Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 trường THPT Tứ Kỳ, Hải Dương (Lần 2) - Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.49 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT TỨ KỲ


Đề gồm có 04 trang
50 câu trắc nghiệm


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
LẦN 2 NĂM HỌC 2015 - 2016


MÔN HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút.
(Khơng kể thời gian giao đề)


Ngày thi: 10/4/2016
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố


<i><b>H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; </b></i>
<i><b>K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag=108; </b></i>


<i><b>Sn = 119; Ba = 137, F=19, Sn = 119, Zn = 65, Ni = 59</b></i>


<b></b>
<b>---Câu 1. Công thức chung của este no, đơn chức mạch hở là</b>


A. CnH2nO2 B. CnH2n+2O2 C. CnH2n -2O2 D. CnH2nO


Câu 2. Cấu hình electron của ion Cl- là:



A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5
D. 1s22s22p63s23p4


Câu 3. Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:
A. điện phân dung dịch NaCl, khơng có màng ngăn điện cực.


B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.


C. điện phân dung dịch NaNO3 , khơng có màng ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.


<b>Câu 4. Hợp chất có 22 nguyên tử hiđro trong phân tử là:</b>


A. saccarozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. fructozơ.


Câu 5. Lưu huỳnh trong chất nào trong số các hợp chất sau: H2S, SO2, SO3, H2SO4 vừa có tính oxi hóa
vừa có tính khử?


A. H2S. B. H2SO4. C. SO3. D. SO2.
<b>Câu 6. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?</b>


A. Ca. B. K. C. Mg. D. Cu.


<b>Câu 7. Chất nào sau đây có phản ứng màu biure tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng?</b>


A. Gly–Ala. B. Alanin. C. Anbumin. D. Etylamoni clorua


<b>Câu 8. Dự án luyện nhôm Đắk Nông là dự án luyện nhôm đầu tiên của Việt Nam và do một doanh nghiệp</b>
tư nhân trong nước trực tiếp đầu tư nên có vai trị rất quan trọng không chỉ với sự phát triển kinh tế, xã
hội của tỉnh Đắk Nơng, mà cịn với cả nước nói chung. Hãy cho biết ngun liệu chính dùng để sản xuất


nhơm là nguyên liệu nào sau đây :


A. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng đôlômit. D. quặng boxit.
<b>Câu 9. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?</b>


A. Etyl axetat. B. Metyl fomat. C. Vinyl axetat. D. Saccarozơ.
<b>Câu 10. Tỉ lệ số phân tử HNO</b>3 đóng vai trị là chất oxi hố và mơi trường trong phản ứng:


FeO + HNO3ᄃFe(NO3)3 + NO + H2O là


A. 1 : 3 B. 1 : 9 C. 1 : 10 D. 1 : 2
<b>Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai?</b>


A. Trong môi trường kiềm, brom oxi hóa CrO2- thành CrO4


2-B. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH


C. CrO3 là 1 oxit axit


D. Crom phản ứng với dung dịch axit sunfuric loãng thu được Cr3+


<b>Câu 12. Trung hoà hoàn toàn 12,9 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức là đồng đẳng kế tiếp</b>
cần dùng vừa đủ 250 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M. X gồm


A. CH3COOH và C2H5COOH. B. CH2=CH-COOH và CH2=C(CH3)-COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. HCOOH và CH3COOH. D. C2H5COOH và C3H7COOH.


<b>Câu 13. Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra hai muối?</b>



A. Đimetyl oxalat. B. Benzyl axetat.


C. Phenyl axetat. D. Tristearoyl glixerol.


Câu 14. Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Kết thúc phản ứng, thu
được


dung dịch X, khí NO và cịn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan:
A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3


C. Fe(NO3)2 duy nhất D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3


<b>Câu 15. Axit Benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích,</b>
nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi
khuẩn. Công thức phân tử axit benzoic là


A. CH3COOH B. HCOOH C. C6H5COOH D. (COOH)2


<b>Câu 16. Để chứng minh tính lưỡng tính của NH</b>2-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với


