Tải bản đầy đủ (.ppt) (60 trang)

Tổ chức và hoạt động của quỹ đầu tư chứng khoán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (613.46 KB, 60 trang )

1Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 2007




Những vấn đề cơ bản
Những vấn đề cơ bản


Tổ chức và hoạt động
Tổ chức và hoạt động


của quỹ đầu tư chứng khoán”
của quỹ đầu tư chứng khoán”
2Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 2007
NỘI
NỘI
DUNG
DUNG
1.
1.


Vai trò Quỹ đầu tư
Vai trò Quỹ đầu tư
1.1.
1.1.
Khái niệm


Khái niệm
1.2.
1.2.
Đặc điểm
Đặc điểm
1.3. Vai trò
1.3. Vai trò
2. Phân loại quỹ đầu tư
2. Phân loại quỹ đầu tư
3. Hoạt động của quỹ đầu tư
3. Hoạt động của quỹ đầu tư
4. Yếu tố tác động đến phát triển quỹ đầu tư
4. Yếu tố tác động đến phát triển quỹ đầu tư


3Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 2007
NỘI
NỘI
DUNG
DUNG
5. Các bên tham gia hoạt động quản lý quỹ
5. Các bên tham gia hoạt động quản lý quỹ
đầu tư
đầu tư
5.1. Nhà đầu tư
5.1. Nhà đầu tư
5.2. Công ty quản lý quỹ
5.2. Công ty quản lý quỹ
5.3. Ngân hàng giám sát

5.3. Ngân hàng giám sát
Tóm tắt bài
Tóm tắt bài
4Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 2007
1. Vai trò của quỹ đầu tư
1. Vai trò của quỹ đầu tư
1.1. Khái niệm về quỹ đầu tư
1.1. Khái niệm về quỹ đầu tư
Quỹ -
Quỹ -
1
1
.
.
Số tiền hoặc nói chung những khoản
Số tiền hoặc nói chung những khoản
tiền của dành riêng cho những khoản chi tiêu
tiền của dành riêng cho những khoản chi tiêu
nhất định.
nhất định.
Quỹ tiền lương, quỹ phúc lợi của xí
Quỹ tiền lương, quỹ phúc lợi của xí
nghiệp.
nghiệp.


2. Tổ chức làm nơi nhận gửi và chi trả
2. Tổ chức làm nơi nhận gửi và chi trả
tiền.

tiền.
Quỹ tiết kiệm, Quỹ tín dụng
Quỹ tiết kiệm, Quỹ tín dụng
.
.


5Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 2007
1.1. Khái niệm về quỹ đầu tư
1.1. Khái niệm về quỹ đầu tư
(ti
(ti
ếp)
ếp)

Đầu tư
Đầu tư
– 1. Bỏ nhân lực, vật lực, tài lực vào
– 1. Bỏ nhân lực, vật lực, tài lực vào
công việc gì trên cơ sở tính toán hiệu quả kinh
công việc gì trên cơ sở tính toán hiệu quả kinh
tế, xã hội.
tế, xã hội.
CS đầu tư. Đầu tư vốn vào lao động
CS đầu tư. Đầu tư vốn vào lao động
để phát triển ngành cơ khí. Vốn đầu tư
để phát triển ngành cơ khí. Vốn đầu tư
2.
2.



Bỏ sức lực, thời gian…. vào công
Bỏ sức lực, thời gian…. vào công
việc gì để thu kết quả tốt.
việc gì để thu kết quả tốt.
Đầu tư suy nghĩ.
Đầu tư suy nghĩ.

Quỹ đầu tư
Quỹ đầu tư
- tiền vốn huy động từ NĐT bằng
- tiền vốn huy động từ NĐT bằng
PH CP/CCQ để đầu tư vào thị trường tài chính
PH CP/CCQ để đầu tư vào thị trường tài chính
6Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 2007
1. Vai trò của quỹ đầu tư
1. Vai trò của quỹ đầu tư
1.2. Đặc điểm của quỹ đầu tư
1.2. Đặc điểm của quỹ đầu tư


+
+
QĐT là tiền góp của NĐT, cùng mục tiêu, chấp
QĐT là tiền góp của NĐT, cùng mục tiêu, chấp
nhận rủi ro và hưởng lợi ích = % vốn góp
nhận rủi ro và hưởng lợi ích = % vốn góp



