SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YENTIEN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011
TRƯỜNG THPT TIENYEN Moân: Vaät lí - Lớp 10
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. TRẮC NGHIỆM: 5 ñieåm
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH:(10 câu, từ câu 1 đến câu 10)
Câu 1. Lúc 10h 15 phút hôm qua, xe chúng tôi đang ở trên quốc lộ 1, cách Nha trang 20km. Việc xác định vị trí
của ôtô như trên còn thiếu yếu tố nào sau đây:
A. Vật làm mốc C.Thước đo và đồng hồ
B. Mốc thời gian D Chiều dương trên đường đi
Câu 2. Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và đường đi của chuyển động thẳng
biến đổi đều:
A.
0
2v v as+ =
B.
2 2
0
2v v as+ =
C.
0
2v v as− =
D.
2 2
0
2v v as− =
Câu 3. Chọn câu đúng :
A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng dương.
B.Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn
C.Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng giảm theo thời gian
D.Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi
Câu 4. Điều nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động tròn đều:
A. Tần số tỉ lệ tốc độ góc
B.Khi có cùng bán kính thì vận tốc dài tỉ lệ với chu kỳ quay
C.Chu kỳ tỉ lệ tốc độ góc
D.Khi có cùng chu kỳ quay thì tốc độ góc tỉ lệ với bán kính
Câu 5. Chọn câu đúng :
A.Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều
B.Vật càng nặng gia tốc rơi tự do càng lớn
C.Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và vĩ độ trên trái đất
D.Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thước
Câu 6. Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều tăng hay giảm bao nhiêu nếu tốc độ góc giảm còn một nửa
nhưng bán kính quỹ đạo tăng 2 lần:
A.Không đổi B. Giảm một nửa C.Tăng 2 lần D.Tăng 4 lần
Câu 7. Một vật rơi tự do xuống mặt đất trong 10 s. Quãng đường vật rơi trong 2s cuối cùng:
A. 20m B.180m C.50m D.95m
Câu 8. Hai bến sông A và B cùng nằm trên 1 bờ sông cách nhau 18 km, biết vận tốc của ca nô đối với nước là
16,2 km/h và vận tốc của nước đối với sông là 5,4 km/h. Khoảng thời gian để ca nô chạy xuôi dòng từ A
đến B rồi lại chạy ngược dòng trở về A là:
A. t = 1h40ph B.t
≈
1h 20 ph C. t = 2h 30 p D.t = 2h10 ph
Câu 9. Chọn phát biểu đúng:
A.Công thức tính lực ma sát trượt: F
mst
=
N
t
µ
B.Đơn vị của hệ số ma sát trượt là N.
C.Lực ma sát trượt có hướng ngược với hướng của vận tốc.
D.Lực ma sát trượt cũng xuất hiện khi vật lăn trên 1 bề mặt
Đề số 245
Câu 10. Khi lò xo bị giãn, độ lớn của lực đàn hồi:
A.Càng giảm khi độ dãn giảm
B.Khơng phụ thuộc vào độ giãn
C.Có thể tăng vơ hạn
D.Khơng phụ thuộc vào bản chất lò xo
II. PHẦN RIÊNG: Học sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
1.Theo chương trình nâng cao:( 10 câu, từ câu 11 đến câu 20)
Câu 11. Khi khối lượng của hai vật tăng lên gấp đơi và khoảng cách giữa chúng giảm đi phân nữa thì lực hấp dẫn
giữa chúng có độ lớn:
A. Tăng gấp bốn lần. B.Giảm đi một nữa.
C. Tăng gấp 16 lần. D.Giữ ngun như cũ.
Câu 12. Một vật được ném ngang ở độ cao 20m so với mặt đất và lúc chạm đất có vận tốc 25m/s. cho g =10m/s
2
.
