Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

tiet 636465 dai so 8 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.87 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ng y giảng:</i>

<i></i>


<i>Lớp 8B:</i>


<i>Lớp 8E:</i>



<i><b>Tiết 63</b></i>


<b>bài tập</b>


<b>I.<sub> Mơc tiªu</sub></b>


<b>1.</b>

Kiến thức: Lun tập cách giải và trình bày lời giải bất phuơng trình bậc nhất một ẩn.
<b>2. Kĩ năng</b> : Luyện tập cách giải một số bất phuơng trình quy về đuợc bất phuơng
trình bậc nhất nhờ hai phép biến đổi tuơng đuơng.


3.Thái độ: Nghiêm túc trong hc tp


<b>II. <sub>c</sub><sub> </sub><sub>huẩn bị của GV và HS</sub></b>


GV : Bảng phụ ghi bài tập.Thuớc thẳng, phần màu, bút dạ.


HS : ễn tp hai quy tắc biến đổi bất phuơng trình, cách trình bày gọn, cách biểu
diễn tập nghiệm của bất phuơng trình trên trục s.


<b>III. <sub>Tiến trình dạy </sub></b><sub></sub><b><sub> học</sub></b>


1.ổn định:(1 phút)


Líp 8B:
Líp 8E:


2. Kiểm tra: (15 phút)


Giải các bất phuơng trình và biểu diễn nghiệm của chúng trên trục số



a) 3x + 9 > 0
b) –3x + 12 > 0
c)


1


4<sub>(x 1) < </sub>
4
6


<i>x</i>


;
*Đáp án:


a) 3x + 9 > 0 ; KÕt qu¶ x > –3 ( 3 ®iĨm )


b) – 3x + 12 > 0 ; KÕt qu¶ x < 4 (3 ®iĨm)


c)



1


4

<sub>(x – 1) < </sub>


4
6


<i>x</i> 



; KÕt qu¶ x < –5 ( 4 điểm)



3. Bài mới:


<b> Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>
*Hoạt động 1: Luyện tp (27 phỳt)


Bài 31 tr 48 SGK. Giải các bất


phuơng trình và biểu diễn tập


nghiệm trên trục số.



a)



15 6


5
3


<i>x</i>




GV : Tuơng tự nhu giải phuơng


trình, để khử mẫu trong bất



<b>phu-Lun tËp.</b>


Bµi 31 tr 48 SGK. Giải các bất phuơng trình


và biểu diễn tập nghiệm trên trôc sè




a/


15 6


5
3


<i>x</i>


 <i><sub>⇔</sub></i>




15 6


3. 5.3


3


<i>x</i>




<i>⇔</i>

15 – 6x > 15

<i>⇔</i>

– 6x > 15 –


15



<i>⇔</i>

– 6x > 0

<i>⇔</i>

x < 0




)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ơng trình này, ta làm thÕ nµo ?



– H·y thùc hiƯn.


Sau đó, GV u cầu HS hoạt động nhóm
giải các câu b, c, d cịn li.


Bài 34 tr 49 SGK


(Đề bài đua lên bảng phụ ).


Tìm sai lầm trong các lời giải sau


a) Giải bất phuơng trình 2x >


23



Ta có : 2x > 23

<sub> x > 23 + 2 </sub>


<sub> x > 25</sub>



vËy nghiƯm cđa bÊt phuơng trình




x > 25.



b) Giải bất phuơng trình



3


12
7<i>x</i>




3
12
7<i>x</i>


 


<i>⇔</i>


7 3 7


. .12


3 7<i>x</i> 3


     


   


     
     


<i>⇔</i> x > 28<i>–</i>


NghiƯm cđa bÊt phuơng trình là x >
28



HS quan sát lời giải và chỉ ra


chỗ sai.



Bài 30 tr 48 SGK.



(Đề bài đua lên bảng phụ).



GV : hÃy chọn ẩn số và nêu điều


kiện của ẩn.



+ Vậy số tờ giấy bạc loại 2000đ là


bao nhiêu ?



+ HÃy lập bất phuơng trình của


bài toán.