+ Tiền của QĐT đầu tư vào TS tài chính và TS
+ Tiền của QĐT đầu tư vào TS tài chính và TS
thực
thực
+ Mỗi quỹ => mục tiêu đầu tư riêng
+ Mỗi quỹ => mục tiêu đầu tư riêng
+ Quản lý chuyên nghiệp
+ Quản lý chuyên nghiệp
+ Mua danh mục CK => mục đích sinh lợi
+ Mua danh mục CK => mục đích sinh lợi
7Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 2007
1.3. Vai trò của quỹ đầu tư
1.3. Vai trò của quỹ đầu tư
1.3.1. Vai trò đối với TTCK
1.3.1. Vai trò đối với TTCK
1.3.2. Vai trò đối với NĐT
1.3.2. Vai trò đối với NĐT
1.3.3. Vị trí trong hệ thống tổ chức đầu tư
1.3.3. Vị trí trong hệ thống tổ chức đầu tư
trên TTCK
trên TTCK
8Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 2007
1.3.1. Vai trò của quỹ đầu tư CK đối với
1.3.1. Vai trò của quỹ đầu tư CK đối với
TTCK
TTCK
a/ Tạo hiệu quả và góp phần ổn định TTCK

a/ Tạo hiệu quả và góp phần ổn định TTCK
b/ Góp phần tăng cung - cầu về CK
b/ Góp phần tăng cung - cầu về CK
c/ Góp phần phát triển TTV và tăng cường năng
c/ Góp phần phát triển TTV và tăng cường năng
lực quản trị DN
lực quản trị DN
d/ Thúc đẩy tiết kiệm cá nhân
d/ Thúc đẩy tiết kiệm cá nhân




e/ Nâng cao chuẩn mực, chất lượng quản lý đầu
e/ Nâng cao chuẩn mực, chất lượng quản lý đầu




g/ Quản lý quỹ đầu tư hiệu quả
g/ Quản lý quỹ đầu tư hiệu quả


tăng lượng tiền
tăng lượng tiền
đầu tư
đầu tư
.
.
9Ban QLKDCK - Thanh Huo

ng 2007
1.3.2. Vai trò của QĐTCK đối với NĐT
1.3.2. Vai trò của QĐTCK đối với NĐT
a/
a/


Phân tán rủi ro
Phân tán rủi ro


b/ Tăng cường tính chuyên nghiệp
b/ Tăng cường tính chuyên nghiệp
c/ Giảm chi phí thông tin, nghiên cứu, GD
c/ Giảm chi phí thông tin, nghiên cứu, GD
d/ Bảo vệ quyền lợi NĐT tốt hơn
d/ Bảo vệ quyền lợi NĐT tốt hơn
10Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 2007
1.3.3. Vị trí của QĐT trong hệ thống
1.3.3. Vị trí của QĐT trong hệ thống
tổ chức đầu tư trên TTCK
tổ chức đầu tư trên TTCK
a/ Đầu tư CK chiếm % lớn trong đầu tư
a/ Đầu tư CK chiếm % lớn trong đầu tư
b/ Chuyên môn hoá cao
b/ Chuyên môn hoá cao
về
về
phân tích TTin

phân tích TTin
và QĐ đầu tư
và QĐ đầu tư
c/ Đảm bảo an toàn vốn, khả năng chấp
c/ Đảm bảo an toàn vốn, khả năng chấp
nhận rủi ro cao
nhận rủi ro cao
11Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 2007
2. Phân loại quỹ đầu tư CK
2. Phân loại quỹ đầu tư CK
2.1. Theo qui định pháp luật – Quỹ dạng
2.1. Theo qui định pháp luật – Quỹ dạng
công ty, quỹ dạng tín thác hay quỹ dạng
công ty, quỹ dạng tín thác hay quỹ dạng
hợp đồng
hợp đồng
2.2. Cơ chế hoạt động – Q mở, Q đóng
2.2. Cơ chế hoạt động – Q mở, Q đóng
hoặc Q trung gian
hoặc Q trung gian
2.3. Cơ chế quản lý – tự quản lý hay thuê
2.3. Cơ chế quản lý – tự quản lý hay thuê
quản lý
quản lý
2
2
.4. Loại TS nào sẽ được quỹ đầu tư vào
.4. Loại TS nào sẽ được quỹ đầu tư vào
12Ban QLKDCK - Thanh Huo

