<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tổ: Sử - Địa - GDCD</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>VẤN ĐỀ SỬ DỤNG VÀ </b>
<b>BẢO VỆ TỰ NHIÊN</b>
<i><b>Bài 14:</b></i>
<b> SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI </b>
<b>NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>
<i><b>Tiết 15</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>1. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên sinh vật</b>
<i><b>a. Tài nguyên rừng</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Triệu ha</b>
<i><b>Biến động diện tích rừng giai đoạn 1943 - 2005</b></i>
<b>Năm</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i><b>Quan sát biểu đồ sau kết hợp kiến thức phần trên: </b></i>
<i><b>- So sánh biến động diện tích và độ che phủ từ đó rút ra </b></i>
<i><b>nhận xét gì? Liên hệ thực tế ở địa phương em?</b></i>
<b>Năm</b>
<i><b>Tỉ lệ độ che phủ rừng gia đoạn 1943 - 2005</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i><b>- Suy thoái tài nguyên rừng:</b></i>
TN rừng đang bị suy thối nghiêm trọng vì chất lượng
rừng khơng ngừng bị giảm sút.
<i><b>- Nguyên nhân: </b></i>
Chiến tranh, du canh du cư, phá rừng lấy đất sản xuất
nông nghiệp, khai thác gỗ và lâm sản quá mức.
<i>- Hậu quả:</i>
Lũ lụt, hạn hán, xói mịn đất, mất nơi cư trú của động
thực vật...
<b>- </b>
<i><b>Biện pháp:</b></i>
+ Có biện pháp hợp lí đối với mỗi loại rừng, như rừng
KDSX, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Biến động diện tích rừng từ năm 1943 - 1992</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>b. Đa dạng sinh học</b>
<b>Số lượng loài</b> <b>Thực <sub>vật</sub></b> <b>Thú </b> <b>Chim </b>
<b>Bò </b>
<b>sát </b>
<b>lưỡng </b>
<b>cư</b>
<b>Cá </b>
<b>nước </b>
<b>ngọt</b>
<b>Cá </b>
<b>nước </b>
<b>mặn</b>
<b>Số lượng loài đã </b>
<b>biết</b>
<b>145000 300 830</b>
<b>400</b>
<b>550</b>
<b>2000</b>
<b>Số lượng loài bị </b>
<b>mất dần</b>
<b>500</b>
<b>96</b>
<b>57</b>
<b>62</b>
<b>90</b>
<b>Trong đó, số </b>
<b>lượng lồi có nguy </b>
<b>cơ tuyệt chủng</b>
<b>100</b>
<b>62</b>
<b>29</b>
<b>-</b>
<b></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Nạn săn bắt thú rừng ở </b>
<b>VQG Bidoup Núi Bà</b>
<b>Nạn buôn bán động vật </b>
<b><sub>hoang dã q hiếm</sub></b>
<b>Mẹ con lồi gấu có nguy cơ tuyệt </b>
<b>chủng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>b. Đa dạng sinh học (thứ 16 thế giới)</b>
<i><b>- Suy giảm tính đa dạng sinh học:</b></i>
<b>+ Số lượng thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái </b>
<b>và nguồn gen quý hiếm lớn. </b>
<b>+ Tính đa dạng của các kiểu hệ sinh thái đang </b>
<b>nghèo đi.</b>
<i><b>- Nguyên nhân: rừng bị thu hẹp, con người săn </b></i>
<b>bắt quá mức.</b>
<i><b>- Biện pháp bảo vệ sự đa dạng sinh học:</b></i>
<b>+ Xây dựng hệ thống vườn rừng quốc gia.</b>
<b>+ Xuất bản sách đỏ.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>2. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất</b>
<i><b>Dựa vào biểu </b></i>
<i><b>đồ bên, hãy:</b></i>
<i><b>- Nêu hiện </b></i>
<i><b>trạng sử </b></i>
<i><b>dụng tài </b></i>
<i><b>nguyên đất ở </b></i>
<i><b>nước ta và </b></i>
<i><b>biểu hiện </b></i>
<i><b>của nó?</b></i>
<i><b>- Nêu các biện </b></i>
<i><b>pháp bảo vệ </b></i>
<i><b>đất đồi núi </b></i>
<i><b>và cải tạo </b></i>
<i><b>đồng bằng?</b></i>
<i><b>- Liên hệ thực </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<i><b>a. Hiện trạng sử dụng tài nguyên đất</b></i>
<b>- </b> <i><b>Suy thoái tài nguyên đất</b></i><b>: Diện tích đất hoang đồi trọc đã </b>
<b>giảm nhưng diện tích đất bị suy thối vẫn cịn rất lớn, đất </b>
<b>đang bị hoang mạc hóa lớn.</b>
<b>- Diện tích đất nơng nghiệp cịn ít,</b> <b>xu hướng thu hẹp ngày </b>
<b>càng gia tăng.</b>
<i><b>b. Các biện pháp bảo vệ tài nguyên đất</b></i>
<b>* Đối với vùng đồi núi:</b>
<b>- Thủy lợi, làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá, trồng cây </b>
<b>theo băng</b>
<b>- Cải tạo đất hoang đồi núi trọc</b>
<b>- Bảo vệ rừng và đất rừng. Tổ chức đinh canh, định cư</b>
<b>* Đối với đồng bằng: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>3. Sử dụng và bảo vệ các loại tài </b>
<b>nguyên khác</b>
<i><b>Khai thác titan tại </b></i>
<i><b>Quảng Nam</b></i>
<i><b>Rác thải ở biển</b></i>
<i><b>Nguồn nước hồ Bảy Mẩu - HN</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Nêu các loại tài nguyên khác cần được sử dụng</b>
<b> và bảo vệ?</b>
<i><b>- Tài ngun nước</b></i>
<b>Ngập lụt và mùa mưa</b>
<b>Thiếu nước mùa khơ</b>
<b>Dịng sông đầy rác thải</b>
<b>- Sử dụng tiết kiệm</b>
<b>- Đảm bảo cân bằng nước</b>
<b>- Chống ô nhiễm nước</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>- Tài nguyên khoáng sản</b>
<b>- Tài nguyên du lịch</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>V. Cũng cố - Đánh giá</b>
</div>
<!--links-->