Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KSCL KỲ I TOAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.27 KB, 3 trang )

ĐỀ RA
Câu 1: (2đ) Thực hiện phép tính:
a)
2
1
+
3
1
-
4
1
b)
13
25
:
13
5
+
2
1
.( 2
5
.3
2
+ 2
5
)
Câu 2: (2đ) Tìm x, biết:
a) 2.( 2x +
2
1


) - 3 = 2
b)
1.2

x
- 5 = 0
Câu 3: (2đ) Tìm x, y, z biết:
3x = 5y = 7z và x + y - z = 41
Câu 4: (1đ) Cho hàm số y = f(x) =
2
1
x
Tính: f(-2); f(0); f(2); f(4)
Câu 5: (3đ) Cho
µ
( )
0
ABC A 90∆ =
đường thẳng AH vng góc với BC tại H. Trên đường
vng góc với BC tại B lấy điểm D (khơng cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A) sao
cho AH = BD.
a) Chứng minh rằng
AHB DBH∆ = ∆
b) Chứng minh rằng: AB // DH
c) Biết
·
0
35BAH =
. Tính
·

ACB

Phù Hóa, ngày 08 tháng 12 năm 2010
Duyệt của Hiệu trưởng Tổ trưởng Người ra đề
Trần Thị Hồi Nhung
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ THI MƠN TỐN 7
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011
THỜI GIAN: 90 Phút (Khơng kể thời gian giao đề)
PHỊNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH
TRƯỜNG THCS PHÙ HĨA
Câu Nội dung Điểm
1 a)

2
1
+
3
1
-
4
1
=
12
6
+
12
4
-
12

3

=
6 4 3
12
+ − 7
12
=
0,5
0,5
b)
13
25
:
13
5
+
2
1
.( 2
5
.3
2
+ 2
5
) =
13
25
.
5

13
+
2
1
.320
= 5 + 160 = 165
0,5
0,5
2
a)
2.( 2x +
2
1
) - 3 = 2

4.x + 1 - 3 = 2


4.x = 4

x = 1
0,5
0,5
b)
1.2

x
- 5 = 0

2. 1 5x − =


2. 1 5
2. 1 5
x
x
− =

<=>

− = −



2. 6
2. 4
x
x
=

<=>

= −


3
2
x
x
=


<=>

= −


0,5
0,5
3
3x = 5y = 7z

3
1
x
=
5
1
y
=
7
1
z

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
7
1
5
1
3
1
−+

−+
zyx
=
105
41
41
= 105

x =
3
1
.105 => x = 35 ; y =
5
1
.105 => y = 21; z =
7
1
.105 => z = 15
Vậy x = 35; y = 21; z = 15
0,5
0,5
0,5
0,5
4
f(-2) =
2
1
.(-2) = -1; f(0) =
2
1

.0 = 0
f(2) =
2
1
.2 = 1; f(4) =
2
1
.4 = 2
0,5
0,5
5

35
0
D
H
B
A
C

0,5
a)
AHB DBH∆ = ∆
xét
AHB∆

DBH∆
có: AH = BD;
·
·

0
90AHB DBH= =
; BH cạnh chung
Vậy
AHB DBH∆ = ∆
(c-g-c)
0,75
0,25
b)
AB // DH Theo câu a)
·
·
ABH DBH⇒ =
( 2 góc tương ứng)

·
·
,ABH DBH
ở vị trí so le trong nên AB // DH
0,25
0,5
c) Tính
·
ACB
:
·
·
0
35BAH ACB= =
(cùng phụ với

·
HAC
)
0,75
Phù Hóa, ngày 08 tháng 12 năm 2010
Duyệt của Hiệu trưởng Tổ trưởng Người làm đáp án
Hình vẽ và ghi GT + KL
Trần Thị Hoài Nhung

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×