Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de thi thu dai hoc ly 2008 de so 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.29 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

  <sub></sub>


<b>ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM SỐ 3</b>
<b>Vật lý và Tuổi trẻ Số 56 – Tháng 04/2008</b>


<b>1.</b> Hạt nhân 2411Na phân rã  với chu kỳ bán rã là 15 giờ, tạo thành hạt nhân X. Sau thời gian bao


lâu một mẫu chất phóng xạ 2411Na<sub> nguyên chất lúc đầu sẽ có tỉ số số nguyên tử của X và của Na</sub>


có trong mẫu bằng 0,75?


<b>A.</b> 24,2h <b>B.</b> 12,1h <b>C.</b> 8,6h <b>D.</b> 10,1h


<b>2.</b> Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ treo vào đầu dưới
một lò xo nhẹ. Đầu trên của lò xo được gắn cố định vào
điểm treo. Con lắc được kích thích để dao động với những
tần số f khác nhau trong khơng khí. Đồ thị hình bên biểu
diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số. Đồ thị nào sau
đây biểu diễn đúng nhất kết quả nếu thí nghiệm được lặp
lại trong chân không ?


<b>A.</b> <b>B.</b>


<b>C.</b> <b>D.</b>


<b>3.</b> Biết vạch thứ hai của dãy Lyman trong quang phổ của ngun tử hiđrơ có bước sóng là
102,6nm và năng lượng tối thiểu cần thiết để bứt êlectron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản
là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen là


<b>A.</b> 1,2818m <b>B.</b> 752,3nm <b>C.</b> 0,8321m <b>D.</b> 83,2nm



<b>4.</b> Ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Banme của nguyên tử hiđrô có bước sóng lần lượt là
656,3nm ; 486,1nm và 434,0nm. Khi ngun tử hiđrơ bị kích thích sao cho êlectron nhảy lên quỹ
đạo O, thì các vạch phổ trong dãy Pasen mà nguyên tử này phát ra có bước sóng là


<b>A.</b> 1,2813m và 1,8744m <b>B.</b> 1,2813m và 4,3404m


<b>C.</b> 1,0903m và 1,1424m <b>D.</b> 0,1702m và 0,2223m


<b>5.</b> Một cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể, được mắc vào mạng điện xoay chiều 110V,
50Hz. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là 5,0A. Độ tự cảm của cuộn dây là:


<b>A.</b> 220mH <b>B.</b> 70mH <b>C.</b> 99mH <b>D.</b> 49,5mH


f


0


f


B




n


độ


f


0



f


B




n


độ


f


0


f


B




n


độ


f


0


f



B




n


độ


f


0


f


B




n


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>6.</b> Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân D D  n X <sub>. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần</sub>


lượt là 0,0024u và 0,0083u. Phản ứng trên tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ?


<b>A.</b> tỏa 3,26MeV


<b>B.</b> thu 3,49MeV


<b>C.</b> tỏa 3,49MeV



<b>D.</b> Khơng tính được vì khơng biết khối lượng các hạt


<b>7.</b> Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất ? Sóng cơ là


<b>A.</b> những dao động điều hịa lan truyền theo khơng gian theo thời gian


<b>B.</b> những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong khơng
gian


<b>C.</b> q trình lan truyền của dao động cơ điều hịa trong mơi trường đàn hồi


<b>D.</b> những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong mơi trường vật chất


<b>8.</b> Vật kính của một máy ảnh là một thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cự bằng 6,5cm đến 7,0cm.
Dùng máy ảnh này có thể chụp được ảnh rõ nét của vật cách vật kính từ


<b>A.</b> 6,5cm đến 7,0cm <b>B.</b> 6,5cm đến vô cực <b>C.</b> 7,5cm đến vô cực <b>D.</b> 91cm đến vô cực


<b>9.</b> Phát biểu nào sau đây về máy phát điện xoay chiều một pha là sai ?


<b>A.</b> Phần cảm hoặc phần ứng có thể là bộ phận đứng yên và được gọi là stato


<b>B.</b> Phần cảm hoặc phần ứng có thể là bộ phận chuyển động và được gọi là roto


<b>C.</b> Với máy phát điện xoay chiều một pha công suất nhỏ có phần ứng là roto thì phải dùng
bộ góp để lấy điện ra mạch ngoài


<b>D.</b> Với máy phát điện xoay chiều một pha công suất lớn, phần ứng luôn là roto



<b>10.</b> Số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lý tưởng tương ứng bằng 2640 vòng và
144 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều 220V thì đo được hiệu điện thế


hai đầu cuộn thứ cấp là:


