Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Du thao chi tieu thi dua 1314

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.17 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT VỊ XUYÊN
<b>TRƯỜNG THCS TT VỊ XUYÊN</b>


<b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NÁM</b>
<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


<b>CÁC CHỈ TIÊU THI ĐUA NĂM HỌC 2013 - 2014</b>
<b>I. Tư tưởng chính trị:</b>


<b>1. Với giáo viên</b>


- 100% CBGV chấp hành tốt mọi chủ trương đường lối của Đảng, chính sách pháp
luật của nhà nước và các qui định của ngành.


- 100% CBGV an tâm cơng tác, đồn kết nội bộ, thực hiện tốt nhiệm vụ được giao,
hồn thành các chỉ tiêu đã đăng kí.


- 100% CBGV hưởng ứng chủ đề năm học và tham gia các phong trào phát động thi
đua của các cấp và nhà trường.


- 100% CBGV đảm bảo ngày giờ công, thực hiện đúng cam kết thi đua.
<b>2. Với học sinh</b>


- 100% học sinh thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, nhiệm vụ của học sinh, nội quy của
nhà trường.


- 99% đạo đức từ Trung bình trở lên. Khơng có học sinh mắc các tệ nạn xã hội,
khơng có học sinh vi phạm bị kỉ luật từ cảnh cáo trở lên.


- 100% tuyệt đối phục tùng sự chỉ đạo của thầy cơ giáo, tích cực hưởng ứng phong
trào thi đua của các cấp và nhà trường phát động.



<b>II. Chuyên môn.</b>
<b>1. Với giáo viên</b>
<b>a. Chỉ tiêu</b>


GVDG: - 100% GV thực hiện tốt qui chế chuyên môn. Soạn giảng đầy đủ, chuẩn bị
chu đáo đồ dùng, thiết bị dạy học trước khi lên lớp. Thực hiện giảng dạy theo đúng
phân phối chương trình, khơng dồn ghép, cắt xén kiến thức.


- 100% GV có đầy đủ hồ sơ chuyên môn theo quy định, được kiểm tra ( theo định kỳ
<i>và đột xuất ) xếp loại từ trung bình trở lên. </i>


- 100% giáo viên phấn đấu đạt và vượt các chỉ tiêu đã đăng kí, có kế hoạch bồi
dưỡng học sinh giỏi, học sinh yếu kém.


GVCN: - Giáo viên chủ nhiệm lớp duy trì 100% sĩ số học sinh, không để hiện tượng
học sinh tuỳ tiện nghỉ học và bỏ học. Báo cáo đúng qui định.


TỔ CM: - Nâng cao chất lượng sinh hoạt tổ chuyên môn. Xây dựng các chuyên đề
sinh hoạt để thực hiện. Dự giờ: đánh giá tiết dạy theo qui định. ngồi ra tổ chun
mơn và BGH sẽ dự giờ đột xuất. Các tiết dự được rút kinh nghiệm và xếp loại
nghiêm túc, khách quan, công bằng.


- Giáo viên thường xuyên sử dụng đồ dùng dạy học và tự làm 01TB/ người/năm. Thi
câp trường


- 100% đánh giá GV đạt chuẩn theo qui định.
<b>III- Thanh tra nội bộ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*/ Dự giờ: Mỗi giáo viên phải được BGH hoặc tổ chuyên môn dự ít nhất 4 tiết /1


năm học (không tính số tiết hội thảo, hội thi giáo viên giỏi). Hoạt động thăm lớp, dự
giờ có thể thực hiện theo định kỳ/tháng hoặc đột xuất.


- 100% phải đi dự giờ đồng nghiệp ít nhất 18 tiết (10 tiết/ kỳ I; 8 tiết/ kỳ II).


