Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra 1 tiet mon hoa 11 chuong 1 hay va moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.13 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 1</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)</b>


<b>Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau và điền vào ô tương ứng trong bảng sau!</b>
<b>Câu 1: Nồng độ mol/l của Na</b>+<sub> trong 1,5 lít dung dịch có hịa tan 0,6 mol Na</sub>


2SO4 là:


<b>A. 0,8 B. 0,4 C. 0,9</b> D. 0,6.
<b>Câu 2: Một dung dịch có [H</b>+<sub>] = 0,5.10</sub>-10<sub>M. Mơi trường của dung dịch là:</sub>


<b>A. kiềm B. không xác định C. axit</b> D. trung tính
<b>Câu 3: Trong dung dịch HCl 0,01M, tích số ion của nước ở 25</b>0<sub>C là</sub>


<b>A. </b>[H ].[OH ]<10  14 B. [H ].[OH ]>10  14 C. [H ].[OH ]=10  14 D. không xác định được
<b>Câu 4: Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào mà tất cả các chất đều là chất điện li mạnh?</b>


<b>A. Na</b>2CO3, CuSO4, MgCl2, H2CO3. B. CH3COOH, Ca(OH)2, AlCl3.


<b>C. H</b>2S, NaCl, AgNO3, K2SO4 . D. KCl, Ba(OH)2, Al(NO3)3, CuSO4.


<b>Câu 5: Chất nào sau đây </b><i><b>khơng</b></i> dẫn được điện?


<b>A. CaCl</b>2 nóng chảy B. HBr hòa tan trong nước C. KCl rắn, khan D. NaOH nóng chảy


<b>Câu 6: Dung dịch NaOH 0.002 M có: </b>


<b>A. pH =3 B. pH =12. C. pH =11. D. pH=11,3</b>
<b>Câu 7: Muối nào sau đây là muối axit:</b>


<b>A. CaCl</b>2, NaHCO3<b> B. CuSO</b>4, NaHSO3 C. NaNO3, NaH2PO2 D. NaHSO3,NaHCO3



<b>Câu 8: Cho các cặp chất sau, cặp chất nào không xảy ra phản ứng?</b>


<b>A. CaCl</b>2 và Na2CO3<b> B . NaF và HCl C. FeSO</b>4 và NaOH D. BaCl2 và KNO3


<b>Câu 9: Cho các ion:</b>OH


,CO23 ,Na,Ba2,Cl ,Ag,H.Các ion có thể cùng tồn tại trong dung


dịch được là:
<b>A. </b>OH


, Na


, Ba2


, Cl


B. OH


, Ba2


, Cl


, H


<b>C. </b>OH


, CO32





, Na


, Cl


, H


D. OH


, Cl


, Ag, Ba2


<b>Câu 10: Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính:</b>


<b> A. Ca(OH)</b>2 và Al(OH)3 <b> B.Zn(OH)</b>2 và NaOH


<b> C. Al(OH)</b>3<b> và Zn(OH)</b>2<b> D.Sn(OH)</b>2 và Mg(OH)2


<b> II. Phần tự luận(5 điểm)</b>


<b>Câu 11(1 điểm). Viết phương trình điện li của các chất sau: Zn(OH)</b>2, NaHCO3, HNO3,


Ba(OH)2,


<b>Câu 12(2 điểm). Viết phương trình phân tử và ion rút gọn nếu có của các phản ứng sau:</b>
Fe(NO3)3 + Ba(OH)2 


CaCO3 r) + HCl 



<b>Câu 13(2 điểm). Trộn lẫn 200 ml dung dịch Ba(OH)</b>2 0.02 M và NaOH 0.015M với 300 ml


dung dịch HCl 0.02 M.Tính :


a) Nồng độ các ion trong dung dịch sau phản ứng,


b) pH của dung dịch sau phản ứng, mơi trường và màu của q tím
……….HẾT………


<b>Trường: THPT Lạng Giang Số 2</b>


Họ và tên:………...
Lớp:……….


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>MÔN: HÓA 11 CB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ 2</b>


<b>I. Phần</b>
<b>trắc nghiệm (5 điểm)</b>


<b>Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau và điền vào ô tương ứng trong bảng sau!</b>
<b>Câu 1: Nồng độ mol/l của Na</b>+<sub> trong 1 lít dung dịch có hịa tan 0,6 mol Na</sub>


2CO3 là:


<b>A. 0,8 B. 0,4 C. 0,6</b> D. 1,2
<b>Câu 2: Một dung dịch có [H</b>+<sub>] = 1,0.10</sub>-10<sub>M. Môi trường của dung dịch là:</sub>



<b>A. axit B. không xác định C. Kiềm</b> D. trung tính
<b>Câu 3: Trong dung dịch HNO</b>3 0,1M, tích số ion của nước ở 250C là


<b>A. </b>[H ].[OH ]<10  14 B. [H ].[OH ]>10  14 C. [H ].[OH ]=10  14 D. không xác định được
<b>Câu 4: Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào mà tất cả các chất đều là chất điện li mạnh?</b>


<b>A. Na</b>2CO3, CuSO4, MgCl2, H2CO3. B. CH3COOH, Ca(OH)2, AlCl3.