A. HCl, NaOH B. NaCl, HCl C. NaOH, NH3 D. HNO3,


CH3COOH


Câu 17. Ion CO32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:


A. Cu2+, Mg2+, Al3+ B. NH4+, Na+, K+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+ D.
Fe3+,


HSO4-Câu 18. Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu


được 28,7


gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là:
A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít


Câu 19. Cho các chất sau: Axit fomic, glucozơ, axit axetic, anđehit axetic, mety fomat. Số chất có
chứa nhóm –CHO trong phân tử là:


A. 4. B. 5. C . 3. D. 2.


Câu 20. Cho những polime sau đây: cao su buna, nhựa bakelit, cao su lưu hóa, xenlulozo, nilon 6,
PVC, amilozơ. Số polime có cấu trúc mạng khơng gian là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 21. Cho chất hữu cơ sau:


H2N−CH2−CO−NH−C2H4−CO−NH−CH(CH2NH2)−CO−NH−CH(CH2)2(COOH)−CO−NH-
−CH2−CH(COOH)−CH3. Chất hữu cơ trên có mấy liên kết peptit


A. 0 B. 1 C. 2 D. 4


Câu 22. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường:


A. Etan B. Eten C. Etin D. Cả B và C
Câu 23. Trong công nghiệp, tơ nitron được sản xuất theo sơ đồ:


CH3−CH2−CH3 → CH2=CH−CH3 → CH2=CH−CN → tơ nitron. Tính khối lượng tơ tạo
thành khi sản xuất từ 1000 m3 khí thiên nhiên (đktc) có chứa 10% propan và hiệu suất của mỗi
giai đoạn là 80%.



A. 121,14 (kg) B. 189,29 (kg) C. 12,11 (kg) D.18,93 (kg)
Câu 24. So sánh nào dưới đây là sai?


A. Nhiệt độ nóng chảy: H2NCH2COOH < CH3COOH
B. Tính bazơ: C6H5NH2 > (C6H5)2NH


C. Nhiệt độ sôi: CH3CH2COOH > CH3COOCH3
D. pH: valin > glyxin.


<b>Câu 25. Cho 275 ml dung dịch Ba(OH)</b>2 có pH = 13 vào 225 ml dung dịch HNO3 0,1M. Dung dịch thu


được sau khi trộn có pH bằng: A.3 B.2 C.12 D.11


Câu 26. Cho các chất sau: Anilin, Alanin, Metylamin, Valin, Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng
với dd brom:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 27. Trộn 18 gam axit axetic với 32,2 gam ancol etylic trong mơi trường có H2SO4 đặc, đun
nóng thu được 17,6 gam este. Mặt khác khi trộn 27 gam axit axetic với V ml dung dịch ancol
etylic 1M thì thu được 26,4 gam este. Tính V?


A. 300 B. 350 C. 1050 D. 500


Câu 28. Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X
cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung
dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là:


A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5
C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0



Câu 29. Thực hiện tổng hợp tetrapeptit từ 3,0 mol glyxin; 4,0 mol alanin và 6,0 mol valin. Biết
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng tetrapeptit thu được là


A. 1510,5 gam. B. 1120,5 gam.
C. 1049,5 gam. D. 1107,5 gam.


Câu 30. Bộ dụng cụ như hình bên có thể dùng để điều chế và thu khí.
Cho biết bộ dụng cụ này có thể dùng cho trường hợp điều chế và thu khí nào
trong số các trường hợp dưới đây


<b>A.</b> Điều chế và thu khí O2 từ H2O2 và MnO2.


<b>B.</b> Điều chế và thu khí HCl từ NaCl và H2SO4 đậm đặc.


<b>C.</b> Điều chế và thu khí H2S từ FeS và dung dịch HCl.


<b>D.</b> Điều chế và thu khí SO2 từ Na2SO3 và dung dịch HCl.


