Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Date

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.07 KB, 40 trang )

Date (object)
Cho phép bạn truy cập và biết được ngày tháng, thời gian khi Chương trình chiếu
Flash đang chạy. Để gọi thủ tục của một đối tượng Date, bạn phải tạo một đối
tượng có dùng Date
Đối tượng có dùng Date sẽ can thiệp vào Chương trình chiếu Flash.
Phương pháp (methods) của một đối tượng có dùng Date không phải là dữ liệu
tĩnh, nhưng chỉ ảnh hưởng tới các đối tượng của một đối tượng có dùng Date khi
phương pháp được gọi.
Tổng hợp phương pháp (Method) cho Date object
Phương pháp
(Method)
Mô tả
getDate
Trả về ngày của tháng của đối tượng có dùng Date theo giờ địa
phương.
getDay
Trả về ngày của tháng cho đối tượng có dùng Date theo giờ địa
phương.
GetFullYear
Trả về năm có 4 chữ số của đối tượng có dùng Date theo giờ
địa phương.
getHours
Trả về giờ của đối tượng có dùng Date theo giờ địa phương.
Getmiliseconds
Trả về Mi li giây của đối tượng có dùng Date theo giờ địa
phương.
GetMinutes
Trả về phút của đối tượng có dùng Date theo giờ địa phương.
getMonth
Trả về tháng của đối tượng có dùng Date theo giờ địa phương.
GetSeconds


Trả về giây của đối tượng có dùng Date theo giờ địa phương.
getTime
Trả về số mi li giây kể từ nửa đêm ngày 1/1/1970, giờ Quốc tế,
cho đối tượng có dùng Date.
GetTimezoneOffset
Trả về độ xê dịch thời gian tính bằng phút, nằm trong khoảng
giờ địa phương đặt máy tính và giờ Quốc tế.
GetUTCDate
Trả về ngày (date) của tháng của đối tượng có dùng Date theo
giờ Quốc tế.
GetUTCDay
Trả về ngày của tuần của đối tượng có dùng Date theo giờ Quốc
tế.
GetUTCFullYear
Trả về năm có 4 chữ số của đối tượng có dùng Date theo giờ
Quốc tế.
GetUTCHours
Trả về giờ của đối tượng có dùng Date theo giờ Quốc tế.
GetUTCMi li giây
Trả về Mi li giây của đối tượng có dùng Date theo giờ Quốc tế.
GetUTCMinutes
Trả về phút của đối tượng có dùng Date theo giờ Quốc tế.
GetUTCMonth
Trả về tháng của đối tượng có dùng Date theo giờ Quốc tế.
GetUTCSeconds
Trả về giây của đối tượng có dùng Date theo giờ Quốc tế.
getYear
Trả về năm của đối tượng có dùng Date theo giờ địa phương.
setDate
Trả về ngày của tháng của một đối tượng có dùng Date theo giờ

địa phương.
SetFullYear
Thiết lập năm đầy đủ cho một đối tượng có dùng Date theo giờ
địa phương.
setHours
Thiết lập giờ cho một đối tượng có dùng Date theo giờ địa
phương.
SetMiliseconds
Thiết lập Mi li giây cho một đối tượng có dùng Date theo giờ địa
phương.
SetMinutes
Thiết lập phút cho một đối tượng có dùng Date theo giờ địa
phương.
setMonth
Thiết lập tháng cho một đối tượng có dùng Date theo giờ địa
phương.
SetSeconds
Thiết lập giây cho một đối tượng có dùng Date theo giờ địa
phương.
setTime
Thiết lập the date cho đối tượng có dùng Date in mi li giây.
SetUTCDate
Thiết lập the date của đối tượng có dùng Date theo giờ Quốc tế.
SetUTCFullYear
Thiết lập năm của đối tượng có dùng Date theo giờ Quốc tế.
setUTCHours
Thiết lập giờ của đối tượng có dùng Date theo giờ Quốc tế.
setUTCMi li giây
Thiết lập Mi li giây của đối tượng có dùng Date theo giờ Quốc
tế.

