Đề lẻ.
Câu1. Hãy nêu những điểm khác nhau về địa hình giữa hai vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc.
Câu2. Cho bảng số liệu sau: Sự biến động diện tích rừng qua một số năm.
Năm 1943 1976 1995 1999 2003 2005
Diện tích rừng
(triệu ha)
14,3 11,1 9,3 10,9 12,1 12,7
Độ che phủ (%
43,0 33,4 28,0 32,8 36,4 38,0
a.Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến động diện tích rừng và độ che phủ rừng của nớc ta giai đoạn
trên
b. Nhận xét và giả thích
Đề chẵn.
Câu1. Hãy nêu những điểm khác nhau về địa hình giữa hai vùng núi Trờng Sơn Bắc và Trờng
Sơn Nam.
Câu2. Cho bảng số liệu sau: Sự biến động diện tích rừng qua một số năm.
Năm 1943 1976 1995 1999 2003 2005
Diện tích rừng
(triệu ha)
14,3 11,1 9,3 10,9 12,1 12,7
Độ che phủ (%
43,0 33,4 28,0 32,8 36,4 38,0
a.Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến động diện tích rừng và độ che phủ rừng của nớc ta giai đoạn
trên
b. Nhận xét và giả thích
Sở GD & ĐT Thanh Hoá
Trờng THPT Quảng Xơng III
Đề thi học kì I Năm học 2010-2011
Môn Địa lí Khối 12 Cơ bản
Thời gian lànm bài: 45 phút
Sở GD & ĐT Thanh Hoá
Trờng THPT Quảng Xơng III
Đề thi học kì I Năm học 2010-2011
Môn Địa lí Khối 12 Cơ bản
Thời gian lànm bài: 45 phút
Đề lẻ.
Câu1. Hãy nêu những điểm khác nhau về địa hình giữa hai vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc.
Câu2. Cho bảng số liệu sau: dân số và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nớơc ta
Năm 1995 1999 2000 2002 2005 2006
Tổng số dân (triệu ngời)
71,9 76,6 77,6 79,7 83,1 84,1
Dân thành thị (triệu ngời)
14,9 18,1 18,8 20,0 22,3 22,8
Tốc độ gia tăng dân số tự
nhiên (%)
1,65 1,51 1,36 1,32 1,31 1,26
a.Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số của nớc ta trong giai đoạn
trên.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét và giải thích tình hình phát triển dân số của nớc ta?
Đề chẵn.
Câu1. Hãy nêu những điểm khác nhau về địa hình giữa hai vùng núi Trờng Sơn Bắc và Trờng
Sơn Nam.
Câu2. Cho bảng số liệu sau: dân số và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nớc ta
Năm 1995 1999 2000 2002 2005 2006
Tổng số dân (triệu ngời)
71,9 76,6 77,6 79,7 83,1 84,1
Dân thành thị (triệu ngời)
14,9 18,1 18,8 20,0 22,3 22,8
Tốc độ gia tăng dân số tự
nhiên (%)
1,65 1,51 1,36 1,32 1,31 1,26
a.Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số của nớc ta trong giai đoạn
trên.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét và giải thích tình hình phát triển dân số của nớc ta?
Sở GD & ĐT Thanh Hoá
Trờng THPT Quảng Xơng III
Đề thi học kì I Năm học 2010-2011
Môn Địa lí Khối 12 Nâng cao
Thời gian lànm bài: 45 phút
Sở GD & ĐT Thanh Hoá
Trờng THPT Quảng Xơng III
Đề thi học kì I Năm học 2010-2011
Môn Địa lí Khối 12 Nâng cao
Thời gian lànm bài: 45 phút
§¸p ¸n vµ híng dÉn chÊm
§Ò n©ng cao.
Câu1. (Đề chẵn)
Đặc điểm Trường Sơn Bắc Trường Sơn Nam Điểm
Giới hạn Từ phía nam sông Cả đến
dãy Bạch Mã
Từ phía nam dãy Bạch Mã trở
vào vào vĩ độ 11
0
B
0,5
Hướng núi Tây Bắc - Đông Nam Vòng cung 0,5
Cấu trúc, hình thái Gồm các dãy núi song song
và so le nhau
Gồm các khối núi cao và cao
nguyên
4,0
-Thấp và hẹp ngang, cao
hai đầu, thấp ở giữa
- Phía bắc là vùng núi Tây
Nghệ an, phía nam là vùng
núi tây Thừa Thiên Huế, ở
giữa thẩp trũng là vùng đá
vôi Quảng Bình và vùng
đồi núi thấp Quảng Trị.
-Địa hình với những đỉnh núi
trên 2000m nghiêng dần về phía
đông, sườn dốc dựng đứng,
chênh vênh bên dải đồng bằng
hẹp ven biển, phía tây là các cao
nguyên badan bằng phẳng xen
đồi.. tạo nên sự bất đối xứng
giữa hai sườn Đông – Tây.