<b>A.</b> 24V <b>B.</b> 18V <b>C.</b> 12V <b>D.</b> 9,6V


<b>11.</b> Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta dùng màn chắn tách ra một chùm
các êlectron có vận tốc cực đại và hướng nó vào một từ trường đều sao cho vận tốc của các
êlectron vng góc với vectơ cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của các êlectron tăng khi:


<b>A.</b> tăng cường độ ánh sáng kích thích <b>B.</b> giảm cường độ ánh sáng kích thích


<b>C.</b> tăng bước sóng của ánh sáng kích thích <b>D.</b> giảm bước sóng của ánh sáng kích thích


<b>12.</b> Một người tiến lại gần một gương phẳng với vận tốc 30cm/s. Người đó nhìn thấy ảnh của
mình trong gương tiến tới gần mình với vận tốc là


<b>A.</b> 10cm/s <b>B.</b> 15cm/s <b>C.</b> 30cm/s <b>D.</b> 60cm/s


<b>13.</b> Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L 12,5 H  . Điện
trở thuần của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của hiệu điện thế trên cuộn


dây là



6
L


u 10sin 2.10 t (V)



. Xác định giá trị điện tích lớn nhất của tụ


<b>A.</b>12,5.10 C6 <b>B. </b>1, 25.10 C6 <b>C. </b>2.10 C7 <b>D. </b>8.10 C7


<b>14.</b> Trong mạch dao động điện từ tự do, năng lượng điện trường trong tụ điện biến thiên điều hịa
với tần số góc:


<b>A.</b>


2
LC
 


<b>B. </b>


1
2 LC
 


<b>C. </b>  2LC <b>D. </b>


1
2LC
 


<b>15.</b> Một vật sáng AB có độ cao h và một màn E cách nhau một khoảng cố định. Giữa vật và màn
đặt một thấu kính hội tụ. Người ta thấy có hai vị trí của thấu kính đều cho ảnh rõ nét của vật trên
màn. Nếu một ảnh có độ cao là h1<sub> thì độ cao của ảnh kia </sub>h2<sub> là:</sub>


<b>A. </b>



2
2


1
h
h


h


<b>B. </b>


2
1
2


h
h


h


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>16.</b> Ký hiệu mp<sub>, </sub>m<sub>n</sub><sub> lần lượt là khối lượng của prôton và nơtrôn. Một hạt nhân chứa Z prơton và</sub>


N nơtrơn, có năng lượng liên kết riêng bằng <sub>. Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Khối</sub>


lượng M(Z,N) của hạt nhân nói trên là


<b>A. </b>



2


n p


(N Z)c
M(Z, N) Nm Zm  


 <b><sub>B. </sub></b>M(Z, N) Nm n Zmp (N Z) c  2


<b>C.</b> n p 2


(N Z)
M(Z, N) Nm Zm


c


 


  


<b>D. </b> n p 2


(N Z)
M(Z, N) Nm Zm


c


 



  


<b>17.</b> Ký hiệu <sub> là bước sóng, </sub>d1 d2<sub> là hiệu khoảng cách từ điểm M đến các nguồn sóng cơ kết</sub>


hợp S1<sub> và </sub>S2<sub> trong một mơi trường đồng tính, </sub>k 0, 1, 2,...   <sub>Điểm M sẽ luôn dao động với</sub>


biên độ cực đại nếu


<b>A. </b>d1 d2 

2k 1


<b>B. </b>d1 d2  k


<b>C.</b> d1 d2 

2k 1

 <sub>nếu hai nguồn dao động ngược pha nhau</sub>
<b>D. </b>d1 d2  k <sub>nếu hai nguồn dao động ngược pha nhau</sub>
<b>18.</b> Trong trạng thái dừng của ngun tử thì


<b>A.</b> hạt nhân ngun tử khơng dao động


<b>B.</b> nguyên tử không bức xạ


<b>C.</b> êlectron không chuyển động quanh hạt nhân


<b>D.</b> êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể có


<b>19.</b> Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có bước sóng  1 0,5 m


thì khoảng cách từ vân tối bậc 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhất là 3mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc
bước sóng  2 0,6 m <sub> thì vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm bao nhiêu ?</sub>


<b>A.</b> 7,2mm <b>B.</b> 6,0mm <b>C.</b> 5,5mm <b>D.</b> 4,4mm



<b>20.</b> Một hiệu điện thế xoay chiều 120V, 50Hz được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R
mắc nối tiếp với tụ điện C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ C bằng 96V. Hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng:


<b>A.</b> 24V


<b>B.</b> 48V


<b>C.</b> 72V


<b>D.</b> không xác định được vì khơng biết giá trị của R và C


<b>21.</b> Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa các phần tử R, L, C, phát biểu nào sau đây
đúng ? Cơng suất điện (trung bình) tiêu thụ trên cả đoạn mạch


<b>A.</b> chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch


<b>B.</b> luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần


<b>C.</b> khơng phụ thuộc gì vào L và C


<b>D.</b> không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện hay cuộn dây thuần cảm


<b>22.</b> Một sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại một điểm bằng 1,80Wm2. Hỏi một sóng
âm khác có cùng tần số, nhưng biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao
nhiêu ?