NghiƯm lµ x < 0.


b)



8 11


13
4


<i>x</i>





; KÕt qu¶ x > – 4



d)



2 3 2


3 5


<i>x</i> <i>x</i>


 




; KÕt quả x < 1


Bài 34 tr 49 SGK.



a) Sai lm là đã coi – 2 là một hạng tử nên


đã chuyển – 2 từ vế trái sang vế phải và


i du thnh + 2



b) Sai lầm là khi nhân hai vế của bất


phuơng trình với



7
3







<sub> ó khụng i chiu </sub>



bất phuơng trình.



Bài 30 tr 48 SGK



Gọi số tờ giấy bạc loại 5000đ là x(tờ)


ĐK : x nguyên duơng



Tổng số có 15 tờ giấy bạc, Vậy số tờ


giấy bạc loại 2000đ là (15 x) tờ



Bất phuơng trình :



5000.x + 2000.(15 – x) £70 000


 5000x + 30 000 – 2000x £ 70 000


 3000x£ 40 000



 x £



40
3


)



0

(




-4 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Giải bất phuơng trình và trả lời


bài toán.



+ x nhận đuợc những giá trị nào ?


HS ph¸t biĨu :



 x£



1
13


3


Vì x ngun duơng nên x có thể là các số


nguyên duơng từ 1 đến 13



Trả lời : Số tờ giấy bạc loại 5000đ có thể


có từ 1 đến 13 tờ.



5.Hng dÉn vỊ nhµ (2 phót)


<i>– –</i> Bµi tËp vỊ nhµ sè 29, 32 tr 48 SGKsè 55, 59, 60, 61, 62 tr 47 SBT.


– Ôn quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.


-Đọc truớc bài “Phuơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối


<i>Ng y gi¶ng:</i>

<i>à</i>



<i>Líp 8B:</i>


<i>Líp 8E:</i>



<i><b>TiÕt 64</b></i>


<b>Ph</b>



<b> uơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối</b>



<b>I. <sub>Mơc tiªu</sub></b>


1.Kiến thức

: HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng |x + a|.
<b>2. </b>

Kĩ năng

:HS biết giải một số ph/ t chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và
dạng |x + a| = cx + d


<b>3.Thái độ: Nghiêm túc trong học tập</b>
II. Chuẩn bị của GV và HS


GV : b¶ng phơ ghi bài tập, bài giải mẫu.


HS : ễn tp định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a.Bảng phụ nhóm, bút dạ.


<b>III. Tiến trình dạy </b>–<b> học</b>
1.ổn định:(1 phút)


Líp 8B:
Líp 8E:


2. KiĨm tra: (kh«ng)
3. Bµi míi:



<b> <sub>Hoạt động của GV-HS</sub></b> <b> <sub>Nội dung </sub></b>


*Hoạt động 1: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
(34 phút)


GV nªu c©u hái kiĨm tra :


Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối
của một số a.


T×m : |12| =? ;


2
3




=? ; |0| =
GVhỏi thêm


Cho biểu thức: ẵx 3ẵ


Hóy b du giỏ tr tuyệt đối của biểu thức
khi


1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối


– Giá trị tuyệt đối của một số a


đ-uợc định nghĩa :






nÕu 0


nÕu 0








 




<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


VD:|12| = 12;



2 2


; 0 0


3 3


  



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) x<sub>3</sub>


b) x<3
HS lµm tiÕp


GV nh vậy, ta có thể bỏ dấu giá trị tuyệt
đối tuỳ theo giá trị của biểu thức trong dấu
giá trị tuyệt đối là âm hay không âm.


Ví dụ 1 : Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn
các biểu thức


HS1a) A= ½x – 3½ + x-2 khi x<sub>3</sub>


HS2b) B = 4x + 5 +½– 2xẵ khi x>0


GV yêu cầu HS làm theo nhóm.
Rút gọn các biểu thức :


a) C = ẵ 3x½ + 7x – 4 khi x £ 0
b) D = 5 – 4x + | x – 6 | khi x < 6


Các nhóm hoạt động khoảng 5 phút thì GV
u cầu đại diện một nhóm lên bảng trình
bày. HS lp nhn xột, gúp ý.


