Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

bai tap trac nghiem lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.92 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt proton, nơtron và electron là</b>
86. Trong đó số hạt khơng mang điện là 58. X có kí hiệu ngun tử là:


A. 5886<i>X</i> B. 2886<i>X</i> C. 2858<i>X</i> D. 5828<i>X</i>


<b>Câu 2:Trong cùng một nhóm, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, các ngun </b>
tố có:


A. Bán kính ngun tử giảm dần ; C. Hóa trị cao nhất với oxi tăng dần ;
B. Tính phi kim yếu dần ; D. Tính Bazơ của các oxit và hidroxit yếu dần ;
<b>Câu 3: Dãy các chất này sau đây chỉ bao gồm các chất có liên kết ion.</b>


A. NaCl , <i>K</i><sub>2</sub><i>O</i> <sub>, </sub> CaS C. Al<sub>2</sub><i>O</i><sub>3</sub> <sub>, </sub> LiF ,


CaO


B. BaCl2 , Al2<i>S</i>3 , Cl2<i>O</i>7 D. KCl , CCl4 ,
SO<sub>2</sub> <sub> </sub>


<b>Câu 4: Nguyên tử của ngun tố X có phân lớp electron ngồi cùng là 3p</b>2<sub>. Chọn </sub>
kết kết luận đúng về X:


A. X thuộc chu kì 2, nhóm IIIA. C. Công thức oxit cao nhất là: XO4.
B. X có cấu hình electron theo lớp là (2, 8, 2). D. X có điện tích hạt nhân là 14+.
<b>Câu 5: Dãy các chất nào sau đây trong phân tử, các nguyên tử chỉ liên kết với </b>
nhau bằng liên kết đơn:


A. Cl<sub>2</sub><i>, H</i><sub>2</sub><i>O , O</i><sub>2</sub> <sub> C. </sub> CO<sub>2</sub><i>, C</i><sub>2</sub><i>H</i><sub>2</sub><i>, O</i><sub>2</sub>


B. <i>F</i>2<i>,</i>NH3<i>,</i>CCl4 D. HF<i>,C</i>2<i>H</i>4<i>, H</i>2<i>S</i>



<b>Câu 6: Cation M</b>3+<sub> có phân lớp electron ngoài cùng là 2p</sub>6<sub>. Hãy chọn kết luận </sub>
đúng về M:


A. M thuộc chu kì 2, nhóm VIA C. Cơng thức oxi hóa cao nhất
của M là: <i>M</i><sub>2</sub><i>O</i><sub>3</sub> <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7: Số oxi hóa của Cacbon trong các chất và ion sau: </b> CO<sub>2</sub> <sub>, </sub> CO , CaC<sub>2</sub> <sub>,</sub>


CO32<i>−</i> , Al4<i>C</i>3 lần lượt là:


A. +4, +2, -1, +4, -4 B. +4, +2, -1, +6, +4
C. +4, +2, +1, +4, +4 D. +4, +2, +1, +6, +4


<b> Câu 8: Phản ứng hóa học nào sau đây khơng phải phản ứng oxi hóa khử:</b>
A. NaOH + H2SO4 <i>→</i> NaHSO4 + H2O
B. 2Fe + 3Cl2 <i>→</i> 2FeCl3


C. 4NH3 + 7O2 <i>→</i> 4NO2 + 6H2O
D. 2KClO3 <i>→</i> 2KCl + 3O2


<b>Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt proton, nơtron và electron là</b>
193. Trong đó số hạt khơng mang điện là 81. X có kí hiệu ngun tử là:


A. 19381<i>X</i> B. 19356<i>X</i> C. 13756<i>X</i>


D. 13781<i>X</i>


<b>Câu 10:Trong cùng một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, các nguyên</b>
tố có:



A. Bán kính ngun tử tăng dần; C. Hóa trị cao nhất với oxi
giảm dần;


B. Tính phi kim mạnh dần; D. Tính Bazơ của các oxit
và hidroxit mạnh dần;


<b>Câu 11: Dãy các chất này sau đây chỉ bao gồm các chất có liên kết cộng hóa trị.</b>
A. <i>F</i><sub>2</sub><i>,</i>AlCl<sub>3</sub><i>,</i>CaS<i>,</i>SiO<sub>2</sub> <sub> </sub> <sub>C.</sub>