<b>Câu 31. </b>Hòa tan một hỗn hợp bột kim loại gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam


Cu vào 350 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất
rắn thu được bằng :


A. 21,6 gam B.43,2 gam C. 54,0 gam D. 64,8 gam


<b>Câu 32. Điện phân dung dịch Cu(NO</b>3)2 với cường độ dòng điện 9,65A đến khi catot bắt đầu có khí thốt ra thì


dừng điện phân, thời gian điện phân là 40 phút. Khối lượng Cu thu được ở catot là:


A. 15,36g B. 11,52g C. 7,68g D. 3,84g



<b>Câu 33. Sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric thu được khí X. Nhiệt phân kali nitrat được khí Y. Axit</b>
clohiđric đặc tác dụng với kali pemanganat thu được khí Z. Các khí X, Y, Z lần lượt là:


A. H2; O2, Cl2 B. H2, O2, Cl2O


C. H2, NO2, Cl2 D. Cl2O, NO2, Cl2


<b>Câu 34. Cho 50,2 g hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và một kim loại M có hóa trị khơng đổi bằng 2 (đứng</b>
trước H trong dãy điện hóa). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần I tác dụng với dung dịch HCl dư
thấy có 0,4 mol khí H2. Cho phần II tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư đun nóng thấy thốt ra
0,3 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Hỏi M là kim loại nào?


A. Mg B. Sn C. Zn D. Ni


<b>Câu 35. Cho các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu sai?</b>


<b> (1). Cl</b>-<sub>, Ar, K</sub>+<sub>, S</sub>2-<sub> được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử là: S</sub>2-<sub> < Cl</sub>-<sub> < Ar < K</sub>+<sub>.</sub>


<b> (2). Có 3 nguyên tử có cấu trúc electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 4s</b>1<sub>.</sub>


<b> (3). Cacbon có 2 đồng vị khác nhau. Oxi có 3 đồng vị khác nhau. Số phân tử CO</b>2 được tạo ra có thành


phần khác nhau từ các đồng vị trên là 24.


<b> (4). Cho các nguyên tố: O, S, Cl, N, Al. Khi ở trạng thái cơ bản: tổng số electron độc thân của chúng</b>
là: 11


<b> (5). Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p.</b>



<b> (6). Nguyên tố X tạo được hợp chất khí với hidro có dạng H</b>3X. Vậy oxit cao nhất của nguyên tố này có


dạng X2O5.


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu 36. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao
nhiêu dung dịch tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?


A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
<b>Câu 37. Cho phản ứng N</b>2(k)+3H2(k)  2NH3(k) ∆H = -92 kJ (ở 450oC, 300 atm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất


<b>Câu 38. Hòa tan 0,24 mol FeCl</b>3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch X.


Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch X được kết tủa Y. Khối lượng của Y là:


A. 41,52 g B. 25,68 g C. 122,84 g D. 41,28 g


<b>Câu 39. Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn,</b>
thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu được


15,68 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là


A. 29,9 B. 19,1 C. 16,4 D. 24,5


Câu 40. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch
KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml một hơi ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng


hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối
lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là:


A. HCOOH và HCOOC2H5. B. HCOOH và HCOOC3H7.


C. C2H5COOH và C2H5COOCH3. D. CH3COOH và CH3COOC2H5.


<b>Câu 41. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H</b>2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít


NO (sản phẩm khử duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO (sản phẩm


khử duy nhất) nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu và khơng có khí bay ra (các
khí đo ở đktc). Giá trị của m là


A. 11,2 g. B.16,24 g. C. 16,8 g. D. 9,6 g.


Câu 42. Thủy phân 4,3 gam poli (vinyl axetat) trong môi trường kiềm thu được 2,62 gam polime.
Hiệu suất của phản ứng thủy phân là


A. 60%. B. 80%. C. 75%. D. 85%.


Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp X gồm (axetilen, etan và propilen) thu được 1,6
mol nước. Mặt khác 0,5 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,645 mol Br2. Phần trăm thể
tích của etan trong hỗn hợp X là: A. 5,0%. B. 3,33%. C. 4,0 %.