Đại diện một nhóm lên bảng trình bày bài
giải.



HS cả lớp nhận xét, góp ý.


Vớ dụ 1 : Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút
gọn các biểu thức


a) A= ½x – 3½ +x-2


NÕu x  3 Þ x – 3  0
ị ẵx 3½ = x – 3
A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5
b) Khi x > 0 ị 2x < 0.


nên ẵ 2xẵ = 2x


B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5
a) Khi x £ 0 Þ – 3x  0
nªn |– 3x| = – 3x
C = – 3x + 7x – 4 = 4x – 4
b) Khi x < 6 Þ x – 6 < 0


nênỳ x 6ẵ = 6 – x


4.cđng cè:(8 phót)


GV nhấn mậnh cách bớc giải cách giải phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
HS làm bài 35 -51:


Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn ác biểu thức.
a)A = 3x+2 + 5x trong hai trng hp :



*<i>x</i>0ị 5<i>x</i>0<sub> nên </sub>

<sub>ú5xú = 5x</sub>


A = 3x +2 +5x = 8x+2


* x<0 ị 5<i>x</i>0 nên ỳ5xỳ = -5x
A= 3x +2- 5x =2-2x


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B = - 4x -2x +12 = - 6x +12


* x > 0 Þ 4<i>x</i>0 nªn ú- 4xú = 4x
B = 4x – 2x +12 = 2x + 12


<i>5.</i> Hng dÉn vỊ nhµ (2 phót)


Bµi tËp vỊ nhà số 35c,d ( SGK-51)


<i>Ng y giảng:</i>

<i></i>


<i>Lớp 8B:</i>


<i>Lớp 8E:</i>



<i><b>Tiết 65</b></i>


<b>Ph</b>



<b> uơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (t</b>

<b>2</b>)


<b>I. <sub>Mơc tiªu</sub></b>


1.Kiến thức

: HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng |x + a|.
<b>2. </b>

Kĩ năng

:HS biết giải một số ph/ t chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và
dạng |x + a| = cx + d



<b>3.Thái độ: Nghiêm túc trong học tập</b>
II. Chuẩn bị của GV v HS


GV : bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu.


HS : ễn tp nh ngha giá trị tuyệt đối của số a.Bảng phụ nhóm, bút d.


<b>III. <sub>Tiến trình dạy </sub></b><sub></sub><b><sub> học</sub></b>


1.ổn định:(1 phút)


Líp 8B:
Líp 8E:


2. KiĨm tra: (5 phót)


Chữa bài 35 (d) SGK tr 51.


<b> Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn ác biểu thức.</b>
D = 3x + 2 + ỳx + 5ỳ


* Đáp án: D = 4x + 7 khi x<sub> - 5 vµ D = 2x – 3 khi x < - 5.</sub>


3. Bµi míi:


<b> Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>*</b></i>


<i><b> </b></i><b>Hoạt động 1:</b><i><b> </b></i><b>Giải một số phuơng trình</b>


<b>chứa dấu giá trị tuyệt đối (27 phút)</b>


GV : Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong
phơng trình ta cần xét hai truờng hợp.
.a) Nếu 3x  0 ị x  0


b) NÕu 3x < 0 Þ x < 0


th× ê3xê = – 3x. Ta cã phuơng trình naò?
HS nghe GV hớng dẫn các giải vµ ghi bµi.


2/. <b>Giải một số ph uơng trình chứa du giỏ</b>
<b>tr tuyt i</b>


Ví dụ 2. Giải phuơng trìnhỳ3xỳ = x + 4
a) NÕu 3x  0 Þ x  0 thì ờ3xờ = 3x
Ta có phuơng trình3x = x + 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV: nªu vÝ dơ 3


GV hái : Cần xét những truờng hợp
nào?


GV huớng dẫn HS xét lần luợt hai khoảng
giá trị.


a) Nếu x 3  0 Þ x  3



GV hái : x = 4 có nhận đuợc không ?



b) Nếu x 3 < 0 Þ x < 3



H·y kÕt luËn về tập nghiệm của


phu-ơng

trình

.