Vận tốc ban đầu của vật là
A.20m/s B.15m/s C.10m/s D. 25m/s
Câu 13.. Một vật có khối lượng 2kg ở trên mặt đất có trọng lượng 20 N. Ở độ cao nào so với tâm trái đất thì vật có
trọng lượng 5N, biết Trái đất có bán kính R
A. R B.2R C.3R D.4R
Câu 14. Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
=25 cm, độ cứng k = 100 N/m treo thẳng đứng.Lấy g=10m/s
2
. Để lò xo
có chiều dài l = 30 cm, ta phải treo vào đầu dưới lò xo một vật có khối lượng là bao nhiêu?
A. 0,5 kg B.0,8kg C..1,0 kg D.1,2 kg
Câu 15. Một chất điểm chuyển động tròn đều trong 1s thực hiện 3 vòng. Vận tốc gốc của chất điểm là :
A. ω=2π/3 (rad/s) B. ω=6π (rad/s) C. ω=3π (rad/s) D. ω=3π/2 (rad/s)
Câu 16. Một vật nặng rơi từ độ cao h = 5 mét xuống đất, mất 1 khoảng thời gian 1 giây. Nếu thả hòn đá đó
từ độ cao h' = 3h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu ?
A. 3 s . B. 2 s . C. 1,73 s . D.
2
s .
Câu 17. Trường hợp nào sau đây các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau:
A. chuyển động tròn đều B. chuyển động thẳng đều
C. chuyển động đều trên một đường cong bất kì D. chuyển động thẳng biến đổi đều
Câu 18. một xe ô tô khối lượng 5 tấn, trọng lượng của xe là. Lấy g=10m/s
2
A. 500N B. 50N C. 50000N D. 5000N
Câu 19. Cho 2 lực đồng quy có độ lớn bằng 9 N và 12 N . Trong các giá trò sau đây, giá trò nào có thể là độ
lớn của hợp lực :
A. 1 N B. 25 N . C. 15 N D. 2 N
Câu 20. Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = 4t
2
- 3t + 7 (m,s). Điều nào
sau đây là sai ?
A. Gia tốc a = 4 m/s
2
. B. Vận tốc ban đầu v
o
= - 3 m/s .
C. Tọa độ ban đầu x
o
= 7 m . D. Gia tốc a = 8 m/s
2
.
2. Theo chương trình chuẩn:( 10 câu, từ câu 21 đến câu 30)
Câu 21. Một vật có khối lượng 8,0 kg trượt xuống 1 mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2 m/s
2
. Lực gây ra gia
tốc này bằng bao nhiêu ? So sánh độ lớn của lực này với trọng lượng của vật. Lấy g=10 m/s
2
.
A. 16 N ; nhỏ hơn B. 160 N ; lớn hơn C. 1,6 N ; nhỏ hơn D. 4 N ; lớn hơn
Câu 22. Câu nào sai ? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. vectơ gia tốc ngược hiều với vectơ vận tốc.
B. quãng đường đi đựơc tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
C. gia tốc là đại lượng không đổi.
D. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
Câu 23. Điều nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc trung bình :
A. Trong chuyển động biến đổi , vận tốc trung bình trên các quãng đường khác nhau là như nhau.
B. Vận tốc trung bình cho biết tốc độ của vật tại 1 thời điểm nhất đònh.
C. Trong hệ SI , đơn vò của vận tốc trung bình là m/s .
D. Vận tốc trung bình là trung bình cộng của các vận tốc.
Câu 24. Công thức tính lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì là :
A.
2 2
1 1
2
hd
m m
F G
r
=
B.
1 2
hd
m m
F G
r
=
C.
2 2
1 1
hd
m m
F G
r
=
D.
1 2
2
hd
m m
F G
r
=
Câu 25. Câu nào đúng ? Cặp "lực và phản lực" trong đònh luật III Niu - tơn
A. tác dụng vào hai vật khác nhau, phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.
B. tác dụng vào hai vật khác nhau, có cùng độ lớn, cùng giá nhưng ngược chiều
C. tác dụng vào một vật, có cùng độ lớn, cùng giá nhưng ngược chiều
D. tác dụng vào một vật và bằng nhau về độ lớn.
Câu 26. Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình tọa độ là:x = x
o
+ vt .Với x
o
≠
0 vàv
≠
0
Điều khẳng đònh nào sau đây là Đúng :
A. Vật chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ
B. Tọa độ của vật có giá trò không đổi theo thời gian.
C. Tọa độ ban đầu của vật không trùng với gốc tọa độ.
D. Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
Câu 27. Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = 2t
2
+ 10t + 100 (m,s) .
