Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra dia li 15''''

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.62 KB, 2 trang )

Trờng THCS Giang Biên Bài kiểm tra môn địa lí học kì I ( số 2)
Thời gian: 15 phút
Họ và tên:.........................................
Lớp:................
Ngy kim tra: :...................................... ...........................
I - Trắc nghiệm (7đ)
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các ý sau:
1. Tỉnh nào của Tây Nguyên sau đây nằm ở ngã ba Đông Dơng?
a. Gia Lai b. Đắc Lắk c. Kon Tum d. Đắk Nông
2. Địa hình của Tây Nguyên:
a. Bị chia cắt dữ dội b. Dài và hẹp ngang
c. Là các cao nguyên xếp tầng d. Cao ở phía tây, thoải dần về phía đông
3. Loại đất có diện tích lớn nhất, có ý nghĩa đặc biệt đối với cây công nghiệp ở Tây Nguyên là:
a. Đất phù sa b. Đất đỏ ba dan c. Đất xám phù sa cổ d. Đất cát pha
4. Cây công nghiệp giữ vai trò chủ đạo của Tây Nguyên là:
a. Cây cao su b. Cây chè c. Cây cà phê d. Cây hồ tiêu
5. Theo thứ tự, Tây Nguyên là vùng có diện tích rừng che phủ đứng thứ mấy nớc ta?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
6. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ở Tây Nguyên là:
a. Hạn chế về tài nguyên đất b. Thiếu nớc vào mùa khô
c. Khí hậu khắc nghiệt d. Khoáng sản hạn chế
7. Để thúc đẩy phát triển kinh tế, bảo vệ môi trờng, nhiệm vụ đặt ra hiện nay đối với Tây
Nguyên là:
a. Ngăn chặn nạn phá rừng, bảo vệ đất, rừng và các động vật hoang dã
b. Đẩy mạnh xóa đói, giảm nghèo.
c. Đầu t phát triển kinh tế, nâng cao đời sống nhân dân.
d. Tất cả các ý trên.
II - Tự luận (3đ)
Nêu ý nghĩa của việc bảo vệ rừng đầu nguồn của Tây Nguyên?
Bài làm
..................................................................................................................................................


..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Điểm Lời phê của cô giáo
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

Ma trËn ®Ò kiÓm tra 15 phót m«n ®Þa lÝ 9 ( bµi sè 2)
Nội dung Cấp độ nhận thức
Tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Vïng T©y Nguyªn
3(3đ) 4(4đ) 1(3đ) 8(10đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×