setUTCMinutes
Thiết lập phút của đối tượng có dùng Date theo giờ Quốc tế.
setUTCMonth
Thiết lập tháng represented by đối tượng có dùng Date theo giờ
Quốc tế.
setUTCSeconds
Thiết lập giây của đối tượng có dùng Date theo giờ Quốc tế.
setYear
Thiết lập năm cho đối tượng có dùng Date theo giờ địa phương.
toString
Trả về chuỗi giá trị ngày tháng được lưu trữ ở đối tượng có
dùng Date.
Date.UTC
Trả về số mi li giây nằm trong khoảng nửa đêm ngày 1/1/1970,
giờ Quốc tế, thời gian của đối tượng Date.
Cấu trúc cho Đối tượng Date
Cú pháp
new Date();
new Date(year [, month [, date [, hour [, minute [, second [, millisecond ]]]]]] );
Các đối số
Year: Một giá trị trong khoảng 0 tới 99 để dùng cho năm từ 1900 tới 1999, Trường
hợp khác phải cung cấp đủ 4 chữ số của năm.
Month: Một số nguyên từ 0 (January) tới 11 (December). Đối số này có thể có
hoặc không.
Date: Một số nguyên từ 1 tới 31. Đối số này có thể có hoặc không.
hour: Một số nguyên từ 0 (midnight) tới 23 (11 p.m.).
minute: Một số nguyên từ 0 tới 59. Đối số này có thể có hoặc không.
Second: Một số nguyên từ 0 tới 59. Đối số này có thể có hoặc không.
Millisecond: Một số nguyên từ 0 tới 999. Đối số này có thể có hoặc không.
Mô tả

Object; Tạo đối tượng dùng Date cho ngày tháng hiện tại.
Phạm vi
Flash 5 trở lên.
Ví dụ
Ví dụ sau đây dùng ngày tháng, thời gian hiện tại:
BayGio = new Date();
Ví dụ sau đây tạo một đối tượng mới Date object cho sinh nhật của bạn Thảo M
8/5/1977:
SinhNhatThao = new Date (77, 5, 8);
Ví dụ sau đây tạo một đối tượng sử dụng Date mới, nối kết quả trả về của Đối
tượng Date bằng các phương pháp (methods) getMonth, getDate, và getFullYear,
và hiện chúng trên trường text được điền thông qua biến dateTextField.
NgayCuaToi = new Date();
dateTextField = (NgayCuaToi.getMonth() + "/" + NgayCuaToi.getDate() + "/" + NgayCuaToi.getFullYear());
Date.getDate
Cú pháp
NgayCuaToi.getDate();
Các đối số
Không có đối số
Mô tả
Method; trả về ngày của tháng (Một số nguyên từ 1 tới 31) của đối tượng có dùng
Date theo giờ địa phương.
Phạm vi
Flash 5 trở lên.
Date.getDay
Cú pháp
NgayCuaToi.getDay();
Các đối số
Không có đối số
Mô tả

Method; trả về ngày của tháng (0 cho Sunday, 1 cho Monday, và tương tự) của
đối tượng có dùng Date theo giờ địa phương. Giờ địa phương được hiểu là giờ
của máy tính có Chương trình chiếu Flash đang chạy.
Phạm vi
Flash 5 trở lên.
Date.getFullYear
Cú pháp
NgayCuaToi.getFullYear();
Các đối số
Không có đối số
Mô tả
Method; trả về năm đầy đủ (gồm 4 chữ số, Ví dụ như, 2000) của đối tượng có
dùng Date, theo giờ địa phương. Giờ địa phương được hiểu là nơi máy tính có
Chương trình chiếu Flash đang chạy.
Phạm vi
Flash 5 trở lên.
Ví dụ
Ví dụ sau đây dùng Cấu trúc để tạo một đối tượng sử dụng Date mới và gửi giá trị
trả về tới phương pháp getFullYear để đưa ra đầu xuất của Window:
NgayCuaToi = new Date();
trace(NgayCuaToi.getFullYear());
Date.getHours
Cú pháp
NgayCuaToi.getHours();
Các đối số
Không có đối số
Mô tả
Method; trả về giờ (Một số nguyên từ 0 tới 23) của đối tượng có dùng Date, theo
giờ địa phương. Giờ địa phương được hiểu là nơi máy tính có Chương trình chiếu
Flash đang chạy.

