Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.87 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
3.Thái độ: Nghiêm túc trong hc tp
<b>II. <sub>c</sub><sub> </sub><sub>huẩn bị của GV và HS</sub></b>
GV : Bảng phụ ghi bài tập.Thuớc thẳng, phần màu, bút dạ.
HS : ễn tp hai quy tắc biến đổi bất phuơng trình, cách trình bày gọn, cách biểu
diễn tập nghiệm của bất phuơng trình trên trục s.
<b>III. <sub>Tiến trình dạy </sub></b><sub></sub><b><sub> học</sub></b>
1.ổn định:(1 phút)
Líp 8B:
Líp 8E:
2. Kiểm tra: (15 phút)
Giải các bất phuơng trình và biểu diễn nghiệm của chúng trên trục số
a) 3x + 9 > 0
b) –3x + 12 > 0
c)
1
4<sub>(x 1) < </sub>
4
6
<i>x</i>
;
*Đáp án:
a) 3x + 9 > 0 ; KÕt qu¶ x > –3 ( 3 ®iĨm )
b) – 3x + 12 > 0 ; KÕt qu¶ x < 4 (3 ®iĨm)
1
4
<i>x</i>
3. Bài mới:
<b> Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>
*Hoạt động 1: Luyện tp (27 phỳt)
15 6
5
3
<i>x</i>
<b>phu-Lun tËp.</b>
a/
15 6
5
3
<i>x</i>
<i><sub>⇔</sub></i>
15 6
3. 5.3
3
<i>x</i>
<i>⇔</i>
<i>⇔</i>
– H·y thùc hiƯn.
Sau đó, GV u cầu HS hoạt động nhóm
giải các câu b, c, d cịn li.
Bài 34 tr 49 SGK
(Đề bài đua lên bảng phụ ).
Tìm sai lầm trong các lời giải sau
3
3
12
7<i>x</i>
<i>⇔</i>
7 3 7
. .12
3 7<i>x</i> 3
<i>⇔</i> x > 28<i>–</i>
NghiƯm cđa bÊt phuơng trình là x >
28
NghiƯm lµ x < 0.
8 11
13
4
<i>x</i>
2 3 2
3 5
<i>x</i> <i>x</i>
7
3
40
3
0
-4 0
1
13
3
5.Hng dÉn vỊ nhµ (2 phót)
<i>– –</i> Bµi tËp vỊ nhµ sè 29, 32 tr 48 SGKsè 55, 59, 60, 61, 62 tr 47 SBT.
– Ôn quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
-Đọc truớc bài “Phuơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
<b>I. <sub>Mơc tiªu</sub></b>
<b>3.Thái độ: Nghiêm túc trong học tập</b>
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV : b¶ng phơ ghi bài tập, bài giải mẫu.
HS : ễn tp định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a.Bảng phụ nhóm, bút dạ.
<b>III. Tiến trình dạy </b>–<b> học</b>
1.ổn định:(1 phút)
Líp 8B:
Líp 8E:
2. KiĨm tra: (kh«ng)
3. Bµi míi:
<b> <sub>Hoạt động của GV-HS</sub></b> <b> <sub>Nội dung </sub></b>
*Hoạt động 1: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
(34 phút)
GV nªu c©u hái kiĨm tra :
T×m : |12| =? ;
2
3
=? ; |0| =
GVhỏi thêm
Cho biểu thức: ẵx 3ẵ
Hóy b du giỏ tr tuyệt đối của biểu thức
khi
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
nÕu 0
nÕu 0
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
2 2
; 0 0
3 3
a) x<sub>3</sub>
b) x<3
HS lµm tiÕp
GV nh vậy, ta có thể bỏ dấu giá trị tuyệt
đối tuỳ theo giá trị của biểu thức trong dấu
giá trị tuyệt đối là âm hay không âm.
Ví dụ 1 : Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn
các biểu thức
HS1a) A= ½x – 3½ + x-2 khi x<sub>3</sub>
HS2b) B = 4x + 5 +½– 2xẵ khi x>0
GV yêu cầu HS làm theo nhóm.
Rút gọn các biểu thức :
a) C = ẵ 3x½ + 7x – 4 khi x £ 0
b) D = 5 – 4x + | x – 6 | khi x < 6
Các nhóm hoạt động khoảng 5 phút thì GV
u cầu đại diện một nhóm lên bảng trình
bày. HS lp nhn xột, gúp ý.
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày bài
giải.
HS cả lớp nhận xét, góp ý.
Vớ dụ 1 : Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút
gọn các biểu thức
a) A= ½x – 3½ +x-2
NÕu x 3 Þ x – 3 0
ị ẵx 3½ = x – 3
A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5
b) Khi x > 0 ị 2x < 0.
nên ẵ 2xẵ = 2x
B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5
a) Khi x £ 0 Þ – 3x 0
nªn |– 3x| = – 3x
C = – 3x + 7x – 4 = 4x – 4
b) Khi x < 6 Þ x – 6 < 0
nênỳ x 6ẵ = 6 – x
4.cđng cè:(8 phót)
GV nhấn mậnh cách bớc giải cách giải phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
HS làm bài 35 -51:
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn ác biểu thức.
a)A = 3x+2 + 5x trong hai trng hp :
*<i>x</i>0ị 5<i>x</i>0<sub> nên </sub>
* x<0 ị 5<i>x</i>0 nên ỳ5xỳ = -5x
A= 3x +2- 5x =2-2x
B = - 4x -2x +12 = - 6x +12
* x > 0 Þ 4<i>x</i>0 nªn ú- 4xú = 4x
B = 4x – 2x +12 = 2x + 12
<i>5.</i> Hng dÉn vỊ nhµ (2 phót)
Bµi tËp vỊ nhà số 35c,d ( SGK-51)
<b>I. <sub>Mơc tiªu</sub></b>
<b>3.Thái độ: Nghiêm túc trong học tập</b>
II. Chuẩn bị của GV v HS
GV : bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu.
