Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Chửa ngoài tử cung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.5 KB, 13 trang )

CHỬA NGỒI TỬ CUNG
Định nghĩa
Thai khơng làm tổ trong
buồng tử cung. Như vậy
CNTC có thể gặp ở nhiều vị
trí khác nhau, nhưng có tới
95% ở vịi trứng, cịn lại có


CHỬA NGỒI TỬ CUNG

Tình hìnhchung:
•Hiện tượng này gặp ở khắp thế giới
•Tăng lên trong những thập niên gần đây
•Tỷ lệ chiếm khoảng 1,3% tổng số thai
nghén
•Tại bệnh viện PSTƯ: Tỷ lệ năm 2004 là
39,1% tổng số đẻ thường
•Thời gian gần đây trung bình mỗi ngày
mổ 5- 6 trường hợp CNTC


CHỬA NGỒI TỬ CUNG

• Nguy cơ:
– Tử vong mẹ cao gấp 10 lần so với đẻ
thường,
– Tử vong mẹ cao gấp 50 lần so với nạo hút
thai
– 50%trường hợp CNTC dẫn đến vô sinh
– 7%-15%trường hợp CNTC bị tái phát




CHỬA NGỒI TỬ CUNG

• Chẩn đốn sớm và điều trị
đúng có ý nghĩa rất lớn đối với
tính mạng thai phụ, khả năng
bảo tồn vịi trứng, giữ gìn khả
năng sinh đẻ


CHỬA NGOÀI TỬ CUNG
Nguyên nhân:
Hiện tượng thụ tinh, di chuyển và làm tổ của trứng:
• Di chuyển của tinh trùng: Từ âm đạo qua cổ TC vào
buồng TC, tiếp tục di chuyển vào tới 2/3 vịi trứng
• Di chuyển của noãn: Sau khi nang noãn vỡ ( rụng
trứng ) noãn được loa vịi trứng đón lấy và di
chuyển về phía TC, thường gặp tinh trùng ở vị trí 1/3
ngồi của vịi trứng và xẩy ra hiện tượng thụ tinh ở
đó.
• Di chuyển của trứng: Sau khi được thụ tinh trứng
tiếp tục di chuyển về phía TC
• Khi vào tới buồng TC trứng mới bám vào niêm mạc
TC và làm tổ ở đó. Vì lý do nào đó trứng khơng di
chuyển được vào buồng TC gây nên hiện tượng
CNTC


CHỬA NGOÀI TỬ CUNG

Các yếu tố làm trứng di chuyển chậm hoặc
tắc lại:
– Các yếu tố cơ học:
• Hẹp lịng vịi trứng, dầy cứng thành vịi trứng
do viêm dính
• Vịi trứng bị gấp khúc, bị chèn ép do khối u,do
dính vùng xung quanh TC
• Những bất thường về cấu tạo vịi trứng
– Các yếu tố chức năng:
• Rối loạn nhu động vịi trứng
• Dịch trong lịng vịi trứng bị đặc
• Trứng phân chia bất thừờng


CHỬA NGỒI TỬ CUNG

Cách phát hiện:
Các dấu hiệu chính:
1.Chậm kinh ở những người KN đều,
KN khơng đều thì khó phát hiện
2.Ra máu AĐ: máu đen, ít một
3.Đau bụng:
 Mức độ rất khác nhau
 Lúc đầu đau âm ỉ , sau tăng dần lên, đơi khi kèm theo
mót rặn
 Đau đột ngột, dữ dội (nhầm với cảm, rối loạn tiêu
hoá)
4. Dấu hiệu tồn thân:
Chống, nghất vì đau do vịi trứng bị nứt, vỡ và bị
chảy máu nhiều trong ổ bụng.



CHỬA NGỒI TỬ CUNG

CHẨN ĐỐN PHÂN BIỆT:






Sẩy thai
Viêm phần phụ
Viêm ruột thừa
Vỡ hồng thể, nang nỗn
Khối u buồng trứng


CHỬA NGỒI TỬ CUNG
Các yếu tố liên quan:
• Tỷ lệ viêm vòi trứng tăng lên do:
– Các bệnh lây truyền qua đường tình dục tăng
– Quan hệ tình dục trước hơn nhân dẫn đến nạo hút
thai tăng

• Dụng cụ TC sử dụng rộng rãi:

Những người mang DCTC có nguy cơ
CNTC tăng gấp đơi
• Điều trị vơ sinh:

• Kích thích phóng nỗn
• Thụ tinh trong ống nghiệm
• Phẫu thuật vịi trứng


CHỬA NGOÀI TỬ CUNG
ĐIỀU TRỊ
Tuỳ thuộc vào thể lâm sàng của bệnh
• CNTC thể vỡ lụt máu trong ổ bụng:
• Phải tiến hành đồng thời hồi sức tích cực, mổ để
nhanh chóng cầm máu, lưu ý thắt vịi trứng cịn lại
nếu đã đủ con
• CNTC thể chưa vỡ hay rỉ máu:
– Có hai hình thức phẫu thuật: mổ mở hoặc nội soi
– Có thể bảo tồn hoặc cắt vịi trứng tuỳ theo từng trường hợp

• CNTC thể huyết tụ thành nang:
Mổ lấy khối máu tụ để tránh vỡ thứ phát hay nhiễm
khuẩn


CHỬA NGỒI TỬ CUNG
4. Các thể CNTC hiếm gặp:


Chửa trong ổ bụng: là một biến chứng khủng
khiếp của sản khoa








< 32 tuần: dù thai còn sống vẫn mổ lấy thai ra
32 tuần: nếu thai cịn sống có thể theo dõi thêm để khi mổ
thai có thể ni được
Khi thai đã chết cũng phải mổ, nhưng khơng nên vội vàng
Khó khăn trong mổ là việc xử lý bánh rau

Chửa ở ống CTC:
Thường khơng chẩn đốn được trước, nên khi sẩy
thai hoặc nạo, hút bị chảy máu, buộc phải mổ cắt
TC hoàn toàn mới cầm máu được


CHỬA NGỒI TỬ CUNG

5. Điều trị nội khoa:


Phải được tiến hành ở bệnh viện có
đầy đủ phương tiện theo dõi và có
kinh nghiệm


CHỬA NGỒI TỬ CUNG

PHỊNG BỆNH
Tránh ngun nhân và các yếu tố nguy cơ

• Thực hiện tốt chế độ vệ sinh KN, vệ sinh phụ
khoa, vệ sinh tình dục để tránh viêm nhiễm
hoặc lây nhiễm đường sinh dục
• Áp dụng thích hợp các biện pháp tránh thai
• Hạn chế nạo hút thai nhiều lần
• Khám chữa bệnh phụ khoa trước khi có ý
định sinh đẻ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×