<b>A. </b>0,60Wm2 <b>B. </b>2,70Wm2 <b>C. </b>5, 40Wm2 <b>D. </b>16, 2Wm2


<b>23.</b> Khi chiếu lần lượt vào catod của một tế bào quang điện hai bức xạ có bước sóng là



1 0, 48 m


   <sub> và </sub> <sub>2</sub> 0,374 m <sub> thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>24.</b> Phát biểu nào sau đây khơng đúng ?


<b>A.</b> Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz


<b>B.</b> Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ


<b>C.</b> Sóng siêu âm là những sóng mà tai người khơng nghe thấy được


<b>D.</b> Sóng âm là sóng dọc


<b>25.</b> Đặt một vật sáng AB vng góc với trục chính của một thấu kính mỏng (A nằm trên trục
chính) thì ảnh của vật nhỏ hơn vật. Khi dịch vật dọc theo trục chính, lại gần thấu kính thì ảnh của
vật có độ cao tăng dần đến khi bằng vật và sau đó cao hơn vật. Thấu kính đó là thấu kính


<b>A.</b> phân kỳ và vật nằm trong khoảng từ vơ cùng đến thấu kính


<b>B.</b> hội tụ và vật nằm trong khoảng từ vô cùng đến tiêu điểm


<b>C.</b> hội tụ và vật nằm trong khoảng từ vơ cùng đến thấu kính


<b>D.</b> hội tụ và vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến thấu kính


<b>26.</b> 15 gam 22688Ra<sub> có độ phóng xạ bằng 15Ci. Chu kỳ bán rã anpha của </sub>
226



88Ra<sub> bằng bao nhiêu</sub>


năm ? Lấy 1 năm bằng 365 ngày


<b>A.</b> 728 năm <b>B.</b> 1250 năm <b>C.</b> 1583 năm <b>D.</b> 3600 năm


<b>27.</b> Hình vẽ sau biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t của hai dao động điều hòa. Độ lệch
pha giữa hai dao động đó bằng


<b>A.</b> 4 rad

<b>B. </b>
3
rad
4


<b>C. </b>rad <b>D. </b>
3


rad
2




<b>28. </b>Mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có L 50mH <sub> và tụ điện có </sub>C 5 F  <sub>.</sub>


Biết giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là U0 12V<sub>. Tại thời điểm </sub><sub>hiệu điện</sub>
thế giữa hai đầu cuộn dây bằng uL 8V<sub> thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường</sub>



trong mạch tương ứng bằng


<b>A. </b>2,0.10 J4 và1, 6.10 J4 <b>B. </b>1, 6.10 J4 và 2,0.10 J4


<b>C. </b>2,5.10 J4 và 1,1.10 J4 <b>D. </b>0,6.10 J4 và 3,0.10 J4


<b>29.</b> Phương trình dao động cơ điều hịa của một chất điểm, khối lượng m là


2
x A sin t


3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>.</sub>


Động năng của nó biến thiên theo thời gian theo phương trình


<b>A.</b>


2 2
k


mA



E 1 cos 2 t


4 3


    


 <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub><sub></sub>


 


  <b><sub>B. </sub></b>


2 2
k


mA


E 1 cos 2 t


4 3
    
 <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub><sub></sub>
 
 
<b>C. </b>
2 2
k
mA 4


E 1 cos 2 t



4 3


    


 <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub><sub></sub>


 


  <b><sub>D. </sub></b>


2 2
k


mA 4


E 1 cos 2 t


4 3


    


 <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub><sub></sub>


 


 


<b>30.</b> Khi cho chùm tia ánh sáng trắng, hẹp đi qua một lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều tia sáng
đơn sắc. Chọn câu đúng.