D. 2,5%.


Câu 44. Hịa tan hồn tồn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ
ᄃ vào V ml dung dịch H2SO4 0,1M vừa đủ rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hỗn hợp muốiᄃ
khan. Giá trị V là:



A. 500 ml B. 625 ml C. 725 ml D. 425 ml


Câu 45. Hỗn hợp X gồm anđehit axetic, axit butiric, etilen glicol và axit axetic , trong đó axit
axetic chiếm 27,13% khối lượng hỗn hợp. Đốt 15,48 gam hỗn hợp X thu được V lít CO2 (đktc)
và 11,88 gam H2O. Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH x mol/l thu được dung
dịch Y chứa 54,28 gam chất tan. Giá trị của x gần nhất với?


A. 1,61 B. 2,41 C. 1,81 D. 2,11


<b>Câu 46. Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích</b>
hợp, tách thu được m gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với một
lượng H2 dư (Ni, t0) thu được 14,56 gam sobitol. Phần hai hòa tan vừa đúng 6,86 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ


thường (giả thiết các monosaccarit hay đisaccarit phản ứng với Cu(OH)2 theo tỷ lệ mol tương ứng là 2:1).


Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là


A. 60%. B. 80%. C. 50%. D. 40%.


+
4


NH <b><sub>Câu 47. Hịa tan hồn tồn 3,2 gam Cu vào 31,5 gam dung dịch HNO</sub></b>


3 60% thu được dung dịch X


(khơng có ion ). Cho X tác dụng hồn tồn với 262,5 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được
dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 21,85 gam chất rắn.
Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là



A. 28,66%. B. 30,08%. C. 27,09%. D. 29,89%.


 <sub>Câu 48. X là este tạo bởi ᄃ- amino axit Y (chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2) với ancol</sub>
đơn chức Z. Thủy phân hồn toàn 0,1 mol X trong 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung
dịch thu được 13,7 gam chất rắn và 4,6 gam ancol Z. Công thức của X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. H2N-CH2-COOC2H5 D. CH3-CH(NH2)-COOC2H5


Câu 49. X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ ), T là este
tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M
gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít
CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dd AgNO3/NH3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản
ứng hết với 400 ml dd NaOH 1M và đun nóng, thu được dd N. Cơ cạn dung dịch N thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với


A. 38,04. B. 24,74. C. 16,74. D. 25,10.


Câu 50. Hòa tan hết 14,6 gam hỗn hợp gồm Zn và ZnO có tỉ lệ mol 1:1 trong 250 gam dung dịch
HNO3 12,6% thu được dung dịch X và 0,336 lit khí Y (đktc). Cho từ từ 740 ml dung dịch KOH
1M vào dung dịch X thu được 5,94 gam kết tủa. Nồng độ % của muối trong X là :


A. 14,32 B. 14,62 C. 13,42 D. 16,42



---HẾT---SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG


TRƯỜNG THPT TỨ KỲ



Đề gồm có 04 trang
50 câu trắc nghiệm


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
LẦN 2 NĂM HỌC 2015 - 2016


MƠN HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút.
(Khơng kể thời gian giao đề)


Ngày thi: 10/4/2016
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố


<i><b>H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; </b></i>
<i><b>K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag=108; </b></i>


<i><b>Sn = 119; Ba = 137, F=19, Sn = 119, Zn = 65, Ni = 59</b></i>


<b></b>


---Câu 1. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao
nhiêu dung dịch tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?


A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
<b>Câu 2. Để chứng minh tính lưỡng tính của NH</b>2-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với


A. HCl, NaCl B. NaOH, HCl C. NaOH, NH3 D. HNO3, CH3COOH



<b>Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai?</b>


A. Trong mơi trường kiềm, brom oxi hóa CrO2- thành CrO4


2-B. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH


C. CrO3 là 1 oxit axit


D. Crom phản ứng với dung dịch axit sunfuric loãng thu được Cr3+


Câu 4. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường:


A. Etan B. Eten C. Etin D. Cả B và C


<b>Câu 5. Cho 275 ml dung dịch Ba(OH)</b>2 có pH = 13 vào 225 ml dung dịch HNO3 0,1M. Dung dịch thu


