Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

61 cau trac nghiem hoa 8 va mot so bai tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.69 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MƠN HĨA HỌC 8</b>
<b>Câu 1. Các vật thể sau đâu là vật thể tự nhiên:</b>


<b>A.</b> Cái bàn
<b>B.</b>Cái nhà


<b>C.</b> Quả
chanh


<b>D.</b> Quả bóng
<b>Câu 2. Đâu là vật thể nhân tạo:</b>


<b>A.</b> Khí quyển
<b>B.</b> Cục đá


<b>C.</b> Mặt trời
<b>D.</b> Mặt bàn
<b>Câu 3. Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết:</b>


<b>A.</b> Không tan trong nước
<b>B.</b> Không màu , không mùi


<b>C. Khi đun, sôi ở nhiệt độ xác định</b>
<b>D. Có vị ngọt, mặn hoặc chua</b>
<b>Câu 4.Chất nào sau đây được coi là tinh khiết :</b>


<b>A.</b> Nước suối
<b>B.</b> Nước cất


<b>C.</b> Nước khống



<b>D.</b> Nước đá từ nhà máy
<b>Câu 5. Có thể thay đổi độ ngọt của nước đường bằng cách: </b>


<b>A. Thêm đường</b> <b>B. Thêm nước</b> <b>C. A, B đúng</b> <b>D. A,B sai</b>
<b>Câu 6. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống” nguyên tử là hạt ……., vì số </b>
electron có trong nguyên tử bằng đúng số proton tronh hạt nhân”


<b>A.</b> Vô cùng nhỏ
<b>B.</b> Tạo ra chất


<b>C.</b> Trung hịa về điện
<b>D.</b> Khơng chia nhỏ được
<b>Câu 7: Trong ngun tử, loại hạt nào sau đây khơng mang điện tích?</b>


<b>A.</b> Electron
<b>B.</b> Proton


<b>C.</b> Notron


<b>D.</b> Proton và notron


<b>Câu 8. Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10</b>-23<sub> gam. Khối lượng tính </sub>


bằng gam của Ca là:
<b>A.</b> 7,63.10-23


<b>B.</b> 6,64.10-23


<b>C.</b> 32,5.10-23



<b>D.</b> 66,4.10-23


<b>Câu 9. Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10</b>-23<sub> gam.Khối lượng tính </sub>


bằng gam của Al là:
<b>A.</b> 5,342.10-23<sub> gam</sub>


<b>B.</b> 6,023.10-23<sub> gam</sub>


<b>C.</b> 4,482.10-23<sub> gam</sub>


<b>D.</b> 3,990.10-23<sub> gam</sub>


<b>Câu 10.Cho các nguyên tử với các thành phần cấu tạo như sau:</b>
X(6n,5p,5e); Y(10n,10p,10e); Z(5n,5p,5e); T(11n,11p,12e).
Ở đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


Câu 11. Dãy chất nào sau đây đều là kim loại
<b>A.</b> Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc


<b>B.</b> Sắt, chì, kẽm , thủy ngân


<b>C.</b> Oxi, nitơ, cacbon,canxi
<b>D.</b> Vàng , magie, nhôm ,clo
<b>Câu 12. Dãy chất nào sau đây đều là phi kim</b>


<b>A. Oxi,nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc</b>
<b>B.</b> Sắt, chì, kẽm , thủy ngân



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> Nước
<b>B.</b> Muối ăn


<b>C.</b> Thủy


<b>D.</b> Khí cacbonic
<b>Câu 14. Trong các chất sau, chất nào là hợp chất </b>


<b>A.</b> Oxi <b>B.</b> nhôm <b>C.</b> photpho <b>D.</b> đá vôi


<b>Câu 15. Phân tử ozon gồm ba nguyên tử oxi . công thức của ozon là</b>


<b>A.</b> 3O <b>B.</b> 3O2 <b>C.</b> O3 <b>D.</b> 3O3


<b>Câu 16.Để chỉ hai phân tử oxi ta viết </b>


<b>A.</b> 2O2 <b>B.</b> 2O <b>C.</b> 4O2 <b>D.</b> 4O


<b>Câu 17.Cho cơng thức hóa học của một sô chất sau:Cl</b>2, CuO, KOH, Fe, H2SO4,


AlCl3. Số đơn chất và hợp chất là:


<b>A.</b> 1 đơn chất và 5 hơp chất
<b>B.</b> 2 đơn chất và 4 hợp chất


<b>C.</b> 3 đơn chất và 3 hợp chất
<b>D.</b> 4 đơn chất và 2 hợp chất
<b>Câu 18 : Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất ?</b>