<b>A.</b> Góc lệch như nhau đối với mọi tia đơn sắc


<b>B.</b> Góc lệch giảm dần từ tia đỏ đến tia tím


<b>C.</b> Góc lệch tăng dần từ tia đỏ đến tia tím


<b>D.</b> Sự biến thiên của góc lệch khơng theo qui luật nào


<b>31.</b> Khi đặt vào A, B của mạch chỉnh lưu ở hình bên, một


hiệu điện thế xoay chiều thì dịng điện qua điện trở R là


<b>A.</b> dịng điện xoay chiều khơng liên tục


<b>B.</b> dịng điện một chiều có cường độ khơng đổi


<b>C.</b> dịng điện một chiều có cường độ thay đổi và nhấp nháy


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D.</b> dòng điện một chiều có cường độ thay đổi và liên tục


<b>32.</b> Cho mạch điện xoay chiều AB như hình
vẽ, trong đó điện trở R 20 <sub>, cuộn dây có</sub>


điện trở thuần r 10 <sub> và độ tự cảm</sub>


1


L H



5


 <sub> và tụ điện có điện dung C thay đổi</sub>


được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch uAB 120 2 sin100 t (V) . Người ta thấy rằng khi
m


C C <sub> thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm M và B đạt cực tiểu </sub>U<sub>1min</sub><sub>. Giá trị </sub>U<sub>1min</sub><sub> khi đó</sub>




<b>A. </b>60 V <b>B.</b> 60 2 V <b>C. </b>40 V <b>D.</b> 40 2 V


<b>33.</b> Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, trên một đoạn MN của màn quan sát, khi dùng
ánh sáng vàng có bước sóng 0,60 m thì quan sát được 17 vân sáng (tại hai đầu đoạn MN là vân
sáng). Nếu dùng ánh sáng bước sóng 0, 48 m thì số vân quan sát được sẽ là


<b>A.</b> 33 <b>B.</b> 17 <b>C.</b> 25 <b>D.</b> 21


<b>34.</b> Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng l 1,6m dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu cắt
bớt dây treo đi một đoạn l1 0,7m thì chu kỳ dao động bây giờ là T1 3s. Nếu cắt tiếp dây treo


đi một đoạn nữa l2 0,5m thì chu kỳ dao động bây giờ T2 bằng bao nhiêu ?


<b>A.</b> 1s <b>B.</b> 2s <b>C.</b> 3s <b>D.</b> 1,5s


<b>35.</b> Hạt nhân 23892U đứng yên phân rã theo phương trình


238 A



92U   ZX. Biết động năng của hạt


nhân con AZX<sub> là </sub>3,8.10 MeV8 <sub>, động năng của hạt </sub><sub> là (lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị</sub>


u bằng khối số của chúng)


<b>A.</b> 2,22MeV <b>B.</b> 0,22MeV <b>C.</b> 4,42MeV <b>D.</b> 7, 2.10 MeV2


<b>36.</b> Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng ?


<b>A.</b> Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu
dụng trên bất kỳ phần tử


<b>B.</b> Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu


dụng trên điện trở thuần R


<b>C.</b> Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng
trên mỗi phần tử


<b>D.</b> Cường độ dịng điện ln trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch


<b>37.</b> Một người mắt khơng có tật quan sát một vật qua một kính hiển vi quang học trong trạng thái
mắt khơng điều tiết. Mắt người đó có điểm cực cận cách mắt 25cm. Độ dài quang học của kính
bằng 12cm. Vật đặt cách vật kính


13
cm



12 <sub>. Khi đó độ bội giác của kính hiển vi này bằng 75. Tiêu</sub>


cự của vật kính và thị kính f1<sub> và </sub>f2<sub> lần lượt bằng</sub>


<b>A. </b>f1 4cm <sub>và </sub>f2 15cm <b><sub>B. </sub></b>f1 1cm<sub> và </sub>f2 4cm
<b>C. </b>f1 2cm <sub>và </sub>f2 6cm <b><sub>D. </sub></b>f1 0,5cm <sub>và </sub>f2 6cm


<b>38.</b> Một tia sáng được chiếu qua lăng kính thủy tinh chiết suất 1,5, có góc chiết quang nhỏ. Góc
lệch của tia ló so với tia tới bằng 40. Góc chiết quang của lăng kính là


<b>A.</b> 40 <b>B. </b>60 <b>C.</b> 80 <b>D. </b>2, 40


<b>39.</b> Trong chuyển động dao động điều hịa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là
không thay đổi theo thời gian ?