được sau khi trộn có pH bằng: A.3 B.2 C.12 D.11


<b>Câu 6. Sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric thu được khí X. Nhiệt phân kali nitrat được khí Y. Axit</b>
clohiđric đặc tác dụng với kali pemanganat thu được khí Z. Các khí X, Y, Z lần lượt là:


A. H2; O2, Cl2 B. H2, O2, Cl2O


C. H2, NO2, Cl2 D. Cl2O, NO2, Cl2


Câu 7. Cho những polime sau đây: cao su buna, nhựa bakelit, cao su lưu hóa, xenlulozo, nilon 6,
PVC, amilozơ. Số polime có cấu trúc mạng không gian là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4



Câu 8. Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X
cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung
dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là:


A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0
<b>Câu 9. Cho các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu sai?</b>


<b> (1). Cl</b>-<sub>, Ar, K</sub>+<sub>, S</sub>2-<sub> được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử là: S</sub>2-<sub> < Cl</sub>-<sub> < Ar < K</sub>+<sub>.</sub>


<b> (2). Có 3 nguyên tử có cấu trúc electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 4s</b>1<sub>.</sub>


<b> (3). Cacbon có 2 đồng vị khác nhau. Oxi có 3 đồng vị khác nhau. Số phân tử CO</b>2 được tạo ra có thành


phần khác nhau từ các đồng vị trên là 24.


<b> (4). Cho các nguyên tố: O, S, Cl, N, Al. Khi ở trạng thái cơ bản: tổng số electron độc thân của chúng</b>
là: 11


<b> (5). Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p.</b>


<b> (6). Nguyên tố X tạo được hợp chất khí với hidro có dạng H</b>3X. Vậy oxit cao nhất của nguyên tố này có


dạng X2O5.


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu 10. So sánh nào dưới đây là sai?


A. Nhiệt độ nóng chảy: H2NCH2COOH < CH3COOH


B. Tính bazơ: C6H5NH2 > (C6H5)2NH


C. Nhiệt độ sôi: CH3CH2COOH > CH3COOCH3
D. pH: valin > glyxin.


<b>Câu 11. Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra hai muối?</b>


A. Đimetyl oxalat. B. Benzyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Tristearoyl glixerol.
Câu 12. Cấu hình electron của ion Cl- là:


A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5
D. 1s22s22p63s23p4


<b>Câu 13. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?</b>


A. Ca. B. K. C. Mg. D. Cu.


<b>Câu 14. Trung hoà hoàn toàn 12,9 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức là đồng đẳng kế tiếp</b>
cần dùng vừa đủ 250 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M. X gồm


A. CH3COOH và C2H5COOH. B. CH2=CH-COOH và CH2=C(CH3)-COOH.


C. HCOOH và CH3COOH. D. C2H5COOH và C3H7COOH.


Câu 15. Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu
được 28,7


gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là:
A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít



<b>Câu 16. Dự án luyện nhôm Đắk Nông là dự án luyện nhôm đầu tiên của Việt Nam và do một doanh</b>
nghiệp tư nhân trong nước trực tiếp đầu tư nên có vai trị rất quan trọng khơng chỉ với sự phát triển kinh
tế, xã hội của tỉnh Đắk Nông, mà cịn với cả nước nói chung. Hãy cho biết ngun liệu chính dùng để sản
xuất nhơm là ngun liệu nào sau đây :


A. quặng manhetit. B. quặng pirit.


C. quặng đôlômit. D. quặng boxit.


<b>Câu 17. Công thức chung của este no, đơn chức mạch hở là</b>


A. CnH2n+2O2 B. CnH2nO2 C. CnH2n -2O2 D. CnH2nO


Câu 18. Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Kết thúc phản ứng, thu
được


dung dịch X, khí NO và cịn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan:
A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3


C. Fe(NO3)2 duy nhất D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3


Câu 19. Cho các chất sau: Anilin, Alanin, Metylamin, Valin, Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng
với dd brom:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 20. Thực hiện tổng hợp tetrapeptit từ 3,0 mol glyxin; 4,0 mol alanin và 6,0 mol valin. Biết
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng tetrapeptit thu được là