Thông tin nào sau đây là đúng ?
A. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 2 m/s
2
.
B. Vận tốc tại thời điểm t là v = 10 m/s .
C. Vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = 4 m/s
2
.
D. Tọa độ của vật lúc t = 0 là 100 m .
Câu 28. Nếu chọn 7giờ 30 phút làm gốc thời gian thì thời điểm 8 giờ 15phút có giá trò :
A. 0.75 h B. -0.75 h C. 8.25 h D. 1.25 h
Câu 29. Một vật khối lượng 5kg chòu tác dụng của hợp lực là 10N, gia tốc của vật là
A. 2 m/s
.
B. 50 m/s
2
C. 5 m/s
2
D. 10 m/s
2
Câu 30. Gọi a là độ lớn của gia tốc , v và v
o
lần lượt là vận tốc tức thời tại các thời điểm t và t
o
. Công thức
nào sau đây là chính xác :
A. v = v
o
+ at . B.
o
o
v v
a
t t
−
=
−
. C. v = v
o
+ a(t + t
o
) . D.
o
v v
a
t
−
=
.
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN : 5 điểm
Bài 1 (2 điểm). Vành ngoài của một bánh xe ô tô có đường kính là 25cm. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm,
chu kì, tần số của một điểm trên vành ngoài bánh xe khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s.
Bài 2 (3 điểm). Một xe ô tô khối lượng 5 tấn chuyển động trên đường thẳng nằm ngang dưới tác dụng của lực
kéo của động cơ là 20 000 N, hệsố ma sát giữa xe và mặt đường là 0,2. Tính gia tốc của xe và quãng đường đi
được của xe sau 5 giây kể từ lúc khởi hành. Lấy g=10m/s
2
.
Sở giáo dục và đào tạo lạng sơn KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường THPT Đồng Đăng Môn: Vật lí Năm học: 2009-2010
Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề
Nội dung dề số 002
A. phần trắc nghiệm 5điểm
I. Phần dành chung cho cả HS cơ bản và nâng cao
Câu 1. . Công thức tính lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì là:
A.
1 2
2
hd
m m
F G
r
=
B.
2 2
1 1
hd
m m
F G
r
=
C.
1 2
hd
m m
F G
r
=
D.
2 2
1 1
2
hd
m m
F G
r
=
Câu 2. Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do ?
A. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thủy tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không
B. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi.
C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
D. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất.
Câu 3. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì: Chọn
đáp án đúng.
A. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s.
B. Vật dừng lại ngay.
C. Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.
D. Vật đổi hướng chuyển động.
Câu 4. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất
điểm chuyển động tròn đều là gì ?
A. v =
ω
r ; a
ht
= v
2
r. B. v =
r
ω
; a
ht
=
r
v
2
.
C. v =
ω
r; a
ht
=
r
v
2
. D. v =
r
ω
; a
ht
=
r
v
2
.
Câu 5. . Câu nào đúng ? Cặp "lực và phản lực" trong đònh luật III Niu - tơn
A. tác dụng vào hai vật khác nhau, có cùng độ lớn, cùng giá nhưng ngược chiều
B. tác dụng vào một vật, có cùng độ lớn, cùng giá nhưng ngược chiều
C. tác dụng vào một vật và bằng nhau về độ lớn.
D. tác dụng vào hai vật khác nhau, phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá
Câu 6. Trườnghợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm ?
A. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
B. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất.
D. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
Câu 7. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng : x = 5 + 60t (x đo bằng kilômét
và t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?
A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h.
Câu 8. Câu nào đúng ? Một người có trọng lượng 500 N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người
đó có độ lớn
A. bằng 500 N. B. phụ thuộc vào nơi mà người đó đứng trên Trái Đất.