<b>A.</b> lực ; vận tốc ; năng lượng toàn phần


L, r
A


M


B
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B.</b> biên độ ; tần số góc ; gia tốc


<b>C.</b> biên độ ; tần số góc ; năng lượng tồn phần


<b>D.</b> động năng ; tần số góc ; lực



<b>40.</b> Người ta dùng hạt prơton bắn vào một hạt nhân bia đứng yên để gây ra phản ứng tạo thành
hai hạt giống nhau bay ra với cùng độ lớn động năng và theo các hướng lập với nhau một góc lớn
hơn 1200. Biết số khối của hạt nhân bia lớn hơn 3. Kết luận nào sau đây đúng ?


<b>A.</b> Phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng


<b>B.</b> Phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng


<b>C.</b> Năng lượng của phản ứng trên bằng 0


<b>D.</b> Không đủ dữ liệu để kết luận


<b>41.</b> Kết luận nào sau đây sai. Đối với mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần bằng 0 thì


<b>A.</b> Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng từ trường cực đại của cuộn dây


<b>B.</b> Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng điện trường cực đại trong tụ


<b>C.</b> Năng lượng dao động của mạch được bảo toàn


<b>D.</b> Tại một thời điểm, năng lượng dao động của mạch chỉ có thể là năng lượng điện


trường hoặc năng lượng từ trường


<b>42.</b> Cho lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều ABC, góc chiết quang ở A, đáy BC.
Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên AB dưới góc i. Cho biết chiết suất của ánh sáng đỏ và ánh
sáng tím lần lượt là nd  2<sub> và </sub>nt 1,5<sub>. Điều kiện đối với góc tới mặt bên AB để khơng có tia</sub>


sáng nào ló ra khỏi mặt bên AC là



<b>A. </b>i 21 28' 0 <b><sub>B.</sub></b> i 21 28' 0 <b><sub>C. </sub></b>i 27 55' 0 <b><sub>D. </sub></b>i 27 55' 0


<b>43.</b> Một vật nhỏ khối lượng m 200g được treo vào một lị xo khối lượng khơng đáng kể, độ
cứng k. Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với gia tốc cực đại bằng


2


16m / s <sub> và cơ năng bằng </sub>6, 4.10 J2


. Độ cứng k của lò xo và vận tốc cực đại của vật lần lượt là


<b>A.</b> 40N/m ; 1,6m/s <b>B.</b> 40N/m ; 16cm/s


<b>C.</b> 80N/m ; 8m/s <b>D.</b> 80N/m ; 80cm/s


<b>44.</b> Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây
pha bằng 220V. Hiệu điện thế pha bằng bao nhiêu ?


<b>A.</b> 127V <b>B.</b> 220V <b>C.</b> 311V <b>D.</b> 381V


<b>45.</b> Trong hệ thống truyền tải điện năng đi xa theo cách mắc hình sao thì


<b>A.</b> hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn giữa một dây pha và dây trung hòa


<b>B.</b> cường độ hiệu dụng trong dây trung hòa bằng tổng cường độ hiệu dụng trong các dây
pha


<b>C.</b> cường độ dịng điện trong dây trung hịa ln bằng khơng



<b>D.</b> Dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha


2
3




so với hiệu điện thế giữa dây đó và dây
trung hịa


<b>46.</b> Độ cong hai mặt lồi của một thấu kính đều là 20cm. Chiết suất của chất làm thấu kính là 1,5.
Tiêu cự của thấu kính khi nhúng trong nước (chiết suất


4
n '


3


) là


<b>A.</b> 20cm <b>B.</b> 40cm <b>C.</b> 80cm <b>D.</b> 120cm


<b>47.</b> Một con lắc đơn dao động điều hòa, với biên độ (dài) xm<sub>. Khi thế năng bằng một nửa của cơ</sub>


năng dao động tồn phần thì li độ bằng


<b>A. </b>


m


x
x


2



<b>B. </b>


m
x
x


4



<b>C. </b>


m
2x
x


2



<b>D. </b>


m
2x
x



4



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>200 <b>B. </b>300 <b>C. </b>450 <b>D. </b>600


<b>49.</b> Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng được thực hiện trong khơng khí và sau đó thực hiện
trong nước. Khoảng vân khi đó sẽ


<b>A.</b> giảm <b>B.</b> tăng


<b>C.</b> khơng thay đổi <b>D.</b> có thể tăng hoặc giảm


<b>50.</b> Hai dao động điều hòa cùng phương, biên độ a bằng nhau, chu kỳ T bằng nhau và có hiệu pha


ban đầu 1 2


2
3



   


. Dao động tổng hợp của hai dao động đó sẽ có biên độ bằng


<b>A.</b> 2a


<b>B.</b> a


<b>C.</b> 0



<b>D.</b> Khơng thể xác định được vì phụ thuộc giá trị cụ thể của 1<sub> và </sub>2


</div>

<!--links-->

×