn trm
+ T khi ca cht khớ.
2.K nng:
- Rốn luyn cỏc k nng:
+ Lp CTHH ca mt cht.
+ Tớnh húa tr ca mt s nguyờn t trong hp cht khi bit húa tr ca nguyờn t kia.
+ S dng thnh tho cỏc cụng thc chuyn i gia n ,m , V
+ S dng cụng thc tớnh t khi
+ Bit lm cỏc bi toỏn tớnh theo cụng thc v PTHH
3. Thỏi :
- Giỏo dc lũng yờu mụn hc.
II. CHUN B
- Bng ph, bng nhúm, bỳt d. ụ ch.
III. NH HNG PHNG PHP
- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.
IV. TIN TRèNH BI HC
1.n nh t chc.
Kim tra s s cỏc lp
Lp Hs Vng Cú LD K LD Ngy ging


8A
8B
8C
2.Kim tra bi c:
3. Bi mi:
HOT NG 1
I. Kin thc cn nh:
Hot ng ca Giỏo viờn Hot ng ca Hc sinh
? Nguyờn t l gỡ?
?Nguyờn t cú cu to nh th no?
HS:Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ trung hoà về
điện.
HS:Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích
(+) và lớp vỏ e mang điện tích (-)
Năm học 2010- 2011
1
đing văn hằng- giáo viên trờng thcs hải xuân giáo án hoá 8
? Em hóy trỡnh by c im ca nhng loi
ht cu to lờn ht nhõn ?
?Nguyờn t hoỏ hc l gỡ ?
? n cht l gỡ?
?Hp cht l gỡ?
?Hin tng vt lý?
? Hin tng hoỏ hc l gỡ ?
?Phát biểu nội dung và biểu thức liên hệ của
định luật bảo toàn khối lợng?
Em hãy cho biết ý nghĩa của công thức hoá
học?
HS:Hạt p (+),e(-) và n trung hoà về điện có
P=e

HS:Nguyên tố hoá học là những nguyên tố
cùng loại có cùng số p trong hạt nhân.
HS:Là những chất do 1 nguyên tố hoá học cấu
tạo nên
HS:Hợp chất là những chất do 2 hay nhiều
nguyên tố hoá học cấu tạo nên
HS:Là hiện tợng chất biến đổi tợng chất biến
đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác
HS:Là hiện tợng chất biến đổi chất này thành
chất khác.
HS:Trong 1 phản ứng hoá học tổng khối lợng
các chất tham gia bừng tổn khối lợng các chất
tạo thành sau phản ứng.
A + B C + D
mA + mB = mC + mD
HS:Công thức hoá học cho biết:
+Nguyên tố nào cấu tạo nên chất.
+Số nguyên tử của mỗi nguyên tố cấu tạo nên
hợp chất
+Phân tử khối của chất.
HOT NG 2
II. Rốn luyn mt s k nng c bn:
Hot ng ca Giỏo viờn Hot ng ca Hc sinh
Bi tp 1: Lp cụng thc hoỏ hc ca cỏc
hp cht sau.
a,Kali sunphỏt.
b, Nhụm nitrat.
HS: Lm bi c lp
a, K
2

SO
4
b, Al(NO
3
)
2
Năm học 2010- 2011
2
®ing v¨n h»ng- gi¸o viªn trêng thcs h¶i xu©n gi¸o ¸n ho¸ 8
c, SắtIII Clorua.
d,Bari phốtphát
GV: gọi 2 HS lên bảng làm bài và YC cả lớp
lấy nháp làm bài tập
Bài tập 2: Tính hoá trị của N, Fe , S ,P trong
các hợp chất sau.
a, NH
3
b,Fe
2
(SO
4
)
3
c,SO
3
d,P
2
O
5
e,FeCl

2
GV:Hướng dẫn HS làm 1 phần và quan sát cả
lớp làm bài, Hướng dẫn lại cho những Em
chưa làm được
Bài tập 3: Cân bằng các phương trình phản
ứng sau.
a, Al + Cl
2
 AlCl
3
b, Fe
2
O
3
+ H
2
 Fe + H
2
O
c, P + O
2
 P
2
O
5
d, Al(OH)
3
 Al
2
O

3
+ H
2
O
e, Fe + HCl  FeCl
2
+ H
2
c,FeCl
3
d,BaSO
4
HS: làm bài độc lập
a, Trong hợp chất NH
3
thì N có hoá trị III
b, Trong hợp chất Fe
2
(SO
4
)
3
thì Fe có hoá trị
III
c,Trong hợp chất SO
3
thì S có hoá trị VI
d,Trong hợp chất P
2
O

5
thì P có hoá trị V
e,Trong hợp chất FeCl
2
thì Fe có hoá trị II
HS: hoạt động độc lập làm bài vào vở
a, 2 Al + 3 Cl
2
 2 AlCl
3
b, Fe
2
O
3
+ 3 H
2
 2 Fe + 3 H
2
O
c, 4 P + 5 O
2
 2 P
2
O
5
d, 2 Al(OH)
3
 Al
2
O

3
+ 3 H
2
O
e, Fe + 2 HCl  FeCl
2
+ H
2
HOẠT ĐỘNG 3
III. Luỵên tập bài toán tính theo CTHH và PTHH:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
GV: Đưa đề bài
? Nhắc lại các bước giải bài toán theo PTHH?
? Tóm tắt đề?
HS lên bảng làm bài tập
GV sửa sai nếu có.
Bài tập 4: Cho sơ đồ phản ứng
Fe + HCl FeCl
2
+ H
2
a. Cân bằng PTHH và cho biết tỉ lệ số
nguyên tử, số phân tử của các chất trên
phương trình
b. Tính khối lượng sắt và đã tham gia phản
ứng với 3,65 gam HCl biết khối lượng
FeCl
2
và H
2

sinh ra lần lượt là 13,6 gam
và 2 gam?
N¨m häc 2010- 2011
3
®ing v¨n h»ng- gi¸o viªn trêng thcs h¶i xu©n gi¸o ¸n ho¸ 8
a.PTHH:
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
Tỉ lệ: Số nguyên tử Fe: Số phân tử HCl: số
phân tử FeCl
2
: Số phân tử H
2
=
= 1:2:1:1
Áp dụng đlbtkl ta có:
mFe+ mHCl = m FeCl
2
+ m H
2

=> mFe = (m FeCl
2
+ m H
2
) – m HCl
= (13,6 + 2)- 3,65 = 11,95 gam
4. Dặn dò:

- Học bài kỹ chuẩn bị thi học kỳ
- Ôn lại các bài tập trong sgk
V. RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
N¨m häc 2010- 2011
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×