A. 1510,5 gam. B. 1120,5 gam.
C. 1049,5 gam. D. 1107,5 gam.



<b>Câu 21. Cho 50,2 g hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và một kim loại M có hóa trị khơng đổi bằng 2 (đứng</b>
trước H trong dãy điện hóa). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần I tác dụng với dung dịch HCl dư
thấy có 0,4 mol khí H2. Cho phần II tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng dư đun nóng thấy thốt ra
0,3 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Hỏi M là kim loại nào?


A. Mg B. Sn C. Zn D. Ni


<b>Câu 22. Hòa tan 0,24 mol FeCl</b>3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch X.


Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch X được kết tủa Y. Khối lượng của Y là:


A. 41,52 g B. 25,68 g C. 122,84 g D. 41,28 g


<b>Câu 23. </b>Hòa tan một hỗn hợp bột kim loại gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung dịch
AgNO3 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được bằng :


A.21,6 gam B.43,2 gam C.54,0 gam D. 64,8 gam
Câu 24. Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:


A. điện phân dung dịch NaCl, khơng có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.


C. điện phân dung dịch NaNO3 , khơng có màng ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.


Câu 25. Cho các chất sau: Axit fomic, glucozơ, axit axetic, anđehit axetic, mety fomat. Số chất có
chứa nhóm –CHO trong phân tử là:


A. 4. B. 5. C . 3 D. 2
Câu 26. Cho chất hữu cơ sau:



H2N−CH2−CO−NH−C2H4−CO−NH−CH(CH2NH2)−CO−NH−CH(CH2)2(COOH)−CO−NH-
−CH2−CH(COOH)−CH3. Chất hữu cơ trên có mấy liên kết peptit


A. 0 B. 1 C. 2 D. 4


<b>Câu 27. Axit Benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích,</b>
nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi
khuẩn. Công thức phân tử axit benzoic là


A. CH3COOH B. HCOOH C. C6H5COOH D. (COOH)2


<b>Câu 28. Hợp chất có 22 nguyên tử hiđro trong phân tử là:</b>


A. saccarozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. fructozơ.


Câu 29. Ion CO32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:


A. NH4+, Na+, K+ ; B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+ D. Fe3+,


HSO4-Câu 30. Trộn 18 gam axit axetic với 32,2 gam ancol etylic trong môi trường có H2SO4 đặc, đun
nóng thu được 17,6 gam este. Mặt khác khi trộn 27 gam axit axetic với V ml dung dịch ancol
etylic 1M thì thu được 26,4 gam este. Tính V?


A. 300 B. 350 C. 1050 D. 500


Câu 31. Thủy phân 4,3 gam poli (vinyl axetat) trong môi trường kiềm thu được 2,62 gam polime.
Hiệu suất của phản ứng thủy phân là



A. 60%. B. 80%. C. 75%. D. 85%.


Câu 32. Trong công nghiệp, tơ nitron được sản xuất theo sơ đồ:


CH3−CH2−CH3 → CH2=CH−CH3 → CH2=CH−CN → tơ nitron. Tính khối lượng tơ tạo
thành khi sản xuất từ 1000 m3 khí thiên nhiên (đktc) có chứa 10% propan và hiệu suất của mỗi
giai đoạn là 80%.


A. 121,14 (kg) B. 189,29 (kg) C. 12,11 (kg) D.18,93 (kg)
<b>Câu 33. Tỉ lệ số phân tử HNO</b>3 đóng vai trị là chất oxi hố và mơi trường trong phản ứng:


FeO + HNO3ᄃFe(NO3)3 + NO + H2O là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu 34. Lưu huỳnh trong chất nào trong số các hợp chất sau: H2S, SO2, SO3, H2SO4 vừa có tính oxi hóa
vừa có tính khử?