GV yêu cầu HS làm ? 2
Giải các phuơng trình


a) x + 5  = 3x + 1



b) – 5x = 2x + 21


GV kiểm tra bài làm của HS trên b¶ng.


*Hoạt động 2: củng cố – Luyện tập
( 1o phút)


GV yêu cầu HS hoạt độg theo nhóm.
Nửa lớp làm bài 36c(tr 51 SGK)


 x=-1


vËy tËp nghiƯm cđa pt lµ: S = { -1; 2}
Ví dụ 3: Giải phuơng tr×nh êx – 3 ê = 9-2x


a) NÕu x – 3  0 Þ x  3
thì ờx 3 ờ= x 3


Ta có phuơng tr×nh : x – 3 = 9 – 2x
 x + 2x = 9 + 3  3x = 12  x = 4


b) NÕu x – 3 < 0 Þ x < 3
thì ẵx 3ẵ= 3 x


Ta có phuơng tr×nh : 3 – x = 9 – 2x
 – x + 2x = 9 – 3  x = 6 ( lo¹i )
S = { 4}


? 2 <sub> a)  x + 5  = 3x + 1</sub>


*NÕu x + 5  0Þ x  –5
th× êx + 5 ê = x + 5


Ta có phuơng trình :x + 5 = 3x + 1


– 2x = – 4  x = 2 (TM§K x  –
5)


*NÕu x + 5 < 0Þ x <– 5
th× x + 5 = x 5 .


Ta có phuơng trình : – x – 5 = 3x + 1
 – 4x = 6 x = 1,5


(không TMĐK x < 5), loại.


Vậy tập nghiệm của phuơng trình là S
={2}


b) – 5x = 2x + 21



* NÕu – 5x 0 ị x Ê 0
thì 5x = 5x


Ta có phuơng trình 5x = 2x + 21


 – 7x = 21  x = – 3 (TM§K x £ 0)
* NÕu – 5x < 0 ị x > 0 thì 5x = 5x
Ta có phuơng trình : 5x = 2x + 21


3x = 31  x = 7 (TM§K x > 0)
VËy tËp nghiệm của phuơng trình là
S = {–3, 7}.


Cđng cè – Lun tËp:
Bµi 36(c) tr 51 SGK


Giải phơng trình 4x = 2x+12
*Nếu 4<i>x</i> ị0 <i>x</i>0 nên 4x = 4x
Ta có phơng trình


4x = 2x+ 12  2x = 12  x= 6 (TMĐK
x>0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nửa lớp làm bài 37(a) tr51SGK.


GV cho các nhóm hoạt động trong 6 phút,
sau đó u cầu đại diện các nhóm trình
bày bài ging.


Đại diện các nhóm lên lần lợt trình bày bài


HS nhậ xét


Ta có phơng trình


4x = 2x +12 - 6x = 12  x= -2
(TM§Kx<0)


TËp nghiƯm của phơng trình là :
S = { 6;-2}


Bµi 37(a) tr51SGK.
x- 7 = 2x+3


* NÕu x – 7 0<sub> => x</sub><sub>7 thì x- 7 = x-7</sub>


Ta có phơng tr×nh


x – 7 = 2x + 3  - x = 10 x = - 10
( Không TMĐK x<sub>7), loại.</sub>


* Nếu x 7 <sub>0 => x<7 thì x- 7 = 7-x</sub>
Ta có phơng trình


7 - x= 2x +3

 <sub> - 3x = - 4 </sub> <sub> x = </sub>


4
3


( TM§K x <7)



TËp nghiƯm cđa phơng trình là:
S = {


4
3<sub>}</sub>


<i>5.</i> H ng dÉn vỊ nhµ (2 phót)


Bµi tËp vỊ nhµ sè 36, 37 tr 51 SGK; 38, 39, 40, 41, 44, tr 53 SGK
Tiết sau ôn tập chơng IV.


- Làm các câu hỏi ôn tập chơng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×