<b>A.</b> Na, Mg, Cl2, O2


<b>B.</b> Na, N2, H2O, Al


<b>C.</b> O2, N2, H2, HCl


<b>D.</b> HCl, H2O, NaCl, MgO


<b>Câu 19. Biết Ba(II) và PO</b>4(III) vậy cơng thức hóa học đùng là


<b>A.</b> BaPO4


<b>B.</b> Ba2PO4


<b>C.</b> Ba3PO4 <b>D.</b>


Ba3(PO4)2


<b>Câu 20. Cơng thức hóa học nào viết sai</b>


<b>A.</b> K2O <b>B.</b> CO3 <b>C.</b> Al2O3 <b>D.</b> FeCl2


<b>Câu 21: Cơng thức hóa học của nước là:</b>


<b>A.</b> HO <b>B.</b> H2O <b>C.</b> H2O2 <b>D.</b> HO2


<b>Câu 22: Hóa trị của sắt trong hợp chất Fe</b>2O3 là:


<b>A.</b> I <b>B.</b> II <b>C.</b> III <b>D.</b> IV



<b>Câu 23: Hiện tượng nào dưới đây không phải là hiện tượng hóa học:</b>
<b>A.</b> Đốt than trong khơng khí tạo khí CO2


<b>B.</b> Thả đinh sắt vào dung dịch axit clohidric thu được khí hidro
<b>C.</b> Đun nóng chảy kim loại nhơm


<b>D.</b> Thả vơi sống vào nước


<b>Câu 24. Một oxit có cơng thức Al</b>2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al là:


<b>A.</b> I <b>B.</b> II <b>C.</b> III <b>D.</b> IV


<b>Câu 25. Một hợp chất có phân tử khối là 160 đvc. Trong đó sắt chiếm 70% khối </b>
lượng cịn là là oxi. Vậy cơng thức của hợp chấ là:


<b>A.</b> FeO <b>B.</b> Fe2O3 <b>C.</b> Fe3O4 <b>D.</b> FeO3


<b>Câu 26. Cho cơng thức hóa học của X với oxi XO, YH</b>3 vậy công thức của hợp


chất giữa X và Y là:


<b>A.</b> XY <b>B.</b> X2Y3 <b>C.</b> X3Y2 <b>D.</b> X2Y


<b>Câu 27. Khẳng định sau gồm hai ý “ Trong phản ứng hóa học, chỉ có phân tử biến </b>
đổi cịn các ngun tử giữ nguyên, nên tổng khối lượng các chất được bảo toàn”


<b>A.</b> Ý 1 đúng, ý 2 sai
<b>B.</b> Ý 1 sai, ý 2 đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D.</b> Cả 2 ý đúng, ý 1 khơng giải thích cho ý 2


<b>Câu 28: Cho phản ứng sau: A + B → C + D</b>
Công thức khối lượng của phản ứng là;


<b>A.</b> mA + mB + mC = mD
<b>B.</b> mA + mB = mC + mD


<b>C.</b> mA - mB = mC - mD


<b>D.</b> D. mA - mB = mC + mD
<b>Câu 29: Phản ứng hóa học nào sau đây là đúng:</b>


<b>A.</b> Mg + O2 → MgO
<b>B.</b> Mg + O2 → 2MgO


<b>C.</b> 2Mg + O2 → MgO
<b>D.</b> 2Mg + O2 → 2 MgO
<b>Câu 30: Số A-vơ-ga-đro có giá trị: </b>


<b>A.</b> 6.1023 <b><sub>B.</sub></b> <sub>6.10</sub>-23 <b><sub>C.</sub></b> <sub>23.10</sub>6 <b><sub>D.</sub></b> <sub>23.10</sub>-6


<b>Câu 31: Công thức tính số mol chất khí ở đktc là:</b>
A. 22, 4


<i>V</i>


<i>n</i> <b> B.</b> <i>n V</i> .22, 4


<b> C.</b>


<i>m</i>


<i>n</i>


<i>M</i>


 D. <i>n m M</i> .
<b>Câu 32. Trong 0,1 mol phân tử khí cacbonic có số mol nguyên tử oxi là</b>


<b>A.</b> 0,1 mol <b>B.</b> 0,2 mol <b>C.</b> 0,4 mol <b>D.</b> 4 mol
<b>Câu 33. 6, 4 gam khí SO</b>2 quy ra số mol là


<b>A.</b> 0,2 mol <b>B.</b> 0,5 mol <b>C.</b> 0,01 mol <b>D.</b> 0,1 mol
<b>Câu 34. 64 gam khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là</b>


<b>A.</b> 89,5 lít <b>B.</b> 44,8 lit <b>C.</b> 22,4 lit <b>D.</b> 11,2 lít
<b>Câu 35. 8,8 gam khí cacbonic có cùng số mol với </b>


<b>A.</b> 18 gam nước


<b>B.</b> 6,4 gam khí sunfurơ


<b>C.</b> 9 gam nước


<b>D.</b> 12,8 gam khí sunfurơ


<b>Câu 36. cân lấy bao nhiêu gam khí oxi để có số phân tử bằng nửa số phân tử có </b>
trong 22 gam CO2 ?


