Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ga ds tiết 13 chuẩn ktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.26 KB, 2 trang )

Ngày soạn: 22 / 09 / 2010 Ngày dạy: 24 / 09 / 2010
Tiết: 13
§8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
- Biết rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai trong một số trường hợp đơn giản
- Vận dụng thích hợp các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
- Giáo dục tính cẩn thận, tính chính xác, tư duy linh hoạt.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học,
- HS: Đồ dùng học tập; kiến thức cũ về: Các phép tính về căn bậc hai
III. Tiến Trình bài học:
1. Ổn định: 9A ………..………… 9B ……….………..……. 9C ………………………
2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
5
98
HS2: Trục căn thức ở mẫu:
2
3 1−
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Rút gọn biểu thức
- Ví dụ 1: Rút gọn các biểu
thức
a)
1 33 1
48 2 75 5 1
2 3
11
− − +
- Để rút gọn bt trên ta thực hiện
những phép biến đổi nào?


- Với số
48 ?, 75 ?= =
33 4
?, ?
3
11
= =
- Gọi HS thực hiện
b)
1
2 3a 75a 48a
2
− +
với a>0
- Thực hiện phép biến đổi nào?
- Biến đổi:
48a ?, 75a ?= =
- Gọi HS lên bảng thực hiện
c)
5 8x 4 y 18x 9y− + −
với x

0, y

0
- Tương tự như hai ví dụ trên
gọi HS nêu cách làm và lên
bảng trình bày
- GV Gọi HS làm ?1
- HS đọc đề bài

- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
- Chia hai căn bậc hai
- Khử mẫu của biểu thức lấy
căn
48 16.3, 75 25.3= =
33 33 4 4.3
?, ?
11 3 3.3
11
= =
- HS trình bày bảng
- HS đọc kỹ đề bài
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
48a 16.3a, 75a 25.3a= =
- HS trình bày bảng
- HS đọc đề bài
- HS trình bày bảng
- HS trình bày bảng
Kq:
13 5a a+
Ví dụ 1: Rút gọn các biểu thức
a)
1 33 1
48 2 75 5 1
2 3
11
− − +
1 33 4
16.3 2 25.3 5
2 11 3

4 4.3
3 2.5 3 3 5
2 3.3
5.2
2 3 10 3 3 3
3
10 17
2 10 1 3 3
3 3
= − − +
= − − +
= − − +
 
= − − + = −
 ÷
 
b)
1
2 3a 75a 48a
2
− +
với a>0
( )
1
2 3a 25.3a 16.3a
2
4
2 3a 5 3a 3a
2
2 5 2 3a 3a

= − +
= − +
− + = −
c)
5 8x 4 y 18x 9y− + −
( ) ( )
5 4.2x 4 y 9.2x 9y
5.2 2x 3 2x 4 y 3 y
10 3 2x 4 3 y
13 2x 7 y
= − + −
= + − −
= + − +
= −
Hoạt động 2: Chứng minh đẳng thức
- Ví dụ 2: Chứng minh đẳng
thức
(
)
2
2 3 2 3 2+ − − =
- GV gọi HS nhắc lại cách
chứng minh đẳng thức
- Với bài này sử dụng cách
nào?
- Gọi HS thực hiện
- GV hướng dẫn HS làm ?2
- GV hướng dẫn HS làm ?3
- Chú ý vận dụng hằng đẳng
thức a

3
+ b
3
= ?a
3
– b
3
=?
a
2
– b
2
=? Và (a – b)
2
= ?
- HS đọc đề bài
- Nêu 3 cách: biến đổi VT=VP,
VP=VT, hai vế = trung gian
- Biến đổi VT = VP
- HS lên bảng thực hiện
- HS chú ý lắng nghe
- HS làm nhanh tại chỗ
Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức
Biến đổi vế trái ta có
(
)
(
)
(
)

+ − − = +
− + − + −
= + − − + −
− =
2 2
2
2 3 2 3 2 3
2 2 3. 2 3 2 3
2 3 2 4 3 2 3
4 2 2(ñpcm)
4. Củng cố:
- Làm bài 58a/32: Rút gọn biểu thức sau (Học sinh làm bài)

( )
+ + = + +
= + + = + + =
1 1 1.5 1
a)5 20 5 5 4.5 5
5 2 5.5 2
5 2
5 5 5 1 1 1 5 3 5
5 2
- Làm bài 59b/32: Rút gọn biểu thức với a>0, b>0 (HS lên bảng trình bày )
( ) ( ) ( )
− + −
= − + −
= − + −
= − + −
= − + − = −
3 3 3 3

2 2 2 2
2 2 2
b)5a 64ab 3. 12a b 2ab 9ab 5b 81a b
5a 64ab .b 3. 4.3a .ab .b 2ab 9ab 5b 81a .ab
5a 8b ab 3. 2ab .3ab 2ab 9ab 5b 9a ab
5a.8b ab 2ab 3. 3ab 2ab.3 ab 5b.9a ab
40ab ab 6ab ab 6ab ab 45ab ab 5ab ab
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học kỹ các phép biến đổi về căn bậc hai; Xem các bài đã giải và các ví dụ ở SGK
- BTVN: 58b), 59a)/32 SGK
- Chuẩn bị bài mới Luyện tập
Xem lại các phép tính về căn bậc hai.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×