Câu1. (Đề lẻ)
Đặc điểm Đông Bắc Tây Bắc Điểm
Giới hạn Tả ngạn Sông Hồng Nằm giữa sông Hồng vá sông Cả 0,5
Hướng núi Vòng cung Tây Bắc - Đông Nam 0,5
Cấu trúc, hình
thái
Gồm các dãy núi hướng vòng
cung, mở ra ở phía bắc và phía
đông, chụm lại ở Tam Đảo
Địa hình cao nhất cả nước, phía
đông là dãy Hoàng Liên Sơn,
đỉnh Phanxipang (3143m)
4,0
-Địa hình thấp dần từ tây bắc
xuống đông nam, những đỉnh núi
cao trên 2000m nằm trên vùng
thượng nguồn sông Chảy ,các
khối núi đá vôi đồ sộ ở Hà
Giang, ở giữa là các vùng núi
thấp, độ cao 500-600m.
- Cao ở phia đông, phía tây là
các dãy núi trung bình chỵ dọc
biên giới Việt – Lào, ở giữa là
các dãy núi thấp, các sơn nguyên
và cao nguyên đá vôi từ Lai
Châu đến Thanh Hoá.
C©u 2.Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 2005.
Yêu cầu:
- Vẽ biểu đồ cột chồng kết hợp với đường biểu diễn (có 2 trục tung)
- Chia khoảng cách năm chính xác, có chú giải, chính xác các số liệu thể hiện trên
biểu đồ,tên biểu đồ
a.Nhận xét, giải thích tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2005
- Nhận xét:
Dân số nước ta tăng nhanh từ năm 1995: 71,9 triệu người đến năm 2005 tăng lên 83,3 triệu
nguời, trung bình mỗi năm dân số nước ta tăng thêm 1,14 triệu người
Số dân thành thị cũng tăng qua các năm nhưng tỷ lệ dân số thành thị ở nước ta vẫn còn thấp
26,89 % năm 2005, thấp hơn tỷ lệ dân cư thành thị của thế giới 48% năm 2005
Tốc độ gia tăng dân số có xu hướng giảm dần, nhưng vẫn còn cao hơn tỷ suất gia tăng dân
số tự nhiên thế giới 1,2% năm 2005
- Giải thích:
Do dân số đông, tuy tốc độ gia tăng dân số có giảm, nhưng tổng số dân vẫn tăng nhanh
Nhờ kết quả của quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nên số dân thành thị tăng lên cả về
qui mô và cơ cấu.
Tốc độ gia tăng dân số giảm do thực hiện kết quả công tác dân số kế hoạch hóa gia đình…
Đáp án và hớng dẫn chấm
Đề cơ bản.
Cõu1. ( chn)
c im Trng Sn Bc Trng Sn Nam im
Gii hn T phớa nam sụng C n
dóy Bch Mó
T phớa nam dóy Bch Mó tr
vo vo v 11
0
B
0,5
Hng nỳi Tõy Bc - ụng Nam Vũng cung 0,5
Cu trỳc, hỡnh thỏi Gm cỏc dóy nỳi song song
v so le nhau
Gm cỏc khi nỳi cao v cao
nguyờn
4,0
-Thp v hp ngang, cao
hai u, thp gia
- Phớa bc l vựng nỳi Tõy
Ngh an, phớa nam l vựng
nỳi tõy Tha Thiờn Hu,
gia thp trng l vựng ỏ
vụi Qung Bỡnh v vựng
i nỳi thp Qung Tr.
-a hỡnh vi nhng nh nỳi
trờn 2000m nghiờng dn v phớa
ụng, sn dc dng ng,
chờnh vờnh bờn di ng bng
hp ven bin, phớa tõy l cỏc cao
nguyờn badan bng phng xen
i.. to nờn s bt i xng
gia hai sn ụng Tõy.
Cõu1. ( l)
c im ụng Bc Tõy Bc im
Gii hn T ngn Sụng Hng Nm gia sụng Hng vỏ sụng C 0,5
Hng nỳi Vũng cung Tõy Bc - ụng Nam 0,5
Cu trỳc, hỡnh
thỏi
Gm cỏc dóy nỳi hng vũng
cung, m ra phớa bc v phớa
ụng, chm li Tam o
a hỡnh cao nht c nc, phớa
ụng l dóy Hong Liờn Sn,
nh Phanxipang (3143m)
4,0
-a hỡnh thp dn t tõy bc
xung ụng nam, nhng nh nỳi
cao trờn 2000m nm trờn vựng
thng ngun sụng Chy ,cỏc
khi nỳi ỏ vụi s H
Giang, gia l cỏc vựng nỳi
thp, cao 500-600m.
- Cao phia ụng, phớa tõy l
cỏc dóy nỳi trung bỡnh ch dc
biờn gii Vit Lo, gia l
cỏc dóy nỳi thp, cỏc sn nguyờn
v cao nguyờn ỏ vụi t Lai
Chõu n Thanh Hoỏ.
Cõu2.Yờu cu:
a. V biu (2im)
- V biu ct kt hp vi ng biu din (cú 2 trc tung)
- Chia khong cỏch nm chớnh xỏc, cú chỳ gii, chớnh xỏc cỏc s liu th hin trờn
biu ,tờn biu
a.Nhn xột v gii thớch (3im)
*Giai on 1943 -1995, din tớch rng v che ph rng suy gim:
+ Din tớch rng gim 5,0 triu ha, trung bỡnh gim 96153,8ha/nm.
+ che ph gim 15%