A. H2S. B. H2SO4. C. SO3. D. SO2.
 <b><sub>Câu 35. Cho phản ứng N</sub></b><sub>2</sub><sub>(k)</sub><sub>+3H</sub><sub>2</sub><sub>(k) 2NH</sub><sub>3</sub><sub>(k) ∆H = -92 kJ (ở 450</sub>o<sub>C, 300 atm )</sub>


để cân bằng chuyển dịch về phía phân huỷ NH3 ta áp dụng yếu tố


A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất


<b>Câu 36. Chất nào sau đây có phản ứng màu biure tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng?</b>


A. Gly–Ala. B. Alanin. C. Anbumin. D. Etylamoni clorua


<b>Câu 37. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?</b>



A. Etyl axetat. B. Metyl fomat. C. Vinyl axetat. D. Saccarozơ.
Câu 38. Bộ dụng cụ như hình bên có thể dùng để điều chế và thu khí.


Cho biết bộ dụng cụ này có thể dùng cho trường hợp điều chế và thu khí nào
trong số các trường hợp dưới đây


<b>A.</b> Điều chế và thu khí O2 từ H2O2 và MnO2.


<b>B.</b> Điều chế và thu khí HCl từ NaCl và H2SO4 đậm đặc.


<b>C.</b> Điều chế và thu khí H2S từ FeS và dung dịch HCl.


<b>D.</b> Điều chế và thu khí SO2 từ Na2SO3 và dung dịch HCl.


<b>Câu 39. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H</b>2SO4 và HNO3 thu


được dung dịch X và 4,48 lít NO (sản phẩm khử duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm


1,792 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu
và khơng có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Giá trị của m là


A. 11,2 g. B.16,24 g. C. 16,8 g. D. 9,6 g.


Câu 40. Hòa tan hết 14,6 gam hỗn hợp gồm Zn và ZnO có tỉ lệ mol 1:1 trong 250 gam dung dịch
HNO3 12,6% thu được dung dịch X và 0,336 lit khí Y (đktc). Cho từ từ 740 ml dung dịch KOH
1M vào dung dịch X thu được 5,94 gam kết tủa. Nồng độ % của muối trong X là :


A. 14,32 B. 16,42 C. 13,42 D. 14,62


<b>Câu 41. Điện phân dung dịch Cu(NO</b>3)2 với cường độ dịng điện 9,65A đến khi catot bắt đầu có khí thốt ra thì



dừng điện phân, thời gian điện phân là 40 phút. Khối lượng Cu thu được ở catot là:


A. 7,68g B. 11,52g C. 15,36g D. 3,84g


Câu 42. Hỗn hợp X gồm anđehit axetic, axit butiric, etilen glicol và axit axetic, trong đó axit
axetic chiếm 27,13% khối lượng hỗn hợp. Đốt 15,48 gam hỗn hợp X thu được V lít CO2 (đktc)
và 11,88 gam H2O. Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH x mol/l thu được dung
dịch Y chứa 54,28 gam chất tan. Giá trị của x gần nhất với?


A. 1,61 B. 2,41 C. 1,21 D. 1,81


Câu 43. X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ ), T là este
tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M
gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít
CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dd AgNO3/NH3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản
ứng hết với 400 ml dd NaOH 1M và đun nóng, thu được dd N. Cô cạn dung dịch N thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với


A. 38,04. B. 16,74. C. 24,74. D. 25,10.


 <sub>Câu 44. X là este tạo bởi ᄃ- amino axit Y (chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2) với ancol</sub>
đơn chức Z. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung
dịch thu được 13,7 gam chất rắn và 4,6 gam ancol Z. Công thức của X là:


A. H2N-CH2-COOCH2-CH=CH2 B. CH3-CH(NH2)-COOCH3


C. H2N-CH2-COOC2H5 D. CH3-CH(NH2)-COOC2H5



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. 425 ml B. 625 ml C. 725 ml D. 500 ml


+
4


NH <b><sub>Câu 46. Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam Cu vào 31,5 gam dung dịch HNO</sub></b>


3 60% thu được dung dịch X


(khơng có ion ). Cho X tác dụng hoàn toàn với 262,5 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được
dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 21,85 gam chất rắn.
Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là