ng 2007
2.1. Theo luật định
2.1. Theo luật định
2.1.1.
2.1.1.
QĐT dạng công ty
QĐT dạng công ty
2.1.2. QĐT dạng tín thác
2.1.2. QĐT dạng tín thác
2.1.3. QĐT dạng hợp đồng
2.1.3. QĐT dạng hợp đồng
2.1.4. QĐT hợp danh (partnership)
2.1.4. QĐT hợp danh (partnership)
13Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 2007
QĐT dạng công ty
QĐT dạng công ty
Cty QLQ
Cty QLQ


Hợp đồng
Hợp đồng
cổ đông
cổ đông
HĐQT Quỹ Cty
HĐQT Quỹ Cty
NHLK
NHLK
14Ban QLKDCK - Thanh Huo

ng 2007
Đặc điểm quỹ dạng công ty
Đặc điểm quỹ dạng công ty
+
+
Công ty tnhh, Cty CP dạng“mở” ( “đóng” )
Công ty tnhh, Cty CP dạng“mở” ( “đóng” )
+ Thời hạn hoạt động 5 - 25 năm
+ Thời hạn hoạt động 5 - 25 năm
+ Có HĐQT công ty đầu tư (Q dạng Cty)
+ Có HĐQT công ty đầu tư (Q dạng Cty)


Nghĩa vụ của HĐQT
Nghĩa vụ của HĐQT

Quản lý, giám sát quản lý tiền cẩn trọng
Quản lý, giám sát quản lý tiền cẩn trọng

Ký HĐ dịch vụ với Cty QLQ, NHLK và tổ
Ký HĐ dịch vụ với Cty QLQ, NHLK và tổ
chức c/cấp dịch vụ, như kiểm toán, tư vấn
chức c/cấp dịch vụ, như kiểm toán, tư vấn
luật…
luật…

GS hoạt động của các tổ chức đó
GS hoạt động của các tổ chức đó
15Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 2007

2.1.2. QT dng tớn thỏc
2.1.2. QT dng tớn thỏc


Cty QLQ
Cty QLQ


ch.chỉ
ch.chỉ
Người
Người
y thỏc
y thỏc


Quỹ tín thác
Quỹ tín thác


tiền
tiền
NHLK Người được uỷ thác
NHLK Người được uỷ thác
16Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 2007
Đặc điểm QĐT dạng tín thác
Đặc điểm QĐT dạng tín thác

Uỷ thác/tín thác - người được uỷ thác quản lý

Uỷ thác/tín thác - người được uỷ thác quản lý
TS vì lợi ích của người uỷ thác
TS vì lợi ích của người uỷ thác

HĐ uỷ thác ký giữa Cty QLQ và người duoc
HĐ uỷ thác ký giữa Cty QLQ và người duoc
uỷ thác
uỷ thác

Người duoc uỷ thác (NHLK) có quyền thay
Người duoc uỷ thác (NHLK) có quyền thay
đổi Cty QLQ nếu Cty không thực hiện nghĩa
đổi Cty QLQ nếu Cty không thực hiện nghĩa
vụ
vụ
17Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 2007
2.1.3. QĐT dạng hợp đồng
2.1.3. QĐT dạng hợp đồng
Cty QLQ
Cty QLQ




Ng­êi tham gia
Ng­êi tham gia


Quü H§

Quü H§


tiÒn
tiÒn


NHLK
NHLK
18Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 2007
Đặc điểm QĐT hợp đồng
Đặc điểm QĐT hợp đồng

Quỹ lập theo HĐ giữa NĐT (đại diện quỹ)
Quỹ lập theo HĐ giữa NĐT (đại diện quỹ)
và Cty QLQ
và Cty QLQ

NHLK
NHLK

NĐT vào Quỹ không có quyền biểu quyết về
NĐT vào Quỹ không có quyền biểu quyết về
những thay đổi đối với quỹ có ảnh hưởng
những thay đổi đối với quỹ có ảnh hưởng
quan trọng đến lợi ích của NĐT (như tăng
quan trọng đến lợi ích của NĐT (như tăng
phí…)
phí…)

19Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 2007
QĐT hợp danh
QĐT hợp danh
Cty qlq
Cty qlq
NĐT ch/nghiệp (1….n)
NĐT ch/nghiệp (1….n)
vốn
vốn
Quỹ hợp danh
Quỹ hợp danh
20Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 2007
2.1.4. QĐT hợp danh (partnership)
2.1.4. QĐT hợp danh (partnership)

Các bên tham gia: NĐT chuyên nghiệp/NĐT
Các bên tham gia: NĐT chuyên nghiệp/NĐT
lớn
lớn

Cty QLQ là một bên đối tác chính
Cty QLQ là một bên đối tác chính

Chào mời số lượng hạn chế NĐT chung phần
Chào mời số lượng hạn chế NĐT chung phần

NĐT trở thành các bên tham gia hữu hạn.
NĐT trở thành các bên tham gia hữu hạn.

Điều kiện
Điều kiện
:
:

Thuế suất thấp
Thuế suất thấp

Quy chế hoạt động của Q linh hoạt hơn
Quy chế hoạt động của Q linh hoạt hơn


cho
cho
phép quản lý TS lớn
phép quản lý TS lớn


21Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 2007
2.2 Cơ chế hoạt động của QĐT
2.2 Cơ chế hoạt động của QĐT
2.2.1. QĐT dạng mở
2.2.1. QĐT dạng mở
2.2.2. QĐT dạng đóng
2.2.2. QĐT dạng đóng
2.2.3. Q ĐT trung gian
2.2.3. Q ĐT trung gian
22Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 2007

2.2.1.
2.2.1.


Cơ chế hoạt động của QĐT mở
Cơ chế hoạt động của QĐT mở

QĐT mở: dạng cty, tín thác hay HĐ
QĐT mở: dạng cty, tín thác hay HĐ

QĐT mở thường xuyên PH (bán) và mua
QĐT mở thường xuyên PH (bán) và mua
lại CP/CCQ/CC tín thác
lại CP/CCQ/CC tín thác

PH và mua lại ít nhất hai tuần một lần vào
PH và mua lại ít nhất hai tuần một lần vào
cùng một ngày và cùng một thời gian
cùng một ngày và cùng một thời gian

GD theo giá NAV/1CCQ
GD theo giá NAV/1CCQ
23Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 2007
Điều kiện hoạt động QĐT “mở”
Điều kiện hoạt động QĐT “mở”

Q mở phải đầu tư chủ yếu vào TS có tính
Q mở phải đầu tư chủ yếu vào TS có tính
thanh khoản / TS dễ mua và dễ bán =>

thanh khoản / TS dễ mua và dễ bán =>

Đầu tư tiền huy động và/hoặc bán TS và
Đầu tư tiền huy động và/hoặc bán TS và
thanh toán lãi của các khoản mua lại
thanh toán lãi của các khoản mua lại
nhanh chóng
nhanh chóng

Điều kiện: Thị trường tài chính phát triển,
Điều kiện: Thị trường tài chính phát triển,
tính thanh khoản cao
tính thanh khoản cao
24Ban QLKDCK - Thanh Huo
ng 2007
2.2.2. Cơ chế hoạt động của QĐT đóng
2.2.2. Cơ chế hoạt động của QĐT đóng

Dạng cty, tín thác hay hợp đồng
Dạng cty, tín thác hay hợp đồng

Số vốn PH cố định
Số vốn PH cố định

Chào bán có thời hạn
Chào bán có thời hạn

PH CCQ để bán cho NĐT
PH CCQ để bán cho NĐT
25Ban QLKDCK - Thanh Huo

ng 2007
Điều kiện hoạt động QĐT đóng
Điều kiện hoạt động QĐT đóng
Ưu:
Ưu:



Vốn của Q ổn định
Vốn của Q ổn định

Đầu tư vào TS dễ chuyển đổi và TS không
Đầu tư vào TS dễ chuyển đổi và TS không
dễ chuyển đổi
dễ chuyển đổi

Q phổ biến đầu tư vào nền kinh tế mới nổi
Q phổ biến đầu tư vào nền kinh tế mới nổi


×