Bệnh gút- Đại cơng
Định nghĩa
Gút: bệnh khớp do rối loạn chuyển hoá các
nhân purin
=> tăng acit uric (AU) máu
=>tinh thể monosodium urate bị bÃo
hoà ở dịch ngoài tế bào
lắng đọng tại mô
Tăng AU
- nam 7,0 mg/L ( 420 à mol/L)
- nữ 6,0 mg/L ( 360 à mol/L)
Bệnh gút- Đại cơng
HQ của sự lắng đọng tinh thể urat
1- Viêm khớp /cạnh khớp cấp/ mạn tính do
tinh thể U
viªm khíp do gót
2- TÝch l vi tinh thĨ U ở mô mềm, sụn
khớp
hạt tophi
3- Lắng đọng vi TT U ở thận
bệnh thận do gút
4- Lắng đọng TT U ở ®êng bµi tiÕt niƯu
sái tiÕt niƯu
Nguyên nhân - cơ chế bệnh sinh
NN tăng AU máu
+NN tăng TH purines
- thiếu hụt HGPRT
(hypoxanthine- guanine-phosphoribosyl-transférase)
- tăng hoạt tính của PRPP
(phosphoribosyl-pyrophosphat synthetase)
+ Tăng dị hoá các acides nhân nội sinh (tiêu tế
bào)
+ Giảm thải trừ AU (nguyên nhân do suy thận)
+ Hoặc một bất thờng nào đó
nguồn thức ăn làm nặng thêm
Acid nucleic
Điều hoà
Acid guanylic
Acid adenylic
Acid inosinic
Phosphoribosylamin
Thu nhận
các nhân
Purin tự do
HGPRT
Hypoxanthin
Am PRT
Xanthin oxydase
Phosphoribosylpyrophosphat
Tổng hợp PRPP
Xanthin
Xanthin oxydase
ATP + Ribose-5- phosphtase
Acid uric
Sơ đồ chun ho¸ acid uric
Nguyên nhân - cơ chế bệnh sinh
Tĩch luỹ tinh thể urat ë m«
=> tÝch l v« triƯu chøng TT urat
trong các mô không có mạch máu,
đặc
biệt
là
sụn
khớp.
=>
microtophus ở khớp bị vỡ
=> TT urat tiếp xúc với mạch máu
màng hoạt dịch
=> khởi ®éng viªm
Phân loại gút
Gút nguyên phát: nguyên nhân cha rõ
- tính chất gia đình
- khởi phát thờng do ă n uống
- 30 % tăng tạo AU, 70 % giảm bài tiết AU
Gút thứ phát: có nguyên nhân
- suy thận mạn
- tiêu tế bào quá mức
Gút có các bất thờng về enzym: di truyền
- thiếu hụt HGPRT (ở nam giới)
- tăng hoạt tính của PRPP (hiếm hơn)
Lâm sàng- Gút cấp tính
Cơn điển hình
vị trí
các khớp ở chi dới
bàn ngón chân cái
bàn ngón chân khác
cổ chân, gối
Lâm sàng- Gút cấp tính
Cơn điển hình
-hoàn cảnh xuất hiện
+ tự phát
+ hoặc sau
-một bữa ăn nhiều chất đạm, uống rợu
- một chấn thơng
- một bệnh gian phát
- một can thiệp phẫu thuật
- một đợt dùng thuốc: aspirine, lợi tiểu
éthambutol, thc hủ tÕ bµo, pÐnicilline...
Lâm sàng- Gút cấp tính
Tính chất
- Khớp đau ghê gớm, bỏng rát
- Đau chủ yếu về đêm, ban ngày có
-
giảm
Kèm theo cảm giác mệt mỏi
Sốt 38-39oC, có thể kèm rét run
Lâm sàng- Gút cấp tính
- Tiền triệu
- rối loạn thần kinh: đau đầu, kích
thích
- rối loạn tiêu hoá: đau TV, táo bón, ợ hơi
- rối loạn tiết niệu: đái nhiều, đái rắt
- các triệu chứng tại chỗ: khó cử động
chi dới, nổi tĩnh mạch, tê bì ngón
chân cái
Lâm sàng- Gút cấp tính
- Khám
- Khớp sng, hồng hoặc đỏ
- Khớp nhỏ: phù nề; khớp lớn: tràn
dịch
- Đáp ứng với điều trị
nhạy cảm với colchicine
Gút cấp- Cơn không điển hình
- Biểu hiện tại chỗ
nhầm với viêm khớp nhiễm khuẩn
- Biểu hiện tràn dịch
khớp gối, diễn biến bán cấp, dễ nhầm với lao
khớp.
- Biểu hiện toàn thân
cơ thể suy nhợc, trong khi hiện tợng viêm tại
chỗ không đáng kể
- Biểu hiện viêm nhiều khớp cấp
- Biểu hiệu cạnh khớp cấp tính
viêm gân Achille, viêm túi thanh mạc khuỷu
tay, viêm tĩnh mạch
Gút cấp- Xét nghiệm -X quang
- AU máu tăng cao
- AU niệu 24 h
( >600 mg/24h:
tăng)
- Dịch khớp
Dịch khớp
viêm, 50.000
bạch
cầu/
1
mm3, BCĐN
- Tinh thể urat
- nhọn 2 đầu
- số lợng ít- nhiều
- nằm trong/
ngoài BC
- phân cực rõ
- Huỷ bởi uricase
Tinh thể urat từ hạt tôphi
kÝnh hiĨn vi
ph©n cùc
Tinh thĨ urat trong
dÞch khíp
TT Pyrophosphat
Gút cấp- Xét nghiệm -X quang
ã Thận: urê, créatinine máu, pH niệu,
protéine niệu 24 h, tế bào niệu, CTM,
siêu âm thận -UIV
ã Các xét nghiệm thông thờng
Tốc độ lắng máu: có thể cao (trên 100
mm)
Bạch cầu , ( BCĐN TT )
ã X quang khớp: BT
ã Xác định các bệnh lý kết hợp
- lipide, triglycerides, cholesterol,
- đờng máu, đờng niệu
Gút mạn -Lâm sàng
ã Hạt tô phi
ã bệnh khớp mạn tÝnh do gót (mi
urat)
• BƯnh thËn do gót
Gút mạn
-
Hạt tôphi
Kích thớc vài mm- 10 cm.
Số lợng: 1- vô số.
Nhiều múi
Không đau rắn, tròn, - Da phủ trên
đó mỏng, có thể thấy màu trắng nhạt
của các tinh thể u rat trong hạt tôphi.
- Vị trí: vành tai, mỏm khuỷu, cạnh các
khớp tổn thơng, ở bàn chân, bàn tay,
cổ tay, ở trong các gân (gân Achille)
- Hạt có thể viêm cấp, hoặc chảy ra
chất nhÃo và trắng nh phấn.
H¹t tophi
H¹t tophi