Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.7 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn </b>
A<b>.</b> <sub>B</sub>
a
O<b><sub>.</sub></b>
<b>.</b>
<b>.</b>
O
a
<i>C</i>
<b>.</b>
O
Đường thẳng và đường tròn
cắt nhau
Đường thẳng và đường tròn
tiếp xúc nhau
Đường thẳng và đường trịn
khơng giao nhau
a và (O) có 2 điểm chung a và (O) có 1 điểm chung a và (O) khơng có điểm chung
a là cát tuyến của (O) a là tiếp tuyến của (O)
a
<b>.</b>
<b>1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn </b>
Đường thẳng và đường tròn
cắt nhau
Đường thẳng và đường trịn
tiếp xúc nhau
Đường thẳng và đường trịn
khơng giao nhau
a và (O) có 2 điểm chung a và (O) có 1 điểm chung a và (O) khơng có điểm chung
a là cát tuyến của (O) a là tiếp tuyến của (O),
C là tiếp điểm
A<b>.</b> B
a
O<b><sub>.</sub></b>
<b>.</b>
<b>.</b>
H
R
<b>.</b>
a <b>.</b>
<i>C H</i>
O O<b>.</b>
<b>.</b>
<i>OH R</i> <i>OH R</i> <i>OH</i> <i>R</i>
Đặt OH= d
Đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau => d< R
Đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau => d=R
Đường thẳng a và đường trịn (O) khơng giao nhau => d >R
<
<
<
<b>Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn</b> <b>Số điểm chung</b> <b>Hệ thức giữa </b>
<b>d và R</b>
<b>Đường thẳng và đường tròn cắt nhau</b>
<b>Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau</b>
<b>Đường thẳng và đường tròn khơng giao nhau</b>
<b>…………</b>
<b>…………</b>
<b>…………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
Đặt OH =d
d < R
d = R
d > R
<b>2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của </b>
<b>đường trịn</b>
Sè ®iĨm chung
Vị trí t ơng đối
HƯ thøc cđa d vµ R
<b>Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn</b> <b>Số điểm chung</b> <b>Hệ thức giữa </b>
<b>d và R</b>
<b>Đường thẳng và đường tròn cắt nhau</b>
<b>Đường thẳng và đường trịn tiếp xúc nhau</b>
<b>Đường thẳng và đường trịn khơng giao nhau</b>
<b>…………</b>
<b>…………</b>
<b>…………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
d < R
d = R
d > R
Đặt OH = d
Đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau => d< R
Đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau => d=R
Đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau => d >R
<
<
<
<b>2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của </b>
<b>đường trịn</b>
R <sub>d</sub> Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn
5 cm
6 cm
4 cm
3 cm
……
7 cm
……
Tiếp xúc nhau
……
6 cm
Cắt nhau
Không giao nhau
<b>BT 17/109 SGK</b>
Hãy điền vào chỗ trống trong mỗi khẳng định dưới đây để được khẳng
định đúng
Gọi d là khoảng cách từ tâm O của đường tròn bán kính R đến đường
thẳng a
(A)Nếu R = 4cm, d = 3cm thì (O;R) và a ……….
(C) Nếu (O;R) và a tiếp xúc nhau, R = 3cm thì d = ………
(B) Nếu R = 5cm, d = 6cm thì ………..
(D) Nếu R = 3cm và (O;R) không giao với a thì d …………..
cắt nhau
a và (O;R) khơng giao nhau
3cm
<b>?3</b>
Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3 cm.Vẽ đường tròn tâm O bán
kính 5 cm.
<b>BT 20/110 - SGK </b>
BTVN