*/ Hồ sơ: Tăng cường kiểm tra đánh giá đảm bảo hồ sơ đúng qui định ( Hồ sơ qui
<i>định chung mẫu văn bản về giáo án soạn máy ) </i>


<i>- 100% giáo viên soạn giáo án trên máy vi tính. nghiêm cấm việc sao chép, sử dụng</i>
<i>nguyên mẫu, nội dung giáo án của người khác. Sử dụng máy chiếu Projecter đảm</i>
<i>bảo <b>có ít nhất 3 tiết /năm học /giáo viên</b></i>


TT Nội dung Tốt ( Giỏi )<sub> ( % )</sub> <sub>( % )</sub>Khá <sub>( % )</sub>TB <sub>( % )</sub>Yếu


1 Hồ sơ <b>60</b> <b>40</b> 0 0


2 Giờ dự <b>38</b> <b>55</b> <b>7</b> 0


<b>2. Với học sinh</b>
<b>a. Chỉ tiêu.</b>


<i><b>+</b></i> Ch t lấ ượng Đạ đứo c - V n hoá.ă


TT Nội dung Sĩ số


Tốt ( Giỏi )
( % )


Khá
( % )



TB
( % )


Yếu
( % )


ĐĐ VH ĐĐ VH ĐĐ VH ĐĐ VH


1 Lớp mũi nhọn. 106 40 12 55 70 5 18 0 0


2 Lớp còn lại 260 30 5 45 20 24 73 1 2


- Đạo đức 99% từ TB trở lên.


- Văn hoá: Chuyển lớp: 98%, + Chuyển cấp: 98%, Giỏi, khá: 40%
<i><b>+ Chỉ tiêu các môn giảng dạy: </b></i>


Môn học Giỏi (%) Khá(%) Trung bình(%) Yếu(%)


Ngữ văn 5 22 53 20


Lịch sử 5 31 54 10


GDCD 25 35 25 5


Toán 5 20 50 25


Lý 15 25 35 25



Hoá 10 25 50 15


Sinh 15 <b>30</b> <b>35</b> 10


Địa 15 <b>30</b> <b>35</b> 10


Anh văn 6 25 49 20


C/ nghệ 35 45 15 5


Tin học 20 45 35 0


TD 0 0 Đ 0


MT 0 0 Đ 0


Âm nhạc 0 0 Đ 0


<b>V. Công tác thi đua </b>
<b>1. Các chỉ tiêu</b>


<b>a. Với giáo viên. </b>- Duy trì phong trào thi ffua “ 2 tốt ”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>* Cá nhân: </b></i>- 100% GV đăng kí GVG các cấp theo quy định, cụ thể:
+ GVG cấp tỉnh: ...đ/c


+ GVG cấp huyện: ...đ/c
+ GVG cấp trưòng: ...đ/c
+ LĐTT: ...đ/c



+ Hoàn thành NV: ...đ/c
<i>* Tập thể: </i>


- Trường ...
b<b>. Với học sinh</b>


- 100% chi đội đăng kí danh hiệu chi đội mạnh. 05 chi đội xuất sắc
- 100% hs đăng kí danh hiệu Cháu ngoan Bác Hồ.


- Đội Thiếu niên đăng ký danh hiệu: Liên đội xuất sắc ...
<b>2. Biện pháp</b>


- Ban thi đua khen thưởng nhà trường phát động thi đua năm học. Tổ chức các đợt
thi đua. Đội phát động theo các đợt có nội dung, chỉ tiêu cụ thể giao cho liên ffội.
- Sau mỗi đợt thi đua có đánh giá, tổng kết, khen thưởng kịp thời.


- Nhà truờng, liên đội tạo mọi điều kiện để cá nhân, tập thể hoàn thành tốt mọi nhiệm
vụ được giao.


<b>3. Quy định xếp loại thi đua A, B, C</b>
<b>Loại A:</b>


- Không vi phạm quy chế chuyên mơn, tham gia 100% các hoạt động của trường,
hồn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao. Đạt chỉ tiêu được giao khốn.