A. 28,66%. B. 30,08%. C. 27,09%. D. 29,89%.


<b>Câu 47. Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn,</b>
thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu được


15,68 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là


A. 24,5 B. 19,1 C. 16,4 D. 29,9


Câu 48. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch
KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml một hơi ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng
hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối
lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là:


A. HCOOH và HCOOC2H5. B. HCOOH và HCOOC3H7.


C. C2H5COOH và C2H5COOCH3. D. CH3COOH và CH3COOC2H5.



Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp X gồm (axetilen, etan và propilen) thu được 1,6
mol nước. Mặt khác 0,5 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,645 mol Br2. Phần trăm thể
tích của etan trong hỗn hợp X là


A. 4,0%. B. 3,33%. C. 5,0 %. D. 2,5%.


<b>Câu 50. Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích</b>
hợp, tách thu được m gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với một
lượng H2 dư (Ni, t0) thu được 14,56 gam sobitol. Phần hai hòa tan vừa đúng 6,86 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ


thường (giả thiết các monosaccarit hay đisaccarit phản ứng với Cu(OH)2 theo tỷ lệ mol tương ứng là 2:1).


Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là


A. 80%. B. 40%. C. 50%. D. 60%.




<b>---HẾT---ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ H101</b>


<b>CÂ</b>


<b>U</b>


<b>Đá</b>
<b>p</b>
<b>án</b>


<b>CÂ</b>
<b>U</b>



<b>Đá</b>
<b>p</b>
<b>án</b>


<b>CÂ</b>


<b>U</b> <b>Đáp án</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>1</b> x <b>18</b> x <b>35</b> x


<b>2</b> x <b>19</b> x <b>36</b> x


<b>3</b> x <b>20</b> x <b>37</b> x


<b>4</b> x <b>21</b> x <b>38</b> x


<b>5</b> x <b>22</b> x <b>39</b> x


<b>6</b> x <b>23</b> x <b>40</b> x


<b>7</b> x <b>24</b> x <b>41</b> x


<b>8</b> x <b>25</b> x <b>42</b> x


<b>9</b> x <b>26</b> x <b>43</b> x


<b>10</b> x <b>27</b> x <b>44</b> x



<b>11</b> x <b>28</b> x <b>45</b> x


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>13</b> x <b>30</b> x <b>47</b> x


<b>14</b> x <b>31</b> x <b>48</b> x


<b>15</b> x <b>32</b> x <b>49</b> x


<b>16</b> x <b>33</b> x <b>50</b> x


<b>17</b> x <b>34</b> x


<b>ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ H202</b>


<b>CÂ</b>


<b>U</b>


<b>Đá</b>
<b>p</b>
<b>án</b>


<b>CÂ</b>
<b>U</b>


<b>Đá</b>
<b>p</b>
<b>án</b>


<b>CÂ</b>



<b>U</b> <b>Đáp án</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>1</b> x <b>18</b> x <b>35</b> x


<b>2</b> x <b>19</b> x <b>36</b> x


<b>3</b> x <b>20</b> x <b>37</b> x


<b>4</b> x <b>21</b> x <b>38</b> x


<b>5</b> x <b>22</b> x <b>39</b> x


<b>6</b> x <b>23</b> x <b>40</b> x


<b>7</b> x <b>24</b> x <b>41</b> x


<b>8</b> x <b>25</b> x <b>42</b> x


<b>9</b> x <b>26</b> x <b>43</b> x


<b>10</b> x <b>27</b> x <b>44</b> x


<b>11</b> x <b>28</b> x <b>45</b> x


<b>12</b> x <b>29</b> x <b>46</b> x


<b>13</b> x <b>30</b> x <b>47</b> x



<b>14</b> x <b>31</b> x <b>48</b> x


<b>15</b> x <b>32</b> x <b>49</b> x


<b>16</b> x <b>33</b> x <b>50</b> x


</div>

<!--links-->
<a href=' /> bộ đề thi thử thpt quốc gia môn toán có đáp án hay
  • 561
  • 1
  • 1
  • ×