<b>A.</b> 8 gam <b>B.</b> 8,5 gam <b>C.</b> 9 gam <b>D.</b> 16 gam


<b>Câu 37 . Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của B đối với oxi là 0,5</b>


. khối lượng mol của A là:


<b>A.</b> 33 <b>B.</b> 34 <b>C.</b> 68 <b>D.</b> 34,5


<b>Câu 38. Một hợp chât X có thành phần gồm hai nguyên tố C và O,biết tỉ lệ khối </b>
lượng ủa C và O là 3:8 . Vậy X là công thức nào sau đây:


<b>A.</b> CO4 <b>B.</b> CO3 <b>C.</b> CO2 <b>D.</b> CO


<b>Câu 39. Nếu cho 13 gam kẽm tác dụng hết với axit clohiđric thì thể tích khí H2 thu</b>
được ở điều kiện tiêu chuẩn là:


<b>A.</b> 3 lit <b>B.</b> 3,3 lit <b>C.</b> 4,48 lít <b>D.</b> 5,36 lít
<b>Câu 40. Một hợp chât của lưu huỳnh và oxi có thành phân khối lượng là 50% lưu </b>
huỳnh và oxi 50%. Vậy cơng thức hóa học là:


<b>A.</b> SO2 <b>B.</b> SO3 <b>C.</b> SO4 <b>D.</b> S2O3


<b>Câu 41. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhớ vào tính chất nào?</b>
<b>A.</b> khí oxi tan trong nước


<b>B.</b> khí oxi ít tan trong nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 42. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy khơng khí là nhớ vào tính chất nào?A.</b> khí oxi nhẹ hơn khơng khí
<b>B.</b> khí oxi nặng hơn khơng khí


<b>C.</b> khí oxi dễ trộn lẫn với khơng
khí


<b>D.</b> khí oxi ít tan trong nước



<b>Câu 43.Trong giờ thực hành một học sinh đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong 1,12 </b>
lít khí oxi(đktc) thí nghiệm sẽ


<b>A.</b> dư lưu huỳnh
<b>B.</b> dư oxi


<b>C.</b> thiếu lưu huỳnh
<b>D.</b> thiếu oxi


Câu 44. Khử 12 gam sắt III oxit bằng khí H2, thể tich khí cần dùng là:


<b>A.</b> 5,04 lit <b>B.</b> 7,56 lit <b>C.</b> 10,08 lit <b>D.</b> 8,2 lit
Câu 45. Khử 12 gam sắt III oxit bằng khí H2, khối lượng sắt thu được là:


<b>A.</b> 16,8 gam <b>B.</b> 8,4 gam <b>C.</b> 12,6 gam <b>D.</b> 16,8 gam


<b>BÀI TẬP</b>


<b>Câu 1: Hãy tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất MgO, NaOH, </b>
K2CO3, Al(OH)3


<b>Câu 2. Đốt cháy hoàn tồn 2,4 gam cacbon trong khơng khí, sau phản ứng thu </b>
được khí cacbon đioxit (CO2).


a. Viết phương trình phản ứng?


b. Hãy tính khối lượng của CO2 thu được sau phản ứng.


<i><b>Câu 3</b>: Xác định CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với O có %X = 43,67%.</i>


Biết X có hóa trị V trong hợp chất với O. (ĐS: P2O5)


<i><b>Câu 4:</b></i> Cho 11,2gam Fe tác dụng với dung dịch HCl .Tính:
a. Thể tích khí H2 thu được ở đktc.(ĐS:4,48 lít)


b. Khối lượng HCl phản ứng.(ĐS:14,6 g)
c. Khối lượng FeCl2 tạo thành.(ĐS:25,4 g)


<i><b>Câu 5:</b></i> Lưu huỳnh (S) cháy trong khơng khí sinh ra khí sunfurơ (SO2). Phương


trình hố học của phản ứng là S + O2 ⃗<i>to</i> SO2 . Hãy cho biết:


a) Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất,
chất nào là hợp chất ? Vì sao ?


b) Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lưu
huỳnh.(ĐS: 33.6 lít)


</div>

<!--links-->

×