Phạm vi
Flash 5 trở lên.
Date.getmiliseconds
Cú pháp
NgayCuaToi.getmiliseconds();
Các đối số
Không có đối số
Mô tả
Method; trả về Mi li giây (Một số nguyên từ 0 tới 999) của đối tượng có dùng Date,
theo giờ địa phương. Giờ địa phương được hiểu là nơi máy tính có Chương trình
chiếu Flash đang chạy.
Phạm vi
Flash 5 trở lên.
Date.getMinutes
Cú pháp
NgayCuaToi.getMinutes();
Các đối số
Không có đối số
Mô tả
Method; trả về phút (Một số nguyên từ 0 tới 59) của đối tượng có dùng Date, theo
giờ địa phương. Giờ địa phương được hiểu là nơi máy tính có Chương trình chiếu
Flash đang chạy.
Phạm vi
Flash 5 trở lên.
Date.getMonth
Cú pháp
NgayCuaToi.getMonth();
Các đối số
Không có đối số
Mô tả

Method; trả về tháng (0 cho January, 1 cho February, và so on) của đối tượng có
dùng Date, theo giờ địa phương. Giờ địa phương được hiểu là nơi máy tính có
Chương trình chiếu Flash đang chạy.
Phạm vi
Flash 5 trở lên.
Date.getSeconds
Cú pháp
NgayCuaToi.getSeconds();
Các đối số
Không có đối số
Mô tả
Method; trả về giây (Một số nguyên từ 0 tới 59) của đối tượng có dùng Date, theo
giờ địa phương. Giờ địa phương được hiểu là nơi máy tính có Chương trình chiếu
Flash đang chạy.
Phạm vi
Flash 5 trở lên.
Date.getTime
Cú pháp
NgayCuaToi.getTime();
Các đối số
Không có đối số
Mô tả
Method; trả về số mi li giây (Một số nguyên từ 0 tới 999) kể từ nửa đêm ngày 1/1/
1970, giờ Quốc tế, cho đối tượng có dùng Date. Sử dụng phương pháp này để
thiết lập tức thì khi so sánh 2 thời gian được định nghĩa và thời gian khác khi sai
lệch.
Phạm vi
Flash 5 trở lên.
Date.getTimezoneOffset
Cú pháp

NgayCuaToi.getTimezoneOffset();
Các đối số
Không có đối số
Mô tả
Method; trả về độ xê dịch thời gian tính bằng phút, nằm trong khoảng giờ địa
phương đặt máy tính và giờ Quốc tế.
Phạm vi
Flash 5 trở lên.
Ví dụ
Ví dụ sau đây trả về đội sai lệch nằm trong khoảng thời gian được cất theo giờ địa
phương ở San Francisco và giờ Quốc tế.
new Date().getTimezoneOffset();
Đây là kết quả:
420 (7 hours * 60 minutes/hour = 420 minutes)
Date.getUTCDate
Cú pháp
NgayCuaToi.getUTCDate();
Các đối số
Không có đối số
Mô tả
Method; trả về ngày (date) của tháng trong đối tượng có dùng Date, theo giờ
Quốc tế.
Phạm vi
Flash 5 trở lên.
Date.getUTCDay
Cú pháp
NgayCuaToi.getUTCDate();
Các đối số
Không có đối số
Mô tả

Method; trả về ngày của tuần của đối tượng có dùng Date, theo giờ Quốc tế.
Date.getUTCFullYear
Cú pháp
NgayCuaToi.getUTCFullYear();
Các đối số
Không có đối số
Mô tả
Method; trả về năm có 4 chữ số của đối tượng có dùng Date, theo giờ Quốc tế.
Phạm vi
Flash 5 trở lên.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×