<b>C. H</b>2S, NaCl, AgNO3, K2SO4 . D. KCl, Ba(OH)2, Al(NO3)3, CuSO4.


<b>Câu 5: Chất nào sau đây </b><i><b>khơng</b></i> dẫn được điện?


<b>A. CaCl</b>2 nóng chảy B. HBr hòa tan trong nước C. NaCl rắn, khan D. NaOH nóng chảy


<b>Câu 6: Dung dịch NaOH 0,001 M có: </b>


<b>A. pH =3. B. pH =12. C. pH =11. D. pH=11,3</b>
<b>Câu 7: Muối nào sau đây là muối axit:</b>


<b>A. CaCl</b>2, NaHCO3<b> B. CuSO</b>4, NaHSO3 C. NaHSO3, NaCl D. NaHSO3,NaHCO3<b> </b>


<b>Câu 8: Cho các cặp chất sau, cặp chất nào không xảy ra phản ứng?</b>


<b>A. BaCl</b>2 và KNO3<b> B . NaF và HCl C. FeSO</b>4 và NaOH D. CaCl2 và Na2CO3


<b>Câu 9: Cho các ion:</b>OH


,CO23





,Na


,Ba2


,Cl


,Ag,H


.Các ion có thể cùng tồn tại trong dung
dịch được là:


<b>A. </b>OH


, Na


, Ba2


, Cl


B. OH


, Ba2


, Cl


, H


<b>C. </b>OH



, CO32




, Na


, Cl


, H


D. OH


, Cl


, Ag, Ba2


<b>Câu 10: Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính:</b>


<b> A. Ca(OH)</b>2 và Al(OH)3 <b> B. Al(OH)</b>3<b> và Zn(OH)</b>2<b> </b>


<b> C.Zn(OH)</b>2 và KOH D.Sn(OH)2 và Mg(OH)2


<b> II. Phần tự luận(5 điểm)</b>


<b>Câu 11(1 điểm). Viết phương trình điện li của các chất sau: Zn(OH)</b>2, NaHCO3, HNO3,


Ba(OH)2,


<b>Câu 12(2 điểm). Viết phương trình phân tử và ion rút gọn nếu có của các phản ứng sau(2đ):</b>


Fe(NO3)3 + Ba(OH)2 


CaCO3 r) + HCl 


<b>Câu 13(2 điểm). Trộn lẫn 200 ml dung dịch Ba(OH)</b>2 0.02 M và NaOH 0,015M với 300 ml


dung dịch HCl 0.02 M.Tính :


a) Nồng độ các ion trong dung dịch sau phản ứng,


b) pH của dung dịch sau phản ứng, môi trường và màu của q tím


<b>Trường: THPT Lạng Giang Số 2</b>


Họ và tên:………...
Lớp:……….


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>MƠN: HĨA 11 CB</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>


<b>Trường: THPT Lạng Giang Số 2</b>


Họ và tên:………...
Lớp:……….


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>MƠN: HĨA 11 CB</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

……….HẾT………


<b>ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) mỗi câu đúng được 0,5 điểm</b>
Đề 1


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Đ/a</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b>


Đề 2


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Đ/a</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>II. Phần tự luận:</b>



<b>Câu 11( 1 điểm): Các phương trình điện li: </b>
(0,25 đ ) Zn(OH)2 Zn2+ + 2OH


Zn(OH)2 2H+ + ZnO2


2-(0,25 đ ) NaHCO3 → Na+ + HCO3


HCO3 - H+ + CO3


2-(0,25 đ ) HNO3 → H+ + NO3



-(0,25 đ ) Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH


<b>-Câu 12 (2 điểm)</b>


Pt phân tử: 2 Fe(NO3)3 +3 Ba(OH)2 → 3Ba(NO3)2 +2 Fe(OH)3 0,5 đ


Pt ion rút gọn: Fe3+<sub> +3OH</sub>-<sub> → Fe(OH)</sub>


3 0,5 đ


Ptpt: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O 0,5 đ


Pt ion rút gọn: CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O 0,5 đ


<b>Câu 13(2 điểm): </b>


n(NaOH) = n(Na)=0,2. 0,015 = 0,003 mol→[Na+<sub>]= 0,003/0,5= 0,06 M</sub>


n(OH-<sub>) = 0,004. 2 + 0,003= 0,011 mol</sub>


n(HCl) = n(H+<sub>) = 0,3. 0,02 = 0,006 mol→ [Cl</sub>-<sub>] = 0,006/0,5= 0,012M</sub>


pthh: H+<sub> + OH</sub>-<sub> → H</sub>
2O


n(OH-<sub>) dư = 0,011- 0,006 = 0,005mol → [OH</sub>-<sub>] = 0,005: 0,5 = 0,01 M</sub>


</div>

<!--links-->

×