HS : ễn tp nh ngha giá trị tuyệt đối của số a.Bảng phụ nhóm, bút d.
<b>III. <sub>Tiến trình dạy </sub></b><sub></sub><b><sub> học</sub></b>
1.ổn định:(1 phút)
Líp 8B:
Líp 8E:
2. KiĨm tra: (5 phót)
Chữa bài 35 (d) SGK tr 51.
<b> Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn ác biểu thức.</b>
D = 3x + 2 + ỳx + 5ỳ
* Đáp án: D = 4x + 7 khi x<sub> - 5 vµ D = 2x – 3 khi x < - 5.</sub>
3. Bµi míi:
<b> Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>*</b></i>
<i><b> </b></i><b>Hoạt động 1:</b><i><b> </b></i><b>Giải một số phuơng trình</b>
GV : Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong
phơng trình ta cần xét hai truờng hợp.
.a) Nếu 3x 0 ị x 0
b) NÕu 3x < 0 Þ x < 0
th× ê3xê = – 3x. Ta cã phuơng trình naò?
HS nghe GV hớng dẫn các giải vµ ghi bµi.
2/. <b>Giải một số ph uơng trình chứa du giỏ</b>
<b>tr tuyt i</b>
Ví dụ 2. Giải phuơng trìnhỳ3xỳ = x + 4
a) NÕu 3x 0 Þ x 0 thì ờ3xờ = 3x
Ta có phuơng trình3x = x + 4
GV: nªu vÝ dơ 3
GV hái : Cần xét những truờng hợp
nào?
GV huớng dẫn HS xét lần luợt hai khoảng
giá trị.
GV hái : x = 4 có nhận đuợc không ?
GV yêu cầu HS làm ? 2
Giải các phuơng trình
b) – 5x = 2x + 21
GV kiểm tra bài làm của HS trên b¶ng.
*Hoạt động 2: củng cố – Luyện tập
( 1o phút)
GV yêu cầu HS hoạt độg theo nhóm.
Nửa lớp làm bài 36c(tr 51 SGK)
x=-1
vËy tËp nghiƯm cđa pt lµ: S = { -1; 2}
Ví dụ 3: Giải phuơng tr×nh êx – 3 ê = 9-2x
a) NÕu x – 3 0 Þ x 3
thì ờx 3 ờ= x 3
Ta có phuơng tr×nh : x – 3 = 9 – 2x
x + 2x = 9 + 3 3x = 12 x = 4
Ta có phuơng tr×nh : 3 – x = 9 – 2x
– x + 2x = 9 – 3 x = 6 ( lo¹i )
S = { 4}
? 2 <sub> a) x + 5 = 3x + 1</sub>
*NÕu x + 5 0Þ x –5
th× êx + 5 ê = x + 5
Ta có phuơng trình :x + 5 = 3x + 1
– 2x = – 4 x = 2 (TM§K x –
5)
*NÕu x + 5 < 0Þ x <– 5
th× x + 5 = x 5 .
Ta có phuơng trình : – x – 5 = 3x + 1
– 4x = 6 x = 1,5
(không TMĐK x < 5), loại.
Vậy tập nghiệm của phuơng trình là S
={2}
b) – 5x = 2x + 21
* NÕu – 5x 0 ị x Ê 0
thì 5x = 5x
Ta có phuơng trình 5x = 2x + 21
– 7x = 21 x = – 3 (TM§K x £ 0)
* NÕu – 5x < 0 ị x > 0 thì 5x = 5x
Ta có phuơng trình : 5x = 2x + 21
3x = 31 x = 7 (TM§K x > 0)
VËy tËp nghiệm của phuơng trình là
S = {–3, 7}.
Cđng cè – Lun tËp:
Bµi 36(c) tr 51 SGK
Giải phơng trình 4x = 2x+12
*Nếu 4<i>x</i> ị0 <i>x</i>0 nên 4x = 4x
Ta có phơng trình
4x = 2x+ 12 2x = 12 x= 6 (TMĐK
x>0)
Nửa lớp làm bài 37(a) tr51SGK.
GV cho các nhóm hoạt động trong 6 phút,
sau đó u cầu đại diện các nhóm trình
bày bài ging.
Đại diện các nhóm lên lần lợt trình bày bài
Ta có phơng trình
4x = 2x +12 - 6x = 12 x= -2
(TM§Kx<0)
TËp nghiƯm của phơng trình là :
S = { 6;-2}
Bµi 37(a) tr51SGK.
x- 7 = 2x+3
* NÕu x – 7 0<sub> => x</sub><sub>7 thì x- 7 = x-7</sub>
Ta có phơng tr×nh
x – 7 = 2x + 3 - x = 10 x = - 10
( Không TMĐK x<sub>7), loại.</sub>
* Nếu x 7 <sub>0 => x<7 thì x- 7 = 7-x</sub>
Ta có phơng trình
4
3
( TM§K x <7)
TËp nghiƯm cđa phơng trình là:
S = {
4
3<sub>}</sub>
<i>5.</i> H ng dÉn vỊ nhµ (2 phót)
Bµi tËp vỊ nhµ sè 36, 37 tr 51 SGK; 38, 39, 40, 41, 44, tr 53 SGK
Tiết sau ôn tập chơng IV.
- Làm các câu hỏi ôn tập chơng.