- Đối với GVCN có tinh thần trách nhiệm cao với lớp trong mọi hoạt động của nhà
trường và các cấp. Lớp đạt thi đua các đợt ( Có điểm bình qn các đợt thi đua trong
năm của lớp chủ nhiệm đạt từ 80% trở lên với các lớp A, lớp B,C,D từ 65% trở lên.
- Với GV bộ mơn có tinh thần phối kết hợp tốt với GVCN trong công tác giáo dục
hs, xếp loại không quá 10 giờ yếu kém đối với tiết học của học sinh.



- Kết quả xếp loại chuyên môn: <b>Hồ sơ: Từ khá trở lên</b>, <b>giờ dạy giỏi.</b>


- Ngày công: Nghỉ không quá 9 ngày/ năm hoặc 12 ngày/ năm đối với người nuôi
con nhỏ dưới 36 tháng


<b>Loại B:</b>


- Các điều kiện như loại A.


- Riêng đối với GVCN thì điểm bình quân các đợt thi đua trong năm của lớp chủ
nhiệm đạt từ 75% đến cận 80% đối với các lớp A, lớp B,C,D từ 60% đến cận 65%
- Xếp loại chuyên môn: <b>Hồ sơ khá</b> trở lên, <b>giờ dạy khá</b> trở lên.


- Ngày công: nghỉ không quá12 ngày/năm( hoặc 15 ngày/năm đối với các đối tượng
như điều A).


<b>Loại C:</b>


- Các điều kiện như loại A.


- Riêng đối với GVCN thì điểm bình quân các đợt thi đua trong năm của lớp chủ
nhiệm đạt từ 65% đến cận 75% đối với các lớp A, lớp B,C,D từ 55% đến cận 65% .
- Xếp loại chuyên môn: <b>Hồ sơkhá</b> trở lên, <b>giờ dạyTB</b> trở lên.


- Ngày công: nghỉ không quá 15 ngày/năm ( hoặc 18 ngày/năm đối với các đối tượng
như điều A).


<b>Không xếp loại thi đua:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đối với các trường hợp vi phạm vào một trong các quy định trên.


<b>4. Qui định mức thưởng. </b>Thưởng cho HS khá, giỏi 1 lần/năm học vào Tổng kết
năm học.


- HS giỏi năm học; 100.000, Một kỳ: 50.000
- HS khá năm học: 80.000. Một kỳ: 40.000


<i><b>*/ Thi đua</b></i>: +/ Loại A: 200.000đ.; +/ Loại B: 100.000đ. +/Loại C: 80.000đ ).


- Thi đua ngắn ngày quĩ đội thưởng: ( Tổng điểm thi đua xếp từ 1 đến 4/ tổng số
lớp )


I- 100.000; II- 80.000; III- 60.000; IV- 40.000


- Các hoạt động thi đua, phong trào qui định giải thưởng: 120.000; 100.000; 80.000;
60.000


<i><b>*/ GVG cấp trườ</b></i>ng: 150.000đ.


<i><b>*/ Thưởng GV có học sinh giỏi các cấp</b></i> = Thưởng HS đạt giải x2 ( Trong cùng môn
lấy giải cao nhất ). Thực hiện với HS giỏi từ cấp Huyện trở lên.


<i><b>*/ GVCN giỏi</b></i>:


+ Là lớp tiên tiến năm học 2013-2014 ( Đạt các chỉ tiêu của nhà trường, khơng có
HS bị xét kỷ luật, đạt kết quả thi đua như mục Xếp loại A )


+ Hoàn thành100% các khoản thu nộp đúng kế hoạch. Thực hiện quyết toán cuối
năm học đúng qui định.



+ Mức thưởng: 10.000/HS, GVCN: 150.000đ.
<i><b>*/Học sinh: </b></i>Đạt giải các cấp.


Nhất Nhì Ba KK


Cấp trường 100.000 80.000 50.000 40.000


Cấp huyện 120.000 100.000 80.000 50.000


Cấp tỉnh 150.000 120.000 100.000 80.000


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×