HCl<i>,</i>MgO<i>,</i>Cl<sub>2</sub><i>O</i><sub>7</sub><i>,</i>NH<sub>3</sub> <sub> </sub>


B. CO<sub>2</sub><i>, H</i><sub>2</sub><i>O ,</i>NaCl<i>,</i>SO<sub>2</sub> <sub> D.</sub>
<i>H</i><sub>2</sub><i>O , N</i><sub>2</sub><i>,</i>AlCl<sub>3</sub><i>,</i>Li<sub>2</sub><i>O</i> <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. X thuộc chu kì 1, nhóm IVA. C. X có cấu hình electron
theo lớp là (2, 8, 8,1).


B. Oxit cao nhất của X có tính axit. D. X có điện tích hạt
nhân là 19.


<b>Câu 13: Dãy các chất nào sau đây trong phân tử của chúng đều có liên kết đôi:</b>
A. CO<sub>2</sub><i>, C</i><sub>2</sub><i>H</i><sub>2</sub><i>, O</i><sub>2</sub> <sub> </sub> <sub>C.</sub>


<i>N</i><sub>2</sub><i>,C</i><sub>2</sub><i>H</i><sub>2</sub><i>,</i>CH<sub>4</sub> <sub> B. </sub> Cl<sub>2</sub><i>, O</i><sub>2</sub><i>,</i>CO<sub>2</sub> <sub> </sub>


D. <i>H</i><sub>2</sub><i>O ,</i>NH<sub>3</sub><i>,</i>HCl <sub> </sub>


<b>Câu 14: Anion A</b>2-<sub> có phân lớp electron ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Hãy chọn kết luận đúng</sub>
về A:



1<i>s</i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>6 <sub>A. A thuộc chu kì 2, nhóm VIIA C. Cơng thức </sub>


hợp chất khí với của A là: <i>H</i><sub>2</sub><i>A</i> <sub> </sub>


B. A là nguyên tử của nguyên tố khí hiếm. D. A có cấu hình electron là


<b>Câu 15: Số oxi hóa của S trong các chất và ion sau: </b> <i>H</i><sub>2</sub>SO<sub>4</sub> <sub>, </sub> SO<sub>2</sub> <sub>, </sub> <i>H</i><sub>2</sub><i>S</i> <sub>,</sub>


SO32<i>−</i> , NaHSO4 lần lượt là:


A. +6, +6, +2, +6, +4 C. +4, +6, -2, +4, +6
B. +6, +4, -2, +4, +6 D. +6, +4, -2, +6, +4
<b>Câu 16: Phản ứng hóa học nào sau đây khơng phải là phản ứng oxi hóa khử:</b>
A. FeO + CO <i>→</i> Fe + CO2


B. Zn + CuCl2 <i>→</i> ZnCl2 + Cu


C. MnO2 + 4HCl <i>→</i> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. NaHCO3 + HCl <i>→</i> NaCl + CO2 + 2H2O


<b>Câu 17: Hợp chất của nguyên tố R với hiđro có dạng RH</b>3. Hợp chất của nó với oxi
có thành phần phần trăm về khối lượng là : 43,662% R và 56,338% O. Công thức
phân tử, công thức oxit của R là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 18: Cho các ôxit: LiO</b>2, CO2, B2O3, BeO, N2O5. Tính bazơ của các oxit được sắp
xếp theo chiều tăng dần như sau:


A. Li2O < BeO < CO2 < B2O3 < N2O5
B. CO2 < N2O5 < B2O3< BeO < Li2O



C. B2O3 < N2O5 < CO2 < Li2O < BeO
D. N2O5 < CO2 < B2O3 < BeO < Li2O


<b>Câu 19. Tính axit của dãy các hiđrôxit H</b>2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4 biến đổi theo
chiều nào sau đây.


A. Tăng dần B. Vừa tăng vừa giảm. C. Giảm dần D. Khơng đổi.
<b>Câu 20. Trong bảng tuần hồn tính axit của các hiđrơxit của các ngun tố VII A</b>
biến đổi theo chiều nào?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×